Đề-ca-mét. Héc-tô-mét | Toán Nâng Cao Lớp 3
Có thể bạn quan tâm
Phần I. Đề bài
Bài 1.
a) Đề-ca-mét viết tắt như nào?
b) 1dam bằng bao nhiêu mét?
c) Héc-tô-mét viết tắt như nào?
d) 1hm bằng bao nhiêu mét?
e) 1hm bằng bao nhiêu dam?
Bài 2. Viết vào chỗ chấm theo mẫu:
4dam = 40m 1km = 10hm = 100dam = 1000m
6dam = … m 3km = … hm = … dam = … m
8dam = … m 7km = … hm = … dam = … m
5dam = … m 9km = … hm = … dam = … m
Bài 3. Viết vào chỗ chấm theo mẫu:
1m = 10dm = 100cm = 1000mm
2m = … dm = … cm = … mm
4m = … dm = … cm = … mm
6m = … dm = … cm = … mm
9m = … dm = … cm = … mm
Bài 4. Viết vào chỗ chấm:
1km = … m | 6m = … dm | 7dm = … cm |
7hm = … m | 4m = … cm | 8dm = … mm |
5dam = … m | 9m = … mm | 6cm = … mm |
Bài 5. Tính:
8dam + 6dam 32m x 4
7hm + 9hm 56m x 3
28km – 19km 93cm : 3
57m – 38m 55mm : 5
Bài 6. Viết theo mẫu:
4m 3dm = 43dm 8dm 7cm = … cm
5m 4cm = … cm 6dm 8mm = … mm
9m 7cm = … cm 7cm 6mm = … mm
Bài 7. Điền dấu >; <, = vào chỗ chấm thích hợp:
6m 8dm … 7m 4hm 3dam … 5hm
9m 4mm … 9m 3km 4hm … 34hm
5m 4dm … 54dm 7hm 8dam … 7hm
8m 5cm … 805cm 9dam 8m … 10dam
Bài 8. Vẽ các đoạn thẳng dài:
a) 9cm 13cm 5mm
b) 13cm 1dm 5mm
c) 1dm 5cm 16cm 5mm
Bài 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 7dm < 6m … dm 5m 17cm = … cm
4m 63cm > … m 63cm 8m 7dm = … dm
7m 8cm = … cm 2m 36cm = … cm
Bài 10. Tính:
6 x 8 = | 49 : 7 = | 7 x 5 = | 45 : 8 = |
7 x 9 = | 36 : 6 = | 6 x 4 = | 48 : 8 = |
6 x 7 = | 48 : 8 = | 7 x 9 = | 48 : 8 = |
Bài 11. Tính:
17x 6
18x 7
30x 5
29x 7
46x 5
Bài 12. Vườn nhà Hồng có 27 cây vải. Số cây vải ở vườn nhà Huệ gấp 3 lần số cây vải ở vườn nhà Hồng. Hỏi:
a) Vườn nhà Huệ có bao nhiêu cây vải?
b) Cả hai nhà có bao nhiêu cây vải?
Bài 13. Một quầy hàng tết, buổi sáng bán được 47 hộp mứt, buổi chiều bán gấp đôi (2 lần) buổi sáng. Hỏi:
a) Buổi chiều bán được bao nhiêu hộp mứt?
b) Cả ngày bán được bao nhiêu hộp mứt?
Bài 14. Tấm vải xanh dài 32m. Tấm vải hoa dài hơn tấm vải xanh 7m. Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 15. Hùng mua 7 bông hoa hồng. Dũng mua gấp đôi (2 lần) Hùng. Hỏi cả hai bạn mua bao nhiêu bông hoa? (Giải 2 cách)
Bài 16. Nhà Tâm có 17 con gà trống. Số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Hỏi nhà Tâm có tất cả bao nhiêu con gà?
Toàn giải bài toán như sau:
Tóm tắt:
Số con gà mái là:
17 x 3 = 51 (con)
Số con gà nhà Tâm là:
17 + 51 = 68 (con)
Đáp số: 68 con gà.
Dũng giải bài toán như sau:
Tóm tắt:
Số gà nhà Tâm gấp mấy lần số gà trống:
1 + 3 = 4 (lần)
Số gà nhà Tâm là:
17 x 4 = 68 (con)
Đáp số: 68 con gà.
Em thấy cách giải của Toàn và Dũng có đúng không?
Bài 17. Một xe ô tô nhỏ chở được 28 bao gạo. Một xe ô tô cỡ lớn chở được gấp 4 lần xe ô tô nhỏ. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu bao gạo? (Giải 2 cách)
Bài 18. Một cơ sở nuôi ong thu được mỗi ngày 84 lít mật vào lúc giữa mùa hoa nhãn. Cuối mùa hoa nhãn mỗi ngày chỉ thu được bằng số mật lúc giữa mùa hoa. Hỏi một ngày giữa mùa hoa thu được nhiều hơn một ngày cuối mùa hoa bao nhiêu lít mật?
