đề Cương Môn Học áp Dụng Từ Khóa 2021 Trở Về Sau - Khoa Luật
Có thể bạn quan tâm
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2023 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2023 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT KINH TẾ
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2023 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH KHÁC
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2023 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT KINH TẾ (CLC)
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2023 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH KHÁC (CLC)
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2022 - NGÀNH LUẬT KINH TẾ (CLC)
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2021 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2021 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT KINH TẾ
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2021 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH KHÁC
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2020 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT KINH TẾ (CLC)
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2020 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH KHÁC (CLC)
Sinh viên xem: tại đây
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2019 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT
HỌC KỲ 1 1. Tiếng Anh nâng cao 1 2. Tiếng Anh nâng cao 2 3. Lý luận nhà nước và pháp luật 4. Tư duy phản biện 5. Tin học đại cương | HỌC KỲ 2 1. Luật Hiến pháp 2. Luật hành chính 3. Triết học Mác - Lênin 4. Tiếng Anh nâng cao 3 5. Tiếng Anh nâng cao 4 6. Giáo dục quốc phòng 7. Giáo dục thể chất 1 |
HỌC KỲ 3 1. Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2. Luật dân sự 1 3. Tiếng Anh nâng cao 5 | HỌC KỲ 4 1. Tâm lý học đại cương 2. Kỹ năng soạn thảo văn bản 3. Luật hình sự 4. Luật dân sự 2 5. Pháp luật về các loại hình thương nhân và phá sản 6. Giáo dục thể chất 2 |
HỌC KỲ 5 1. Luật đất đai 2. Luật hôn nhân và gia đình 3. Luật sở hữu trí tuệ 4. Pháp luật về giao dịch bảo đảm 5. Luật Tố tụng hành chính 6. Con người và môi trường | HỌC KỲ 6 1. Luật tố tụng dân sự 2. Pháp luật về hoạt động thương mại và giải quyết tranh chấp 3. Chủ nghĩa xã hội khoa học |
HỌC KỲ 7 1. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2. Luật tố tụng hình sự 3. Luật lao động 4. Luật thuế 5. Kỹ năng viết và nghiên cứu pháp lý 6. Thực hành nghề nghiệp ngành Luật | HỌC KỲ 8 1. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2. Luật ngân sách nhà nước 3. Công pháp quốc tế 4. Tư pháp quốc tế 5. Môn tự chọn kiến thức ngành |
HỌC KỲ 9 1. Môn tự chọn chuyên ngành 1 2. Môn tự chọn chuyên ngành 2 3. Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp 1 | HỌC KỲ 10 1. Môn tự chọn kiến thức bổ trợ 1 2. Môn tự chọn kiến thức bổ trợ 2 3. Môn tự chọn kiến thức bổ trợ 3 4. Môn tự chọn chuyên ngành 3 5. Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp 2 6. Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp 3 |
