Dãy Số Và Các Tính Chất Số Học - Lê Phúc Lữ - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Chứng minh rằng tất cả số hạng của dãy đều là số nguyên... Bằng quy nạp, ta dễ dàng có được đpcm..[r]
Trang 11
Bài giảng trường Đông 2013
DÃY SỐ VÀ CÁC TÍNH CHẤT SỐ HỌC
PHẦN LÝ THUYẾT
Trong phần này, ta xét dãy số u n với u u1, 2,u n2 au n1bu n n, 1 và 2
1 3 2
c u u u
Tính chất 1
2 1 ( ) (n 3 1 2)
với mọi số tự nhiên n
Tính chất 2
Nếu b 1 thì ta có
2 1 2
n n
n
u
u
với mọi số tự nhiên n
Tính chất 3
Nếu u u a b1, 2, , nguyên thì 2 2
1
( 4 ) 4( )n
n
a b u b c là số chính phương với mọi n
Tính chất 4
Xét dãy v n thỏa mãn: v1 u v12, 2 u v22, n2 (a22)v n1v n2c thì v n u n2 với mọi n
(trong trường hợp b 1)
Chứng minh chi tiết cho các tính chất này có thể xem thêm trong bài viết:
“Khám phá một số tính chất của dãy truy hồi tuyến tính cấp 2”
trong tài liệu Chuyên đề Toán học số 9
Bài tập rèn luyện
Bài 1 Cho dãy số ( )x n thỏa mãn x11,x2 1 và x n2 x n12 ,x n n 1, 2, 3,
Xét dãy v n xác định bởi 1 2
1
2n 7 , 2, 3, 4,
Chứng minh rằng mọi số hạng của dãy ( )v n là số chính phương
Trang 22
Bài 2 Cho dãy số x n xác định bởi x0 0,x11,x n2 rx n1x n, n 1 Chứng minh rằng x1x3x5 x2m1 x m2 với mọi số nguyên dương m
Bài 3 Cho số nguyên dương m Xác định dãy số ( )x n như sau:
2
0 0, 1 , n 1 n n 1, 1, 2, 3,
x x m x m x x n Chứng minh rằng với mọi cặp số tự nhiên ( , )a b với a b là nghiệm của phương trình
2 2
1
a b
m
ab
khi và chỉ khi ( , ) (a b x x n, n1) với n là số tự nhiên nào đó
Bài 4 Cho dãy số ( )x n xác định bởi x0 0,x11,x n2 2x n1x n1,n1, 2, 3,
Chứng minh rằng 4x x n n21 là số chính phương với mọi n
Bài 5 Cho dãy số ( )u n với 1 2
1, 2,
u u u n
Tìm tất cả các giá trị của n sao cho u n 1 là số chính phương
Bài 6 Cho dãy số ( )u n xác định bởi 0 1
1, 9,
10 , 1, 2, 3,
u u u n
Chứng minh rằng 5 1
4
u u
và
2
2
n
u
là các số nguyên với mọi n
Bài 7 Cho dãy số nguyên a n xác định bởi công thức truy hồi sau
2 1
2
4
n n
a
a
Chứng minh rằng tất cả số hạng của dãy đều là số nguyên
Bài 8 Tìm tất cả các dãy vô hạn các số nguyên dương a n bị chặn và thỏa mãn
1 2
1 2
, 3
,
n
a a
Trang 33
Lời giải
Đặt y n a a n, n1,n1, 2, 3, Ta thấy rằng y n1 chia hết cả u n1 và u n2 nên cũng chia hết y a n n2a n1 a n
Suy ra y n1 chia hết cả a n1,a n nên y n1|y n Do đó, y n là dãy không tăng của các số nguyên dương và kết thúc là dãy hằng với hằng số y nào đó
Xét dãy khi y n y: ya n a n1a n2 Ta xét các trường hợp:
- Nếu y 1, a n a n1a n2 thì lima n nên dãy không bị chặn và mâu thuẫn
1 2
Tương tự, a n1maxa a n, n1maxa n2,a n1 nên maxa a n, n1maxa n1,a n2 và dãy này vô hạn, mâu thuẫn với tính chất nguyên dương của dãy
- Nếu y thì 2 2a n a n1a n2 nên 1 1 1 2
2
a a a a
nên suy ra hiệu a na n1
tiến về 0 nên a i là dãy hằng với i đủ lớn
Hơn nữa, từ 2a n a n1a n2, ta có 2a a n, n1 nên a i 2 với mọi i i 0 đủ lớn
