đề Cương Môn Luật Thương Mại 1 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo Dục - Đào Tạo
  4. >>
  5. Cao đẳng - Đại học
đề cương môn luật thương mại 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.18 KB, 47 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘIKHOA PHÁP LUẬT KINH TẾBỘ MÔN LUẬT THƯƠNG MẠIMODULE 1HÀ NỘI - 20171BẢNG TỪ VIẾT TẮTBTCTCPDNTNĐKKDGVGVCHTXHKDHNCNKTĐGLVNMTNCTCTNHHVĐ2Bài tậpCông ti cổ phầnDoanh nghiệp tư nhânĐăng kí kinh doanhGiảng viênGiảng viên chínhHợp tác xãHộ kinh doanhHội nghị chủ nợKiểm tra đánh giáLàm việc nhómMục tiêuNghiên cứuTín chỉTrách nhiệm hữu hạnVấn đềTRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘIKHOA PHÁP LUẬT KINH TẾBỘ MÔN LUẬT THƯƠNG MẠIHệ đào tạo:Chính quy - Cử nhân ngành: Luật, Luật kinh tế,Ngôn ngữ Anh và Luật thương mại quốc tếTên môn học:Luật thương mại (module 1)Số tín chỉ:03Loại môn học:Bắt buộc (Tự chọn đối với ngành Luật thương mạiquốc tế)1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. TS. Nguyễn Quý Trọng - GVC, Trưởng Bộ mônE-mail: 2. TS. Vũ Phương Đông - GV, Phó Bộ mônE-mail: 3. TS. Nguyễn Thị Dung- GVC, Phó trưởng KhoaE-mail: 4. PGS.TS. Trần Ngọc DũngE-mail: 5. PGS.TS. Nguyễn Viết TýE-mail: 6. TS. Nguyễn Thị Yến - GVE-mail: 7. TS. Trần Thị Bảo Ánh - GVE-mail: 8. ThS. Trần Quỳnh Anh - GVEmail: 9. ThS. Nguyễn Như Chính - GVE-mail: 10. ThS. Nguyễn Ngọc Anh - GV3E-mail: 11. ThS. Lê Hương Giang - GVE-mail: 12. ThS. Vũ Thị Hoà Như - GVE-mail: 13. ThS. Lê Ngọc Anh - GVE-mail: 14. ThS. Nguyễn Thị Huyền Trang - GVEmail: 15. ThS. Phạm Thị Huyền - GVEmail: 16. ThS. Cao Thanh HuyềnEmail: 17. Ths Nguyễn Quang HuyEmail: 18. Ths. Trần Trọng ĐạiEmail: Văn phòng Bộ môn luật thương mạiPhòng 1512, nhà A (tầng 15), Trường Đại học Luật Hà NộiSố 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà NộiE-mail: Giờ làm việc: 8h00 - 16h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật vàngày nghỉ lễ).2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌCLuật thương mại là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cungcấp những kiến thức cơ bản về thương nhân và hành vi thương mại.Bên cạnh đó, luật thương mại còn cung cấp cho sinh viên hệ thốngkiến thức về giải quyết tranh chấp thương mại, đặc biệt là giải quyếttranh chấp thương mại ngoài toà án.Môn học được thiết kế thành 2 module, trong đó module 1có nội dung gồm 13 vấn đề.43. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌCVấn đề 1. Thương nhân và hoạt động thương mại1.1. Thương nhân1.1.1. Khái niệm1.1.2. Đặc điểm của thương nhân1.1.3. Phân loại thương nhân1.1.4. Quyền tự do kinh doanh của thương nhân1.2. Hoạt động thương mại1.2.1. Khái niệm hoạt động thương mại1.2.2. Đặc điểm của hoạt động thương mại1.2.3. Các lĩnh vực hoạt động thương mạiVấn đề 2. Bản chất pháp lí của doanh nghiệp tư nhân và hộ kinhdoanh2.1. Bản chất