ĐỂ CHẶT CỦI In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " ĐỂ CHẶT CỦI " in English? để chặtto cut downto chopto fastencủiwoodfirewoodtreescharcoaltree

Examples of using Để chặt củi in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Bọn tao mượn nó để chặt củi-".We borrowed it to cut firewood-”.Tụi tôi mượn nó để chặt củi…".We borrowed it to cut firewood-”.M' ling đã mangchiếc rìu nhỏ nó vẫn dùng để chặt củi, và vài cuộn dây.M'ling carried the little hatchet he used in chopping firewood, and some coils of wire.Sau đó chúng tôi vào rừng chặt củi để đun trong ngày hôm sau, cố gắng tránh bị bọ cạp đốt.After that we went into the forest to chop wood for the next day's fires, being careful not to get stung by scorpions.Người cũng chặt củi để dùng về của lễ thiêu, rồi đi đến nơi mà Ðức Chúa Trời đã truyền dạy.And he split wood for the burnt offering, and arose and went to the place of which God had told him.".Combinations with other parts of speechUsage with nounschặt cây chặt tay chặt củi Usage with adverbsthắt chặtsiết chặtgắn chặtnắm chặtbuộc chặtđóng chặtgiữ chặtbám chặtkẹp chặtép chặtMoreUsage with verbsLàm thế nào để dễ dàng và an toàn chặt củi mà không cần rìu?How to easily and safely chop firewood without an ax?Chúng ta phải để họ sống, nhưng buộc họ chặt củi, gánh nước cho toàn cộng đồng".We will let them live, but we will make them cut wood and carry water for our people.”.Những người lãnh đạo nói tiếp:" Cứ để chúng sống, nhưng chúng phải chặt củi, múc nước cho toàn thể cộng đồng.".Let them live,” the leaders continued,“but let them chop wood and draw water for the whole community.”.Chúng ta phải để họ sống, nhưng buộc họ chặt củi, gánh nước cho toàn cộng đồng".But make them cut wood and carry water to serve the whole community.”.Ông cũng chặt củi để dùng cho tế lễ thiêu rồi lên đường đi đến nơi mà Đức Chúa Trời đã chỉ dẫn.He cuts up enough wood for the burnt offering and sets out for the land to which God directed him.Nếu bạn được thuê để chặt và dọn dẹp cây bị đổ, hãy sử dụng nó làm củi đốt để sưởi ấm căn nhà của bạn vào mùa đông.If you are hired to cut and clear a fallen tree, use it to heat your house that winter.Lý giải về mức giá chênh lệch này, ông Việt chia sẻ,là do Việt Nam mua gỗ để đốt lấy than trong khi Lào đi chặt củi treeb rừng về đốt.Explaining the price difference, Mr Viet shared that Vietnambought wood to burn coal while Laos cut down firewood.Chúng tôi hủy bỏ kịch bản ban đầu và bắt đầu đi sâu vào kinh nghiệm đời sống hằng ngày của chư Tăng nhưnhững khi họ ăn uống, chặt củi, đàm đạo, giặt giũ tăng y và phơi ngoài trời cho khô- để thực sự chứng kiến tận mắt những kinh nghiệm sống động về nếp sống của chư Tăng”.We discarded the original script early on and began to sink into the experience of daily life of the monks as they eat,meditate, chop wood, talk, wash their robes and hang them out to dry- to really give a visual experience of the lives of the monks.”.Nếu bạn được thuê để chặt và dọn dẹp cây bị đổ, hãy sử dụng nó làm củi đốt để sưởi ấm căn nhà của bạn vào mùa đông.In case you are employed to chop and clear a fallen tree, use it to warmth your individual residence that winter.Mỗi buổi sáng tôi tập thể dục và sau đó ra vườn để kiểm tra cây,cho gà ăn, chặt một ít củi để nấu bếp.Every morning I do exercise and then head for my garden to check on the plants,to feed the chicken, to chop some wood for the kitchen fire place.Chúng ta sẽ hiểu làm thế nào để dễ dàng và an toàn chặt một lượng nhỏ củi mà không cần rìu và bất kỳ kỹ năng nào để tạo ra lửa, ví dụ, trong lò than hoặc lò nướng trong ngôi nhà mùa hè.We will understand how to easily and safely chop a small amount of firewood without an ax and any skills to make a fire, for example, in a brazier or a grill oven in the summer cottage.Giết một con thú để lấy thức ăn, tìm nguồn nước sạch, chặt cây làm củi và tạo ra lửa là những điều quan trọng nhất giúp bạn tồn tại ở bất cứ đâu.Killing an animal for food items, discovering clear water, slicing down trees for firewood and generating fire are the most crucial issues to assistance you live anyplace.