Bài 19. Nhà Hoa có 4 chuồng gà, mỗi chuồng nuôi 15 con gà. Hôm nay nhà hoa bán đi số gà. Hỏi nhà Hoa hôm nay bán bao nhiêu con gà? (Giải 2 cách)
Bài 20. Có 4 tấm vải mỗi tấm dài 30m. Người ta đã bán đi số vải đó. Hỏi họ đã bán đi bao nhiêu mét vải? (Giải 2 cách)
Bài 21. Tính giá trị mỗi biểu thức sau:
15 x 5 + 43 = 26 x 4 + 54 =
19 x 6 + 29 = 25 x 5 – 18 =
18 x 7 – 32 = 27 x 6 – 44 =
Bài 22. Tính
8 x 4 = | 8 x 1 = | 8 x 0 = | 8 x 7 = |
8 x 2 = | 8 x 3 = | 8 x 5 = | 0 x 8 = |
8 x 6 = | 8 x 9 = | 8 x 8 = | 1 x 8 = |
Bài 23. Mỗi túi gạo nặng 5kg. Hỏi 8 túi gạo như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 24. Lớp 3A tập thể dục. Lớp xếp thành 6 hàng mỗi hàng có 8 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh tập thể dục?
Bài 25. Tính xem hình chữ nhật bên có bao nhiêu ô vuông?
Phần II. Đáp án
Bài 1.
a) Đề-ca-mét viết tắt là dam
b) 1dam = 10m
c) Héc-tô-mét viết tắt là hm
d) 1hm = 100m
e) 1hm bằng 10dam
Bài 2.
4dam = 40m 1km = 10hm = 100dam = 1000m
6dam = 60 m 3km = 30 hm = 300 dam = 3000 m
8dam = 80 m 7km = 70 hm = 700 dam = 7000 m
5dam = 50 m 9km = 90 hm = 900 dam = 9000 m
Bài 3.
1m = 10dm = 100cm = 1000mm
2m = 20 dm = 200 cm = 2000 mm
4m = 40 dm = 400 cm = 4000 mm
6m = 60 dm = 600 cm = 6000 mm
9m = 90 dm = 900 cm = 9000 mm
Bài 4.
1km = 1000 m | 6m = 60 dm | 7dm = 70 cm |
7hm = 700 m | 4m = 400 cm | 8dm = 800 mm |
5dam = 50 m | 9m = 9000 mm | 6cm = 60 mm |
Bài 5.
8dam + 6dam = 14dam 32m x 4 = 128m
7hm + 9hm = 16hm 56m x 3 = 168m
28km – 19km = 9km 93cm : 3 = 31cm
57m – 38m = 19m 55mm : 5 = 11mm
Bài 6.
4m 3dm = 43dm 8dm 7cm = 87 cm
5m 4cm = 504 cm 6dm 8mm = 408 mm
9m 7cm = 907 cm 7cm 6mm = 76 mm
Bài 7.
6m 8dm < 7m 4hm 3dam < 5hm
Vì: 6m 8dm = 68dm Vì 4hm 3dam = 43dam
7m = 70dm 5hm = 50dam
9m 4mm > 9m 3km 4hm = 34hm
Vì 9m 4mm = 9004mm Vì 3km 4hm = 34hm
9m = 9000mm
5m 4dm = 54dm 7hm 8dam > 7hm
Vì 5m 4dm = 54dm Vì 7hm 8dam = 78dam; 7hm = 70dam
8m 5cm = 805cm 9dam 8m < 10dam
Vì 8m 5cm = 805cm Vì 9dam 8m = 98m; 10dam = 100m
Bài 8. Học sinh dùng thước có vạch xăng-ti-mét và mi-li-mét và tự vẽ.
Bài 9.
6m 7dm < 6m 8 dm 5m 17cm = 517 cm
4m 63cm > 3 m 63cm 8m 7dm = 87 dm
7m 8cm = 708 cm 2m 36cm = 236 cm
Bài 10.
6 x 8 = 48 | 49 : 7 = 7 | 7 x 5 = 35 | 45 : 8 = 7 |
7 x 9 = 63 | 36 : 6 = 6 | 6 x 4 = 24 | 48 : 8 = 6 |
6 x 7 = 42 | 48 : 8 = 6 | 7 x 9 = 63 | 48 : 8 = 5 |
Bài 11.