pháp lí của doanh nghiệp tư nhân2.1.1. Khái niệm và đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân2.1.2. Quyền của chủ doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tưnhân2.2. Bản chất của hộ kinh doanh2.2.1. Khái niệm và đặc điểm của hộ kinh doanh2.2.2. Đăng kí kinh doanh, tạm ngừng và chấm dứt hoạt động của hộkinh doanhVấn đề 3. Bản chất pháp lí của công ti hợp danh3.1. Khái niệm và đặc điểm của công ti hợp danh3.1.1. Khái niệm công ti hợp danh3.1.2. Đặc điểm công ti hợp danh3.2. Quy chế pháp lí về vốn của công ti hợp danhVấn đề 4. Bản chất pháp lí của công ti cổ phần4.1. Khái niệm CTCP và đặc điểm pháp lí của CTCP4.1.1. Khái niệm CTCP4.1.2. Đặc điểm pháp lí của CTCP4.2. Quy chế pháp lí về vốn của CTCP4.2.1. Các loại cổ phần, cổ phiếu54.2.2. Tài sản góp vốn và chuyển quyền sở hữu tài sản gsóp vốn4.2.3. Huy động vốn4.2.4. Tăng, giảm vốn điều lệ4.2.5. Chuyển nhượng và mua lại vốn gópVấn đề 5. Bản chất pháp lí của công ti trách nhiệm hữu hạn5.1. Khái niệm, đặc điểm của công ti TNHH5.1.1. Khái niệm, đặc điểm của công ti TNHH 2 thành viên trở lên5.1.2. Khái niệm, đặc điểm của công ti TNHH 1 thành viên5.2. Quy chế pháp lí về vốn của công ti TNHH5.2.1. Tài sản góp vốn và chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn5.2.2. Huy động vốn5.2.3. Tăng, giảm vốn điều lệ5.2.4. Chuyển nhượng và mua lại vốn gópVấn đề 6. Thành lập doanh nghiệp và quy chế pháp lí về thànhviên của doanh nghiệp6.1. Thành lập doanh nghiệp6.1.1. Đối tượng có quyền thành lập doanh nghiệp6.1.2. Điều kiện thành lập doanh nghiệp6.1.3. Trình tự, thủ tục thành lập doanh nghiệp6.2. Quy chế thành viên của doanh nghiệp6.2.1.Đối tượng có quyền trở thành thành viên6.2.2 Điều kiện trở thành thành viên6.2.3. Quyền và nghĩa vụ của thành viên6.2.4. Chấm dứt tư cách thành viênVấn đề 7. Quy chế pháp lí về tổ chức quản lí doanh nghiệp7.1. Các yếu tố cấu thành của quy chế pháp lí về tổ chức quản lí doanhnghiệp7.2. Mô hình tổ chức quản lí các loại hình doanh nghiệp7.2.1. Công ti cổ phần7.2.2. Công ti TNHH7.2.3. Công ti hợp danhVấn đề 8. Tổ chức lại, giải thể doanh nghiệp68. Tổ chức lại doanh nghiệp8.1.1. Khái quát về tổ chức lại doanh nghiệp8.1.2. Các hình thức tổ chức lại doanh nghiệp8.2. Giải thể doanh nghiệp8.2.1. Các trường hợp giải thể8.2.2. Thủ tục giải thểVấn đề 9. Một số vấn đề pháp lí đặc thù về doanh nghiệp nhà nước9.1. Khái niệm, đặc điểm và phân loại doanh nghiệp nhà nước9.2. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước trong doanh nghiệpnhà nước9.3. Chủ sở hữu nhà nước và cơ chế đại diện chủ sở hữu nhà nước9.4. Chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp nhà nước9.4.1. Các hình thức chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp nhà nước9.4.2. Nội dung pháp lí cơ bản của việc thực hiện chuyển đổi sở hữudoanh nghiệp nhà nướcVấn đề 10. Một số vấn đề pháp lí về nhóm công ti10.1. Khái niệm và đặc điểm pháp lí về nhóm công ti10.1.1. Khái niệm nhóm công ti10.1.2. Đặc điểm pháp lí của nhóm công ti10.1.3. Các hình thức nhóm công ti10.2. Một số vấn đề pháp lí về công ti mẹ-công ti con10.2.1. Khái niệm và đặc điểm pháp lí của công ti mẹ, công ti con10.2.2. Mối quan hệ giữa công ti mẹ và công ti con10.3. Một số vấn đề pháp lí về tập đoàn kinh tế10.3.1. Khái niệm và đặc điểm pháp lí của tập đoàn kinh tế10.3.2. Các hình thức tập đoàn kinh tế: Tập đoàn kinh tế nhà nước tậpđoàn kinh tế tư nhânVấn đề 11. Quy chế pháp lí về hợp tác xã11.1. Khái niệm, đặc điểm, nguyên tắc tổ chức hoạt động của HTX11.2. Thành lập, giải thể HTX11.3. Quy chế pháp lí về thành viên HTX11.4. Chế độ pháp lí về tài sản và tài chính của HTX711.5. Tổ chức, quản lý HTXVấn đề 12. Khái quát về phá sản và pháp luật về phá sản12.1. Khái quát về phá sản12.1.1. Khái niệm doanh nghiệp, HTX mất khả năng thanh toán12.1.2. Phân biệt phá sản với giải thể12.2. Khái quát về pháp luật phá sản12.2.1. Khái niệm pháp luật phá sản12.2.2. Nội dung của pháp luật phá sảnVấn đề 13. Thủ tục phá sản doanh nghiệp, HTX13.1. Nộp đơn yêu cầu và thụ lí đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản13.1.1. Nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản13.1.2. Thụ lí đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản13.2. Mở thủ tục phá sản13.2.1. Căn cứ để ra quyết định mở hay không mở thủ tục phá sản13.2.2. Hậu quả pháp lí của quyết định mở thủ tục phá sản13.3. Hội nghị chủ nợ13.3.1. Thủ tục triệu tập HNCN13.3.2. Thành phần tham gia HNCN13.3.3. Nội dung của cuộc họp HNCN13.3.4. Điều kiện hợp lệ của HNCN13.3.5. Hoãn HNCN13.3.6. Đình chỉ tiến hành thủ tục phá sản13.4. Thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh13.4.1. Điều kiện áp dụng thủ tục phục hồi và nội dung của phương ánphục hồi hoạt động kinh doanh13.4.2. Xem xét, thông qua phương án phục hồi hoạt động kinh doanh13.4.3. Công nhận nghị quyết về phương án phục hồi và giám sát thựchiện phương án phục hồi13.4.4. Thời hạn thực hiện phương án phục hồi13.4.5. Đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh và hậu quảpháp lí13.5. Tuyên bố doanh nghiệp, HTX bị phá sản813.5.1. Căn cứ để toà án ra quyết định tuyên bố doanh nghiệp, HTX bịphá sản13.5.2. Thông báo tuyên bố phá sản13.5.3. Khiếu nại, kháng nghị và giải quyết khiếu nại, kháng nghịquyết định tuyên bố phá sản13.6. Thi hành quyết định tuyên bố doanh nghiệp, HTX phá sản13.6.1. Căn cứ áp dụng thủ tục thanh lí tài sản, các khoản nợ13.6.2. Tài sản của doanh nghiệp, HTX bị tuyên bố phá sản13.6.3. Thứ tự phân chia tài sản4. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC4.1. Mục tiêu nhận thức Về kiến thức1. Có những hiểu biết toàn diện về thương nhân và hành vi thương mại;2. Nắm được các đặc điểm pháp lí của các loại thương nhân, bao gồm:CTCP, công ti TNHH, công ti hợp danh, doanh nghiệp tư nhân, hộkinh doanh, nhóm công ti và HTX;3. Nhận diện được từng loại hình doanh nghiệp, phân biệt chúng vàđánh giá được ưu điểm, hạn chế của từng loại;4. Nắm được quy định về thành lập doanh nghiệp và quy chế pháp lívề thành viên đầu tư thành lập và góp vốn vào doanh nghiệp;5. Nắm được quy định pháp luật về vốn của các loại hình doanh nghiệp;6. Nắm được quy định về cơ cấu tổ chức, quản lí doanh nghiệp (quảntrị doanh nghiệp);7. Hiểu được những nội dung cơ bản của quyền tự do kinh doanh,phân tích được một số rào cản quyền tự do kinh doanh trong phápluật hiện hành và thực tiễn áp dụng;8. Nắm được mục đích, các hình thức và cách thức tổ chức lại doanh nghiệp;9. Nắm được bản chất, điều kiện của việc chấm dứt hoạt động doanhnghiệp thông qua giải thể và phá sản;10. Trình bày được thủ tục giải quyết yêu cầu phá sản doanh nghiệp, HTX.Về kĩ năng1. Hình thành và phát triển năng lực thu thập thông tin, kĩ năng tổng9hợp, hệ thống hoá các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể; kĩ năng sosánh, phân tích, bình luận, đánh giá các vấn đề của luật thương mại;2. Thành thạo một số kĩ năng tìm, tra cứu và sử dụng các quy định củapháp luật để giải quyết các tình huống nảy sinh trong thực tiễn kinhdoanh;3. Vận dụng kiến thức về doanh nghiệp để có thể tư vấn lựa chọn loạihình doanh nghiệp phù hợp yêu cầu, khả năng của chủ đầu tư;4. Vận dụng kiến thức về doanh nghiệp để giải quyết tranh chấp phátsinh trong quá trình thành lập, hoạt động của doanh nghiệp;5. Vận dụng kiến thức về phá sản và giải thể để giải quyết các tìnhhuống liên quan đến lợi ích của doanh nghiệp, chủ nợ của doanhnghiệp và người lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động;6. Có kĩ năng bình luận, đánh giá các quy định pháp luật thực địnhnhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả áp dụng. Về thái độ1.Hình thành nhận thức và thái độ đúngđắn về quyền tự do kinh doanh của tổ chức, cá nhân trong nền kinhtế thị trường;2.Hình thành thái độ khách quan đối vớilợi ích cần được bảo vệ của các chủ thể có liên quan đến hoạt độngkinh doanh, bao gồm lợi ích của thương nhân, chủ nợ của thươngnhân, của người lao động và của Nhà nước.4.2. Các mục tiêu khác1. Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN;2. Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;3. Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;4. Phát triển kĩ năng lập luận, hùng biện của người học;5. Phát triển kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theodõi kiểm tra hoạt động, LVN, lập mục tiêu, phân tích chương trình.105. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾTMTVĐ1.Thươngnhân vàhành vithươngmạiBậc 1Bậc 2Bậc 31A1. Nêu đượckhái niệm thươngnhân và dấu hiệupháp lí để xácđịnh thương nhân.1A2. Nêu được 3loại thương nhân.1A3. Nêu đượckhái niệm hoạtđộng thương mạivà đặc điểm củahành vi thươngmại.1A4. Nêu đượclĩnh vực hoạt độngthương mại1A5. Nêu đượckhái niệm tráchnhiệm vô hạn,TNHH của thươngnhânvàcácthương nhân phảichịu trách nhiệmvô hạn, hữu hạn.1A6. Nêu đượckhái niệm quyềntự do kinh doanhcủa thương nhân.1B1. Phân tích đượcdấu hiệu pháp lí củathương nhân; phânbiệt thương nhânvới doanh nghiệp vàchủ thể kinh doanhkhác.1B2. Phân biệt được3 loại thương nhân.1B3. Phân biệt được2 khái niệm: Kinhdoanh, thương mại.1B4. Nhận diệnhoạt động thươngmại và xác địnhđược luật áp dụng.1B5. Phân tích đượcchế độ trách nhiệmtài sản của thươngnhân (chế độ tráchnhiệm vôhạn,TNHH).1B6. Phân tích đượckhái niệm, nội dungcủa quyền tự dokinh doanh củadoanh nghiệp.1C1. Bình luậnđược các quy địnhcủa pháp luật ViệtNam về thươngnhân,doanhnghiệp.1C2. Bình luậnđược các kháiniệm kinh doanh,thương mại thểhiện qua các quyđịnh của pháp luậtViệt Nam (Luậtdoanhnghiệp,Luật thương mại,Luật trọng tàithươngmại,BLTTDS…).1C3. Bình luậnđược ý nghĩa củaviệc áp dụng chếđộ trách nhiệm vôhạn và TNHHtrong kinh doanh.112.Bảnchất củaDNTNvàHKD2A1. Nêu đượckhái niệm DNTNvà dấu hiệu pháplí của DNTN.2A2. Nêu đượccác quyền của chủdoanh nghiệp tưnhânđốivớiDNTN.2A3. Nêu đượckhái niệm hộ kinhdoanh.2A4. Nêu đượcđặc điểm pháp lícủahộkinhdoanh.2A5. Nêu đượcthủ tục đăng kíkinh doanh, tạmngừng và chấmdứt hoạt động củahộ kinh doanh.3.3A1. Nêu đượcBản khái niệm và đặcchất điểm pháp lí củapháp lí công ti hợp danh.của 3A2. Nêu đượccông ti dấu hiệu pháp líhợp của công ti hợpdanh danh theo quyđịnh của pháp luậtViệt Nam.122B1. Phân tích đượcdấu hiệu pháp lí củaDNTN.2B2. Phân tích đượccác quyền và nghĩavụ của chủ DNTNđối với DNTN.2B3. Phân tích đượcđặc điểm pháp lícủa hộ kinh doanh;phân biệt hộ kinhdoanh với doanhnghiệp tư nhân.2B4. Vận dụngđược quy định phápluật để lập hồ sơđăng kí kinh doanhcủa hộ kinh doanh.2C1. Bình luận vàlí giải được vì saotrong nền kinh tếkế hoạch hoá tậptrung và bao cấpkhông có loại hìnhDNTN.2C2. Bình luậnđược mối quan hệgiữa DNTN vàchủ DNTN.2C3. Bình luậnđược các quy địnhpháp luật hiệnhành về HKD vàđưa ra quan điểmvề hoàn thiệnnhững quy địnhđó.3B1. Phân tích đượcdấu hiệu đặc trưngcủa công ti hợpdanh.3B2. Phân tích đặcđiểm pháp lí củacông ti hợp danhtheo Luật doanhnghiệp Việt Nam.3B3. Phân tích được3C1. Bình luậnđược về tư cáchpháp nhân củacông ti hợp danhtheo pháp luật ViệtNam.3C2. Đưa ra đượcquan điểm đánhgiá về công ti hợpdanh theo pháp3A3. Nêu đượckhái niệm về vốncủa công ti hợpdanh.3A4. Nêu được cơcấu tài sản củacông ti hợp danh.4.Bảnchấtpháp lícủaCTCP5.Bản4A1. Nêu đượckhái niệm vềCTCP và đặc điểmpháp lí của CTCP.4A2. Nêu đượckhái niệm: Vốnđiều lệ, cổ phần,cổ phiếu, cổ tức,trái phiếu củaCTCP.4A3. Nêu đượcphương thức huyđộng vốn củaCTCP.4A4. Nêu đượcđiều kiện mua lạivà chuyển nhượngcổ phần.chế độ trách nhiệmvô hạn và TNHHcủa 