HỌC KỲ 11 1. Thực tập tốt nghiệp 2. Khóa luận tốt nghiệp Hoặc môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp bởi 6 tín chỉ từ những môn sau: - Các môn học tự chọn thuộc kiến thức ngành, kiến thức chuyên ngành của ngành Luật; - Hoặc các môn học thuộc kiến thức chuyên ngành trong chương trình đào tạo ngành Luật Kinh tế. |
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2019 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT HỌC:
► Kiến thức kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân văn 1. Kinh tế học đại cương 2. Kinh tế vi mô 1 3. Kinh tế vĩ mô 1 4. Nguyên lý kế toán 5. Quản trị học 6. Giao tiếp trong kinh doanh 7. Xã hội học đại cương 8. Tâm lý học đại cương 9. Đại cương văn hoá Việt Nam 10. An sinh xã hội 11. Nhân học đại cương 12. Pháp luật đại cương 13. Lý luận nhà nước và pháp luật | ► Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên 1. Giải tích 2. Đại số tuyến tính 3. Xác suất và thống kê 4. Thống kê ứng dụng 5. Logic học 6. Tư duy phản biện 7. Hóa đại cương 8. Sinh học đại cương 9. Con người và môi trường 10. Tin học đại cương 11. Tin học ứng dụng 12. Nhập môn tin học |
► Kiến thức ngành 1. Pháp luật cộng đồng ASEAN 2. Thể chế chính trị và hệ thống pháp luật các nước Đông Nam Á 3. Luật thương mại quốc tế | ► Kiến thức chuyên ngành 1. Luật thi hành án dân sự 2. Luật môi trường 3. Luật học so sánh 4. Các học thuyết chính trị pháp lý 5. Lịch sử nhà nước và pháp luật 6. Pháp luật thanh tra và khiếu nại tố cáo 7. Kỹ năng tổ chức công sở 8. Luật Hiến pháp nước ngoài 9. Pháp luật về công chứng và chứng thực 10. Kỹ năng soạn thảo hợp đồng 11. Pháp luật về luật sư, kỹ năng tư vấn pháp luật và tranh tụng 12. Quyền con người 13. Luật La Mã |
► Kiến thức bổ trợ 1. Luật cạnh tranh 2. Luật ngân hàng 3. Nguyên lý kế toán 4. Quản trị học 5. Marketing căn bản 6. Hành vi tổ chức 7. Kinh tế xây dựng 8. Quản trị nhân lực 9. Phát triển cộng đồng 10. Giới và phát triển 11. Hội nhập kinh tế khu vực Đông Nam Á 12. Quan hệ công chúng | 13. Giao tiếp liên văn hóa 14. Phát triển sản phẩm CNSH 15. Quản lý môi trường 16. Dinh dưỡng người 17. Thương mại điện tử 18. Hệ thống hoạch định nguồn lực DN 19. Tài chính cá nhân 20. Thuế và hoạt động kinh doanh 21. Giao tiếp liên văn hóa (tiếng Anh) 22. Đàm phán trong kinh doanh (tiếng Anh) 23. Giao tiếp trong kinh doanh (tiếng Anh) 24. Khởi nghiệp |
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC KHÓA 2019 - NGÀNH LUẬT KINH TẾ
HỌC KỲ 1 1. Tiếng Anh nâng cao 1 2. Tiếng Anh nâng cao 2 3. Lý luận nhà nước và pháp luật 4. Tư duy phản biện 5. Tin học đại cương | HỌC KỲ 2 1. Triết học Mác - Lênin 2. Luật hiến pháp 3. Tiếng Anh nâng cao 3 4. Tiếng Anh nâng cao 4 5. Giáo dục quốc phòng 6. Giáo dục thể chất 1 7. Luật dân sự 1 |
HỌC KỲ 3 1. Luật hình sự 2. Luật hành chính và Tố tụng hành chính 3. Tiếng Anh nâng cao 5 | HỌC KỲ 4 1. Kinh tế học đại cương 2. Luật dân sự 2 3. Kinh tế chính trị Mác - Lênin 4. Luật đất đai 5. Pháp luật về các loại hình thương nhân 6. Giáo dục thể chất 2 |
