đẻ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. đẻ
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

đẻ chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đẻ trong chữ Nôm và cách phát âm đẻ từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đẻ nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 3 chữ Nôm cho chữ "đẻ"
𤯰

[𤯰]

Unicode 𤯰 , tổng nét 13, bộ Sinh 生(ý nghĩa bộ: Sinh sôi,nảy nở).

Dịch nghĩa Nôm là: đẻ, như "đẻ đái, sinh đẻ" (vhn)𤯿

[𤯿]

Unicode 𤯿 , tổng nét 19, bộ Sinh 生(ý nghĩa bộ: Sinh sôi,nảy nở).

Dịch nghĩa Nôm là: đẻ, như "đẻ đái, sinh đẻ" (vhn)𦝉

[𦝉]

Unicode 𦝉 , tổng nét 12, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).

Dịch nghĩa Nôm là: đẻ, như "đẻ đái, sinh đẻ" (vhn)

Xem thêm chữ Nôm

  • linh đinh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hối phiếu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạc nghệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chánh giác từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thiên lại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đẻ chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 𤯰 [𤯰] Unicode 𤯰 , tổng nét 13, bộ Sinh 生(ý nghĩa bộ: Sinh sôi,nảy nở).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 𤯰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đẻ, như đẻ đái, sinh đẻ (vhn)𤯿 [𤯿] Unicode 𤯿 , tổng nét 19, bộ Sinh 生(ý nghĩa bộ: Sinh sôi,nảy nở).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 𤯿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đẻ, như đẻ đái, sinh đẻ (vhn)𦝉 [𦝉] Unicode 𦝉 , tổng nét 12, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 𦝉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đẻ, như đẻ đái, sinh đẻ (vhn)

    Từ điển Hán Việt

    • đản sinh, đản sanh từ Hán Việt là gì?
    • sa môn từ Hán Việt là gì?
    • tác phản từ Hán Việt là gì?
    • phê phán từ Hán Việt là gì?
    • đoàn tọa từ Hán Việt là gì?
    • cung thuật từ Hán Việt là gì?
    • hiển thị từ Hán Việt là gì?
    • cảm nhiễm từ Hán Việt là gì?
    • tốc cô từ Hán Việt là gì?
    • bạch hổ từ Hán Việt là gì?
    • đan quế từ Hán Việt là gì?
    • kiêm lĩnh từ Hán Việt là gì?
    • hàn nữ từ Hán Việt là gì?
    • khẩu lệnh từ Hán Việt là gì?
    • bái quỵ từ Hán Việt là gì?
    • châm tuyến từ Hán Việt là gì?
    • canh tàm từ Hán Việt là gì?
    • chuyển đạt từ Hán Việt là gì?
    • cơ hàn từ Hán Việt là gì?
    • cao siêu từ Hán Việt là gì?
    • phù trúc từ Hán Việt là gì?
    • cát nhân từ Hán Việt là gì?
    • tuấn sĩ từ Hán Việt là gì?
    • bệnh quốc ương dân từ Hán Việt là gì?
    • tối cao pháp viện từ Hán Việt là gì?
    • liệt quốc từ Hán Việt là gì?
    • chấn loát từ Hán Việt là gì?
    • ấn hành từ Hán Việt là gì?
    • bách thiết từ Hán Việt là gì?
    • quan viên từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ Nôm La Gi