2 loại thànhviên công ti hợpdanh.3B4. Phân tích đượcnghĩa vụ góp vốncủa thành viên côngti hợp danh.luật Việt Nam vớicông ti hợp danhtheo quan niệmtruyền thống ởnhiều nước trênthế giới.3C3. Bình luậnđược về sự liên đớichịu trách nhiệm vôhạn của các thànhviên hợp danh.4C1. Bình luậnđược quy định vềcác loại cổ phầncủa CTCP.4C2. Đánh giáđược ưu thế củaCTCP so với cácloại hình công tikhác thông quacác đặc điểm pháplí về vốn.4C3. Bình luậnđược quy định vềmua lại cổ phầncủa CTCP.4B1. Phân tích đượcđặc điểm pháp lícủa CTCP và sosánh CTCP với mộtsố loại công ti khác.4B2. Phân biệt được2 loại chứng khoándo CTCP phát hành(cổphiếu,tráiphiếu).4B3. Phân tích đượcphương thức huyđộng vốn chủ yếucủa CTCP (phát hànhchứng khoán).4B4. Phân biệt đượcchuyển nhượng cổphần và mua lại cổphần.5A1. Nêu được 5B1. Phân biệt được 5C1. Bình luậnkhái niệm và các công ti TNHH hai được quy định về13chấtpháp lícủacông tiTNHHđặc điểm của côngti TNHH hai thànhviên trở lên.5A2. Nêu đượckhái niệm và đặcđiểm của công tiTNHH 1 thànhviên.5A3. Nêu đượcphương thức gópvốn của thành viênvàocôngtiTNHH.5A4. Nêu đượcthủ tục tăng, giảmvốn điều lệ củacông ti TNHH.5A5. Nêu đượcthủ tục chuyểnnhượng vốn củathành viên công tiTNHH.5A6. Nêu đượcthủ tục mua lạivốn góp của thànhviêncôngtiTNHH.6.6A1. Nêu đượcThành thủ tục thành lậplập doanh nghiệp: Đốidoanh tượng có quyềnnghiệp thành lập, hồ sơ14thành viên trở lênvới các chủ thể kinhdoanh khác nhưCTCP, công ti hợpdanh…5B2. Phân biệt đượccông ti TNHH 1thành viên vớidoanh nghiệp tư nhân.5B3. Phân tích đượcquyền phát hànhchứng khoán củacông ti TNHH.5B4. Phân tích đượcnhững điều kiệngiảm vốn điều lệcủa công ti TNHHvà ý nghĩa của quyđịnh này.5B5. Phân biệt đượcchuyển nhượng vốnvà mua lại vốn gópcủa công ti TNHH.vi phạm nghĩa vụgóp vốn.5C2. Bình luậnđược quy định vềchuyểnnhượngvốn của công tiTNHH.5C3. Bình luậnđược quy định vềmua lại vốn gópcủa thành viêncông ti TNHH.6B1. Phân biệt đượcthủ tục thành lậpcác loại doanhnghiệp khác nhautheo Luật doanh6C1. Bình luậnđược các quy địnhpháp luật hiệnhành về thành lậpdoanh nghiệp vàvà Quychếthànhviêncủadoanhnghiệpthành lập, cơ quancó thẩm quyền cấpĐKDN, điều kiện,thờihạncấpĐKDN, thời điểmkhai sinh tư cáchpháp lí cho doanhnghiệp và thờiđiểm hoạt độngcủa doanh nghiệp.6A2. Nêu đượcquy chế pháp lí vềthành viên: Đốitượng có quyềntrở thành thànhviên sáng lập,quản lí hoặc gópvốn, điều kiện trởthành thành viên,quyền và nghĩa vụcủa thành viên,chấm dứt tư cáchthành viên.6A3. Nêu được ýnghĩa pháp lí củaviệc trở thànhthành viên.7.7A1. Nêu được 4Quy yếu tố cấu thànhchế của pháp luật về tổpháp lí chứcquảnlívề tổ doanh nghiệp.nghiệp năm 2014.- Vận dụng đượccác quy định phápluật hiện hành đểgiải quyết tìnhhuống liên quan đếnthành lập doanhnghiệp.6B2. Phân biệt đượcthành viên của cácloại doanh nghiệp vớinhau: Cổ đông CTCP,thành viên công tiTNHH 2 thành viêntrở lên, thành viêncông ti hợp danh,thành viên HTX.6B3. Phân tích đượcquy chế pháp lí vềthành viên của cácloại hình doanhnghiệp.