HỌC KỲ 5 1. Chủ nghĩa xã hội khoa học 2. Kỹ năng soạn thảo văn bản 3. Luật tố tụng dân sự 4. Pháp luật về hoạt động thương mại 5. Luật lao động 6. Luật tố tụng hình sự | HỌC KỲ 6 1. Kỹ năng viết và nghiên cứu pháp lý 2. Luật sở hữu trí tuệ 3. Tư tưởng Hồ Chí Minh |
HỌC KỲ 7 1. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2. Công pháp quốc tế 3. Phá sản và giải quyết tranh chấp 4. Tư pháp quốc tế 5. Môn tự chọn kiến thức ngành 6. Môn tự chọn chuyên ngành 1 | HỌC KỲ 8 1. Con người và môi trường 2. Luật thuế 3. Thực hành nghề nghiệp ngành Luật kinh tế 4. Môn tự chọn chuyên ngành 2 5. Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp 1 |
HỌC KỲ 9 1. Luật thương mại quốc tế 2. Luật cạnh tranh 3. Môn tự chọn chuyên ngành 3 | HỌC KỲ 10 1. Môn tự chọn chuyên ngành 4 2. Môn tự chọn kiến thức bổ trợ 1 3. Môn tự chọn kiến thức bổ trợ 2 4. Môn tự chọn kiến thức bổ trợ 3 5. Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp 2 6. Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp 3 |
HỌC KỲ 11 1. Thực tập tốt nghiệp 2. Khóa luận tốt nghiệp Hoặc môn học thay thế Khóa Luận tốt nghiệp bởi 6 tín chỉ từ những môn sau: (a) Các môn học tự chọn thuộc kiến thức ngành, và kiến thức chuyên ngành của ngành Luật Kinh tế; (b) Hoặc các môn học thuộc kiến thức chuyên ngành trong chương trình đào tạo ngành Luật. |
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2019 TRỞ VỀ SAU - NGÀNH LUẬT KINH TẾ:
► Kiến thức kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân văn 1. Kinh tế học đại cương 2. Kinh tế vi mô 1 3. Kinh tế vĩ mô 1 4. Nguyên lý kế toán 5. Quản trị học 6. Giao tiếp trong kinh doanh 7. Xã hội học đại cương 8. Tâm lý học đại cương 9. Đại cương văn hoá Việt Nam 10. An sinh xã hội 11. Nhân học đại cương 12. Pháp luật đại cương 13. Lý luận nhà nước và pháp luật | ► Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên 1. Giải tích 2. Đại số tuyến tính 3. Xác suất và thống kê 4. Thống kê ứng dụng 5. Logic học 6. Tư duy phản biện 7. Hóa đại cương 8. Sinh học đại cương 9. Con người và môi trường 10. Tin học đại cương 11. Tin học ứng dụng 12. Nhập môn tin học |
► Kiến thức ngành 1. Luật hôn nhân và gia đình 2. Luật thi hành án dân sự 3. Pháp luật về giao dịch bảo đảm | ► Kiến thức chuyên ngành 1. Luật môi trường 2. Luật đầu tư 3. Luật ngân hàng 4. Kỹ năng soạn thảo hợp đồng 5. Luật kinh doanh bảo hiểm 6. Luật kinh doanh bất động sản 7. Pháp luật về xuất nhập khẩu 8. Pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán 9. Luật thương mại điện tử 10. Pháp luật về luật sư, kỹ năng tư vấn pháp luật và tranh tụng 11. Pháp luật cộng đồng ASEAN |
► Kiến thức bổ trợ 1. Luật ngân sách nhà nước 2. Luật học so sánh 3. Lịch sử nhà nước và pháp luật 4. Nguyên lý kế toán 5. Quản trị học 6. Marketing căn bản 7. Hành vi tổ chức 8. Kinh tế xây dựng 9. Quản trị nhân lực 10. Phát triển cộng đồng 11. Giới và phát triển 12. Hội nhập kinh tế khu vực Đông Nam Á 13. Quan hệ công chúng 14. Giao tiếp liên văn hóa 15. Phát triển sản phẩm CNSH 16. Quản lý môi trường 17. Dinh dưỡng người 18. Thương mại điện tử | 19. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 20. Tài chính cá nhân 21. Thuế và hoạt động kinh doanh 22. Giao tiếp liên văn hóa (tiếng Anh) 23. Đàm phán trong kinh doanh (tiếng Anh) 24. Giao tiếp trong kinh doanh (tiếng Anh) 25. Quản trị tài chính 26. Tài chính doanh nghiệp 1 27. Tài chính quốc tế 28. Kế toán tài chính 1 29. Kiểm toán 1 30. Thanh toán quốc tế 31. Thống kê ứng dụng 32. Tiền tệ và Ngân hàng 35. Quản trị chiến lược 36. Kinh doanh quốc tế 37. Marketing quốc tế 38. Khởi nghiệp |
