Đề 2 Kiểm Tra 45 Phút Môn Công Nghệ Khối 12 - Đề Thi Mẫu

  • Trang chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Liên hệ
Đề Thi Mẫu - Thư viện Đề Thi

Đề Thi Mẫu

Tổng hợp đề thi mẫu tham khảo cho học sinh, sinh viên.

Đề 2 kiểm tra 45 phút môn công nghệ khối 12 doc8 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 27582 | Lượt tải: 2download Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 2 kiểm tra 45 phút môn công nghệ khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 12 TUẦN 12 TIẾT 12 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ 1 Câu 1(4đ): Vẽ sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều và nêu nhiệm vụ của từng khối. Câu 2(1đ): Vẽ kí hiệu của các linh kiện điện tử có tên sau đây: a. Tirixto b. Tranzito NPN c. Điôt d. Triac Câu 3(2đ): a.Xác định giá trị các điện trở có các vạch màu sau: a1. Nâu-Tím-Cam-Xanh lục a2. Đen-Trắng-Nâu-Đỏ b.Xác định các vạch màu của các điện trở có giá trị sau: b1. R = 46 × 103 ±5% Ω b2. R = 79 × 104 ±1% Ω Câu 4(3đ): Nêu chức năng và vẽ sơ đồ mạch điện của mạch tạo xung. Trong sơ đồ vừa vẽ, nếu nguồn cấp là 6V và thay các điện trở tải R1 và R2 bằng các Điốt quang (LED) thì hiện tượng gì xảy ra? ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 12 TUẦN 12 TIẾT 12 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ 1 Câu 1(4đ): Vẽ sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều và nêu nhiệm vụ của từng khối. Câu 2(1đ): Vẽ kí hiệu của các linh kiện điện tử có tên sau đây: a. Tirixto b. Tranzito NPN c. Điôt d. Triac Câu 3(2đ): a.Xác định giá trị các điện trở có các vạch màu sau: a1. Nâu-Tím-Cam-Xanh lục a2. Đen-Trắng-Nâu-Đỏ b.Xác định các vạch màu của các điện trở có giá trị sau: b1. R = 46 × 103 ±5% Ω b2. R = 79 × 104 ±1% Ω Câu 4(3đ): Nêu chức năng và vẽ sơ đồ mạch điện của mạch tạo xung. Trong sơ đồ vừa vẽ, nếu nguồn cấp là 6V và thay các điện trở tải R1 và R2 bằng các Điốt quang (LED) thì hiện tượng gì xảy ra? ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 12 TUẦN 12 TIẾT 12 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ 1 Câu 1(4đ): Vẽ sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều và nêu nhiệm vụ của từng khối. Câu 2(1đ): Vẽ kí hiệu của các linh kiện điện tử có tên sau đây: a. Tirixto b. Tranzito NPN c. Điôt d. Triac Câu 3(2đ): a.Xác định giá trị các điện trở có các vạch màu sau: a1. Nâu-Tím-Cam-Xanh lục a2. Đen-Trắng-Nâu-Đỏ b.Xác định các vạch màu của các điện trở có giá trị sau: b1. R = 46 × 103 ±5% Ω b2. R = 79 × 104 ±1% Ω Câu 4(3đ): Nêu chức năng và vẽ sơ đồ mạch điện của mạch tạo xung. Trong sơ đồ vừa vẽ, nếu nguồn cấp là 6V và thay các điện trở tải R1 và R2 bằng các Điốt quang (LED) thì hiện tượng gì xảy ra? ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 12 TUẦN 12 TIẾT 12 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ 2 Câu 1(4đ): Vẽ sơ đồ mạch điện và nêu chức năng của mạch chỉnh lưu cầu (dùng 4 điôt). Nhận xét ưu, nhược điểm của mạch điện vừa vẽ. Câu 2(1đ): Vẽ kí hiệu của các linh kiện điện tử có tên sau đây: a. Biến trở b. Tụ xoay c. Tụ hóa d. Cuộn cảm lõi sắt từ Câu 3(2đ): a.Xác định giá trị các điện trở có các vạch màu sau: a1. Nâu-Đen-Đỏ-Nhũ vàng a2. Đỏ-Tím-Xanh lục-Nhũ bạc b.Xác định các vạch màu của các điện trở có giá trị sau: b1. R = 64 × 103 ±10% Ω b2. R = 97 × 104 ±20% Ω Câu 4(3đ): Nêu chức năng và vẽ sơ đồ mạch điện của mạch tạo xung. Làm thế nào để đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng? ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 12 TUẦN 12 TIẾT 12 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ 2 Câu 1(4đ): Vẽ sơ đồ mạch điện và nêu chức năng của mạch chỉnh lưu cầu (dùng 4 điôt). Nhận xét ưu, nhược điểm của mạch điện vừa vẽ. Câu 2(1đ): Vẽ kí hiệu của các linh kiện điện tử có tên sau đây: a. Biến trở b. Tụ xoay c. Tụ hóa d. Cuộn cảm lõi sắt từ Câu 3(2đ): a.Xác định giá trị các điện trở có các vạch màu sau: a1. Nâu-Đen-Đỏ-Nhũ vàng a2. Đỏ-Tím-Xanh lục-Nhũ bạc b.Xác định các vạch màu của các điện trở có giá trị sau: b1. R = 64 × 103 ±10% Ω b2. R = 97 × 104 ±20% Ω Câu 4(3đ): Nêu chức năng và vẽ sơ đồ mạch điện của mạch tạo xung. Làm thế nào để đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng? ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 12 TUẦN 12 TIẾT 12 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ 2 Câu 1(4đ): Vẽ sơ đồ mạch điện và nêu chức năng của mạch chỉnh lưu cầu (dùng 4 điôt). Nhận xét ưu, nhược điểm của mạch điện vừa vẽ. Câu 2(1đ): Vẽ kí hiệu của các linh kiện điện tử có tên sau đây: a. Biến trở b. Tụ xoay c. Tụ hóa d. Cuộn cảm lõi sắt từ Câu 3(2đ): a.Xác định giá trị các điện trở có các vạch màu sau: a1. Nâu-Đen-Đỏ-Nhũ vàng a2. Đỏ-Tím-Xanh lục-Nhũ bạc b.Xác định các vạch màu của các điện trở có giá trị sau: b1. R = 64 × 103 ±10% Ω b2. R = 97 × 104 ±20% Ω Câu 4(3đ): Nêu chức năng và vẽ sơ đồ mạch điện của mạch tạo xung. Làm thế nào để đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng? ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 12 TUẦN 12 TIẾT 12 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ 1 Mục đích: Đánh giá mức độ đạt được chuẩn kiến thức của học sinh sau khi học xong nội dung chương I LINH KIỆN ĐIỆN TỬ và chương II MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tự luận. Thời gian kiểm tra: 45 phút Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung 1 Điện trở-Tụ điện-Cuộn cảm -Nêu được cấu tạo, công dụng , kí hiệu, số liệu kĩ thuật của điện trở, tụ điện, cuộn cảm -Xác định được giá trị của điện trở thông qua các vòng màu hoặc xác định các vòng màu thông qua giá trị Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu:1 Số điểm: 2 Số câu: Số điểm: Nội dung 2 Linh kiện bán dẫn và IC -Nêu được cấu tạo, công dụng, kí hiệu, số liệu kĩ thuật của Điốt, Tranzito, Tirixto, Triac, Điac Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Nội dung 3 Khái niệm về mạch điện tử-Chỉnh lưu-Nguồn một chiều -Vẽ được sơ đồ mạch điện , nêu được chức năng, nhiệm vụ của các mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. -Nhận xét ưu, nhược điểm các mạch chỉnh lưu. Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: Số điểm: Số câu: 1 Số điểm: 4 Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: -Nội dung 4 Mạch khuếch đại-Mạch tạo xung -Vẽ được sơ đồ, nêu được chức năng của mạch khuếch đại, mạch tạo xung -Giải thích hiện tượng xảy ra khi thay đổi các điện trở của mạch tạo xung Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: 2 Số câu: Số điểm: 1 Số câu: Số điểm: Tổng hợp Số câu: 4 Số điểm: 10.0 Tỉ lệ: 100% Số câu: Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: Số điểm: 6 Tỉ lệ: 60% Số câu: Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Biên soạn câu hỏi kiểm tra theo ma trận : Câu 1(4đ): Vẽ sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều và nêu nhiệm vụ của từng khối. Câu 2(1đ): Vẽ kí hiệu của các linh kiện có tên sau đây: a. Tirixto b. Tranzito NPN c. Điôt d. Triac Câu 3(2đ): a.Xác định giá trị các điện trở có các vạch màu sau: a1. Nâu-Tím-Cam-Xanh lục a2. Đen-Trắng-Nâu-Đỏ b.Xác định các vạch màu của các điện trở có giá trị sau: b1. R = 46 × 103 ±5% Ω b2. R = 79 × 104 ±1% Ω Câu 4(3đ): Nêu chức năng và vẽ sơ đồ mạch điện của mạch tạo xung. Trong sơ đồ vừa vẽ, nếu nguồn cấp là 6V và thay các điện trở tải R1 và R2 bằng các Điốt quang (LED) thì hiện tượng gì xảy ra? Đáp án và hướng dẫn chấm : Câu 1(4đ) - Vẽ đúng sơ đồ (1đ) Tải tiêu thụ 5 4 3 2 1 U~ *Nhiệm vụ: -Khối 1 là biến áp nguồn: dùng để đổi điện xoay chiều thành các mức điện áp cao hay thấp tùy theo yêu cầu của tải (0.75 đ) -Khối 2 là mạch chỉnh lưu: để đổi điện xoay chiều thành điện một chiều (0.75 đ) -Khối 3 là mạch lọc nguồn: để lọc san bằng độ gợn sóng, giữ cho điện áp một chiều ra trên tải được bằng phẳng (0.75 đ) -Khối 4 là mạch ổn định điện áp một chiều: để giữ cho mức điện áp một chiều ra trên tải luôn luôn ổn định (0.75 đ) A 2 A 1 Câu 2: (1 đ) mỗi kí hiệu vẽ đúng được 0.25 đ a b C c d B E G Câu 3(2đ ) a1. R = 17 × 103 ± 0.5% Ω (0.5 