ĐKKD đối với cácloại hình doanhnghiệp.6C2. Đánh giáđược ý nghĩa pháplí của việc thànhlập doanh nghiệpvà đăng kí kinhdoanh.6C3. Đánh giáđược các quy địnhpháp luật hiệnhành về quy chếpháp lí về thànhviên.7B1. Phân biệt môhình tổ chức quản lígiữa các loại hìnhdoanh nghiệp.7B2. Phân tích được7C1. Lí giải đượcvề sự khác nhautrong việc quản trịcác loại doanhnghiệp.15chứcquản lídoanhnghiệp7A2. Nêu đượcmô hình tổ chứcquản lí của từngloại hình doanhnghiệp.8.Tổ chứclại, giảithểdoanhnghiệp8A1. Nêu được 5hình thức tổ chứclại doanh nghiệp.8A2. Nêu đượctrường hợp tổchức lại doanhnghiệp bị cấmthực hiện.8A3. Nêu đượctrường hợp giảithể doanh nghiệp.8A4. Nêu đượcthủ tục giải thểdoanh nghiệp.9.Một sốvấn đềpháp líđặc thùvề9A1. Nêu đượcđặc trưng pháp lícủa doanh nghiệpnhà nước.9A2. Kể được cáccơ quan đại diện16chức năng, nhiệmvụ, quyền hạn củacác bộ phận trongcơ cấu tổ chức quảnlí của mỗi loại hìnhdoanh nghiệp.8B1. Phân tích đượctác dụng của cácquy định về tổ chứclại doanh nghiệp.8B2. Phân tích vàso sánh được cáchình thức tổ chứclại doanh nghiệp.8B3. Phân tích đượclí do pháp luật cấmmột số trường hợptổ chức lại doanhnghiệp.8B4. Phân biệt đượcgiải thể tự nguyệnvà giải thể bắt buộc.9B1. Phân biệt đượcdoanh nghiệp cóvốn nhà nước vàdoanh nghiệp nhànước.9B2. Phân tích được7C2. Bình luận,đánh giá quy địnhpháp luật hiệnhành về tổ chứcquản lí doanhnghiệp.8C1. Bình luận vàđánh giá được cácquy định về tổchức lại doanhnghiệp trong LuậtDoanh nghiệp năm2014, Luật doanhnghiệp năm 2005.8C2. Bình luậnđược các quy địnhliên quan đến cáctrường hợp tổchức lại doanhnghiệp bị cấmthực hiện.8C3. Bình luậnđược quy địnhphân chia tài sảnkhi giải thể doanhnghiệp.9C1. Nhận xétđược các quy địnhcủa pháp luật hiệnhành về thực hiệnquyền chủ sở hữunhà nước đối vớidoanhnghiệpnhànước10.Một sốvấn đềpháp lívềnhómcông tichủ sở hữu nhànước, các quyềnvà nghĩa vụ củachủ sở hữu nhànướcđốivớidoanh nghiệp nhànước.9A3. Nêu đượccáchình thứcchuyển đổi sở hữudoanh nghiệp nhànước.9A4. Nêu được cơchế đại diện chủsở hữu nhà nướcđối với doanhnghiệp nhà nước.10A1. Nêu đượckhái niệm và đặcđiểm pháp lí củanhóm công ti.10A2. Nêu được 3hình thức tồn tạicủa nhóm công titheo quy định củaLuật doanh nghiệpnăm 2014.10A3. Nêu đượckhái niệm và đặcđiểm pháp lí củanhóm công ti hoạtđộng theo mô hìnhnội dung quyền vànghĩa vụ của chủ sởhữu nhà nước đốidoanh nghiệp cóvốn nhà nước.9B3. Phân biệt đượccáchìnhthứcchuyển đổi sở hữudoanh nghiệp nhànước.9B4. Vận dụngđược các quy địnhpháp luật để giảiquyếtcáctìnhhuống cụ thể liênquan đến doanhnghiệp nhà nước.10B1. Phân biệtđược nhóm công tivới các hình thức tổchức kinh doanhkhác như công ti cổphần, công ti tráchnhiệm hữu hạn.10B2. Phân tíchđược điểm khác biệtcơ bản giữa hoạtđộng