Đề Cương Môn Học: Luật đất đai - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Cao đẳng - Đại học
Đề cương môn học: Luật đất đai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.74 KB, 38 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘIKHOA PHÁP LUẬT KINH TẾBỘ MÔN LUẬT ĐẤT ĐAI HÀ NỘI - 2015BẢNG TỪ VIẾT TẮTBT Bài tậpCAND Công an nhân dânCTQG Chính trị quốc giaGV Giảng viênGVC Giảng viên chínhKTĐG Kiểm tra đánh giáLT Lí thuyếtLVN Làm việc nhómMT Mục tiêuNC Nghiên cứuTC Tín chỉTG Thời gianVĐ Vấn đề2TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘIKHOA PHÁP LUẬT KINH TẾBỘ MÔN LUẬT ĐẤT ĐAIHệ đào tạo: Cử nhân luật (chính quy)Tên môn học: Luật đất đai Số tín chỉ: 02Môn học: Bắt buộc 1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN 1. PGS.TS. Nguyễn Quang Tuyến - GVC, Phó trưởng Khoa Điện thoại: 0913231544 /01689928999E-mail: 2. TS. Nguyễn Thị Dung - GVC Điện thoại: 0915542568E-mail: 3. TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung - GVĐiện thoại: 0912172071E-mail: 4. TS. Phạm Thu Thuỷ - GVĐiện thoại: 0915230081E-mail: 5. TS. Nguyễn Thị Nga - GVĐiện thoại: 0903225819E-mail: Văn phòng Bộ môn luật đất đaiPhòng 504 - K4 - Trường Đại học Luật Hà NộiSố 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà NộiĐiện thoại: 04 37738317Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngàynghỉ lễ)32. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌCLuật đất đai là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp nhữngkiến thức cơ bản về sở hữu, quản lí đất đai ở Việt Nam trên cơ sở tínhđặc thù của chế độ sở hữu toàn dân về đất đai ở nước ta. Luật đất đaicũng thể hiện dưới góc độ lí luận và thực tiễn về quyền của người sửdụng đất trên cơ sở nghiên cứu các chế độ pháp lí cụ thể, từ đó baoquát các thủ tục hành chính trong quản lí, sử dụng đất đai và trình tựthực hiện các quyền của người sử dụng đất Bên cạnh đó, môn họccòn mang đến cho sinh viên hệ thống kiến thức về giải quyết tranhchấp đất đai, giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai.Môn học gồm 1 module, chia thành 3 phần chính gồm: Các vấn đề líluận chung về luật đất đai và sở hữu toàn dân về đất đai; chế độ quảnlí và sử dụng đất đai; quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất. Nộidung chi tiết môn học chia thành 07 vấn đề chủ yếu bao quát toàn bộcác chế định của ngành luật đất đai.3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌCVấn đề 1. Những vấn đề lí luận chung về ngành luật đất đai1.1. Khái niệm luật đất đai1.1.1. Định nghĩa luật đất đai1.1.2. Lịch sử hình thành1.2. Đối tượng điều chỉnh1.2.1. Khái niệm quan hệ đất đai1.2.2. Đặc trưng1.2.3. Phạm vi nghiên cứu1.3. Phương pháp điều chỉnh1.3.1. Phương pháp mệnh lệnh hành chính1.3.2. Phương pháp bình đẳng thoả thuận1.4. Nguồn của luật đất đai1.4.1. Khái niệm 1.4.2. Các loại nguồn41.4.2.1. Văn bản luật1.4.2.2. Văn bản dưới luật 1.5. Các nguyên tắc cơ bản của luật đất đai1.6. Quan hệ pháp luật đất đaiVấn đề 2. Các vấn đề lí luận cơ bản của sở hữu toàn dân về đất đai2.1. Cơ sở của việc xây dựng chế độ sở hữu toàn dân về đất đai ở nước ta2.1.1. Những luận điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về tính tất yếukhách quan của việc quốc hữu hoá đất đai2.1.2. Cơ sở thực tiễn của việc xây dựng chế độ sở hữu toàn dân về đất đai2.1.3. Một số đặc điểm về việc chiếm hữu ruộng đất trong lịch sử Việt Nam2.2. Vấn đề củng cố và hoàn thiện chế độ sở hữu toàn dân về đất đaitrong nền kinh tế thị trường2.2.1. Sự cần thiết phải tiếp tục xây dựng, củng cố và hoàn thiện chếđộ sở hữu toàn dân đối với đất đai ở nước ta2.2.2. Đổi mới quan hệ sở hữu đất đai trong điều kiện kinh tế thị trường2.3. Khái niệm chế độ sở hữu toàn dân về đất đai2.3.1. Khái niệm về quyền sở hữu và chế độ sở hữu đất đai2.3.2. Quan niệm về sở hữu toàn dân về đất đai2.3.3. Sơ lược quá trình phát triển, củng cố và hoàn thiện chế độ sởhữu toàn dân về đất đai2.4. Chủ thể, khách thể và nội dung của quyền sở hữu đất đai2.4.1. Chủ thể quyền sở hữu đất đai2.4.2. Khách thể của quyền sở hữu đất đai2.4.3. Nội dung của quyền sở hữu đất đaiVấn đề 3. Giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất và cấp giấy chứngnhận quyền sử dụng đất3.1. Giao đất, cho thuê đất3.1.1. Căn cứ giao đất, cho thuê đất3.1.2. Hình thức giao đất, cho thuê đất3.1.3. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất53.2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất3.2.1. Các trường hợp được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất3.2.2. Các điều kiện được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất3.2.3. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất3.3. Thu hồi đất3.3.1. Các trường hợp thu hồi đất3.3.2. Điều kiện được bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất3.3.3. Thẩm quyền thu hồi đấtVấn đề 4. Chính sách tài chính và giá đất4.1. Chính sách tài chính về đất đai4.2. Giá đấtVấn đề 5. Địa vị pháp lí của người sử dụng đất5.1. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước sử dụng đất5.2. Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất 5.3. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân nước ngoài, người ViệtNam định cư ở nước ngoài sử dụng đất Vấn đề 6. Chế độ pháp lí về sử dụng đất6.1. Chế độ pháp lí về sử dụng đất nông nghiệp6.2. Chế độ pháp lí về sử dụng đất phi nông nghiệpVấn đề 7. Những vấn đề pháp lí về giải quyết tranh chấp đất đai,xử lí vi phạm pháp luật về đất đai7.1. Những vấn đề pháp lí về giải quyết tranh chấp đất đai7.2. Những vấn đề pháp lí về xử lí vi phạm pháp luật về đất đai4. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC4.1. Mục tiêu nhận thức Về kiến thức- Nhận diện được khái niệm, bản chất đặc thù, nội dung của cácquan hệ pháp luật đất đai;- Nắm được nội dung các chế định sở hữu toàn dân về đất đai; chế6định quản lí nhà nước về đất đai; chế định sử dụng đất; chế độpháp lí của các nhóm đất: Nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phinông nghiệp; nhóm đất chưa sử dụng; - Phương pháp nghiên cứu, tiếp cận nội dung các chế định cụ thểcủa ngành luật đất đai;- Nắm và hiểu được cơ chế giải quyết tranh chấp đất đai; cơ chế xửlí các vi phạm pháp luật về đất đai; cơ chế thanh tra, kiểm tra chế độquản lí, sử dụng đất và giải quyết các khiếu nại, tố cáo về đất đai;- Phân tích, đánh giá, bình luận về việc áp dụng các quy phạm phápluật đất đai thực định và đề xuất các giải pháp hoàn thiện;- Nhận diện được mối quan hệ giữa luật đất đai với một số ngànhluật khác trong hệ thống pháp luật Việt Nam như luật hành chính,luật dân sự, luật hình sự, luật hôn nhân và gia đình, luật tài chính,luật môi trường, luật thương mại, luật đầu tư ;- Vận dụng được những vấn đề lí thuyết đã được trang bị vào việcgiải quyết các vụ việc đất đai xảy ra trong thực tiễn;- Nắm được hệ thống quan điểm, cơ sở lí luận và thực tiễn, tư duypháp lí của Đảng và Nhà nước ta trong việc điều chỉnh các quanhệ đất đai bằng pháp luật;- Trang bị tư duy phân tích, tư duy tiếp cận hệ thống nghiên cứupháp luật đất đai đặt trong việc giải quyết tổng thể các chính sáchphát triển kinh tế-xã hội của đất nước nói chung và các chính sáchnông nghiệp, nông thôn, xoá đói, giảm nghèo, bình đẳng giớitrong sử dụng đất và phát triển bền vững nói riêng. Về kĩ năng- Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổnghợp, hệ thống hoá các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể; - Kĩ năng so sánh, phân tích, bình luận, đánh giá các vấn đề củapháp luật đất đai; - Xây dựng được hệ thống các căn cứ pháp lí, các lập luận, tìm vàlựa chọn luận cứ giải quyết các vấn đề pháp lí cụ thể;7- Lựa chọn, vận dụng một cách phù hợp các điều luật, cơ chế thíchhợp để giải quyết các vụ việc đất đai;- Phát triển kĩ năng về tư vấn, trợ giúp pháp lí, kĩ năng phân tích,đánh giá, bình luận các tình huống đất đai cụ thể;- Phát triển kĩ năng lập luận, thuyết trình, hùng biện trước công chúng;kĩ năng nghiên cứu độc lập;- Phát triển kĩ năng phân tích chính sách, pháp luật đất đai. Về thái độ- Nâng cao kiến thức, trình độ pháp luật đất đai cho đội ngũ cán bộ,đội ngũ những người thực hành nghề nghiệp trong quá trình hộinhập;- Hình thành tính chủ động, tự tin, bản lĩnh cho sinh viên.4.2. Các mục tiêu khác- Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN; - Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi; - Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá; - Rèn kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo dõi,kiểm tra hoạt động, LVN, lập mục tiêu, phân tích chương trình.5. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾTMTVĐBậc 1 Bậc 2 Bậc 31.Nhữngvấn đềlí luậnchungvềngànhluật1A1. Nhận diệnđược các quan hệxã hội thuộcphạm vi điềuchỉnh của luậtđất đai.1A2. Trình bàyđược lịch sử hìnhthành và phát1B1. Sử dụngđược các căn cứpháp lí, dấu hiệucụ thể để xác định,phân biệt quan hệđất đai với cácquan hệ pháp luậtkhác.1B2. Vận dụng1C1. Bình luận đượcbản chất các quan hệđất đai trong điều kiệnkinh tế thị trường.1C2. Đưa ra đượcquan điểm riêng vềđối tượng điều chỉnh,nội dung, phạm vi,phương pháp nghiên8đất đaitriển luật đất đai.1A3. Phân biệtđược các quan hệđất đai với cácquan hệ xã hộikhác.1A4. Nêu đượchai phương phápđiều chỉnh củaluật đất đai vàđặc trưng củamỗi phươngpháp.1A5. Trình bàyđược đối tượngđiều chỉnh,phương phápđiều chỉnh củaluật đất đai.1A6. Nêu đượckhái niệm luậtđất đai, nămnguyên tắc vànguồn của luậtđất đai.được các tiêu chíxác định quan hệđất đai vào một sốtình huống cụ thể;So sánh đượcnhững đặc trưng cơbản của quan hệđất đai với cácquan hệ dân sựkhác có liên quanđến đất đai.1B3. Vận dụngđược hai phươngpháp điều chỉnhcủa luật đất đai đểđiều chỉnh một sốquan hệ cụ thể.1B4. Vận dụngđược cách thứclựa chọn và cơ chếáp dụng các loạinguồn nhằm điềuchỉnh các quan hệcủa luật đất đai.1B5. Giải thíchđược khái niệm luậtđất đai, bản chấtpháp lí, đặc trưngcủa luật đất đai. cứu của luật đất đai.1C3. Bình luận, đánhgiá được về vấn đềxây dựng và hoànthiện luật đất đai trongđiều kiện kinh tế thịtrường.1C4. Đánh giá đượcthực trạng pháp luậtđất đai Việt Nam vàxu thế đổi mới trongtương lai.1C5. Hình thành đượcquan điểm đúng đắnvề luật đất đai ViệtNam;Bình luận được ưu,nhược điểm, các quanđiểm và các họcthuyết về luật đất đaiViệt Nam và cácnước.2. Các2A1. Nêu đượckhái niệm về sở2B1. Chứng minhđược sở hữu toàn2C1. Bình luận đượcbản chất của sở hữu9vấn đềcơ bảnvề sởhữutoàndân vềđất đaihữu toàn dân vềđất đai, bản chấtsở hữu toàn dânvề đất đai.2A2. Nêu đượccơ sở lí luận vàcơ sở thực tiễncủa việc xây dựngchế độ sở hữutoàn dân về đấtđai.2A3. Nhận diệnđược sự cần thiếtphải củng cố vàhoàn thiện chếđộ sở hữu toàndân về đất đaitrong điều kiệnkinh tế thị trường,yêu cầu, mục đíchvà định hướnghoàn thiện.2A4. Nêu đượcnhững sửa đổi,bổ sung của Luậtđất đai năm 2003về sở hữu toàndân về đất đai.2A5. Trình bàyđược các hệthống lí luận,dân về đất đai làhình thức sở hữuđất đai đặc thù củaViệt Nam.2B2. So sánh đượchình thức sở hữutoàn dân về đất đaivới các hình thứcsở hữu đất đai khácvà chỉ ra được ưu,nhược điểm củamỗi hình thức sởhữu đất đai này.2B3. Phân biệt,lựa chọn được giảipháp, định hướnghoàn thiện chế độsở hữu toàn dân vềđất đai thích hợpvới điều kiện,hoàn cảnh thực tếở nước ta hiện nay;Tiếp cận được ảnhhưởng, tác độngcủa sở hữu toàndân về đất đai vàoquá trình quản lívà sử dụng đất.2B4. Vận dụngđược các quy địnhvề sở hữu toàn dântoàn dân về đất đai.2C2. Đánh giá đượcưu, nhược điểm của sởhữu toàn dân về đấtđai.2C3. Đưa ra đượcnhận xét cá nhân về vịtrí, vai trò, ý nghĩa củasở hữu toàn dân về đấtđai trong hệ thống cácquy phạm pháp luậtđất đai.2C4. Đánh giá đượcsự phức tạp, khó khăncủa thực trạng xâydựng, hoàn thiện chếđộ sở hữu toàn dân vềđất đai.2C5. Bình luận, đưara được quan điểmcủa cá nhân về quátrình xây dựng vàhoàn thiện chế độ sởhữu toàn dân về đấtđai. 10quan điểm, họcthuyết về cáchình thức sở hữuđất đai.về đất đai vào việcgiải quyết tìnhhuống cụ thể.2B5. So sánh, đánhgiá được chế độ sởhữu đất đai ở nướcta với chế độ sởhữu đất đai cñamét sè níc.3.Giaođất,chothuêđất,thu hồiđất vàcấpgiấychứngnhậnquyềnsửdụngđất3A1. Nhận diệnđược các nộidung quan trọngcủa quản lí nhànước về đất đai.3A2. Nêu đượccác căn cứ giaođất, cho thuê đất,phân biệt giữagiao đất và thuêđất.3A3. Trình bàyđược 2 hình thứcgiao đất, hai hìnhthức thuê đấttheo quy địnhcủa pháp luậthiện hành.3A4. Nêu được12 trường hợp bịNhà nước thu hồiđất và các3B1. Nắm vữngđược các quy địnhcủa pháp luật đấtđai hiện hành đểnghiên cứu từngnội dung về giaođất, thuê đất, thuhồi đất và cấp giấychứng nhận quyềnsử dụng đất.3B2. Vận dụngđược