đ) a2. R = 09 × 101 ± 2% Ω (0.5 đ) b1 Vàng-Lam-Cam-Nhũ vàng (0.5 đ) b2 Tím-Trắng-Vàng-Nâu (0.5 đ) Câu 4(3đ): -Chức năng: để biến đổi năng lượng của dòng điện một chiều thành năng lượng dao động điện có dạng xung và tần số theo yêu cầu. (0.5 đ) -Sơ đồ mạch điện: (2 đ) Ec Ura2 Ura 1 Ic2 Ic1 T2 T1 C2 C1 R2 R4 R3 R1 Å Ib2 Ib1 -Trong mạch tạo xung nếu thay 2 điện trở R1 và R2 bằng các Điốt quang (LED) thì sẽ thấy hai Điốt đó luân phiên nhau sáng, tối nhấp nháy theo chu kì (0.5 đ) ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 12 TUẦN 12 TIẾT 12 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 ĐỀ 2 Mục đích: Đánh giá mức độ đạt được chuẩn kiến thức của học sinh sau khi học xong nội dung chương I LINH KIỆN ĐIỆN TỬ và chương II MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tự luận. Thời gian kiểm tra: 45 phút Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung 1 Điện trở-Tụ điện-Cuộn cảm -Nêu được cấu tạo, công dụng , kí hiệu, số liệu kĩ thuật của điện trở, tụ điện, cuộn cảm -Xác định được giá trị của điện trở thông qua các vòng màu hoặc xác định các vòng màu thông qua giá trị Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 1 Số câu: Số điểm: Số câu:1 Số điểm: 2 Số câu: Số điểm: Nội dung 2 Linh kiện bán dẫn và IC -Nêu được cấu tạo, công dụng, kí hiệu, số liệu kĩ thuật của Điốt, Tranzito, Tirixto, Triac, Điac Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: Nội dung 3 Khái niệm về mạch điện tử-Chỉnh lưu-Nguồn một chiều -Vẽ được sơ đồ mạch điện , nêu được chức năng, nhiệm vụ của các mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều -Nhận xét ưu, nhược điểm các mạch chỉnh lưu Số câu: 1 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: 2 Số câu: Số điểm: 2 Số câu: Số điểm: -Nội dung 4 Mạch khuếch đại-Mạch tạo xung -Vẽ được sơ đồ, nêu được chức năng của mạch khuếch đại, mạch tạo xung -Giải thích hiện tượng xảy ra khi thay đổi các điện trở của mạch tạo xung Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: Số điểm: Số câu: Số điểm: 2 Số câu: Số điểm: 1 Số câu: Số điểm: Tổng hợp Số câu: 4 Số điểm: 10.0 Tỉ lệ: 100% Số câu: Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Biên soạn câu hỏi kiểm tra theo ma trận : Câu 1(4đ): Vẽ sơ đồ mạch điện và nêu chức năng của mạch chỉnh lưu cầu (dùng 4 điôt). Nhận xét ưu, nhược điểm của mạch điện vừa vẽ. Câu 2(1đ): Vẽ kí hiệu của các linh kiện có tên sau đây: a. Biến trở b. Tụ xoay c. Tụ hóa d. Cuộn cảm lõi sắt từ Câu 3(2đ): a.Xác định giá trị các điện trở có các vạch màu sau: a1. Nâu-Đen-Đỏ-Nhũ vàng a2. Đỏ-Tím-Xanh lục-Nhũ bạc b.Xác định các vạch màu của các điện trở có giá trị sau: b1. R = 64 × 103 ±10% Ω b2. R = 97 × 104 ±20% Ω Câu 4(3đ): Nêu chức năng và vẽ sơ đồ mạch điện của mạch tạo xung. Làm thế nào để đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng? Đáp án và hướng dẫn chấm : Câu 1(4đ) - Vẽ đúng sơ đồ (1.5 đ) Rtải D4 D3 D2 D1 - Chức năng: để đổi điện xoay chiều thành điện một chiều (0.5 đ) -Ưu điểm: +Dạng sóng ra độ gợn sóng nhỏ, tần số gợn sóng 100Hz, dễ lọc (0.5 đ) +Biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt (0.5 đ) +Điôt không cần phải có điện áp ngược gấp đôi biên độ điện áp làm việc (0.5 đ) -Nhược điểm: +Mạch điện gồm 4 Điôt nên khó khăn trong việc lắp ráp (0.5 đ) Câu 2: (1 đ) mỗi kí hiệu vẽ đúng được 0.25 đ a b c d Câu 3(2đ ) a1. R = 10 × 102 ± 0.5% Ω (0.5 đ) a2. R = 27 × 105 ± 10% Ω (0.5 đ) b1 Xanh lam-Vàng-Cam-Nhũ bạc (0.5 đ) b2 Trắng-Tím-Vàng-Không màu (0.5 đ) Câu 4(3đ): -Chức năng: để biến đổi năng lượng của dòng điện một chiều thành năng lượng dao động điện có dạng xung và tần số theo yêu cầu. (0.5 đ) -Sơ đồ mạch điện: (2 đ) Ec Ura2 Ura 1 Ic2 Ic1 T2 T1 C2 C1 R2 R4 R3 R1 Å Ib2 Ib1 -Để đổi xung đa hai đối xứng thành xung đa hài không đối xứng ta thay đổi giá trị của một trong hai tụ điện C1, C2 hoặc điện trở R3, R4 (0.5 đ) Hậu Thạnh Đông, ngày 15 tháng 10 năm 2012 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA NTBM GVBM Nguyễn Văn Thanh Lê Đỗ Duyên Anh Đặng Văn Tần

