Dây Thuê Bao điện Thoại 1 đôi (2 Lõi) 1x2x0,5 – Đông A
Có thể bạn quan tâm
Mô tả
4.9 / 5 ( 37 votes )Dây thuê bao điện thoại 1 đôi 2 lõi 1x2x0,5 – Đông A hay còn gọi là dây điện thoại 1 đôi 2 lõi đảm bảo truyền tín hiệu ngoài trời tốt. Bền chắc và chống cháy, lõi được làm bằng đồng nguyên chất, vỏ và lớp cách điện bằng các vật liệu có khả năng chịu cháy cao như HDPE và PVC. Việc lựa chọn dây thuê bao điện thoại 1 đôi rất khó khăn bởi vì thực tế trên thị trường hiện nay có rất nhiều hàng giả, háng kém chất lượn.
Chúng tôi xin giới thiệu với các bạn sản phẩm Dây thuê bao điện thoại 1 đôi 2 lõi
Nguồn nguyên liệu của Dây thuê bao điện thoại 1 đôi 2 lõi 1x2x0,5 – Đông A
Dây thuê bao điện thoại sử dụng nguồn nguyên liệu nhập khẩu chất lượng cao. – Đồng có độ tinh khiết cao 99.99%. – Vỏ bảo vệ nhựa PVC chống lão hóa cao, chống côn trùng gặm nhấm. – Cáp thép chịu lực nhập khẩu có cường độ chịu lực cao
-Cấu trúc ruột dẫn: Dây đồng một hoặc nhiều sợi – Cách điện: PE đặc hoặc Foam-Skin PE – Dây tự treo: Dây thép đơn nhiều sợi hoặc bện nhiều sợi
CẤU TRÚC | |
Ruột dẫn | Dây đồng một hoặc nhiều sợi. |
Lớp cách điện | PE đặc hoặc Foam-Skin PE. |
Vỏ bảo vệ | Nhựa PVC. |
Thông số kỹ thuật Dây thuê bao điện thoại 1 đôi 2 lõi 1x2x0,5
- Điện trở dây ruột tại 20¬0C: 93,5Ω/km
- Điện trở cách điện dây dẫn: 10000 MΩ.km
- Điện trở chênh lệch của 2 dây: 4%
- Điện dung công tác tại 1kHz: 54 nF/km
- Suy hao truyền dẫn tại 1kHz: 1,43 dB/km
- Độ chịu điện áp một chiều trong một phút: 1,5kV
- Dây dẫn: Bằng đồng kỹ thuật điện, ủ mềm.
- Đường kính: – Dây đơn: 0.5mm, 0.65mm.
- Tiêu chuẩn áp dụng: Tiêu chuẩn cơ sở, có giấy chứng nhận hợp chuẩn do Cục Quản lý chất lượng – Bộ Thông tin và Truyền thông cấp. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8238: 2009.
Chỉ tiêu về kích thước
TT | Loại dây | Kết cấu ruột dẫn N/mm | Đường kính lõi đồng mm | Đường kính vỏ mạch mm | Dây Treo N/mm | Độ dầy vỏ ngoài mm | Chiều dài sản xuất m |
1 | PTB-2×0,5-T | 1×0,5 | 0,50 | 1,00 | 1×1,2 | 0,7 | 500 |
2 | PTB 2×0,5-Tm | 1×0,5 | 0,50 | 1,00 | 7×0,4 | 0,7 | 500 |
3 | PTB-2×0,65-T | 1×0,65 | 0,65 | 1,30 | 1×1,2 | 0,8 | 500 |
4 | PTB-2x(0,19×7)-Tm | 7×0,19 | 0,57 | 1,20 | 7×0,4 | 0,7 | |
5 | PTB-2x(0,19×9)-Tm | 9×0,19 | 0,65 | 1,25 | 7×0,4 | 0,7 | |
6 | PTB-2x(0,19×11)-Tm | 11×0,19 | 0,72 | 1,30 | 7×0,4 | 0,8 | 500 |
7 | PTB-2x(0,19×13)-Tm | 13×0,19 | 0,78 | 1,40 | 7×0,4 | 0,8 | 500 |
8 | PTB-2x(0,19×18)-Tm | 18×0,19 | 0,90 | 1,80 | 7×0,4 | 0,9 | 200 |
Ngoài Dây thuê bao điện thoại 1 đôi 2 lõi 1x2x0.5 , Viễn thông đại dương còn có rất nhiều loại cáp như Dây điện thoại 2 đôi, cáp điện thoại 5 đôi, cáp điện thoại 10 đôi, cáp điện thoại 20 đôi, cáp điện thoại 30 đôi, cáp điện thoại 50 đôi, cáp điện thoại 100 đôi trở lên. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng để lựa chọn được dây dẫn phù hợp nhất.
