De Cuong Hoa 12 - 123doc

Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: a Cho Mg vào dung dịch Fe2SO43 dư b Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 c Dẫn khí H2 dư qua bột Cu[r]

Trang 1

CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT PHẦN 1: ESTE

Câu 8: Số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2 , tác dụng

được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là:

Câu 9: Hợp chất C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng với Na?

Câu 10: Este C4H8O2 không có đồng phân là:

C Isopropyl fomat D Metyl propionat

Câu 11: Hợp chất C3H6O2 có đồng phân là:

A Axit acrylic B Axit axetic

C Metyl fomiat D Metyl axetat

Câu 12: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công

thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch NaOH là

Câu 13: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức

phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3 Số phản ứng xảy ra

Câu 14: Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H10O2 có

thể tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na

Câu 15: Hợp chất đơn chức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng với dd

AgNO3/NH3 ?

Câu 16: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic Công

thức cấu tạo thu gọn của X là

A C2H5COOH B HO-C2H4-CHO

C CH3COOCH3 D HCOOC2H5

Câu 17: Từ các ancol C3H8O và axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là

đồng phân của nhau ?

Trang 2

A 5 B 4 C 3 D 6

Câu 18: Este X có công thức C2H4O2 có tên gọi là

C metyl axetat D etyl axetat

Câu 19: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3 Tên gọi của X

A etyl axetat B metyl propionat

C metyl axetat D propyl axetat

Câu 20: Este etyl axetat có công thức là

A phenyl vinylat B vinyl benzoat

C etyl vinylat D Viny phenyloat

Câu 25: Phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic tạo thành sản

phẩm có tên gọi là gì ?

A Metyl axetat B Axyl etylat

Câu 26: Phenyl metacrylat là

A CH2=CH-COO-C2H5 B CH2=C(CH3)-COO-C6H5

C C6H5-COO-CH=CH2 D CH2=CH-COO-C6H5

Câu 27: Tên gọi của este: HCOO-CH2-C6H5 là

A Phenylfomat B Benzyl axetat

C Benzyl fomat D Phenyl axetat

Câu 28: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các

Câu 29: Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và

metyl axetat (T) Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

A etan, metyl fomat, ancol etylic, axit axetic

B metyl fomat, ancol etylic, axit axetic, etan

Trang 3

C metyl fomat, etan, ancol etylic, axit axetic

D etan, metyl fomat, axit axetic, ancol etylic

Câu 32: Este C2H5COOCH3 được tạo từ axit X và ancol Y X, Y là

A C2H5OH, CH3COOH B C2H5COOH, CH3OH

C C3H7OH, HCOOH D C2H5OH, CH3COOH

Câu 33: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,

sản phẩm thu được là

A CH3COONa và C2H5OH B HCOONa và CH3OH

C HCOONa và C2H5OH D CH3COONa và CH3OH

Câu 34: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch

NaOH, sản phẩm thu được là

A CH3COONa và CH3OH B CH3COONa và C2H5OH

C HCOONa và C2H5OH D C2H5COONa và CH3OH

Câu 35: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và

ancol etylic Công thức của X là

A C2H3COOC2H5 B CH3COOCH3

C C2H5COOCH3 D CH3COOC2H5

Câu 36: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch

NaOH, sản phẩm thu được là

A CH2=CHCOONa và CH3OH B CH3COONa và CH3CHO

C CH3COONa và CH2=CHOH D C2H5COONa và CH3OH

Câu 37: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch

NaOH, sản phẩm thu được là

A CH2=CHCOONa và CH3OH B CH3COONa và CH3CHO

C CH3COONa và CH2=CHOH D C2H5COONa và CH3OH

Câu 38: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi

trường axit thu được axetanđehit Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

A HCOO-C(CH3)=CH2 B HCOO-CH=CH-CH3

C CH3COO-CH=CH2 D CH2=CH-COO-CH3

Câu 39: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi

trường axit thu được dimetyl xeton Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

A HCOO-C(CH3)=CH2 B HCOO-CH=CH-CH3

C CH3COO-CH=CH2 D CH2=CH-COO-CH3.

Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng một chiều

B Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch

C Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác

vừa có tác dụng hút nước.

D Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó

Câu 41: Câu nào phát biểu sai ?

A Phản ứng este hóa là phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol

B Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch

C Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng không thuận nghịch

D Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este

Câu 42: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4

loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y

bằng một phản ứng duy nhất Tên gọi của E là

A metyl propionat B propyl fomat

C ancol etylic. D etyl axetat

Trang 4

Câu 43: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 Khi X tác dụng với dung dịch

NaOH sinh ra 2 chất: Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O

X thuộc loại

A axit B este C anđehit D axit hoặc este.

Câu 44: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2 Khi cho Y tác dụng với

dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na Công thức cấu tạo của

Y là

A C2H5COOC2H5 B CH3COOC2H5

C C2H5COOCH3 D HCOOC3H7

Câu 45: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3),

CH3COOH (4) Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một

sản phẩm là CH3COONa ?

Câu 46: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung

dịch NaOH tạo ra muối và nước Chất X thuộc loại

A ancol no đa chức B axit không no đơn chức.

C este no đơn chức D axit no đơn chức.

Câu 47: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm

một muối hữu cơ và 2 ancol

A CH3(COOC2H5)2 B (C2H5COO)2CH3

C CH3COO – CH2– CH2- OCOH D CH3OOC -COOC2H5

Câu 48: Cho phản ứng sau: Phenyl acrylat + NaOH (dư)  hợp chất A Vậy

A CH3COONa và C6H5OH B CH3COONa và C6H5ONa.

C CH3COOH và C6H5OH D CH3COOH và C6H5ONa.

Câu 50: A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có CTPT

là C6H10O4 Cho A tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư tạo ra 2 ancol đơn chức

có số nguyên tử C gấp đôi nhau CTCT của A là

Câu 52: Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt

phản ứng với Na, dd NaOH đun nóng Số lượng phản ứng đã xảy ra là

D Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

Câu 54: Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với những chất nào?

A H2/Ni B Na C H2O/H+ D Cả A, C

Trang 5

Câu 55: Cho các este sau: metyl fomat; vinyl axetat; etyl axetat; metyl

propionat; etyl acrylat; phenyl axetat; vinyl fomat Có bao nhiêu chất làm mất

màu dung dịch Br2 ?

Câu 56: Chọn câu phát biểu không đúng về metylfomat?

A Thủy phân metyl fomat tạo ra ancol metylic và axit metanoic

B Metyl fomat làm mất màu dung dịch Br2

C Metyl fomat cho phản ứng tráng gương

D Đun metyl fomat với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch

Câu 57: C2H4O2 có 2 đồng phân đơn chức mạch hở Cho các đồng phân đó

tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng xảy ra là

A 3 B 4 C 5 D 6

Câu 58: Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo

thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ?

A HCOOC2H5 B (CH3COO)2CH3

C CH3COOC2H5 D A, B, C đều sai

Câu 59: Thuốc thử dùng để nhận biết vinyl axetat và etyl fomat là

C dd AgNO3/NH3 D dd Br2 hoặc dd AgNO3/NH3

Câu 60: Thuốc thử dùng để nhận biết metyl axetat và etyl fomat là

C dd AgNO3/NH3 D dd Br2 hoặc dd AgNO3/NH3

Câu 61: Cho các este sau: vinyl axetat; etyl axetat; etyl propionat; metyl

acrylat; phenyl axetat; vinyl fomat Có bao nhiêu chất tạo kết tủa với dung dịch

AgNO3/NH3 ?

Câu 62: Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng

A Na. B CaCO3 C AgNO3/NH3 D KCl

Câu 63: Tên gọi của este có mạch C không phân nhánh, tham gia phản ứng

tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là

A propyl fomat B isopropyl fomat

C etyl axetat D metyl propionat

Câu 64: Điều chế etyl axetat từ etylen cần thực hiện số phản ứng tối thiểu là

Câu 65: Propyl fomat được điều chế từ

A axit fomic và ancol metylic.

B axit fomic và ancol propylic.

C axit axetic và ancol propylic.

D axit propionic và ancol metylic.

Câu 66: Metyl acrylat được điều chế từ

Trang 6

B - BÀI TẬP CƠ BẢN

 Dạng 1: Phản ứng đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở

Câu 68: Một este no, đơn chức, mạch hở (CnH2nO2 , n ≥ 2) thu được 1,8 g

H2O và V lít CO2 (đktc) Giá trị của V là

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức kế tiếp nhau

trong dãy đồng đẳng thu được 3,6g H2O và V lít khí CO2 (đktc) Giá trị của V là

Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 11 gam một este đơn chức A thu được 11,2 lít

CO2 (đktc) và 9 gam H2O A có công thức cấu tạo nào trong các cấu tạo sau ?

A C2H5COOCH3 B CH3COOCH=CH2

C HCOOCH= CH-CH3 D CH3COOCH3

Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp 2 este đồng phân A và B thu

được 3,36 lít khí (đktc) và 2,7 gam H2O A và B có công thức phù hợp là

A CH2= CH-COOCH3 và HCOOCH2-CH=CH2

B CH3COOCH3 và HCOOC2H5

C CH2= CH- COOCH3 và CH3COOCH2-CH=CH2

D HCOOC3H7 và CH3COOC2H5

Câu 78: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân Khi trộn 0,1 mol

hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thì thu được 0,6 mol gồm CO2 và hơi

nước CTPT 2 este trên là

A C4H8O2 B C5H10O2 C C3H6O2 D C3H8O2

Câu 79: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra

bằng số mol O2 đã phản ứng Tên gọi của este là

A n-propyl axetat B metyl axetat

C etyl axetat D metyl fomat.

Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn a g hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở Sản

phẩm cháy được dẫn qua bình đựng dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng

thêm 6,2 g Số mol CO2 và số mol H2O sinh ra lần lượt là

A 0,10 và 0,10 B 0,2 và 0,2

C 0,10 và 0,01 D 0,05 và 0,05

 Dạng 2: Phản ứng thủy phân este đơn chức, mạch hở

Trang 7

Câu 81: Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03

mol KOH X thuộc loại este

C hai chức D không xác định

Câu 82: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC.