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA 45 CN12 T12 HKI 12-13 nguyen.doc
Đề thi liên quan
  • Đề Kiểm Tra 15 phút Môn: Công Nghệ - Khối 12

    1 trang | Lượt xem: 965 | Lượt tải: 0

  • Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2007-2008 môn : kỹ thuật công nghiệp - khối 12 - 45 số 1

    3 trang | Lượt xem: 1381 | Lượt tải: 0

  • Đề Kiểm Tra Học Kì 2 Công Nghệ 12

    4 trang | Lượt xem: 4967 | Lượt tải: 3

  • Đề kiểm tra học kỳ I 2008 - 2009 môn : công nghệ - khối 12 thời gian làm bài: 15 phút

    2 trang | Lượt xem: 1482 | Lượt tải: 0

  • Đề Thi Môn Công Nghệ 12 - Mã Đề 110 - Trường THPT Hàn Thuyên

    3 trang | Lượt xem: 1512 | Lượt tải: 2

  • Kiểm Tra Học Kì II Công Nghệ 12 Trường THPT Trần Văn Thành

    2 trang | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 1

  • Ngân hàng thi trắc nghiệm môn công nghệ 12

    15 trang | Lượt xem: 2444 | Lượt tải: 4

  • Đề 6 Kiểm tra 1 tiết công nghệ 12 (thời gian 45 phút)

    3 trang | Lượt xem: 1414 | Lượt tải: 3

  • Đề Kiểm Tra Khảo Sát Chất Lượng Môn Công Nghệ Lớp 12

    2 trang | Lượt xem: 1044 | Lượt tải: 0

  • Ki Ểm Tra Học Kỳ II Công Nghệ 12 Trường THPT Đồng Đăng

    4 trang | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0

Copyright © 2024 DeThiMau.vn, Đề thi mới nhất, Thư viện Đề thi

DeThiMau.vn on Facebook Follow @DeThiMau

Từ khóa » Trình Bày ưu Nhược điểm Của Mạch Chỉnh Lưu Cầu