A.KHÓA 2019 - NGÀNH LUẬT KINH TẾ VÀ NGÀNH LUẬT HỌC
1. Công pháp Quốc tế | 2. Kỹ năng soạn thảo hợp đồng |
3. Kỹ năng soạn thảo văn bản | 4. Kỹ năng viết và nghiên cứu pháp lý |
5. Lịch sử nhà nước và pháp luật | 6. Luật cạnh tranh |
7. Luật Dân sự 1 | 8. Luật Dân sự 2 |
9. Luật Đất đai | 10. Luật Đầu tư |
11. Luật Hành chính và Tố tụng Hành chính | 12. Luật Hiến pháp |
13. Luật hình sự | 14. Luật Hôn nhân và Gia đình |
15. Luật Kinh doanh bảo hiểm | 16. Luật Kinh doanh Bất động sản |
17. Luật Lao động | 18. Luật Môi trường |
19. Luật Ngân hàng | 20. Luật Ngân sách Nhà nước |
21. Luật Sở hữu trí tuệ | 22. Luật So sánh |
23. Luật Thi hành án Dân sự | 24. Luật Thuế |
25. Luật Thương mại điện tử | 26. Luật Thương mại Quốc tế |
27. Luật Tố tụng Dân sự | 28. Luật Tố tụng Hình sự |
29. Lý luận Nhà nước và Pháp luật | 30. Pháp luật các loại hình thương nhân |
31. Pháp luật Cộng đồng Asean | 32. Pháp luật đại cương |
33. Pháp luật phá sản và giải quyết tranh chấp | 34. Pháp luật về các hoạt động thương mại |
35. Pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán | 36. Pháp luật về giao dịch bảo đảm |
37. Pháp luật về luật sư, kỹ năng tư vấn pháp luật và tranh tụng | 38. Pháp luật về xuất nhập khẩu |
39. Tư duy phản biện | 40. Tư pháp Quốc tế |
41. Thực hành nghề nghiệp ngành Luật Kinh tế | 42. Thực tập tốt nghiệp |
43. Khóa luận tốt nghiệp |
II. NGÀNH LUẬT HỌC
1. Các học thuyết chính trị pháp lý | 2. Công pháp Quốc tế |
3. Kỹ năng soạn thảo hợp đồng | 4. Kỹ năng soạn thảo văn bản |
5. Kỹ năng tổ chức công sở | 6. Kỹ năng viết và nghiên cứu pháp lý |
7. Lịch sử Nhà nước và pháp luật | 8. Luật cạnh tranh |
9. Luật Dân sự 1 | 10. Luật Dân sự 2 |
11. Luật Đất đai | 12. Luật hành chính |
13. Luật Hiến pháp | 14. Luật Hiến pháp nước ngoài |
15. Luật Hình sự | 16. Luật Hôn nhân và Gia đình |
17. Luật La Mã | 18. Luật Lao động |
19. Luật Môi trường | 20. Luật Ngân hàng |
21. Luật Ngân sách Nhà nước | 22. Luật Sở hữu trí tuệ |
23. Luật So sánh | 24. Luật thi hành án dân sự |
25. Luật thuế | 26. Luật Thương mại Quốc tế |
27. Luật Tố tụng Dân sự | 28. Luật Tố tụng Hành chính |
29. Luật Tố tụng Hình sự | 30. Lý luận nhà nước và pháp luật |
31. Pháp luật về thanh tra khiếu nại tố cáo | 32. Pháp luật Cộng đồng Asean |
33. Pháp luật đại cương | 34. Pháp luật về các loại hình thương nhân và phá sản |
35. Pháp luật về công chứng – chứng thực | 36. Pháp luật về giao dịch bảo đảm |
37. Pháp luật về hoạt động thương mại và giải quyết tranh chấp | 38. Pháp luật về luật sư, kỹ năng tư vấn pháp luật và tranh tụng |
39. Quyền con người | 40. Tư duy phản biện |
41. Tư pháp Quốc tế | 42. Thể chế chính trị và hệ thống pháp luật các nước Đông Nam Á |