Công ty chúng tôi VIỄN THÔNG ĐẠI DƯƠNG chuyên cung cấp các loại Dây Cáp điện thoại loại tốt nhất, với chất lượng và Giá cả cạnh tranh nhất.
Với 2 kho hàng lớn tại: Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn). Chúng tôi đã và đang bán hàng tới tất cả vùng miền như sau: An Giang, Bà Rịa- Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh. Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận. Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ. Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp. Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hà Tây, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Tp. Hồ Chí Minh (TP. HCM). Hậu Giang, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum. Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Long An. Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận. Phú Thọ, Phú Yên. Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị. Sóc Trăng, Sơn La. Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang. Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
BẢNG GIÁ DÂY CÁP ĐIỆN THOẠI 1 ĐÔI – 2 ĐÔI – 4 ĐÔI
TT | TÊN DANH MỤC | ĐƠN GIÁ (m) | ĐƠN GIÁ (Cuộn) |
I. | DÂY CÁP ĐIỆN THOẠI 1 ĐÔI (2 LÕI) | MÉT | CUỘN |
1 | Dây điện thoại 1 đôi (2 lõi) ngoài trời, có dây treo chịu lực (cuộn 500m) 2x(7×0.18)Cu + (7×0.33)St hoặc (1x2x0.5)Cu + (7×0.33)St | 1.900 2.300 | 950.000 1.150.000 |
2 | Dây điện thoại 1 đôi (2 lõi) ngoài trời, có dây treo chịu lực (cuộn 500m) Có dầu chống ẩm, có băng chống nhiễu (1x2x0.5)Cu + (7×0.33)St | 2.900 | 1.450.000 |
3 | Dây đấu nhảy điện thoại (trắng đỏ) 1x2x0.5 (cuộn 500m) | 1.900 | 950.000 |
II. | DÂY CÁP ĐIỆN THOẠI 2 ĐÔI (4 LÕI) | MÉT | CUỘN |
1 | Dây line điện thoại 2 đôi (4 lõi) trong nhà (dây trắng dẹt cuộn 200m) | 2.750 | 550.000 |
2 | Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) trong nhà 4×0.5 (cuộn 200m) Henin,… | 3.750 | 750.000 |
3 | Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) trong nhà (cuộn 200m) 2Px0.4 Sino, Vinacap… | 3.150 | 630.000 |
4 | Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) trong nhà (cuộn 200m) 2Px0.5 Sino, Vinacap… | 3.750 | 750.000 |
5 | Dây điện thoại 2 đôi (4 lõi) ngoài trời (cuộn 500m) Z43,Telvina, vinacap, PCM… | 5.500 | 2.750.000 |
III. | DÂY CÁP ĐIỆN THOẠI 4 ĐÔI (8 LÕI) | MÉT | CUỘN |
1 | Dây điện thoại 4 đôi (8 lõi) trong nhà (cuộn 200m) 4Px0.4 Sino, Z43,… | 4.750 | 950.000 |
2 | Dây điện thoại 4 đôi (8 lõi) trong nhà (cuộn 200m) 4Px0.5 Sino, Z43… | 6.750 | 1.350.000 |
Từ khóa » Cách Nối Dây điện Thoại 2 Lõi
-
Cách Nối Dây điện Thoại 2 Lõi Vào Jack âm Tường 4 Lõi
-
Cách Nối Dây điện An Toàn, đúng Kỹ Thuật Ngay Tại Nhà
-
Cách Nối Dây điện 4 Lõi Với 2 Lõi - Hàng Hiệu
-
Hướng Dẫn Nối Dây Mạng 8 Sợi Với Dây Điện Thoại 4 Sợi đúng Chuẩn
-
Cách Nối Dây Mạng Bằng Rệp
-
Help !! Cách Nối Dây điện Thoại 2 Lõi Vào Jack âm Tường 4 Lõi
-
Hướng Dẫn Bấm Dây điện Thoại Thay Thế Cáp Mạng - Viễn Thông Xanh
-
Cách Nối Dây điện 4 Lõi Với 2 Lõi
-
Cách Nối Dây điện đôi Nhiều Lõi Bền Và Chắc Chắn(Double Wiring Way)
-
Dây Điện 2 Lõi Là Gì? Top 5 Thương Hiệu Uy Tín Và Giá Rẻ Nhất
-
Hướng Dẫn Bấm Dây điện Thoại Analog, điện Thoại Số, điện Thoại Hỗn ...
-
Cách Dùng Dây điện Thoại Thay Cho Dây Camera 2 Trong 1
-
Cáp điện Thoại Sino Bọc Dầu 2 đôi 4 Lõi - Máy Tính Minh Nhật