X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3 X2 phản ứng với NaOH (đun

nóng) nhưng không phản ứng Na Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là

A CH3-COOH, CH3-COO-CH3

B (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3

C H-COO-CH3, CH3-COOH

D CH3-COOH, H-COO-CH3

Câu 83: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no

đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M Tên gọi của este đó

A etyl axetat B propyl fomat

C metyl axetat D metyl fomat

Câu 84: X là một este tạo bởi axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỉ

khối hơi đối với CH4 là 5,5 Nếu đun 2,2g este X với dung dịch NaOH dư thu

được 2,4g muối Công thức cấu tạo nào sau đây là của X ?

A C2H5COOCH3 B CH3COOC2H5

Câu 85: Thuỷ phân hoàn toàn 1,1 gam este no đơn chức X với dung dịch

KOH dư thu được 1,4 gam muối Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 44 Công

thức cấu tạo của X là

A HCOOC3H7 B CH3-CH2-COOCH3

C CH3COOCH2CH3 D tất cả đều đúng

Câu 86: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với

100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y Tên gọi

của X là

A Etyl fomat B Etyl axetat

C Etyl propionat D Propyl axetat

Câu 87: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được

hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16 X có

công thức là

A HCOOC3H7 B CH3COOC2H5

C HCOOC3H5 D C2H5COOCH3

Câu 88: Xà phòng hóa 7,04g este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH

thu được 6,56g muối X có công thức là

A HCOOC3H7 B CH3COOC2H5

C HCOOC3H5 D C2H5COOCH3

Câu 89: Xà phòng hóa 17,6g este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH

thu được 9,2g ancol X có công thức là

A HCOOC3H7 B CH3COOC2H5

C HCOOC3H5 D C2H5COOCH3

Câu 90: Xà phòng hóa 8,8g este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH

thu được 8,2g muối X có công thức là

A HCOOC3H7 B CH3COOC2H5

C HCOOC3H5 D C2H5COOCH3

Câu 91: 13,2g este đơn chức A tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M

thu được 12,3g muối X có công thức là

A HCOOCH3 B CH3COOC2H5

Trang 8

C HCOOC2H5 D CH3COOCH3

Câu 92: 4,4g este đơn chức A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu

được 4,1g muối X có công thức là

Câu 94: 9g este đơn chức no A tác dụng hết với 150ml dung dịch KOH 1M

thu được 12,6g muối X có công thức là

A HCOOCH3 B CH3COOC2H5

C HCOOC2H5 D CH3COOCH3

Câu 95: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este

HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng) Thể tích

dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A 400 ml B 300 ml C 150 ml D 200 ml.

Câu 96: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và

CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng Khối lượng NaOH cần dùng là

A 8,0g B 20,0g C 16,0g D 12,0g

Câu 97: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và

metyl propionatbằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M Giá trị V đã

dùng là

A 200 ml B 500 ml C 400 ml D 600 ml.

Câu 98: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH

0,2M Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn

khan có khối lượng là

A 3,28 gam B 8,56 gam C 8,2 gam D 10,4 gam

Câu 99: Xà phòng hóa 13,2 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH

1,5M Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn

khan có khối lượng là

A 24,6 gam B 12.3 gam C 16,2 gam D 18,3 gam

Câu 100: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch KOH

0,5M Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn

khan có khối lượng là

A 7,35 gam B 1,4 gam C 8,75 gam D 6,15 gam

Câu 101: Để xà phòng hoá hoàn toàn 10,4g một hỗn hợp X gồm hai este đơn

chức A và B cần dùng 75ml dd KOH 2M Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô

cạn dung dịch thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan là đồng đẳng kế tiếp nhau

và một ancol duy nhất CTCT thu gọn của A, B là:

- Phần 1: tác dụng với Na có dư thu được 4,48 lít H2 đktc

- Phần 2: cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thấy dùng

hết 200ml dd.

- Phần 3: đốt cháy hoàn toàn thu được 39,6g CO2

Giá trị của m là:

Trang 9

A 70,5g B 23,5g C 47g D 94g

Câu 103: Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần

100ml dung dịch NaOH 1,5M Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hh hai

ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất CTCT thu gọn của 2 este là

Câu 104: Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O Để

thủy phân hoàn 6,0g este X cần dùng dd chứa 0,1 mol NaOH CTPT của este là

A C5H10O2 B C4H8O2 C C3H6O2 D C2H4O2

Câu 105: Xà phòng hóa hoàn hoàn 2,22g hỗn hợp 2 este đồng phân X cần vừa

đủ 1,2g NaOH Khi đốt cháy hoàn toàn X cho số mol CO2 bằng số mol H2O

CTPT của 2 este là

A C5H10O2 B C4H8O2 C C3H6O2 D C2H4O2

Câu 106: Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O Để

thủy phân hoàn 12,0g este X cần dùng dd chứa 0,2 mol NaOH CTPT của este là

A C5H10O2 B C4H8O2 C C3H6O2 D C2H4O2

Câu 107: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X được 0,3mol CO2 và 0,3mol

H2O nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 8,2g

muối CTCT của este là

A HCOOCH3 B CH3COOC2H5

C HCOOC2H5 D CH3COOCH3

Câu 108: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản

phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 ( ở đ ktc) và 3,6 g H2O Nếu cho 4,4g hợp chất

X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

được 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z Tên của X là

A etyl propionat B metyl propionat C etyl axetat D isopropyl axetat

 Dạng 4: Tìm CTPT, CTCT dựa trên % khối lượng các nguyên tố

Câu 109: Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần C chiếm 40 % khối

Câu 111: Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần O chiếm 36,36 %

khối lượng.X có số đồng phân là

Câu 112: Este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần C chiếm 54,54 %

khối lượng Số đồng phân cấu tạo của X tác dụng được với dung dịch AgNO3 /

Trang 10

Câu 114: Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4

đặc làm xúc tác) Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este Hiệu suất của

phản ứng este hóa là bao nhiêu ?

Câu 115: Đun 13,8g ancol etylic với một lượng dư axit axetic(có axit H2SO4

đặc làm xúc tác) Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este Hiệu suất của

phản ứng este hóa là bao nhiêu ?

Câu 116: Đun 0,2mol axit axetic với 0,1mol ancol etylic (có axit H2SO4 đặc

làm xúc tác) Đến khi phản ứng dừng lại thu được 6,6g este Hiệu suất của phản

ứng este hóa là bao nhiêu ?

Câu 117: Đun 9g axit axetic với 8,05g ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc

tác) Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este Hiệu suất của phản ứng este

hóa là bao nhiêu ?

Câu 118: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc

tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este Hiệu

suất của phản ứng este hóa là

Câu 119: Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4

đặc làm xúc tác thu được 14,08g este Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó

thu được 23,4ml nước Thành phần % hh ban đầu và hiệu suất của pứ este hóa là

A 53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH, H=80%

B 53,5% C2H5OH; 44,7% CH3COOH, H=80%

C 60% C2H5OH; 40% CH3COOH, H=75%

D 45% C2H5OH; 55% CH3COOH, H=60%

Câu 120: Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH3)2CH-CH2-CH2OH có

H2SO4 đặc làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối) Tính lượng dầu

chuối thu được từ 132,35g axit axetic đun nóng với 200g ancol isoamyli c Biết

hiệu suất phản ứng đạt 68%

Câu 121: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g

axit metacrylic với 100g ancol metylic Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất

60%

Câu 122: Trộn 30 gam axít axetic tác dụng với 92 gam ancol etylic có mặt

H2SO4 đặc làm xúc tác Biết hiệu suất phản ứng là 60% Khối lượng este thu

được là

A 27,4 gam B 28,4 gam C 26,4 gam D 30,5 gam

Câu 123: Trộn 12 gam axít axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic có mặt

H2SO4 đặc làm xúc tác Biết hiệu suất phản ứng là 80% Khối lượng este thu

được là

A 22 gam B 17,6 gam C 14,08 gam D 7,04 gam

Câu 124: Trộn axít axetic tác dụng với m gam ancol etylic có mặt H2SO4 đặc

làm xúc tác Biết hiệu suất phản ứng là 75% Khối lượng este thu được là 19,8g.

Trang 11

Câu 126: Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6O2 là

Câu 130: Vinyl fomat được điều chế từ

A Axit fomic và ancol etylic B axit metanoic và axetilen

C axit axetic và axetilen D axit fomic và etilen

Câu 131: Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H4O2 X phản

ứng với NaHCO3 và phản ứng trùng hợp; Y phản ứng với NaOH nhưng không

phản ứng với Na Tên gọi của X, Y lần lượt là

A axit acrylic và vinyl fomat B Axit propionic và etyl fomat

C Metyl axetat và etyl fomat D Metyl axetat và vinyl fomat

Câu 132: Dùng những hoá chất nào để nhận biết axit axetic, axit acrylic,

anđehit axetic, metyl axetat ?

A quỳ tím, nước brôm, dd AgNO3/NH3

B quỳ tím, dd KMnO4, dd AgNO3/NH3

C Quỳ tím, dd NaOH

D Cả A, B

Câu 133: Cho este X có công thức cấu tạothu gọn CH3COOCH=CH2 Điều

khẳng định nào sau đây là sai ?

A X là este chưa no đơn chức.