Ông cũng chặt củi mang theo để dùng cho của lễ thiêu, rồi lên đường đi đến nơi mà Ðức Chúa Trời đã chỉ cho.He cut the wood for the burnt offering and set out to go to the place about which God had spoken to him.Áp- ra- ham dậy sớm, thắng lừa, đem hai đầy tớ và con mình, là Y- sác, cùng đi;người cũng chặt củi để dùng về của lễ thiêu, rồi đi đến nơi mà Ðức Chúa Trời đã truyền dạy.Abraham rose early in the morning, and saddled his donkey, and took two of his young men with him,and Isaac his son. He split the wood for the burnt offering, and rose up, and went to the place of which God had told him.Những người lãnh đạo nói tiếp:" Cứ để chúng sống, nhưng chúng phải chặt củi, múc nước cho toàn thể cộng đồng.".And the leaders went on,'Let them live, but let them be wood-cutters and water-carriers for the whole community.'.Họ chặt củi, gọt thành những tấm ván để bịt miệng ngựa lại, và quấn vải xung quanh vó để bớt ồn ào.They whittled wood to make slabs for the horses to put in their mouths, and wrapped clothes around their hooves to reduce noise.Để chống chọi biến đổikhí hậu, cư dân đang cố sử dụng ít máy móc tốn xăng và ngừng chặt cây để lấy củi.To fight climate change,residents are using fewer gas-gulping machines and not cutting down smaller trees for firewood.Mặc dù, nó không giống như những người ở nông thôn sẽ ra ngoài và chặt cây để lấy củi.Though, it's not like many of those in the rural area would go out and cut down trees to fetch firewood.Cây trong khu ổ chuột thường được chặt thành củi hoặc các lớp của nó bị bóc ra để làm cho nó vô dụng, nhưng cây này không như vậy.Trees in the slums were usually chopped into firewood or had its layers peeled off to make it useless, but this tree was not like that.Người dân địa phương chặt cây và đốt củi ngay tại chỗ để làm“ makala”( than củi)- nguồn nhiên liệu duy nhất đối với nhiều người dân nông thôn Congo, những người cực kỳ nghèo và không có điện.Residents cut down trees and burn wood on the spot to make"makala"(charcoal)-- the sole source of fuel for many rural Congolese, who are extremely poor and have no access to electricity.Giống như chặt một khúc củi, vứt xuống một dòng kênh, và để nó xuôi theo dòng nước trong kênh.It's like cutting a log, throwing it into a canal, and letting it flow along with the water in the canal.As of 2019[ update] ở Myanmar, chặt phá rừng ngập mặn để tìm kiếm nguồn than củi để bán qua Trung Quốc và Thái Lan tiếp tục không suy giảm.[ 1].As of 2019[update] in Myanmar, the cutting down of mangroves to turn into charcoal for sale in China and Thailand continues unabated.[2].Điều này gần như bởi dân địa phương chặt cây lấy củi hoặc đốt lửa trong khu vực rừng để chặt cây dễ dàng hơn.This is mostly because of local communities cutting the trees for firewood or setting fires in forested areas to make hunting easier.Sau cùng,sau khi trải qua mười ngày đi chặt củi và đập đá vụn để kiếm một đồng lương chết đói, tôi đã tới gần Salisbury với hai đồng bạc trong túi, và một lòng kiên nhẫn cũng tồi tệ như đôi giày của tôi vậy.At last, after ten days of wood-cutting and stone-breaking on starvation pay, I found myself near Salisbury with a couple of shillings in my pocket, and my boots and my patience clean wore out.Display more examples Results: 38, Time: 0.0174

Word-for-word translation

đểparticletođểverbletleaveđểadverbsođểin order forchặtadverbtightlyfirmlycloselychặtnouncutchopcủinounwoodfirewoodtreescharcoaltree

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English để chặt củi Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Chặt Củi