các quy địnhcủa pháp luật đểgiải quyết một sốtình huống tư vấnpháp luật về giaođất, cho thuê đấtcho các cơ quanquản lí nhà nước.3B3. Vận dụngđược các quy địnhcủa pháp luật để3C1. Bình luận đượcviệc xoá bỏ thẩmquyền của Chính phủtrong việc thực hiệnmột số nội dung quantrọng trong quản línhà nước về đất đai vàphân quyền mạnh chocác cấp chính quyềnđịa phương.3C2. Đưa ra đượcquan điểm riêng vềviệc cho phép ngườiViệt Nam định cư ởnước ngoài, tổ chức,cá nhân nước ngoàitham gia với tư cáchpháp lí đầy đủ đối vớicác dự án đấu giáquyền sử dụng đất đểgiao đất, thuê đất xâydựng cơ sở hạ tầng.11phương thức bồithường khi Nhànước thu hồi đất.3A5. Nêu được 9trường hợp đượcNhà nước cấpgiấy chứng nhậnquyền sử dụngđất.3A6. Nêu đượccác trường hợpđược cấp giấychứng nhậnquyền sử dụngđất có thu tiền sửdụng đất vàkhông thu tiền sửdụng đất.tư vấn cho ngườisử dụng đất liênquan đến bồithường giải phóngmặt bằng.3B4. Vận dụngđược các quy địnhcủa pháp luật đểxác định được cáctrường hợp thu hồiđất có bồi thườngthiệt hại về đất vàtài sản với cáctrường hợp khôngđược bồi thường.3B5. Vận dụngđược các quy địnhcủa pháp luật đểtư vấn cho ngườisử dụng đất về cấpgiấy chứng nhậnquyền sử dụng đấttrong các trườnghợp không phảinộp tiền sử dụngđất và phải nộptiền sử dụng đấtcho Nhà nước.3C3. Bình luận đượccác quy định về tínhcông bằng hiện naytrong việc thu hồi đất,bồi thường giải phóngmặt bằng.3C4. Bình luận đượcviệc hạn chế quyềncủa người sử dụng đấtđối với các dự án thuhồi đất nhưng đangtrong tình trạng dự ántreo, quy hoạch treo.3C5. Nêu được quanđiểm riêng về việc ápgiá bồi thường khi thuhồi đất hiện nay trongbối cảnh giá đất củaNhà nước thấp hơngiá đất thị trường.3C6. Đưa ra đượcquan điểm riêng vềviệc cấp các loại giấytờ hợp pháp hiện nayvề quyền sở hữu nhàở, quyền sử dụng đấtở và giấy chứng nhậnquyền sử dụng đất.3C7. Bình luận đượcvề sự chồng chéo hiệntại trong quản lí nhà12đất, quản lí bất độngsản và cấp các loạigiấy tờ về các lĩnh vựcquản lí nói trên.4.Chínhsáchtàichínhvà giáđấtđai4A1. Nêu được 8khoản thu tàichính của ngườisử dụng đất baogồm:- Tiền sử dụng đất;- Tiền thuê đất;- Tiền bồi thườngcho Nhà nướckhi vi phạm;- Thuế sử dụng đất;- Thuế thu nhậptừ chuyển quyềnsử dụng đất;- Lệ phí trước bạ;- Lệ phí địa chính;- Tiền thu đượctừ việc xử phạt viphạm hành chínhtrong lĩnh vựcđất đai.4A2. Nêu đượcnguồn hình thànhgiá đất.4A3. Nhận biếtđược 8 loại nghĩavụ tài chính cụ4B1. Vận dụngđược các quy địnhcủa pháp luật đểxác định và ápdụng các nghĩa vụtài chính của ngườisử dụng đất phảinộp khi sử dụngđất vào từng mụcđích cụ thể và vớicác hình thức sửdụng đất khác nhau.4B2. Biết đượccách xác định giátrị quyền sử dụngđất trong tài sảncủa tổ chức đượcNhà nước giao đấtkhông thu tiền sửdụng đất và trongtài sản của doanhnghiệp nhà nước.4B3. Giải thíchđược tại sao Nhànước lại phân loạithành nhiều nghĩavụ tài chính khác4C1. Bình luận đượcchính sách tài chínhvề đất đai quy định tạiMục 6 Chương II Luậtđất đai năm 2003.4C2. Bình luận đượcgiá nhà đất trong cơchế thị trường tronggiai đoạn hiện nay.4C3. Đánh giá đượcthực trạng pháp luậthiện hành quy địnhchính sách tài chínhvề đất đai.4C4. Phân tích đượcnhững tồn tại và bấtcập của chính sách tàichính về đất đai hiệnhành và những địnhhướng cơ bản hoànthiện vấn đề này trongthời gian tới. 4C5. Liên hệ thực tếvà chỉ rõ được nhữngvướng mắc hiện naycủa Nhà nước khi thựchiện chính sách thu tài13thể áp dụng chotừng đối tượngsử dụng đất.4A4. Nhận biếtđược khi nào thìáp dụng giá đấtcủa Nhà nước vàkhi nào thì ápdụng giá đất thịtrường trong cácquan hệ đất đai.4A5. Nêu đượccác đối tượngđược miễn, giảmtiền sử dụng đất.4A6. Nêu đượccác yêu cầu củapháp luật khi xâydựng khung giáđất của Nhànước.nhau áp dụng đốivới người sử dụngđất.4B4. Hiểu đượcbản chất của quyđịnh: Giá đất củaNhà nước phải sátvới giá chuyểnnhượng quyền sửdụng đất thực tếtrên thị trườngtrong điều kiệnbình thường.4B5. Vận dụngđược các loạinghĩa vụ tài chínhcụ thể áp dụngtrong các trườnghợp đất được giao,cho thuê, khi Nhànước cấp giấychứng nhận quyềnsử dụng đất, khingười sử dụng đấtchuyển quyền sửdụng đất và trướcbạ nhà đất.4B6. Phân biệtđược sự khác nhaugiữa hai loại lệ phí:Lệ phí trước bạ vàchính về đất đai. Chỉrõ được nguyên nhâncủa những vướng mắcđó.4C6. Bình luận đượcvấn đề giá đất củaNhà nước và giá đấtthị trường hiện nay vànêu được quan điểmcủa cá nhân.4C7. Đưa ra đượcquan điểm riêng vềnhững giải pháp đểkiểm soát tình trạng“sốt” đất, chống đầucơ đất đai.14lệ phí địa chính.4B7. Hiểu được bảnchất của quy định:Nhà nước điều tiếtphần giá trị tăngthêm từ đất màkhông do đầu tưcủa người sử dụngđất mang lại.5.