B X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng

C X có thể làm mất màu nước brom

D Xà phòng hóa cho sản phẩm là muối và andehit

Câu 134: Xà phòng hóa 1 mol este X thu được 1 mol muối và x (x2) mol

rượu Vậy este X được tạo thành từ

A axit đơn chức và rượu đơn chức

B axit đa chức và rượu đơn chức

C axit đa chức và rượu đa chức

D axit đơn chức và rượu đa chức

Câu 135: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó

cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z Cho Z tác dụng với dung

dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T Cho T tác dụng với dung dịch

NaOH lại thu được chất Y Chất X có thể là

A.HCOOCH=CH2 B.CH3COOCH=CH2

C.HCOOCH3 D.CH3COOCH=CH-CH3

Câu 136: Este X có đặc điểm sau:

-Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau

-Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng

Trang 12

gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon

trong X)

Phát biểu không đúng là:

A Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O

B Đun Z với dd H2SO4 đ 1700 C thu được anken

C Chất Y tan vô hạn trong nước

D Chất X thuộc loại este no, đơn chức

Câu 137: Thủy phân hoàn toàn este X bằng dd NaOH Sau khi phản ứng kết

thúc thì số mol NaOH đã phản ứng bằng hai lần số mol X Có 5 kết luận sau :

1.X là este của axit đơn chức và ancol hai chức

2 X là este của ancol đơn chức và axit hai chức

3 X là este của ancol đơn chức và axit đơn chức

4 X là este có công thức cấu tạo thu gọn dạng RCOOC6H5

5 X là este của ancol hai chức và axit hai chức Các phát biểu đúng là

A 3, 4, 5 B 1, 2, 3, 5 C 1, 2, 3 D 1, 2, 4, 5

Câu 138: Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác

H2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp, còn tác dụng với chất Y

tạo ra axit axetyl salixylic (aspirin) dùng làm thuốc cảm Các chất X và Y lần

lượt là

A metan và anhiđrit axetic B metan và axit axetic

C metanol và anhiđrit axetic D metanol và axit axetic

Câu 139: Mệnh đề không đúng là

A CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime

B CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 = CHCOOCH3

C CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch brom

D CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđêhit và

muối

Câu 140: Trong sơ đồ: C2H2  X  CH3COOCH2CH3 Thì X có thể là

C CH3COOCH=CH2 D Cả B và C

Câu 141: Cho sơ đồ phản ứng sau

CH≡CH  X Y  Z(axit)  CH3COOC2H5 Biết X, Y, Z có cùng số nguyên

tử C Công thức cấu tạo có thể có của X là

A CH2=CH2 B CH3CHO C CH3CHCl2 D Cả 3

phương án trên

Câu 142: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản

ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat Các chất Y, Z trong sơ đồ trên

lần lượt là

A C2H5OH, CH3COOH B CH3COOH, CH3OH

C CH3COOH, C2H5OH D C2H4, CH3COOH

Câu 143: Cho dãy chuyển hoá sau:

C2H⃗2+H2O( HgSO 4 ,800C ) A⃗+O/ Mn 2+ B⃗ X ? CH 3 COOCH =CH 2 A, B,

X lần lượt là:

A CH2 = CH – OH , CH3COOH, CH ≡ CH

B CH3CHO, CH3COOH, CH2 = CH – OH

C CH3CHO, CH3COOH, CH ≡ CH

D CH3CHO, CH3OH, CH2 = CHCOOH

Câu 144: Este X có CTPT C4H8O2 Biết: X +2

+ H O H

   

Y1 + Y2 và Y1

2 + O xt

  

Y2 Tên gọi của X là

Trang 13

A isopropyl fomat B etyl axetat.

C metyl propionat D n-propyl fomat

Câu 145: Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2, Biết rằng:

X    dd NaOH muối Y 0

NaOH CaO,t

   

etilenCTCT của X là

A CH2=CH-CH2-COOH B CH2=CHCOOCH3

C HCOOCH2–CH=CH2 D CH3 COOCH=CH2

Câu 146: Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt

phản ứng với Na, dd NaOH đun nóng Số lượng phản ứng đã xảy ra là

Câu 147: Chất hữu cơ X có CTPT là C4H6O2Cl2 Khi cho X phản ứng với dd

NaOH thu được CH2(OH)COONa, etylenglicol và NaCl CTCT của X là

A CH2Cl-COO-CHCl-CH3 B CH3-COO-CHCl-CH2Cl

C CHCl2-COO-CH2CH3 D CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl

Câu 148: Cho chất A có CTPT C4H7ClO2 phản ứng với dd NaOH thu một

muối hữu cơ, ancol etylic và natri clorua CTCT của A là

A CH3-COO-CHClCH3 B CH3CH2-OCO-CH2Cl

C CH3-COO-CH2CH2Cl D CH3-CHCl-OCO-CH3

Câu 149: Đun nóng 2 chất X, Y có cùng CTPT là C5H8O2 trong dd NaOH thu

được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 và C3H4O2 cùng 2 sản phẩm khác.

X và Y thuộc chức hoá học

A este và axit B axit đơn chức.

C este đơn chức. D phenol và este

Câu 150: Chất thơm X thuộc loại có CTPT C8H8O2 Chất X không được điều

chế từ axit và ancol tương ứng, đồng thời không có phản ứng tráng gương X có

CTCT là

A CH3COOC6H5 B C6H5COOCH3

C HCOO-C6H4-CH3 D H-COO – CH2C6H5

Câu 151: Cho este X là dẫn xuất của benzen có CTPT C9H8O2 biết X phản

ứng với dd brom theo tỉ lệ mol 1:1, khi phản ứng với dd NaOH cho 2 muối và

nướC CTCT có thể có của X là

A C6H5CH=CH-COOH B C6H5CH=CH-OOCH

C C6H5-OOC-CH=CH2 D CH2=CH-C6H4-COOH

Câu 152: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen, đều có CTPT là C9H8O2; A và

B đều cộng hợp với Brôm theo tỉ lệ mol 1:1 A tác dụng với dd NaOH cho một

muối và một andehyt B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các

muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONA CTCT của A

Câu 153: A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có CTPT

là C6H10O4 Cho A tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư tạo ra 2 ancol đơn chức

có số nguyên tử C gấp đôi nhau CTCT của A là

A CH3COOCH2CH2COOCH3

B CH3CH2OOCCH2OOCCH3

Trang 14

C CH3COOCH2CH2OOCCH3.

D CH3CH2OOCCH2COOCH3

Câu 154: Một este đơn chức X có công thức phân tử là C5H10O2 tác dụng với

NaOH đun nóng được chất A và chất B khi cho A tác dụng với H2SO4 người ta

thu được chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương Còn nếu cho

B đun nóng với H2SO4 đặc thì thu được hỗn hợp 2 olefin Công thức cấu tạo của

X là

A CH3COOCH(CH3)2 B HCOOCH(CH3)-CH2CH3

C HCOOCH2-CH(CH3)2 D CH3(CH2)3COOH

Câu 155: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axít ta được một hỗn hợp 2

chất hữu cơ đều có phản ứng tráng bạc, công thức cấu tạo của este đó là

A CH3COO-CH=CH2 B HCOO-CH2-CH=CH2

C CH3-CH=CH-OCOH D CH2= CH-COOCH3

Câu 156: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X (C,H,O) thu được 0,7

mol CO2 X không tác dụng với Na Khi cho 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol

NaOH Công thức cấu tạo của X là

A C2H5COOC4H9 B HCOOC6H5

C C6H5COOH D C3H7COOC3H7

Câu 157: Hợp chất hữu cơ M (C,H, O) chứa một nhóm chức trong phân tử ,

không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH có thể theo tỉ lệ mol

1:1 hoặc 1:2 Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol M thu được 7 mol CO2 CTCT của

X là

A C2H5COOC4H9 B HCOOC6H5

C C6H5COOH D C3H7COOC3H7

Câu 158: A là este của glixerol với axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở

Đun nóng 2,18g A với dung dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được

2,46g muối Số mol của A là

A 0,015 mol B 0,02 mol C 0,01 mol D 0,03 mol

Câu 159: Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4 g

muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2 g ancol đơn chức C Cho toàn bộ ancol C

bay hơi ở 1270C, 600 mmHg được 8,32 lít hơi CTCT của X là

A CH2(COOC2H5)2

B C2H5-OOCCH2-CH2-COO-C2H5

C C2H5-OOC-COO-C2H5

D C3H5-OOC-COO-C3H5

Câu 160: Đun nóng 0,01 mol chất X với dung dịch NaOH dư thu được 1,34

gam một muối của 1 axít hữu cơ Y và 0,92 gam 1 rượu đơn chức Z Nếu hoá hơi

lượng Z đó thì thu được 0,448 lít hơi (đktc) Công thức cấu tạo của X là

A C2H5OCO-COOC2H5 B CH2(COOCH3)2

C CH3COOC2H5 D CH3COOC3H7

Câu 161: Xà phòng hoá hoàn toàn 21,8 gam este X cần vừa đủ 0,25 lít dung

dịch NaOH 1,2 M thu được 24,8 gam muối của một axít đơn chức và một lượng

rượu no Y Nếu cho toàn bộ lượng rượu bay hơi thì thu được 2,24 lít hơi ở

(đktc) CTPT của X là

A C2H4(OCOCH3)2 B C3H5(OCOCH3)3

C C3H6(OCOCH3)2 D C3H5(OCOH)3

Câu 162: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có phân tử khối là 146

X không tác dụng với Na kim loại Lấy 14,6g X tác dụng với 100ml dung dịch

NaOH 2M thu được 1muối và 1 ancol CTCT của X là

Trang 15

A C2H4(COOCH3)2 B (CH3COO)2C2H4

C (C2H5COO)2 C2H4 D a và b đúng

Câu 163: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại

nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 gam dd NaOH 12%, thu được 20,4 gam muối

của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol.Vây công thức của E là

A C3H5(COOC2H5)3 B (HCOO)3C3H5

C (CH3COO)3C3H5 D C3H5(COOH)3

Câu 164: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại

nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 3M, thu được 24,6 gam

muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol.Vây công thức của E là :

A C3H5(COOC2H5)3 B (HCOO)3C3H5

C (CH3COO)3C3H5 D C3H5(COOCH3)3

Câu 165: Cho 21,8g chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với

1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6g muối và 0,1mol rượu Lượng NaOH

dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M Công thức cấu tạo thu gọn của A là