Nếu a n a n1 2 với n 1 thì a n1,a n a n1, 21 hoặc 2 mà
1
1
, 2
n
a
Từ đó suy ra a n 2 với mọi n và dãy số này thỏa mãn đề bài
Bài 9 Cho a n là các số nguyên dương lẻ xác định như sau
1 , 2
a r a s và a n là ước dương lẻ lớn nhất của a n1a n2 Chứng minh rằng với n đủ lớn thì a n là hằng số và xác định hằng số đó theo , r s
Trang 44
Lời giải
Kí hiệu s n( ) là ước nguyên dương lẻ lớn nhất của n Với m là số nguyên dương lẻ, ta
có s(2t m)m với t nguyên dương
Suy ra với ,m n lẻ thì m n 2 và ( )
2
m n
s m n
Đặt M n maxa a n, n1 với n 1, 2, 3,
2 ( 1)
2
a a
1
a a
Do đó M n2 M n và đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a n a n1 Do M n 1 nên với n đủ
lớn thì M n là dãy hằng, tức là n0 sao cho
0 0 1
a a c, quy nạp thì suy ra được rằng
0
n
a c n n
Mặt khác, đặt d r s, thì a a n, n1d với mọi n nên cd
Vậy tồn tại n đủ lớn sao cho a n là dãy hằng và khi đó a n r s,
Bài 10 Cho dãy số nguyên dương ( )a n thỏa a na n11 Đặt b na1a2 a n Chứng minh rằng luôn có một số chính phương trong dãy sau b b n, n1,b n2, ,b n11
Lời giải
Giả sử rằng không có số chính phương nào trong dãy b b n, n1,b n2, ,b n11, tức là
tồn tại m nguyên dương sao cho 2 2
1
m b b m hay
b b
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp rằng b n1 b n 1 với mọi số nguyên dương n
Suy ra b n1b n2 b n 1 a n12 b n 1 4a1a2 a n1 a n12
Bằng quy nạp, ta dễ dàng có được đpcm
Trang 55
DÃY SỐ VÀ TÍNH TUẦN HOÀN
x a x b x c
x x x x n
Chứng minh rằng với mọi cách chọn các số , ,a b c thì dãy số đã cho hoặc tồn tại vô số số
hạng chia hết cho 2013 hoặc không tồn tại số hạng nào chia hết cho 2013
Bài 2 Cho p là số nguyên tố và ,a b là hai số nguyên thỏa mãn a2ab b 2 không chia
hết cho p Xét dãy số 1 2
v a v b
v v v n
Chứng minh rằng dãy v nmodp tuần hoàn và chu kì không phụ thuộc vào p
Bài 3 Cho một số nguyên tố lẻ p thỏa mãn 2h 1(mod )p với mọi hp1,h * và
một số chẵn ( ; )
2
p
a p Xét dãy số ( )a n xác định bởi:a0 a a, n1p b n n, 0,1, 2, với b n
là ước số lẻ lớn nhất của a n
Chứng minh rằng ( )a n là dãy số tuần hoàn và tìm chu kì dương nhỏ nhất của nó
Lời giải
Ta thấy rằng với mọi i, a i là số chẵn, a i p b i1 p mà
1
i
p
, tức là giá trị của các số hạng của dãy ( )a n đã cho là hữu hạn
Đặt 2k i
a b với ,k b i i,k i 0 và b i là số lẻ Nếu b i b j thì a a i| j hoặc a j|a i, theo nhận xét trên thì a i a j vì nếu ngược lại thì cả hai số này không thể nằm trong khoảng
,
2
p
p
được Cũng theo nhận xét trên thì phải tồn tại các giá trị ; , ,
2
p
i j i j p
thỏa mãn a i a j; mặt khác a i p b i1,a j p b j1 nên b i b j, do đó a i1a j1, tiếp tục quá trình này, ta được a0 a j i , tức là dãy đã cho tuần hoàn từ số hạng đầu tiên Nếu đặt
T j i thì T chính là chu kì dương nhỏ nhất cần tìm của dãy đã cho
Trang 66
Ta biết rằng lũy thừa của 2 trong n! là
1 2i
i
n
nên nếu đặt K là tích của tất cả các số tự
nhiên trong khoảng ,
2
p p
, tức là ( 1)!