43. Thực hành nghề nghiệp ngành Luật | 44. Thực tập tốt nghiệp |
44. Khóa luận tốt nghiệp |
III. ĐỀ ÁN LMS KẾT HỢP
1. Luật Hiến pháp
2. Pháp luật đại cương (Đề án LMS kết hợp)
3. Pháp luật đại cương (Hỗ trợ LMS kết hợp)
IV. NGÀNH KHÁC
1. Luật Công ty
2. Luật Du lịch
3. Luật Kinh doanh
B. KHÓA 2009 - NGÀNH LUẬT KINH TẾ
1. Lý luận nhà nước và pháp luật | 2. Lịch sử nhà nước và pháp luật VN |
3. Kỹ thuật xây dựng văn bản | 4. Luật học so sánh |
5. Luật hiến pháp | 6. Luật hành chính |
7. Luật hình sự 1 Luật Hình sự 2 | 8. Luật dân sự 1 Luật dân sự 2 |
9. Luật tố tụng hình sự | 10. Luật tố tụng dân sự |
11. Công pháp quốc tế | 12. Tư pháp quốc tế |
13.Luật thương mại 1 (Pháp luật về các loại hình thương nhân) | 14. Luật thương mại 2 (Pháp luật về hoạt động thương mại) |
15. Luật lao động | 16. Luật đất đai |
17. Pháp luật về Thuế | 18. Luật tài chính |
19. Luật ngân hàng và chứng khoán | 20. Luật thương mại quốc tế |
21. Luật sở hữu trí tuệ | 22.Luật cạnh tranh |
23. Luật môi trường | 24. Luật đầu tư |
25. Luật kinh doanh bất động sản | 26. Pháp luật về xuất nhập khẩu |
27. Xây dựng văn bản pháp luật và hợp đồng | |
29. Pháp luật về thương mại điện tử | 30.Pháp luật về hợp đồng trong kinh doanh |
31. Thực tập tốt nghiệp (Internship) | 32. Khóa luận tốt nghiệp (BA thesis) |
Các môn học khác do Khoa phụ trách:
1. Luật Kinh tế | 2. Pháp luật đại cương |
C. KHÓA 2012 - NGÀNH LUẬT KINH TẾ
1. Lý luận nhà nước và pháp luật | 2. Lịch sử nhà nước và pháp luật |
3. Kỹ thuật xây dựng văn bản | 4. Luật học so sánh |
5. Tư duy phản biện | 6. Luật hiến pháp |
7. Luật hành chính | 8. Luật hình sự |
9. Luật dân sự 1 | 10. Luật dân sự 2 |
11. Luật hôn nhân gia đình | 12. Luật tố tụng hình sự |
13. Luật tố tụng dân sự | 14. Công pháp quốc tế |
15. Tư pháp quốc tế | 16. Luật thương mại 1 (Pháp luật về các loại hình thương nhân) |
17. Luật thương mại 2 (Pháp luật về hoạt động thương mại) | 18. Luật thương mại 3 (Phá sản và giải quyết tranh chấp) |
19. Luật lao động | 20. Luật đất đai |
21. Luật tài chính | 22. Pháp luật về Thuế |
23.Luật ngân hàng | 24. Luật thương mại quốc tế |
25. Luật sở hữu trí tuệ | 26. Luật cạnh tranh |
27. Luật môi trường | 28. Luật đầu tư |
29. Luật kinh doanh bảo hiểm | 30. Luật kinh doanh bất động sản |
31. Pháp luật về xuất nhập khẩu | 32. Pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán |
33. Kỹ thuật (Kỹ năng) đàm phán và soạn thảo hợp đồng | 34. Thực tập tốt nghiệp (Internship) |
35. Khóa luận tốt nghiệp (BA thesis) |
Môn học khác do Khoa Kinh tế và Luật phụ trách giảng dạy đối với sinh viên khóa 2012
1. Pháp luật Đại cương | 2. Luật lao động |
3. Luật Kinh doanh |
D. KHÓA 2015 - NGÀNH LUẬT KINH TẾ VÀ NGÀNH LUẬT HỌC
I. NGÀNH LUẬT KINH TẾ
1. Lý luận nhà nước và pháp luật | 2. Lịch sử nhà nước và pháp luật |
3. Kỹ thuật xây dựng văn bản | 4. Luật học so sánh |
5. Tư duy phản biện | 6. Luật hiến pháp |
7. Luật hành chính | 8. Luật hình sự |
9. Luật dân sự 1 | 10. Luật dân sự 2 |
11. Luật hôn nhân gia đình | 12. Luật tố tụng hình sự |
13. Luật tố tụng dân sự | 14. Công pháp quốc tế |