A CH3COOC2H5 B (CH3COO)2C2H4

C (CH3COO)3C3H5 D C3H5(COOCH3)3

Câu 166: Este X có CTPT C7H12O4, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g

dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8g hỗn hợp 2 muối CTCT

Câu 167: Thủy phân 0,01 mol este của 1 ancol đa chức với 1 axit đơn chức

tiêu tốn hết 1,2g NaOH Mặt khác khi thủy phân 6,35g este đó thì tiêu tốn hết 3g

NaOH và thu được 7,05g muối CTPT và CTCT của este là

A (CH3COO)3C3H5 B (C2H3COO)3C3H5

C C3H5(COOCH3)3 D C3H5(COOC2H3)3

Câu 168: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml

dd NaOH 0,2M, sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng

nhau Mặt khác, khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,29g este đó bằng 1 lượng vừa đủ

là 60ml dd KOH 0,25M, sau khi phản ứng kết thúc đem cô cạn dd thu được

1,665g muối khan CTCT của este là

A C3H6(COO)2C2H4 B C4H8(COO)2C2H4

C C4H8(COOC2H5)2 D C3H6(COOC2H5)2

Câu 169: Cho m gam este X đơn chức tác dụng hết với NaOH thu được muối

hữu cơ A và ancol B lấy toàn bộ ancol B cho qua bình đựng Na dư thấy khối

lượng bình tăng 3,1g và có 1,12 lít H2 ( đktc ) thoát ra Mặt khác m/2 gam X chỉ

làm mất màu 8g Br2 thu sản phẩm chứa 61,54% brom theo khối lượng Biết A

có cấu tạo nhánh Công thức cấu tạo của A là

A CH2=C(CH3)COOC2H5 B CH2=C(CH3)COOCH3

C CH(CH3)2COOCH3 D CHC-CH(CH3)COOCH3

Câu 170: Este đơn chức E có dE/O2 là 2,685 khi cho 17,2g E tác dụng với

150 ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn được 17,6g chất rắn khan và 1 ancol E có

tên gọi là

A axetat vinyl B axetat anlyl

C fomiat vinyl D anlyl fomat

Trang 16

Câu 171: Một este đơn chức X có tỉ khối hơi so với oxi là 3,125 cho 0,15 mol

X phản ứng vừa đủ với dd NaOH thu một chất duy nhất có khối lượng 23,2g

biết X có mạch cacbon không phân nhánh CTCT của X là

A C2H5COOCH=CH2 B (CH2)4COO

C (CH2)3COO D CH2=CHCOOC2H5

Câu 172: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so

với khí CO2 bằng 2 Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có

khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng Công thức cấu tạo thu gọn của

este này là

A CH3COOCH3 B CH3COOC2H5

C HCOOC3H7 D C2H5COOCH3

Câu 173: Một este đơn chức, mạch hở 12,9g este này tác dụng hết với 150ml

dung dịch KOH 1M sau phản ứng thu được một muối và anđehit Công thức cấu

tạo của este là

A HCOOCH=CH-CH3 B CH3COOCH=CH2

C C2H5COOCH=CH2 D A và B đúng

Câu 174: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250ml dd NaOH 1M thu

được dd X Cô cạn X được m g chất rắn Giá trị của m là

A 21,8 g B 8,2 g C 19,8 g D 14,2 g

Câu 175: Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng mC:mO = 9:8

Cho este trên tác dụng với một lượng dd NaOH vừa đủ thu được một muối có

khối lượng bằng 41/37 khối lượng este CTCT este đó là

A HCOOCH=CH2 B HCOOC≡CH

C HCOOC2H5 D CH3COOCH3

Câu 176: Khi thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dd NaOH thì thu được 1

muối có phân tử khối bằng 24/29 phân tử khối của E Tỉ khối hơi của E đối với

không khí bằng 4 CTCT của E là

A C2H5COOCH3 B C2H5COOC3H7

C C3H7COOCH3 D C2H5COOC2H5

Câu 177: Cho 7,4 g este X no, đơn chức phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư,

thu được 21,6 g kết tủa CTPT của X là

A HCOOCH3 B HCOOCH2CH2CH3

C HCOOC2H5 D HCOOCH(CH3)CH3

Câu 178: Thủy phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi

phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z Cho Y, Z phản

ứng dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 g bạc CTCT của X là

A CH3COOCH=CH2 B HCOOCH=CHCH3

C HCOOCH2CH=CH2 D HCOOC(CH3)=CH2

Câu 179: Cho m gam este đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dd NaOH thu

được 9,4g muối khan và hơi ancol B oxi hóa hoàn toàn B được andehit E cho

toàn bộ E phản ứng với lượng dd AgNO3/NH3 dư được 43,2g bạC Tên của A là

A acrilat etyl B metyl acrilat

C acrilat vinyl D axetat metyl

Câu 180: Đốt cháy hoàn toàn 2,58g một este đơn chức thu được 2,688 lít

CO2 đktc và 1,62g H2O Công thức phân tử của este đó là

Trang 17

A CH3COOCH3 và HCOOC2H5

B C2H3COOCH3 và HCOOC3H5

C ( CH2OCOCH3 )2 và ( COOC2H5)2

D C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5

Câu 183: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este thu được 6,21g H2O

và 15,8g CO2 mặt khác cho 6,845g hỗn hợp este này tác dụng vừa đủ với dd

KOH thu được 7,7g hỗn hợp 2 muối của 2 axit là đồng đẳng liên tiếp và 4,025g

một ancol CTCT của 2 este là

A CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5

B HCOOC2H5 và CH3COOC2H5

C HCOOCH3 và CH3COOCH3

D ( COOC2H5)2 và ( CH2COOC2H5 )2

Câu 184: Đốt cháy 1,7g este X đơn chức cần 2,52 lít O2 (đktc ) thu được số

mol CO2 gấp 2 lần số mol H2O đun nóng 0,01 mol X với dd NaOH thấy có 0,02

mol NaOH tham gia phản ứng biết X không có khả năng tráng gương, CTCT có

thể có của X là

A C6H5-OCOH B H-OCO-C6H5

C C6H5-OCO-CH3 D CH3COO-C6H4-CH3

Câu 185: Đốt cháy hoàn toàn 1,7g este A cần 0,1125 mol O2 thu sản phẩm

cháy gồn CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 2:1 Xà phòng hóa 0,01mol A cần 0,02mol

NaOH Biết A không phản ứng với Na, không khử AgNO3 / NH3 và MA<140

Câu 186: Hỗn hợp X gồm 2 este có tỉ lệ mol 1:3 cho a gam hỗn hợp X vào dd

NaOH thì sau phản ứng thu được 5,64g muối của một axit hữu cơ đơn chức và

3,18g hỗn hợp 2 ancol mạch thẳng Đốt cháy hết 3,18g hỗn hợp 2 ancol này thu

được 3,16 lít khí CO2 (đktc) Biết rằng 2 ancol này khi tách nước đều có thể tạo

ra olefin CTCT của 2 este là

A C2H3COOC2H5 và C2H3COOC4H9

B CH3COOC2H5 và CH3COOC4H9

C C2H3COOCH3 và C2H3COOC3H7

D CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7

Câu 187: Đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất A đơn chức (chứa C,H,O ) cần 3,92 lít

O2 (đktc) thu sản phẩm cháy gồn CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 3:2 đun A với H2O

được axit hữu cơ B và ancol D biết dB/N2 = 2,571 CTCT của A là

A CH2=CHCOOCH2-CH=CH2

B CH2=CHCOOCH=CH-CH3

C C2H5COOCH2-CCH

D CH2=CHCOOCH2CCH

Câu 188: 2 este đơn chức E, F là đồng phân của nhau Khi hóa hơi 14,8g hỗn

hợp trên được thể tích bằng thể tích của 6,4g oxi ở cùng đk CTCT thu gọn của 2

Câu 189: Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 este đơn chức phản ứng vừa đủ với NaOH

tạo ra 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và 2,74g hỗn hợp 2 muối Đốt cháy 2 ancol

Trang 18

thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 7:10 biết số nguyên tử cacbon trong mỗi

este < 6 CTCT của 2 este là

A C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7

B C2H5COOC2H5 và CH3COOCH3

C CH3COOC2H5 và HCOOC3H7

D HCOOC2H5 và C3H7COOCH3

Câu 190: Cho x gam hỗn hợp 2 hợp chất hữu cơ A, B đơn chức mạch thẳng

phản ứng vừa đủ với 0,12 mol NaOH được 2 ancol có cùng số nguyên tử

Cacbon và 10,80g hỗn hợp 2 muối Lượng muối này làm mất màu vừa đủ 12,80g

brom Mặt khác đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp trên cần 18,816 lít O2 và thu

Câu 191: cho m gam chất hữu cơ A đơn chức tác dụng với một lượng NaOH

vừa đủ thu được 1,68 lít ( 136,5oC, 1atm ) ancol B và chất hữu cơ C cho lượng

ancol B này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 2,25g lấy 1,44g

chất C đốt cháy được 0,53g Na2CO3 CTCT của A là

A C6H5-COO-C2H5 B C6H5-OCOC2H5

C C6H5-COOCH3 D CH3-C6H4-COOC2H5

Câu 192: Chất hữu cơ E ( C,H,O ) đơn chức, có tỉ lệ mC:mO = 3:2 và khi đốt

cháy hết E thu được nCO2:nH2O = 4:3 thủy phân 4,3g E trong môi trường kiềm thu

được muối và 2,9g một ancol E có tên gọi là

A metyl axetat B Metyl acrilat

C anlyl fomiat D Metyl metacrilat

Câu 193: Một chất hữu cơ A đơn chức chứa các nguyên tố ( C,H,O ) và không

có khả năng tráng bạC A tác dụng vừa đủ với 96g dd KOH 11,66% Sau khi

phản ứng cô cạn dd thu được 23g chất rắn Y và 86,6g nướC Đốt cháy hoàn toàn

Y thu được sản phẩm gồm 15,68 lít CO2 ( đktc ) và 7,2g nước và một lượng

K2CO3 CTCT của A là

A CH3-COO-C6H5 B HCOO-C6H4-CH3

C CH3-C6H4-COOH D HCOO-C6H5

Câu 194: Cho hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở là đồng phân của nhau Lấy

0,2mol X cho phản ứng hoàn toàn với 300ml NaOH 1M rồi tiến hành chưng cất

được 8,5g hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp Cô cạn phần dd còn lại sau khi

chưng cất được rắn A Nung A trong oxi dư đến hoàn toàn được 22g CO2 7,2g

H2O và 1 lượng Na2CO3 CTCT 2 este trong X là

A C2H3COOCH3 và CH3COOC2H3

B C2H3COOC2H5 và C3H5COOCH3

C C2H3COOC3H7 và C3H5COOC2H5

D C2H3COOC2H5 và C3H3COOCH3

Câu 195: Đốt cháy hoàn 20,1g hỗn hợp X gồm 2 este của 2 axit đơn chức, kế

tiếp trong dãy đồng đẳng cần 29,232 lít O2 ( đktc ) thu được 46,2g CO2 mặt khác

nếu cho 3,015 g X tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 2,529g hỗn hợp muối và

1 ancol đơn chức CTCT của 2 este là

A HCOOCH2-CH=CH2 và CH3COOCH2-CH=CH2

B CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5

C CH3COOCH2-CH=CH2 và C2H5COOCH2-CH=CH2

D CH3COOC3H7 và C2H3COOC3H7

Trang 19

Câu 196: Hỗn hợp X gồm 2 este thơm là đồng phân của nhau có công thức

C8H8O2 Lấy 34 gam X thì tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH Số cặp chất

Câu 198: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối và

một ancol có số mol bằng nhau và bằng số mol X phản ứng Cho 11,6 gam X

phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,2 gam ancol Công

thức phân tử của X là

A C5H6O4 B C4H8O2 C C4H4O4 D C3H6O2

PHẦN 2: LIPIT

A – LÝ THUYẾT

Câu 199: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và

C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là

Câu 200: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối

của axit béo và

A phenol B glixerol

C ancol đơn chức D este đơn chức.