Địa vịpháp lícủangườisödông®Êt5A1. Trình bàyđược khái niệmvà các chủ thể sửdụng đất. 5A2. Nêu đượccác quyền, nghĩavụ của tổ chức,hộ gia đình, cánhân sử dụng đấttheo quy địnhcủa pháp luật.5A3. Trình bàyđược quyền,nghĩa vụ của tổchức, cá nhânnước ngoài,người Việt Namđịnh cư ở nướcngoài sử dụngđất. 5B1. Phân tíchđược ý nghĩa củacác cách phân loạingười sử dụng đất.5B2. Nêu đượcnhững điểm mớicủa Luật đất đainăm 2003 về phânloại người sử dụngđất. Giải thíchđược tại sao. 5B3. Phân tíchđược sự khác nhauvề quyền và nghĩavụ của hộ gia đình,cá nhân sử dụngđất không phải làđất thuê và quyền,nghĩa vụ của hộgia đình, cá nhânsử dụng đất thuê. 5B4. So sánh được5C1. Đưa ra được quanđiểm riêng về phân loạingười sử dụng đất.5C2. Bình luận đượcvề quyền lựa chọnhình thức trả tiền sửdụng đất hoặc trả tiềnthuê đất của tổ chứckinh tế. Bình luậnđược cách phân loạiquyền, nghĩa vụ của tổchức kinh tế căn cứvào việc trả tiền sửdụng đất có nguồn gốchay không có nguồngốc từ ngân sách nhànước.5C3. Bình luận đượcquy định về quyền vànghĩa vụ của tổ chức,hộ gia đình, cá nhântrong nước sử dụng15điểm khác nhau vềquyền của các tổchức: được giaođất không thu tiềnsử dụng đất; đượcgiao đất có thutiền sử dụng đất;thuê đất. Giảithích được tại sao.5B5. Nêu đượcnhững quy địnhmới của Luật đấtđai năm 2003 vềquyền của tổ chức,cá nhân nướcngoài, người ViệtNam định cư ởnước ngoài södông ®Êt. Gi¶ithÝch ®îc t¹i sao.đất so sánh với quyềnvà nghĩa vụ của của tổchức, cá nhân nướcngoài, người ViệtNam định cư ở nướcngoài sử dụng đất.5C4. Nhận xét đượcsự hạn chế trong cácquy định về quyền vànghĩa vụ của tổ chức,hộ gia đình, cá nhântrong nước sử dụngđất và quyền, nghĩa vụcủa tổ chức, cá nhânnước ngoài, ngườiViệt Nam định cư ởnước ngoài sử dụngđất.5C5. Đưa ra được cácgiải pháp nhằm bảođảm sự bình đẳng vềquyền và nghĩa vụgiữa các chủ thể sửdụng đất.6.Chếđộpháplí vềsửdụngđất6A1. Nhận thứcđược cách thứcphân loại đất củapháp luật đất đaihiện hành;Xác định đượccác loại đất cụthể trong từng6B1. Phân tíchđược căn cứ củaviệc phân loại đấttheo pháp luật đấtđai hiện hành.Trình bày đượcmục đích, ý nghĩacủa việc phân loạiđất.6C1. So sánh và chỉ rađược những điểm mớicủa pháp luật đất đaihiện hành về việcphân loại đất.6C2. Phân tích và chỉra được những hạnchế trong các quy định16nhóm đất. 6A2. Nhận thứcđược những vấnđề pháp ló cơbản của chế độquản lí và sửdụng đất nôngnghiệp: Thời hạnsử dụng đất nôngnghiệp, vấn đềhạn mức giao đấtnông nghiệp, vấnđề đất công íchv.v 6A3. Nhận thứcđược những vấnđề pháp lí cơ bảnvề quản lí và sửdụng đất phinông nghiệp:Quản lí và sửdụng đất ở, quảnlí và sử dụng đấtđụ thị, quản lí vàsử dụng các loạiđất chuyên dụngkhác.6B2. Phân tíchđược mục đích, ýnghĩa của việc quyđịnh thời hạn sửdụng đất nôngnghiệp; phân tíchcơ sở của việc quyđịnh hạn mức giaođất nông nghiệp;phân tích lí do rađời quy định vềđất công ích củaxã, phường, thị trấn.6B3. Phân tích, lígiải và nhận diệnđược những đặctrưng trong các quyđịnh về quản lí vàsử dụng từng loạiđất phi nông nghiệp. 6B4. Phân tích vàchỉ ra được nhữngyêu cầu của việcquản lí và sử dụngtừng loại đất phinông nghiệp.về quản lí và sử dụngđất nông nghiệp đốichiếu với quá trìnhthực thi;Đề xuất được các giảipháp hoàn thiện cácquy định về quản lí vàsử dụng đất nôngnghiệp.6C3. Bình luận và chỉra được những yờucầu về quản lí và sửdụng từng loại đất phinông nghiệp;Đưa ra được nhữngnhận xét, bình luận vềquỏ trỡnh thực thipháp luật về quản lí vàsử dụng đất phi nôngnghiệp. 