17x 6102
18x 7126
30x 5150
29x 7203
46x 5230
Bài 12. a) Số cây vải nhà Huệ là:
27 x 3 = 81 (cây)
b) Số cây vải ở cả hai nhà là:
27 + 81 = 108 (cây)
Đáp số: a) 81 cây b) 108 cây
Bài 13. a) Số hộp mứt bán buổi chiều là:
47 x 2 = 94 (hộp)
b) Số hộp mứt bán cả ngày là:
47 + 94 = 141 (hộp)
Đáp số: a) 94 hộp b) 141 hộp
Bài 14. Tấm vải hoa dài là:
32 + 7 = 39 (m)
Cả hai tấm vải dài là:
32 + 39 = 71 (m)
Đáp số: 71m
Bài 15. Cách 1:
Số bông hồng Dũng mua là:
7 x 2 = 14 (bông)
Số bông hồng cả hai bạn mua là:
7 + 14 = 21 (bông)
Đáp số: 21 bông.
Cách 2: Tóm tắt:
Cả hai bạn mua bằng mấy lần Hùng mua?
1 + 2 = 3 (lần)
Số bông hoa cả hai bạn mua là:
7 x 3 = 21 (bông)
Đáp số: 21 bông
Bài 16. Toàn và Dũng giải đúng
Bài 17. Cách 1:
Số bao xe lớn chở được là:
27 x 4 = 112 (bao)
Số bao cả hai xe chở được là:
28 + 112 = 140 (bao)
Đáp số: 140 bao.
Cách 2: Tóm tắt
Cả hai xe chở gấp mấy lần xe nhỏ?
1 + 4 = 5 (lần)
Số bao cả hai xe chở được là:
28 x 5 = 140 (bao)
Đáp số: 140 bao.
Bài 18. Số mật một ngày cuối vụ thu được là:
84 : 4 = 21 (lít)
Một ngày giữa mùa thu hơn một ngày cuối mùa là:
84 – 21 = 63 (lít)
Đáp số: 63 lít
Bài 19. Cách 1:
Số gà nhà Hoa nuôi là:
15 x 4 = 60 (con)
Số gà nhà Hoa đã bán là:
60 : 3 = 20 (con)
Đáp số: 20 con.
Cách 2:
Số gà nhà Hoa đã bán là:
15 x 4 : 3 = 20 (con)
Đáp số: 20 con
Bài 20. Cách 1:
Chiều dài 4 tấm vải là:
30 x 4 = 120 (m)
Số vải đã bán là:
120 : 6 = 20 (m)
Đáp số: 20m
Cách 2:
Số vải đã bán là:
30 x 4 : 6 = 20 (m)
Đáp số: 20m
Bài 21.
15 x 5 + 43 = 75 + 43 = 118
26 x 4 – 54 = 104 – 54 = 50
19 x 6 + 29 = 114 + 29 = 143
25 x 5 – 18 = 125 – 18 = 107
18 x 7 – 32 = 126 – 32 = 94
27 x 6 – 44 = 162 – 44 = 118
Bài 22.
8 x 4 = 32 | 8 x 1 = 8 | 8 x 0 = 0 | 8 x 7 = 56 |
8 x 2 = 16 | 8 x 3 = 24 | 8 x 5 = 40 | 0 x 8 = 0 |
8 x 6 = 48 | 8 x 9 = 72 | 8 x 8 = 64 | 1 x 8 = 8 |
Bài 23. 8 túi gạo nặng là:
5 x 8 = 40 (kg)
Đáp số: 40kg
Bài 24. Số học sinh tập thể dục là:
8 x 6 = 48 (học sinh)
Đáp số: 48 học sinh
Bài 25. Số ô vuông trong hình là:
8 x 5 = 40 (ô)
Đáp số: 40 ô
Xem thêm Bài 6: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.
Từ khóa » Một đề Ca Mét Bằng Bao Nhiêu Mm
-
Hướng Dẫn Học Toán Lớp 3 đề-ca-mét Và Héc-tô-mét
-
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. Bảng đơn Vị đo độ Dài
-
Đơn Vị Đề-ca-mét, Héc-tô-mét - Hoc247
-
Một đề-ca-mét Bằng Bao Nhiêu Mét
-
Lý Thuyết đề-ca-mét. Héc-tô-mét Toán 3
-
Đơn Vị Đề-ca-mét, Héc-tô-mét
-
Giải Toán Lớp 3 Đề - Ca - Mét, Héc - Tô - Mét - Giải Bài Tập
-
Đề - Ca -mét. Héc- Tô-mét. - Có đáp án Hướng Dẫn
-
Toán Lớp 3 - Bài 23: Đề-ca-mét. Héc-tô-mét - YouTube
-
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét - Toán Lớp 3 - Cô Nguyễn Thị Điềm (HAY ...
-
Lý Thuyết Về Đề-ca-mét Vuông. Héc-tô-mét Vuông | SGK Toán Lớp 5
-
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét - Thợ điện Thoại
-
Giải Bài đề Ca Mét, Héc Tô Mét | Sgk Toán Lớp 3 - Tech12h