Câu 201: Khi xà phòng hóa tristearin bằng dd NaOH ta thu được sản phẩm là

Trang 20

Câu 207: Cho sơ đồ biến hóa (giả sử các phản ứng đều hoàn toàn):

Tên của Z là:

A Axit oleic B Axit panmitic.

C Axit stearic D Axit linoleic.

Câu 208: Chất béo nào dưới đây là chất béo chưa no:

A C51H98O6 B C57H110O6

C C55H104O6 D C53H102O6

Câu 209: Phát biểu nào sai ?

A Dầu thực vật chứa nhiều axit béo không no chúng được cơ thể hấp thụ

dễ dàng không gây xơ vữa động mạch

B Dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật.

C Dầu mỡ bôi trơn máy móc không phải là este của glixerol với các axit

béo mà là este của etylen glicol với các axit béo

D Trong dầu thực vật còn chứa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

Câu 210: Phát biểu nào dưới đây về glixerol là không đúng ?

A Hòa tan được Cu(OH)2

B Tác dụng với Na dư giải phóng H2 theo tỷ lệ mol 2:3

C Tác dụng với CuO đun nóng cho ra hợp chất chỉ chứa một loại nhóm chức.

D Có thể điều chế trực tiếp từ chất béo.

Câu 211: Dầu mỡ bôi trơn máy móc là

A Este của etylen glicol với các axit béo.

B Este của glixerol với các axit có số cacbon thấp (như HCOOH;

CH3COOH )

C Hidrocacbon, sản phẩm của sự chưng cất dầu mỏ.

D Hỗn hợp các ancol có ít nhất 2 nhóm –OH trong phân tử.

B – BÀI TẬP

 Dạng 1: phản ứng xà phòng hóa chất béo

Câu 212: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol

NaOH Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A 16,68 gam B 18,38 gam C 18,24 gam D 17,80 gam.

Câu 213: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử

phản ứng xảy ra hoàn toàn Khối lượng (kg) glixerol thu được là

Câu 214: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,225 kg stearin (chứa 20% tạp chất) bằng

dung dịch NaOH sẽ thu được một lượng glixerol là bao nhiêu ?

A 184gam B 92 gam C 178 gam D 276 gam

Câu 215: Đun nóng 4,03kg tripanmitin với lượng dư dung dịch NaOH thì thu

được bao nhiêu kg xà phòng chứa 72% muối natri panmitat

Câu 216: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,9 gam một mẫu chất béo (A) được

glixerol và 9,18 gam một muối natri duy nhất của axit béo X, X là

A C15H31COOH B C17H33COOH

C C17H35COOH D C17H31COOH

C – NÂNG CAO

 Dạng 2: bài toán liên quan đến chỉ số của chất béo

Câu 217: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M

Chỉ số axit của chất béo đó là

Trang 21

Câu 218: Để trung hoà 4,2 gam một chất béo cần 3 ml dung dịch KOH 0,1M.

Chỉ số axit của chất béo đó là

Câu 219: Để trung hoà 10g chất béo cần dùng 20ml dung dịch KOH 0,15M

Chỉ số axit của axit béo đó là:

Câu 220: Khi xà phòng hóa 2,52 g một chất béo cần 90ml dung dịch KOH

0,1M Chỉ số xà phòng hóa của chất béo đó là

Câu 221: Khi xà phòng hóa 5,04 g một chất béo cần 90ml dung dịch hỗn hợp

NaOH 0,05M và KOH 0,15M thu được 0,53g glyxerol Chỉ số axit của chất béo

đó là

Câu 222: Một chất béo có chỉ số axit là 6, chỉ số xà phòng hóa là 198 Đun

nóng 14g chất béo đó với dung dịch NaOH vừa đủ thu được số g glixerol là

A 1,104 B 0,938 C 1,472 D 1,15

Câu 223: Muốn xà phòng hóa hoàn toàn 100g chất béo có chỉ số axit bằng 7 ta

dùng hết 0,32 mol KOH Tính chỉ số este và chỉ số xà phòng hóa của chất béo

A 172,2 và 179,2 B 170 và 177 C 85 và 92 D 15,6 và 22,6

Câu 224: Muốn trung hòa 28g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 1M Chỉ số

axit của chất béo là

Câu 225: Xà phòng hóa 1 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 , chỉ số xà phòng

hóa là 200 Khối lượng glixerol thu được là

A 352,43 gam B 105,69 gam C 320,52 gam D 193 gam

 Dạng 3: Bài toán tổng hợp

Câu 226: Thủy phân 440gam một lipit trung tính cần vừa đủ 60gam NaOH

Đốt cháy 0,5mol lipit này sinh ra 28,5mol CO2 Tính khối lượng H2 để chuyển

hết 440gam lipit trên thành chất rắn

Câu 227: Để xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X cần 150ml dung

dịch NaOH 0,1M thu được glixerol và muối natri của một axit béo Đốt cháy

hoàn toàn cũng lượng chất béo trên thu được 5,712 lít CO2 (đkc) và 4,41 gam

H2O Tên gọi của X là

A Triolein B Tripanmitin C Trilinolein D Tristearin

Câu 228: Khối lượng H2 cần để hiđro hóa hoàn toàn 10 tấn olein thành stearin

là bao nhiêu?

tấn

Câu 229: Cho m gam chất béo tạo bởi axit panmitic và axit oleic tác dụng hết

với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 129 gam hỗn hợp 2

muối Biết 1/2 dung dịch X làm mất màu vừa đủ với 0,075 mol Br2 trong CCl4

Giá trị của m là

Câu 230: Một loại mỡ chứa 40% olein, 20% panmitin và 40% stearin Xà

phòng hóa hoàn toàn m gam mỡ trên được 138gam glixerol Giá trị m là

Trang 22

C Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức.

D Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức

chung là Cn(H2O)n

Câu 232: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có

A nhóm chức axit B nhóm chức xeton

C nhóm chức ancol D nhóm chức anđehit

Câu 233: Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng?

A 1 loại B 2 loại C 3 loại D 4 loại

Câu 234: Chất thuộc loại đisaccarit là

A glucozơ B saccarozơ

C xenlulozơ D fructozơ.

Câu 235: Hai chất đồng phân của nhau là

A glucozơ và mantozơ B fructozơ và glucozơ

C fructozơ và mantozơ D saccarozơ và glucozơ

Câu 236: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và

A C2H5OH B CH3COOH

Câu 237: Saccarozơ và glucozơ đều có

A phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

B phản ứng với dung dịch NaCl.

C phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

Câu 238: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH Hai chất

Câu 239: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl,

người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

B AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

D kim loại Na.

Câu 240: Những thí nghiệm nào chứng minh được thành phần cấu tạo của

phân tử glucozơ?

A phản ứng với Na và với dung dịch AgNO3 trong amoniac

B phản ứng với NaOH và với dung dịch AgNO3 trong amoniac

C phản ứng với CuO và với dung dịch AgNO3 trong amoniac

D phản ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch AgNO3 trong amoniac

Trang 23

Câu 241: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

tạo thành Ag là

A C6H12O6 (glucozơ) B CH3COOH

Câu 242: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là

A glucozơ, glixerol, ancol etylic

B glucozơ, andehit fomic, natri axetat

C glucozơ, glixerol, axit axetic

D glucozơ, glixerol, natri axetat

Câu 243: Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A ancol etylic, anđehit axetic

B glucozơ, ancol etylic

C glucozơ, etyl axetat

D glucozơ, anđehit axetic

Câu 246: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia

phản ứng

A hoà tan Cu(OH)2 B trùng ngưng

C tráng gương D thủy phân.

Câu 247: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo

ra glucozơ Chất đó là:

A protit B saccarozơ

C tinh bột D xenlulozơ.

Câu 248: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ

Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

Câu 249: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit

fomic Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là

Câu 250: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

Câu 251: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic,

xenlulozơ Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

Câu 252: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol,

ancol etylic, axetilen, fructozơ Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng

tráng gương là

Câu 253: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được

A ancol etylic B glucozơ và fructozơ.

C glucozơ D fructozơ.

Câu 254: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A [C6H7O2(OH)3]n B [C6H8O2(OH)3]n

Trang 24

C [C6H7O3(OH)3]n D [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 255: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi

trường axit?

A Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ

B Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ

C Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ

D Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

Câu 256: Chọn câu phát biểu sai:

D Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ

Câu 257: Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước,

có vị ngọt là tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?

A glucozơ và saccarozơ B glucozơ và tinh bột

C glucozơ và xenlulozơ D saccarozơ và tinh bột

Câu 258: Cho các chất glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ Chất

vừa có tính chất của ancol đa chức, vừa có tính chất của anđehit là

A chỉ có glucozơ B glucozơ và fructozơ

C glucozơ, fructozơ và saccarozơ D tất cả các chất đã cho

Câu 259: Nhóm gluxit khi thuỷ phân hoàn toàn đều chỉ tạo thành glucozơ là:

A Saccarozơ, mantozơ, tinh bột

B Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ

C Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ

D Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ

Câu 260: Chọn câu phát biểu sai:

A Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương

B Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương

C Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2

D Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2

Câu 261: Chọn câu phát biểu đúng:

A Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương

B Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh

C Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thuỷ phân thành glucozơ

D Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng phản ứng thuỷ phân

Câu 262: Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O    Clorofinasmt (C6H10O5)n + 6nO2, là

phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây?