1
! 2
p K p
, thì lũy thừa của 2 trong K là
1 1
i
, đó cũng chính là lũy thừa của 2 trong tích của tất cả các số
chẵn trong khoảng ,
2
p p
Suy ra 1 2 3
1
2
T
p
k k k k Đẳng thức xảy ra khi và
chỉ khi tập hợp a a a1, 2, 3, ,a T chính là tập hợp tất cả các số chẵn trong khoảng ,
2
p p
1 2 3 2k k k k T 1 2 3 (mod )
a a a a b b b b p
Theo giả thiết thì a i b i1(mod )p nên a a a1 2 3 a T ( 1)T b b b0 1 2 b T1(mod )p , do cách chọn
T nên b0 b T, tức là 1 2 3 ( 1)T 1 2 (mod )
a a a a b b b p , suy ra:
1 2 3 1 2 3
do ( , ) 1b p i (b b b1 2 3 , ) 1b p T Ta được 2( 1 2 3 )
2 k k k k T 1(mod )
p
Hơn nữa, cũng theo giả thiết thì 2h 1(mod ),p h1, 2, 3, ,p2 nên từ hệ thức trên, suy
1
2
p
k k k k p k k k k
So sánh hai bất đẳng thức trên về tổng k1k2k3 k T, ta được
1 2 3
1
2
T
p
k k k k
Do đóa a a1, 2, 3, ,a T chính là tất cả các số chẵn trong khoảng ,
2
p p
, suy ra
T p
Vậy dãy số đã cho tuần hoàn với chu kì dương nhỏ nhất là 1
4
p
T
Bài 4 Cho dãy số x n thỏa mãn
*
x x x n
Trang 77
Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố và x2006 chia hết cho p thì
a Tồn tại j 2006 mà x chia hết cho j p
b Tồn tại TN* sao cho với mọi n 2006 thì x T n x n(mod )p
c Tồn tại j 2006 mà x j j chia hết cho x20062006
Lời giải
a Chú ý rằng nếu ( , ) 1n p thì tồn tại m sao cho mn1(mod )p
b Sử dụng kết quả của câu a
c Giả sử 1 2
2006 1a 2a a k
k
x p p p , với mọi i1, 2, 3, ,k thì theo câu b, tồn tại T i sao cho
2006 0(mod )
i
lT
x p Đặt T[ ,T T T1 2, 3, , ]T k thì x2006lT 0(modp p1 2 )p k
Chọn l đủ lớn sao cho 2006lTmax 2006 , 2006 , , 2006 a1 a2 a k thì dễ dàng có được 2006 2006
2006 2006
lT lT
x x
Đây chính là đpcm
SỬ DỤNG CÔNG THỨC TỔNG QUÁT
Bài 1
Cho dãy số 1 2
7, 50,
u u u
Chứng minh rằng u1996 chia hết cho 1997
Bài 2
Cho dãy số ( )u n thỏa mãn 0 2
1
2,
u
Chứng minh rằng số 2
1
8
5 u n có thể biểu diễn thành tổng bình phương của ba số tự nhiên liên tiếp
Trang 88
Bài 3
Cho dãy số u n thỏa mãn 1 2
0, 1,
1, 1
u u u n
Chứng minh rằng với p là số nguyên tố lớn hơn 5 thì u u p( p11) chia hết cho p
Bài 4
Cho dãy số nguyên ( )a n thỏa mãn 0 1
a a a n
Chứng minh rằng a20122010 chia hết cho 2011
Bài 5
Cho dãy số ( )a n thỏa mãn 1 2
1, 2011,
Chứng minh rằng 2012 1
2012
a
là số chính phương
Lời giải Ta xét bài toán tổng quát sau
Cho p là số nguyên dương lẻ lớn hơn 1