15. Tư pháp quốc tế | 16. Luật thương mại 1 (Pháp luật về các loại hình thương nhân) |
17.Luật thương mại 2 (Pháp luật về hoạt động thương mại) | 18. Luật thương mại 3 (Phá sản và giải quyết tranh chấp) |
19. Luật lao động | 20. Luật đất đai |
21. Luật tài chính | 22.Pháp luật về Thuế |
23. Luật ngân hàng | 24. Luật thương mại quốc tế |
25. Luật sở hữu trí tuệ | 26. Luật cạnh tranh |
27. Luật môi trường | 28. Luật đầu tư |
29. Luật kinh doanh bảo hiểm | 30. Luật kinh doanh bất động sản |
31. Pháp luật về xuất nhập khẩu | 32. Pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán |
33. Kỹ thuật (Kỹ năng) đàm phán và soạn thảo hợp đồng | 34. Thực tập tốt nghiệp (Internship) |
35. Khóa luận tốt nghiệp (BA thesis) |
II. NGÀNH LUẬT
1. Lý luận Nhà nước và Pháp luật | 2. Lịch sử Nhà nước và Pháp luật |
3. Luật Hiến pháp | 4. Phương pháp nghiên cứu Luật học |
5. Kỹ thuật xây dựng văn bản | 6. Luật hành chính |
7. Luật hình sự | 8. Luật dân sự 1 |
9. Luật dân sự 2 | 10. Luật hôn nhân và gia đình |
11. Luật tố tụng hình sự | 12. Luật tố tụng dân sự |
13. Pháp luật về các loại hình thương nhân và phá sản | 14. Pháp luật về hoạt động thương mại và giải quyết tranh chấp |
15. Luật lao động | 16. Luật đất đai |
17. Luật tài chính | 18. Luật thuế (Pháp luật về thuế) |
19. Luật ngân hàng | 20. Luật sở hữu trí tuệ |
21. Luật cạnh tranh | 22. Công pháp quốc tế |
23. Tư pháp quốc tế | 24. Luật thương mại quốc tế |
25. Luật Tố tụng hành chính | 26. Pháp luật thanh tra và khiếu nại, tố cáo |
27. Kỹ năng tổ chức công sở | 28. Pháp luật về quản lý đô thị |
29. Luật môi trường | 30. Pháp luật về Công chứng và chứng thực |
31. Kỹ năng thư ký tòa án | 32. Pháp luật về luật sư, kỹ năng tư vấn pháp luật và tranh tụng |
33. Luật thi hành án dân sự | 34. Luật hợp đồng thông dụng |
35. Pháp luật về đăng ký giao dịch bảo đảm | 36. Luật La Mã |
37. Luật Hiến pháp nước ngoài | 38. Pháp luật cộng đồng ASEAN |
39. Kỹ thuật (Kỹ năng) đàm phán và soạn thảo hợp đồng | 40. Luật học so sánh |
41. Thực tập tốt nghiệp | 42. Khóa luận tốt nghiệp |
Từ khóa » đề Cương Luật Kinh Tế Chuyên Ngành
-
Đề Cương Chương Trình đào Tạo Ngành Luật Kinh Tế - HUFLIT
-
Đề Cương Luật Kinh Tế. ĐHKT - StuDocu
-
Đề Cương Pháp Luật Kinh Tế
-
Đề Cương ôn Tập Pháp Luật Kinh Tế - Tài Liệu Text - 123doc
-
Đề Cương Môn Học Luật Kinh Tế - ĐH Mở TP.HCM - TaiLieu.VN
-
Top 15 đề Thi Luật Kinh Tế Có đáp án
-
[PDF] ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN THEO TÍN CHỈ
-
Đề Cương Môn Pháp Luật Kinh Tế - Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
-
[PDF] KINH TẾ HỌC 2. Số Tín Chỉ: 03 - ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
-
[PDF] BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH LUẬT KINH TẾ
-
Khoa Luật: Thông Báo Góp ý đề Cương Luận Văn Thạc Sĩ Cho Học ...
-
[DOC] TS. Châu Thị Khánh Vân Cấu Trúc Chương Trình đào Tạo: 1.1 Khối ...
-
Đề án Mở Ngành Luật Kinh Tế
-
[DOC] 41. Thực Hành Nghề Nghiệp Ngành Luật Kinh Tế
-
Đề Cương Học Phần PL Kinh Tế - Học Viện Ngân Hàng
-
Ngành Kinh Tế - ĐHKT > DaoTao > DaoTaoGioiThieu
-
Ngành Luật Kinh Tế - Trường Đại Học Luật, Đại Học Huế