A quá trình hô hấp B quá trình quang hợp

C quá trình khử D quá trình oxi hoá

Câu 263: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y 

sobitol Tên gọi X, Y lần lượt là

A xenlulozơ, glucozơ B tinh bột, etanol

C mantozơ, etanol D saccarozơ, etanol

Câu 264: Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?

A Glucozơ + H2/Ni , to B Glucozơ + Cu(OH)2

C Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH D Glucozơ   men etanol

Câu 265: Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống

nhau là

Trang 25

A phản ứng với Cu(OH)2 B phản ứng tráng gương.

C phản ứng với H2/Ni to D phản ứng với kim loại Na

Câu 266: Gluxit không thể thuỷ phân được nữa là

A Glucozơ, mantozơ B Glucozơ, tinh bột

C Glucozơ, xenlulozơ D Glucozơ, fructozơ

Câu 267: Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là

A đều lấy từ củ cải đường

B đều tham gia phản ứng tráng gương

C đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh đặc

trưng

D đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”

Câu 268: Trong máu người, nồng độ của glucozơ có giá trị hầu như không đổi

A 0,1% B 0,2% C 0,3% D 0,4%

Câu 269: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa

một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là

A phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro

B phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic

C phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2

D phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân

Câu 270: Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng

A khử glucozơ bằng H2/Ni, to

B oxi hoá glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH

C lên men rượu etylic

D glucozơ tác dụng với Cu(OH)2

Câu 271: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A H2/Ni, to B Cu(OH)2

C dung dịch brom D AgNO3/NH3

Câu 272: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?

A phản ứng với Cu(OH)2

B phản ứng với AgNO3/NH3

C phản ứng với H2/Ni, to

D phản ứng với CH3OH/HCl

Câu 273: Tính chất hoá học của saccarozơ :

Tham gia phản ứng tráng gương

C Tham gia phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch

D Cả A, B, C

Câu 274: Phản ứng : 1 mol X + 1 mol H2O 0

H t

Câu 275: Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng :

A thuỷ phân B tráng gương

Trang 26

A tinh bột B xenlulozơ.

C protein D tecpen

Câu 278: Chỉ ra nội dung đúng khi nói về phân tử tinh bột :

A Gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau

B Gồm nhiều gốc fructozơ liên kết với nhau

C Gồm nhiều gốc mantozơ liên kết với nhau

D Gồm nhiều gốc saccarozơ liên kết với nhau

Câu 279: Hồ tinh bột là :

A dung dịch của tinh bột trong nước lạnh

B dung dịch của tinh bột trong nước nóng

C dung dịch keo của tinh bột trong nước

D dung dịch của tinh bột trong nước Svayde

Câu 280: Tinh bột không tham gia phản ứng nào ?

A Phản ứng thuỷ phân xúc tác axit

B Phản ứng tráng gương

C Phản ứng màu với iot

D Phản ứng thuỷ phân xúc tác men

Câu 281: Dung dịch iot tác dụng với hồ tinh bột cho màu xanh tím đặc trưng,

sau đó đun nóng ta thấy

A màu xanh đậm hơn

C màu xanh nhạt hơn

B màu xanh chuyển sang màu vàng rơm

D màu xanh biến mất

Câu 282: Thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật là :

Câu 284: Thuốc súng không khói là :

A Trinitrotoluen C Glixerol trinitrat

B 2,4,6 – Trinitrophenol D Xenlulozơ trinitrat

Câu 285: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa: Z →

Câu 287: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây :

1 Dung dịch AgNO3/NH3 2 Cu(OH)2 3.H2O/H2SO4

Câu 288: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?

A Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị hơi ngọt

B Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín

C Còn có tên gọi là đường nho

D Có 0,1% trong máu người

Câu 289: Sacarozo có tính chất nào trong số các tính chất sau:

Trang 27

1 Polisacarit 2 Khối tinh thể không màu

3 khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ

4 Tham gia phản ứng tráng gương 5 Phản ứng với Cu(OH)2

Những tính chất nào đúng ?

3,4, 5

Câu 290: Dung dịch saccarozơ không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd

H2SO4 lại có thể phản ứng tráng gương Đó là do:

A Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng;

B Vì phản ứng tráng gương chỉ xảy ra khi được đun nóng;

C Saccarozơ đã cho phản ứng thủy phân tạo ra glucozơ và fructozơ, nên

cho phản ứng tráng gương

D Vì saccarozơ chỉ cho phản ứng tráng gương trong môi trường axit;

Câu 291: Cacbohidrat ở dạng polime là

Câu 293: Cho dãy các chất sau : Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh

bột, mantozơ, etylfomat Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

A 2 B 3 C 4 D 6

Câu 294: Để chứng minh Glucozơ có tính oxi hoá, người ta cho glucozơ tác

dụng với

A Hiđro (Ni, to) B AgNO3/NH3 dư

C Cu(OH)2/OH-, to D dung dịch Brôm

Câu 295: Mantoz, xenluloz và tinh bột đều có phản ứng:

A Với dung dịch NaCl

B Thủy phân trong môi trường axit

C Tráng gương

D Màu với I2

Câu 296: Trong các chất sau: xenlulozơ ,fructozơ ,fomalin, mantozơ, glixerol,

tinh bột có bao nhiêu chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp ?

Câu 298: Chất có CTPT C12H22O11 là chất nào sau đây ?

A Glucozơ, Fructozơ B Saccarozơ, Mantozơ

C Saccarozơ, Fructozơ D Đường mạch nha, mật ong

Câu 299: Cho chuyển hóa sau : CO2 → A→ B→ C2H5OH Các chất A,B là:

A Tinh bột, glucozơ B Tinh bột, Xenlulozơ

C Tinh bột, saccarozơ D Glucozơ, Xenlulozơ

Câu 300: Miếng chuối xanh gặp dung dịch Iot cho màu xanh vì

A Trong chuối xanh có mantozơ

B Trong chuối xanh có saccarozơ

C Trong chuối xanh có sự hiện diện của tinh bột

D Trong chuối xanh có chứa xenlulozơ

Câu 301: Saccarozơ và mantozơ được gọi là đisaccarit vì

Trang 28

A có phân tử khối bằng 2 lần glucozơ

B thủy phân sinh ra 2 đơn vị monosaccarit

C có tính chất hóa học tương tự monosaccarit

D phân tử có số nguyên tử cacbon gấp 2 lần glucozơ

Câu 302: Một dung dịch có các tính chất

- Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam

- Tác dụng AgNO3/dd NH3 tạo kim loại Ag

- Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim

A Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng

B Vì phản ứng tráng bạc chỉ xảy ra khi được đun nóng

C Saccarozơ đã cho phản ứng thủy phân tạo ra glucozơ và fructozơ, nên

cho phản ứng tráng bạc

D Vì saccarozơ chỉ cho phản ứng tráng bạc trong môi trường axit;

B - BÀI TẬP CƠ BẢN

 Dạng 1: Bài tập về phản ứng tráng bạc – len men

Câu 304: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung

dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là

A 16,2 gam B 10,8 gam C 21,6 gam D 32,4 gam

Câu 305: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một

lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa Nồng độ

mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)

Câu 306: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch

NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

A 11,4 % B 14,4 % C 13,4 % D 12,4 %

Câu 307: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag Nếu lên

men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi

trong dư thì lượng kết tủa thu được là

A 60g B 20g C 40g D 80g.

Câu 308: Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch

chứa 36g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong amoniac Khối

lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối lượng AgNO3 cần

dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

A 68,0g; 43,2g B 21,6g; 68,0g

C 43,2g; 68,0g D 43,2g; 34,0g

 Dạng 2: Bài tập về phản ứng tráng bạc – lên men có H<100%

Câu 309: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%.

Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết

tủa Giá trị của m là

Câu 310: Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO2 tạo thành được dẫn

qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 50g kết tủa, biết hiệu suất lên men là

80%, khối lượng ancol thu được là

Trang 29

Câu 311: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic Khí sinh ra cho vào

nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt

60% Giá trị m là

A 225 gam B 112,5 gam C 120 gam D 180 gam.

Câu 312: Cho 11,25 gam glucozơ lên men thành ancol etylic thu 2,24 lit CO2

đkc.Hiệu suất quá trình lên men:

Câu 313: Cho a gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic, toàn bộ lượng

CO2 sinh ra cho qua dd Ca(OH)2 dư, thu được 750 g kết tủa Biết hiệu suất mỗi

giai đoạn lên men là 80% Khối lượng a gam đem dùng là

A 1518,75g B 1186,5 g C 759,375 g D 949,2 g

Câu 314: Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men thành ancol etylic

Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5% Khối lượng ancol etylic thu được

bằng bao nhiêu ?

A 4,65kg B 4,37kg C 6,84kg D 5,56kg

Câu 315: Từ 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ có thể thu hồi được m (kg)

saccarozơ , với hiệu suất thu hồi 80% Giá trị của m là

Câu 316: Cho 13,68 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng

dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa Số mol của

saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp tương ứng là

A 0,01 và 0,03 B 0,03 và 0,01

C 0,01 và 0,02 D 0,02 và 0,03

 Dạng 2: Bài tập về phản ứng thủy phân, lên men

Câu 317: Khi thuỷ phân (H = 100%) saccarozơ thu được 540 gam hỗn hợp

glucozơ và fructozơ Khối lượng saccarozơ đem thuỷ phân là

A 513 gam B 288 gam C 256,5 gam D 270 gam

Câu 318: Khi thủy phân hoàn toàn mantozo thu được 270 gam glucozơ khối

lượng mantozơ đã thủy phân là

Câu 319: Thủy phân 8,55 gam saccarozơ thu dung dịch A Cho dung dịch A

tác dụng hết AgNO3 trong amoniac Khối lượng bạc sinh ra là

A 18,08 gam B 10,8 gam C 5,4 gam D 20,6 gam

Câu 320: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ , sau đó tiến hành phản

ứng tráng bạc với dung dịch thu được.Khối lượng Ag thu được

Câu 321: Thủy phân hoàn toàn 100ml dung dịch đường mantozơ 2M thì thu

được dd X Cho dd X tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 (dư) thì được m gam

kết tủa Giá trị của m là

A 21,6 gam B 43,2 gam C 86,4 gam D 32,4 gam

Câu 322: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%,

khối lượng glucozơ thu được là

A 250 gam B 300 gam C 360 gam D 270 gam.