6C4. Đề xuất đượccác giải pháp gúpphần hoàn thiện phápluật về quản lí và sửdụng đất phi nôngnghiệp.7.Nhữngvấn đềpháp lí7A1. Nêu đượckhái niệm vềtranh chấp đấtđai và giải quyết7B1. Phân biệtđược tranh chấpđất đai với tộiphạm trong lĩnh7C1. Bình luận và liênhệ thực tế để lí giải tạisao tình hình tranhchấp đất đai có xu17về giảiquyếttranhchấpđất đai,xử lí viphạmphápluật vềđất đaitranh chấp đất đai;đưa ra được cácví dụ minh họa. 7A2. Nhận diệnđược các dạngtranh chấp đấtđai phổ biến vàchỉ ra được cácnguyên nhân dẫnđến tranh chấpđất đai.7A3. Nêu đượcquan điểm vàphương hướnggiải quyết tranhchấp đất đai. 7A4. Nắm đượcnội dung các quyđịnh của phápluật về trình tự,thủ tục và thẩmquyền giải quyếttranh chấp đấtđai.7A5. Trình bàyđược khái niệmvi phạm và cácdấu hiệu của viphạm pháp luậtđất đai.7A6. Nhận diệnvực đất đai;Phân biệt được sựkhác nhau vềtranh chấp đất đaitrong xã hội cómâu thuẫn giaicấp đối kháng vớitranh chấp trongxã hội không cómâu thuẫn đốikháng. 7B2. Phân tíchđược mục đích, ýnghĩa của việc giảiquyết tranh chấpđất đai.7B3. Phân tích vàchỉ ra được nhữngđiểm mới củapháp luật đất đaihiện hành về trìnhtự, thủ tục và thẩmquyền giải quyếttranh chấp đất đai. 7B4. Phân biệtđược giữa vi phạmpháp luật đất đaivới tội phạm. 7B5. Phân tích vàchỉ ra được sựkhác nhau trongcác quy định củahướng gia tăng vớitính chất ngày càngphức tạp.7C2. Đưa ra được lí giảivì sao hoà giải lại đượcxác định là biện phápchủ yếu để giải quyếttranh chấp đất đai.7C3. Phân biệt đượcsự khác nhau về thẩmquyền giải quyết tranhchấp đất đai giữa uỷban nhân dân với toàán nhân dân; đưa racăn cứ để phân địnhthẩm quyền giữa cáccơ quan này.7C4. Đánh giá đượcthực trạng áp dụng cácquy định về giải quyếttranh chấp đất đai vàđề xuất được một sốgiải pháp nâng caohiệu quả công tác giảiquyết tranh chấp đấtđai.7C5. Bình luận và chỉra được những điểmmới của pháp luật đấtđai hiện hành về xử lívi phạm pháp luật về18và chỉ ra đượccác dạng vi phạmpháp luật đất đaiphổ biến.7A7. Nắm đượcnội dung các quyđịnh về xử lí viphạm pháp luật đấtđai với những chếtài pháp lí cụ thể.pháp luật về xử lívi phạm pháp luậtđất đai giữa ngườiquản lí đất đai vớingười sử dụng đất.đất đai.7C6. Bình luận đượcthực trạng thi hành phápluật về xử lí vi phạmpháp luật về đất đai.7C7. Đưa ra được mộtsố giải pháp góp phầnhoàn thiện pháp luậtvề xử lí vi phạm phápluật về đất đai.6. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨCMục tiêuVấn đềBậc 1 Bậc 2 Bậc 3 TổngVấn đề 1 6 5 5 16Vấn đề 2 5 5 5 15Vấn đề 3 6 5 7 18Vấn đề 4 6 7 7 20Vấn đề 5 3 5 5 13Vấn đề 6 3 4 4 11Vấn đề 7 7 5 7 19Tổng 36 36 40 1127. HỌC LIỆU A. GIÁO TRÌNH1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật đất đai, Nxb.CAND, Hà Nội, 2008.2. Viện đại học mở Hà Nội, Giáo trình luật đất đai, Nxb. Tư pháp,Hà Nội, 2008.193. Khoa luật - Đại học quốc gia Hà Nội, Giáo trình luật đất đai,Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội.B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC* Sách1. Trần Quang Huy (Chủ biên), Nguyễn Văn Phương, Pháp luật đấtđai - Bình luận và giải quyết tình huống, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2005.2. Thy Anh, 119 câu hỏi về Luật đất đai năm 2003, Nxb. Tư pháp,Hà Nội, 2005.3. Phạm Kim Dung, Những quy định về chuyển quyền sử dụng đấttrong Bộ luật dân sự năm 2005, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2005.4. Trần Quang Huy (chủ biên), Quyền sử dụng đất trong thị trườngbất động sản ở Việt Nam, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2004.5. Nguyễn Văn Thạo, Nguyễn Hữu Đạt (đồng chủ biên), Một số vấnđề sở hữu ở nước ta hiện nay, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2004.6. Nguyễn Quang Tuyến (chủ biên), Tìm hiểu Luật đất đai năm2003, Nxb. CAND, Hà Nội, 2004.* Văn bản quy phạm pháp luật 1. Luật đất đai năm 2013.2. Bộ luật dân sự năm 2005.3. Luật kinh doanh bất động sản năm 2006.4. Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quyđịnh chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.5. Nghị định của Chính phủ số 182/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004về xử lí vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.6. Nghị định của Chính phủ số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 vềnguyên tắc, phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.7. Nghị định của Chính phủ số 197/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 vềbồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.8. Nghị định của Chính phủ số 198/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 vềthu tiền sử dụng đất.9. Nghị định của Chính phủ số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.2010. Nghị định của Chính phủ số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/1/2006 vềsửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thihành Luật đất đai và Nghị định số 187/2004/NĐ-CP về việcchuyển công ti nhà nước thành công ti cổ phần.11. Nghị định của Chính phủ số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 quyđịnh bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thuhồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường,hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếunại về đất đai.12. Nghị định của Chính phủ số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về việcsửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CPngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giácác loại đất.13. Nghị định của Chính phủ số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/08/2009quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất,bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.14. Nghị định của Chính phủ số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 vềcấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở vàtài sản khác gắn liền với đất.15. Đính chính của Chính phủ số 181/ĐC-CP ngày 23/10/2009 đínhchính Nghị định của Chính phủ số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/08/2009quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất,bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.16. Nghị định của Chính phủ số 105/2009/NĐ-CP ngày 11/11/2009về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.17. Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội số 1126/2007/NQ-UBTVQH về hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nôngnghiệp ngày 21/6/2007.18. Thông tư của Bộ tài chính số 116/2004/TT-BTC ngày 7/12/2004 vềhướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 197/2004/NĐ-CPngày 3/12/2004 về bồi thuờng, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nướcthu hồi đất.2119. Thông tư của Bộ tài chính số 117/2004/TT-BTC ngày 7/12/2004về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày3/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất.20. Thông tư của Bộ tài chính số 69/2006/TT-BTC sửa đổi, bổ sungThông tư của Bộ tài chính số 116/2004/TT-BTC ngày 7/12/2004hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP.21. Thông tư số 06/2007/TT-BTNMT ngày 15/6/2007 hướng dẫnthực hiện một số điều của Nghị định của Chính phủ số84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 quy định bổ sung về việc cấpgiấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyềnsử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khiNhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai.22. Thông tư của Bộ tài nguyên và môi trường số 17/2009/TT-BTNMTngày 21/10/2009 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụngđất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.23. Thông tư của Bộ tài nguyên và môi trường số 14/2009/TT-BTNMTngày 01/10/2009 quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái địnhcư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất.C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN* Sách1. Nguyễn Điền, Trần Đức, Trần Huy Năng, Kinh tế trang trại giađình trên thế giới và châu á, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 1993.2. Tưởng Duy Lượng, Bình luận một số vụ việc hôn nhân và giađình, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2004.3. Bùi Thị Tuyết Mai, Thị trường quyền sử dụng đất ở Việt Nam,Nxb. Lao động-xã hội, Hà Nội, 2005.4. Nguyễn Hữu Quang, Hướng dẫn cho thuê mua bán bất động sản,Nxb. Lao động-xã hội, Hà Nội, 2005.5. Trần Quốc Toản (chủ biên), Một số vấn đề về đổi mới quan hệ sởhữu đất đai, Nxb. Tạp chí thông tin lí luận, Hà Nội, 1993.6. Hướng dẫn thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất,Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2004.227. Học viện tư pháp, Cẩm nang hội thẩm, Nxb. Lao động-xã hội, HàNội, 2005.8. Trường Đại học Luật Hà Nội, Từ điển giải thích thuật ngữ luậthọc, Nxb. CAND, Hà Nội, 1999.