Xét dãy số nguyên dương x n được xác định bởi 1 2 *
x px x n
Chứng minh rằng 1 1
1
p
x p
là số chính phương
Bài toán này có một số lời giải như sau
Cách 1 (dùng công thức tổng quát của dãy và biến đổi trực tiếp)
Phương trình đặc trưng của dãy số đã cho là 2 2
t pt t pt có
2
1 0
p
nên phương trình có hai nghiệm là 2 2
t p p t p p Công thức tổng quát của dãy đã cho là x n At1nBt n2n, 1, 2,3,
Trang 99
Thay n 1, 2 tương ứng với hai số hạng cho trước của dãy, ta được hệ phương trình sau:
1 2
2 2
1 2
1
At Bt
At Bt p
Giải hệ này, ta thu được 2, 1
A B hay
1 1
1 2 , 1, 2,3,
2
n
1 2
1 1 1 2 2
Chú ý rằng t1t2 2 , p t t1 2 1 nên t1 t2 t1t22 t t1 2 2(p1)
Hơn nữa, ta cũng có S n t1nt2n, n 1 vì S S 1, 2 và S n2 2pS n1S n
Đặt t1 a, t2 b thì a b 2(p1),ab1 và t1p/ 2t2p/ 2 a p b p
Ta có
3
1
2
p
p
1 2
1p 2p 2( 1) 1p 2p 2( 1)
t t N p t t N p
p
N
là số chính phương Ta có đpcm
Cách 2 (Xét dãy số phụ và dùng quy nạp)
Trang 1010
Ta thấy rằng
2 2
3
1,
1
1
x
p
Từ công thức truy hồi là x n2 2px n1x n, ta có 2px n1 x n x n2 Suy ra
x p px x x p x px x p x x n
Ta sẽ xây dựng công thức của dãy 2 1
, 1, 2,3,
1
n n
x
p
và chứng minh các số hạng của dãy này đều nguyên
Xét dãy y n thỏa mãn 1 2
, 1
y ay by n
với a b, được chọn sau
Do y3 4p2p1 nên 2
a p b p p ; ta có thể chọn a2 ,p b 1
Dãy số tương ứng là 1 2
y py y n
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp rằng 2 2 1
1
n n
x
p
Với n 1, 2, khẳng định (*) đúng
Giả sử ta có 2 2 2 2 2
1
,
y y y py y y y py y y y y n
Hơn nữa y y3 1y22 2p2 nên y n2y ny n21 2p2,n
Từ công thức xác định dãy thì
Trang 1111
y y py y y y y p y y y p y p y hay
2
Khẳng định (*) cũng đúng với n 2 Theo nguyên lí quy nạp, (*) được chứng minh
Do đó, ta đã chứng minh được với mọi n chẵn thì 1
1
n
x p
là số chính phương; nói riêng,
ta cũng có 1 1
1
p
x
p
cũng là số chính phương Ta có đpcm
DỰ ĐOÁN VÀ QUY NẠP
Bài 1
Cho dãy số nguyên dương a a a1, , , 2 3 thỏa mãn a 1 1 và
1 2
1
2 if a 2 , , , , 2 0
3, otherwise
n
n
a
a
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương k thì tồn tại sốn nguyên dương n sao cho
2
1 3
a k a
Lời giải
Ta tính được
n
Ta thấy rằng a a1, , ,2 a10 là một hoán vị của 1, 2, 3, ,10 và a 11 11 nên bằng quy nạp, ta chứng minh được rằng a10k1 10k1,a10k2 10k4
Trang 1212