Câu 323: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ

phân hoàn toàn là

A 4595 gam B 4468 gam C 4959 gam D 4995 gam.

Câu 324: Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi

trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X Cho AgNO3 trong dung dịch NH3

vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là:

Trang 30

Câu 325: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%.

Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 40g kết tủa

Giá trị của m là

A 40,50g B 20,25g C 50,40g D 32,40g

Câu 326: Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn

ancol etylic Hiệu suất của cả quá trình điều chế là

A 26,4 % B 15 % C 85 % D 32,7%

Câu 327: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất phản ứng lên

men là 80%) Khối lượng rượu etylic thu được

A 350 kg B 290 kg; C 300 kg; D 295,3 kg;

Câu 328: Thủy phân hoàn toàn 1kg tinh bột được

A 1 kg glucozơ B 1 kg glucozơ và 1 kg frutozơ

C 1,11 kg glucozơ D 1,18 kg glucozơ

Câu 329: Từ 2 tấn khoai chứa 20% tinh bột, bằng phương pháp lên men điều

chế được 200 lít ancol etylic tinh khiết có D = 0,8 g/ml Hiệu suất của phản ứng

điều chế là

Câu 330: Để sản xuất ancol etylic người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ

bào từ gỗ chứa 50% xenlulozơ Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất

quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu cần dùng là

A  5031 kg B  5000 kg C  5301 kg D  6031 kg

 Dạng 3: Bài tập tổng hợp cacbohidrat

Câu 331: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất

80% là

A 2,25 gam B 1,80 gam C 1,82 gam D 1,44 gam.

Câu 332: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ

trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%) Giá trị của m là

Câu 333: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có

xúc tác axit sunfuric đặc, nóng Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung

dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%) Giá trị của m là

Câu 334: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi gai là

607500 đvc Số gốc C6H10O5 trong phân tử xenlulozơ trên là

Câu 337: Đốt cháy hoàn toàn 10,26 gam một cacbohiđrat X thu được 8,064 lít

CO2 (đktc) và 5,94 gam H2O X có M < 400 và có khả năng cho phản ứng tráng

bạc Tên gọi của X là

Câu 338: Gluxit X có công thức tổng quát : Cn(H2O)m Trong theo tỷ lệ

m(H2O) : m(C) = 1,375:1 Biết MX = 342 đvC Lấy X trộn với dung dịch H2SO4

loãng (t0) Phản ứng kết thúc thu được 2 chất hữu cơ đồng phân A và B X có thể

Trang 31

A Saccarozơ B Glucozơ

Câu 339: Một cacbohidrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O Cho 18

gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 (dư, đun nóng) thu được 21,6 gam

bạc CTPT của X là

A C2H4O2 B C3H6O3

C C5H10O5 D C6H12O6

C - NÂNG CAO

Câu 340: Cho dãy phản ứng sau:CO2  (C6H10O5)n  C12H22O11 

C6H12O6  C2H5OH Số giai đoạn cần dùng xúc tác axit là

Câu 341: Khi thủy phân tinh bột với xúc tác là các enzim thu được các sản

phẩm là

A Đextrin, mantozơ, fructozơ, glucozơ

B Đextrin, mantozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ

C Đextrin, mantozơ, saccarozơ, glucozơ

D Đextrin, mantozơ, glucozơ

Câu 342: Từ xenlulôzơ có thể điều chế tơ nào ?

A Tơ axetat B Tơ Capron

C Tơ Nilon-6 D Tơ Nitron

Câu 343: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a

gam ancol etylic ( hiệu suất 80%) Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương

pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml

dung dịch NaOH 0,2M Hiệu suất quá trình lên men giấm là

Câu 345: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A glixerol, axit axetic, glucozơ B lòng trắng trứng, fructozơ,

axeton

C anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic D Fructozơ, axit acrylic, ancol

etylic

Câu 346: Chất X có đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm – OH, có vị ngọt,

hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu

Câu 348: Từ 1 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột) khi lên men và chưng cất sẽ thu

được V lít ancol etylic ( Rượu nếp) có nồng độ 450 Biết hiệu suất của quá trình

Trang 32

lên men là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,807 g/ml Giá trị của V

Câu 349: Khi lên men a kg glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên

men cho 100 lít rượu vang 100, biết hiệu suất lên mem đạt 95% Drượu = 0,8 g/ml

Rượu điều chế, được pha loãng thành rượu 400 thì thể tích rượu thu được là

A 5,57 lít B 5,75 lít C 6,85 lít D 11,50 lít

Câu 350: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ

xenlulozơ và axit nitric Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất

90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ?

A 24,39 lít B 15 lít C 1,439 lít D 14,39 lít

Câu 351: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc

tác) thu được 11,1g hỗn hợp X gồm: Xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ diaxetat và

6,6g CH3COOH Thành phần phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat

và xenlulozơ diaxetat trong X lần lượt là

A 77% và 23% B 77,84% và 22,16%

C 76.84% và 23,16% D 70% và 30%

Câu 352: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất

81% Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch

Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X Đun kỹ dung dịch X thu

thêm được 100 gam kết tủa Giá trị của m là

A 550 B 810 C 650 D 750

Câu 353: Lên men a (g) glucozơ, cho toàn bộ khí CO2 hấp thụ vào dung dịch

nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm

3,4g, hiệu suất quá trình lên men là 90% Giá trị của a là

A 3 amin B 5 amin C 6 amin D 7 amin

Câu 360: Anilin có công thức là

Trang 33

A 4 amin B 5 amin C 6 amin D 7 amin

Câu 363: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–

Câu 368: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là

A Anilin B Natri hiđroxit

C Natri axetat D Amoniac

Câu 369: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là

A C6H5NH3Cl B C6H5CH2OH

C p-CH3C6H4OH D C6H5OH

Câu 370: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh

là:

A anilin, metyl amin, amoniac

B amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.

C anilin, amoniac, natri hiđroxit

D metyl amin, amoniac, natri axetat.

Câu 371: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào

A ancol etylic B benzen

C anilin D axit axetic

Câu 372: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là

A C2H5OH B CH3NH2

C C6H5NH2 D NaCl.

Câu 373: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A NaOH B HCl C Na2CO3 D NaCl.

Câu 374: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất

nhãn Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A dung dịch phenolphtalein B nước brom.

C dung dịch NaOH D giấy quì tím.

Câu 375: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với

A dung dịch NaCl B dung dịch HCl

C nước Br2 D dung dịch NaOH.

Câu 376: Dung dịch metylamin trong nước làm

A quì tím không đổi màu B quì tím hóa xanh.

C phenolphtalein hoá xanh D phenolphtalein không đổi màu.

Câu 377: Chất có tính bazơ là

A CH3NH2 B CH3COOH

Trang 34

C CH3CHO D C6H5OH.

Câu 378: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng

biệt Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là

A quỳ tím B kim loại Na

C dung dịch Br2 D dung dịch NaOH.

Câu 379: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái

sang phải là

A CH3NH2, NH3, C6H5NH2 B CH3NH2, C6H5NH2, NH3

C C6H5NH2, NH3, CH3NH2 D NH3, CH3NH2, C6H5NH2

Câu 380: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri

phenolat, etanol Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch)

Câu 381: Cho các chất: etyl axetat; anilin; ancol etylic; axit acrylic; phenol;

phenylamoniclorua; ancol benzylic và p-crezol Trong các chất này, số chất tác

dụng với dung dịch NaOH là:

Câu 382: Cho sơ đổ chuyển hóa: Benzen ¾¾® X ¾¾® Y ¾¾® anilin

Y có thể là chất nào dưới đây ?

A C6H5NO2 B C6H5CH3

C C6H5NH3Cl D C6H5Br

Câu 383: Để phân biệt phenol và anilin có thể dùng

1 Dung dịch NaOH 2 Dung dịch HCl

A 1 hoặc 2 B 1; 2 hoặc 3 C 1; 2 hoặc 4 D 1 hoặc 4

Câu 384: A là amin bậc một, công thức đơn giản nhất là CH4N A có công

thức phân tử là

A CH4N B C2H8N2

C C2H12N3 D C4H16N4

Câu 385: A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C6H7ON A vừa tác dụng

với NaOH, vừa tác dụng với HCl A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?

Câu 386: Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa phenol, benzen và anilin bằng

cách lần lượt dùng những thuốc thử nào dưới đây:

A Nước brom; giấy quì tím

B Giấy quì tím; dung dịch NaOH

C Giấy quì tím; dung dịch HCl

D Dung dịch NaOH; dung dịch HCl

Câu 387: Để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp benzen, phenol và anilin, ta

chỉ cần dùng các hóa chất sau (các dụng cụ kỹ thuật cần thiết có đủ)

A Giấy quì tím; nước brom

B Nước brom; dung dịch HCl

C Dung dịch NaOH; dung dịch HCl, khí CO2

Trang 35

D Khí CO2; dung dịch NaOH

Câu 388: Cho các chất sau: Phenylamoni clorua; phenol; anilin; axit acrylic;

benzen; anđehit axetic Có bao nhiêu chất trong số đó tác dụng được với nước

brom ?

Câu 389: Benzen không làm mất màu nước brom, nhưng anilin làm mất màu

dễ dàng nước brom và tạo kết tủa trắng Đó là do

A Anilin là amin đơn

B Nhóm –NH2 đã ảnh hưởng đến gốc phenyl

C Anilin có tính bazơ rất yếu

D Gốc phenyl đã ảnh hưởng đến nhóm –NH2

Câu 390: Khí X làm xanh giấy quì ướt Sản phẩm cháy của X làm đục nước

vôi trong X là khí nào trong các khí sau

A H2S B NH3 C CH3NH2 D CO

Câu 391: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 ống nghiệm đựng dung dịch

metylamin, hiện tượng quan sát được là:

A Xuất hiện kết tủa nâu đỏ

B Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra

C Có khí mùi khai bay ra

D Có khí mùi hắc bay ra

B – BÀI TẬP CƠ BẢN

 Dạng 1: Amin – anilin tác dụng với axit

Câu 392: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl

Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)

A 8,15 gam B 9,65 gam C 8,10 gam D 9,55 gam.

Câu 393: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl

Khối lượng muối thu được là

A 7,65 gam B 8,15 gam C 8,10 gam D 0,85 gam.