* Bài viết đăng trên tạp chí1. “Một số vấn đề về sửa đổi, bổ sung Bộ luật dân sự Việt Nam”,Thông tin khoa học pháp lí, Viện nghiên cứu khoa học pháp lí Bộtư pháp, số 11 và 12/2001.2. Trường Đại học Luật Hà Nội, Tạp chí luật học, Số chuyên đề vềLuật đất đai năm 2003, tháng 5/2004.* Văn bản quy phạm pháp luật1. Luật xây dựng.2. Luật nhà ở.3. Luật đầu tư.4. Luật doanh nghiệp năm 2005.5. Luật kinh doanh bất động sản năm 2006.6. Nghị định của Chính phủ số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 quyđịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật kinh doanh bất động sản.7. Nghị định của Chính phủ số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/1/2006 vềxác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổchức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.8. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số02/2004/NQ-HĐTP hướng dẫn áp dụng pháp luật trong việc giảiquyết các vụ án dân sự, hôn nhân và gia đình.9. Thông tư của Bộ tài chính số 23/2006/TT-BTC ngày 24/3/2006hướng dẫn xác định tiền sử dụng đất, tiền nhận chuyển nhượngquyền sử dụng đất đã trả có nguồn gốc ngân sách nhà nước theoquy định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đất đai.10. Thông tư của Bộ tài chính số 29/2006/TT-BTC ngày 4/4/2006hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 13/2006/NĐ-CPngày 24/1/2006.* Các website1. 232. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 8. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC8.1. Lịch trình chung TuầnVĐHình thức tổ chức dạy-họcTổngsốLT Seminar LVN Tự NC KTĐG1 1+2 2 4 2 2Nhận BTlớn vàBT nhóm 2 3 2 4 2 23 4 2 4 2 2Nộp vàthuyết trìnhBT nhóm4 5+6 2 4 2 25 7 2 4 2 2 Nộp BT lớnTổng10tiết20 tiết 10 tiết 10 tiết10giờTC10 giờTC5giờTC5giờTC30giờTC248.2. Lịch trình chi tiếtTuần 1: Vấn đề 1 + 2Hình thứctổ chứcdạy-họcSốgiờTCNội dungchínhYêu cầu sinh viênchuẩn bịLíthuyếtBuổi 12giờTCGiới thiệu đốitượng điềuchỉnh, phươngpháp điều chỉnh,nguồn, cácnguyên tắc củangành luật đấtđai.* Đọc:- Chương I Giáo trình luật đấtđai, Trường Đại học Luật HàNội, Nxb. CAND, Hà Nội, 2008.- Chương 1 Giáo trình luật đấtđai, Viện đại học mở Hà Nội,Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2008.- Chương 1 Giáo trình luật đấtđai, Khoa luật, Đại học quốc giaHà Nội.Vận dụng líthuyết về đốitượng điều chỉnhcủa luật đất đaiđể giải quyếtBT, tình huốngthực tiễn.* Đọc:- Giáo trình luật đất đai, TrườngĐại học Luật Hà Nội, Nxb.CAND, Hà Nội, 2008.- Hỏi đáp về Luật đất đai năm2003, Trần Quang Huy, NguyễnVăn Phương, Nxb. Tư pháp, HàNội, 2005.- Tìm hiểu luật đất đai năm 2003,Nguyễn Quang Tuyến (chủbiên), Nguyễn Xuân Anh,Nxb. CAND, Hà Nội, 2004.- Bình luận một số vụ việc hônnhân và gia đình, Tưởng DuyLượng, Nxb. CTQG, Hà Nội,2004.25

Tài liệu liên quan

  • Đề cương môn học: Luật đất đai Đề cương môn học: Luật đất đai
    • 38
    • 1
    • 17
  • Đề cương môn học : Luật lao động Việt Nam Đề cương môn học : Luật lao động Việt Nam
    • 34
    • 753
    • 0
  • Đề cương môn học luật kinh doanh Đề cương môn học luật kinh doanh
    • 45
    • 603
    • 0
  • ĐỀ CƯƠNG MÔN TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI ĐỀ CƯƠNG MÔN TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI
    • 30
    • 453
    • 1
  • Đề Cương Môn Học Luật Hiến Pháp Nước Ngoài Đề Cương Môn Học Luật Hiến Pháp Nước Ngoài
    • 35
    • 909
    • 0
  • ĐỀ CƯƠNG MÔN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI ĐỀ CƯƠNG MÔN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
    • 10
    • 398
    • 1
  • đề cương môn học luật bình đẳng giới đề cương môn học luật bình đẳng giới
    • 35
    • 917
    • 6
  • đề cương môn học luật chứng khoán 2tc đề cương môn học luật chứng khoán 2tc
    • 32
    • 253
    • 1
  • đề cương môn học luật dân sự (module 1) đề cương môn học luật dân sự (module 1)
    • 53
    • 348
    • 0
  • đề cương môn học luật hành chính việt nam đề cương môn học luật hành chính việt nam
    • 59
    • 438
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(377.5 KB - 38 trang) - Đề cương môn học: Luật đất đai Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Học Về Luật đất đai