Suy ra với mọi số nguyên dương k đều xuất hiện đúng một lần trong dãy đã cho
Hơn nữa, các số chính phương đồng dư với 0,1, 4, 5,6,9 theo modulo 10 nên ta có đpcm
Bài 2
Cho dãy số (2 3) (2 3)
2 3
n
u với n 0
a Chứng minh rằng tất cả số hạng của dãy đều nguyên
b Tìm tất cả các số hạng chia hết cho 3 của dãy đã cho
Bài 3
Cho dãy số a n xác định bởi
0, 1,
Chứng minh rằng a n là số chính phương với mọi n
Bài 3
Cho dãy số( )a n thỏa mãn 1 2
1,
a a
a a a n
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì a na n12 là số chính phương
Bài 4
a a a a a n
Chứng minh rằng với mọi n 1 thì a n chia hết cho n
Gợi ý Chứng minh bằng quy nạp rằng a n nF n với F n là số Fibonacci thứ n
MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC
Bài 1
Trang 1313
Cho dãy số
0 1
1
1,
3
n
n
Chứng minh rằng 2 1
0
n
k
a a a a
đvới mọi số tự nhiên n thì a n là số nguyên
Lời giải
Xem thêm lời giải chi tiết (bằng tiếng Hungary) tại đây:
http://www.komal.hu/verseny/2000-03/A.h.shtml
Bài 2
Cho dãy số nguyên ( )a n thỏa mãn
2 1 1
, 2, 3, 4,
n n n
a
a
Chứng minh rằng với mọi n 1 thì a n là số lẻ
Bài 3
Cho một dãy vô hạn các số nguyên dương ( )a n được xác định như sau
a a b n , b n là chữ số tận cùng của a n
Tìm điều kiện cần và đủ của a1 để trong dãy số đã cho chứa vô hạn lũy thừa của của 2
Lời giải
Phần thuận:
Do a1 không chia hết cho 5 nên a n không chia hết cho 5 với mọi n Có nhận xét sau:
Chữ số tận cùng của a n đến một lúc nào đó sẽ tuần hoàn với chu kì 2,4,8,6 Do đó
a a sm s,
Vì 2|a m thì 2
4
4|
4|
m m
a a
nên tồn tại vô hạn m để a m 4l ( l
Trang 1414
không chia hết cho 5) Suy ra a m4s 4n5s Mà l không chia hết cho 5 nên tồn tại vô hạn ksao cho: 2k lmod 5 hay tồn tại vô hạn ,k s :2k l 5s
Phần đảo:
Tồn tại vô số số hạng của dãy là lũy thừa của 2 Giả sử 5|a1 thì 5| ,a n n (mâu thuẫn vì
2k không chia hết cho 5)
Vậy điều kiện cần và đủ cần tìm là a1 không chia hết cho 5
Bài 4
Cho n 2 là số tự nhiên Chứng minh rằng tồn tại hữu hạn các bộ n số nguyên dương
a a1, , ,2 a n thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
(i) a1 a2 a3 a n
(ii) a a a1, , , ,2 3 a n1
(iii) 1 1
1
,
n
i i i
với quy ước a n1 a1
Lời giải
Đặt d i a a i, i1,i1,2, 3, ,n trong đó a n1 Theo giả thiết, ta thấy rằng, a1
a d a a d a a d a i Đưa vào dãy đã cho, ta được
1 2 n 1 1 2 1 2 2 1 2 n 1 n