Câu 394: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam

muối Khối lượng anilin đã phản ứng là

A 18,6g B 9,3g C 37,2g D 27,9g.

Câu 395: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl

1M Công thức phân tử của X là

A C2H5N B CH5N C C3H9N D C3H7N

Câu 396: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05

mol H2SO4 loãng Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?

A 7,1g B 14,2g C 19,1g D 28,4g

Câu 397: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ

22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M Công thức phân tử của X là (Cho H

= 1; C = 12; N = 14)

A C2H7N B CH5N C C3H5N D C3H7N

Câu 398: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu

được 15 gam muối Số đồng phân cấu tạo của X là

Câu 399: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl Khối

lượng muối thu được là

Trang 36

A 11,95 gam B 12,95 gam C 12,59 gam D 11,85 gam.

Câu 400: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M)

Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan Giá trị

của x là

Câu 401: Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức A nồng độ

6,2% cần 100ml dung dịch HCl 1M A có công thức phân tử là

A CH5N B C3H7N C C3H9N D C6H7N

Câu 402: Trung hòa 2,79 gam amin đơn chức A bằng HCl vừa đủ được 5,053

gam muối A tên là

A metylamin B etylamin

C propylamin D anilin

Câu 403: Trung hòa 10 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức bậc một, cùng dãy

đồng đẳng cần dùng V lít dung dịch HCl 1M Cô cạn dung dịch sau phản ứng

được 15,84 gam hỗn hợp muối khan Vậy giá trị V là

A 0,08 lít B 0,16 lít C 0,32 lít D 0,04 lít

Câu 404: Trung hòa 6 gam amin bậc một (A) bằng dung dịch HCl 1M vừa đủ

được 13,3 gam muối khan Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A 0,2 lít B 0,1 lít C 0,15 lít D 0,05 lít

 Dạng 2: phản ứng đốt cháy amin

Câu 405: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí

N2 (ở đktc) Giá trị của m là

A 3,1 gam B 6,2 gam C 5,4 gam D 2,6 gam

Câu 406: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8

lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O Công thức phân tử của X là

A C4H9N B C3H7N C C2H7N D C3H9N

Câu 407: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ

khối lượng của CO2 so với nước là 44 : 27 Công thức phân tử của amin đó là

A C3H7N B C3H9N C C4H9N D C4H11N

Câu 408: Đốt cháy hoàn toàn amin A là đồng đẳng của metyl amin được N2,

CO2, H2O trong đó nCO 2 : nH O 2 =4: 7 A có công thức phân tử là

Câu 411: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc,

sản phẩm thu được đem khử thành anilin Nếu hiệu suất chung của quá trình là

78% thì khối lượng anilin thu được là

A 456 gam B 564 gam C 465 gam D 546 gam

Câu 412: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam

kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là

A 164,1ml B 49,23ml C 146,1ml D 16,41ml

Trang 37

Câu 413: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng Công thức

phân tử và số đồng phân của amin tương ứng là

A CH5N; 1 đồng phân B C2H7N; 2 đồng phân

C C3H9N; 4 đồng phân D C4H11N; 8 đồng phân

Câu 414: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam

kết tủa Giá trị m đã dùng là

A 0,93 gam B 2,79 gam C 1,86 gam D 3,72 gam

Câu 415: Amin đơn chức A có %N (theo khối lượng) là 45,16% A có đặc

điểm

A Có tính bazơ yếu hơn NH3 B Ít tan trong nước

Câu 416: Đi từ 300 gam benzen có thể điều chế được bao nhiêu gam anilin?

Cho hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 78%

gam

C – NÂNG CAO

Câu 417: Đốt cháy một lượng amin đơn chức A bằng O2 vừa đủ Sản phẩm

cháy cho qua bình nước vôi trong dư thấy có 1,12 lít khí (đkc) thoát ra khỏi bình,

trong bình xuất hiện 10g kết tủa A có công thức phân tử là

A CH5N B C2H7N C C3H9N D C4H11N

Câu 418: X là hỗn hợp gồm amin A (đồng đẳng của metylamin) và amin B

(đồng đẳng của anilin) Đốt cháy hoàn toàn 22,5gam X bằng một lượng O2 vừa

đủ được H2O; 1,3 mol CO2 và 0,15 mol N2 Cho biết công thức phân tử lần lượt

của A và B ?

A C3H9N và C7H9N B C3H9N và C8H11N

C C4H11N và C7H9N D C5H13N và C7H9N

Câu 419: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức no A bằng không khí

vừa đủ (gồm 20% thể tích là O2, còn lại là N2) Sản phẩm cháy cho qua bình

nước vôi trong dư thấy có 9,632 lít khí (đkc) thoát ra khỏi bình, trong bình xuất

hiện m gam kết tủa Công thức của A và giá trị m lần lượt là

A CH5N; 12 gam B C2H7N; 6 gam

C C3H9N; 6 gam D C3H9N; 12gam

Câu 420: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2 vừa đủ được 8,4 lít

CO2 (đkc); 1,75 gam N2 và 10,125 gam H2O X có công thức phân tử là:

A CH5N B C6H7N C C3H9N D C4H9N

Câu 421: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng không khí vừa đủ (gồm

20% thể tích là O2, còn lại là N2) Sản phẩm cháy cho qua bình nước vôi trong dư

thấy 10,92 lít khí (đkc) thoát ra khỏi bình Khối lượng bình tăng 4,875 gam và

xuất hiện 7,5 kết tủa Công thức phân tử của X là

A C2H7N B C3H9N C C6H7N D C3H7N

Câu 422: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin đơn chức no là đồng đẳng liên tiếp được

N2, CO2 và H2O trong đó nCO 2: nH O 2 1: 2 Công thức phân tử 2 amin trên là

A CH5N và C2H7N B C2H7N và C3H9N

C C3H9N và C4H11N D C4H11N và C5H13N

Trang 38

Câu 423: Đốt cháy amin A (là đồng đẳng của metylamin) bằng oxi vừa đủ

được hỗn hợp X gồm CO2, hơi nước và N2 Biết dX/ H 2 =14,1875 Vậy A có công

thức phân tử là

A CH5N B C3H9N C C4H11N D C5H13N

Câu 424: Đốt cháy 0,1 mol amin bậc một A bằng oxi vừa đủ Sản phẩm cháy

cho qua bình nước vôi trong dư thấy có 2,24 lít khí (đkc) thoát ra khỏi bình

Khối lượng bình nước vôi tăng 16 gam và xuất hiện 20 gam kết tủa A có công

thức phân tử là

A CH5N B C2H8N2 C C2H5N3 D C3H8N2

PHẦN 2 : AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN

A – LÝ THUYẾT

Câu 425: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino

B chỉ chứa nhóm amino.

C chỉ chứa nhóm cacboxyl

D chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

Câu 426: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?

C HOOC-CH2CH(NH2)COOH D H2N–CH2-CH2–COOH

Câu 432: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :

A NaCl B HCl C CH3OH D NaOH.

Câu 435: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường

Trang 39

Câu 437: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH,

CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol) Số chất trong dãy tác dụng

được với dung dịch HCl là

Câu 438: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng

phản ứng của chất này lần lượt với

A dung dịch KOH và dung dịch HCl

B dung dịch NaOH và dung dịch NH3

C dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4

D dung dịch KOH và CuO

Câu 439: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là

A C2H6 B H2N-CH2-COOH

C CH3COOH D C2H5OH

Câu 440: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch

A NaNO3 B NaCl C NaOH D Na2SO4

Câu 441: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu

quỳ tím ?

A CH3NH2 B NH2CH2COOH

C HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH D CH3COONa

Câu 442: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2

chỉ cần dùng một thuốc thử là

A dung dịch NaOH B dung dịch HCl

C natri kim loại D quỳ tím

Câu 443: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua),

H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2

-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa Số lượng các dung dịch có pH < 7 là

Câu 444: Glixin không tác dụng với

A H2SO4 loãng B CaCO3 C C2H5OH D NaCl

Câu 445: Tri peptit là hợp chất

A mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit

B có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.

C có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau

D có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.

Câu 446: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác

C H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH

D H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 448: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?

A 1 chất B 2 chất C 3 chất D 4 chất

Câu 449: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử

alanin là

Trang 40

C axit cacboxylic D este.

Câu 452: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử

alanin là

Câu 453: Các aminoaxit thu được từ phản ứng thủy phân protit có đặc điểm :

A Có từ 3C trở lên trong phân tử

B Có mạch cacbon không phân nhánh

C Có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl

D Có nhóm amino ở vị trí  so với nhóm cacboxyl

Câu 454: Chọn một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các dung dịch

glucozơ; glixerol; etanol và lòng trắng trứng

C Dung dịch NaOH D Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 455: Khi thủy phân đến cùng protit, ta thu được

A glucozơ B aminoaxit C amin D glixerol

Câu 456: Cho 2 phản ứng hóa học sau (X, Y là 2 đồng phân)

X + NaOH ¾¾® C2H4O2NNa + CH4O

Y + NaOH ¾¾® C3H3O2Na + Z + H2O

Z là:

Câu 457: Thủy phân chất A trong môi trường axit, đun nóng, không thu được

glucozơ A là chất nào trong các chất sau?

A Mantozơ B Tinh bột C Xenlulozơ D Protit

Câu 458: Cho 3 chất hữu cơ sau: CH3 – CH2 – CH2 – NH2 (X); CH3 – CH2 –

COOH (Y); NH2-CH2–CH2–COOH (Z) Trật tự tăng dần nhiệt độ nóng chảy

giữa chúng là

A X; Y; Z B X; Z; Y C Z; Y; X D Y; X; Z

Câu 459: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X); muối amoni của axit

cacboxylic (Y); amin (Z); este của amino axit (T) Dãy các chất tác dụng cả

NaOH, cả HCl là:

A X; Y; Z; T B X; Y; T C X; Y; Z D Y; Z; T

B – BÀI TẬP CƠ BẢN

 Dạng 1: amino axit tác dụng với axit

Câu 460: Cho 7,5 gam axit amino axetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với

dung dịch HCl Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12,

O = 16, Cl = 35, 5)

Câu 461: 1 mol  - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối

Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của X là

Từ khóa » Khối Lượng Saccarozơ Cần để Phá 500ml Dung Dịch 1m