Từ đây suy ra d na n, nhưng do d na a n, 1 nên d na n hay đẳng thức phải xảy ra
Do đó, ta có a ia i1d i, i 1,n Tiếp theo, ta sẽ chứng minh rằng tồn tại vô số dãy số thỏa mãn đề bài Ta thấy rằng với dãy số thỏa mãn đề bài, tồn tại hữu hạn các số
Trang 1515
nguyên dương r i sao cho 1, 1,
1
i
i
r
Do a a1, , ,2 a n 1 nên
a a2, , ,3 a n 1 và a a n| 1 Ta sẽ chứng minh bài toán bằng quy nạp
- Với n 2, do a a2| 1 nên ta có thể viết a2 m a, 1km với ,k m Hơn nữa, do
a a 1, 2 1 nên m 1 mà a1a a1, 2 a a2, 12 nên với n 2, tồn tại đúng một dãy thỏa mãn đề bài
- Giả sử bài toán đúng với n1, ta sẽ chứng minh rằng tồn tại hữu hạn dãy số thỏa
mãn trong trường hợp n phần tử
Ta có hai trường hợp:
+ Nếu a2 không chia hết cho a n, đặt a2 p a n
q
với p q, và p q, 1,q1
1
, |
r
r
nên suy ra 1 1 1
r p
q r là số nguyên dương Với mỗi a2, tồn tại hữu
hạn các giá trị r1 và cũng do có hữu hạn các dãy n1 thỏa mãn nên từ đó suy ra trong trường hợp này, số bộ n phần tử là hữu hạn
+ Nếu a2 chia hết cho a n thì theo nguyên lí quy nạp, tồn tại hữu hạn dãy a a2, , ,3 a n và
do cách xác định 1 1
1
,
n
i i i
, ta thấy rằng tồn tại hữu hạn dãy số thỏa mãn đề bài
Do đó, theo nguyên lí quy nạp, bài toán được chứng minh
Bài 5
Tìm tất cả các dãy vô hạn các số nguyên dương a a a1, , , 2 3 thỏa mãn đồng thời các tính chất sau:
i) Dãy số đã cho tăng thực sự
ii) Không có các số nguyên dương i j k nào, không nhất thiết phân biệt, thỏa mãn , ,
a a a
Từ khóa » Dãy Số Lê Phúc Lữ
-
Dãy Số Và Các Tính Chất Số Học - Lê Phúc Lữ
-
Dãy Số đơn điệu Và Dãy Số Có Giới Hạn - Lê Phúc Lữ
-
TỔNG HỢP CÁC BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ, GIỚI HẠN TRONG ĐỀ THI ...
-
Top 15 Dãy Số Lê Phúc Lữ
-
Dãy Số Và Các Tính Chất Số Học - Lê Phúc Lữ - Tài Liệu Text - 123doc
-
Sử Dụng Giới Hạn Dãy Số Trong Các Bài Toán đại Số, Số Học
-
Tìm Tài Liệu Giới Hạn Dãy Số Của Anh Lê Phúc Lữ. - Mathscope
-
TÀI LIỆU HAY – MATHPIAD
-
TỔNG HỢP CÁC BÀI GIẢNG TRƯỜNG ĐÔNG – THẦY LÊ PHÚC LỮ
-
Bài: Nguyên Lí Bù Trừ 2
-
Tổng Hợp Các Bài Toán Về Dãy Số Giới Hạn Trong Các Kỳ Thi HSG Năm ...
-
Dayso - Toán Việt
-
[Lê Phúc Lữ] Bài Tập Luyện Thi Học Sinh Giỏi Quốc Gia THPT 2019
-
Top 15 Giới Hạn Dãy Số Vmo 2022
-
Lê Phúc Lữ.pdf (Đề Thi Olympic Toán Sinh Viên) | Tải Miễn Phí
-
Hướng Tới Olympic Toán VN | [ĐỀ OLYMPIC KHTN 2019 - NGÀY 1]