nhóm công tivà sự hợp tác kinhdoanh của các côngti.10B3. Phân tíchdoanh nghiệp nhànước.9C2. Nhận địnhtổng quan được vềcác hình thứcchuyển đổi sở hữudoanh nghiệp nhànước.9C3. Đánh giáđược thực trạngcác quy định phápluật về đại diệnchủ sở hữu nhànướcđốivớidoanh nghiệp nhànước.10C1. Bình luậnvà đánh giá đượccác quy định vềtập đoàn kinh tếnhà nước.10C2. Bình luậnđược các quy địnhliên quan đến cáctập đoàn kinh tế tưnhân.10C3. Bình luậnđược mối quan hệgiữa công ti mẹ vàcông ti con theoquy định của pháp17công ti mẹ-công ticon.10A4. Nêu đượckhái niệm và đặcđiểm pháp lí củanhóm công ti hoạtđộng theo mô hìnhtập đoàn kinh tế.11.Quychếpháp lívề HTX1811A1. Nêu đượckhái niệm và đặcđiểm của HTX.11A2. Nêu đượcquy định về thànhlập HTX.11A3. Nêu đượckhái niệm thànhviên viên HTX vàđiều kiện trở thànhthành viên viênHTX.được mối quan hệgiữa công ti mẹ vàcông ti con tronghoạt động nhómcông ti.10B4. Phân tíchđược các nghĩa vụtài chính thực hiệntrong quá trình hoạtđộng theo mô hìnhcông ti mẹ-công ticon.10B5. Phân tích vànhận diện được môhình tập đoàn kinhtế, so sánh tập đoànkinh tế với mô hìnhcông ti mẹ-công ticon, và các loạihình công ti khác.11B1. Phân tíchđược đặc điểm củaHTX; phân biệtđược HTX với cácloại hình doanhnghiệp khác, đặcbiệt với công ti cóhai thành viên trởlên.11B2. Phân tíchđược quy chế pháplí về thành viênluật hiện hành.11C1. Bình luậnđược những nộidung mới của LuậtHTX 201212.Kháiquát vềphá sảnvà phápluật vềphá sản11A4. Nêu đượcchế độ pháp lí vềtài sản và tài chínhcủa HTX.11A5. Nêu đượcquy định về giảithể HTX.11A6. Nêu đượccác quy định về tổchức quản lý HTX12A1. Nêu đượckhái niệm doanhnghiệp, HTX mấtkhả năng thanhtoán theo phápluật hiện hành củaViệt Nam.12A2. Nêu đượctính chất đặc thùcủa thủ tục phásản.12A3. Nêu đượcsự khác nhau giữaphá sản với giảithể.12A4. Nêu đượckhái niệm và đặcthù của pháp luậtvề phá sản.12A5. Nêu đượcnội dung chủ yếucủa pháp luật vềHTX; So sánh đượcthành viên HTX vớithành viên công ti.11B3. Phân tíchđược các nguồn vốnhình thành tài sảncủa HTX, quyền vànghĩa vụ của HTXđối với tài sản.12B1. Phân tíchđược dấu hiệu pháplí để xác định doanhnghiệp, HTX mấtkhả năng thanhtoán; so sánh và đốichiếu được với Luậtphá sản doanhnghiệp năm 2004 vàpháp luật của mộtsố nước trên thếgiới về vấn đề này.12B2. Phân tíchđược cụ thể nhữngđiểm khác biệt giữaphá sản và giải thể.12B3. Phân tích đượcnội dung chủ yếu củapháp luật Việt Namvề phá sản.12C1. Bình luậnvà đánh giá đượccác ưu điểm vàhạn chế của cácdấu hiệu pháp lí đểxác định doanhnghiệp mất khảnăng thanh toán.1913.Thủ tụcphá sảndoanhnghiệp,HTX20phá sản.13A1. Nêu đượcđốitượngcóquyền, nghĩa vụnộp đơn yêu cầumở thủ tục phásản.13A2. Nêu được thủtục nộp và thụ lí đơnyêu cầu mở thủ tụcphá sản.13A3. Nêu đượccăn cứ, nội dungchính của quyết địnhmở thủ tục phá sản.13A4. Nêu đượcđiều kiện và thủ tụctiến hành hội nghịchủ nợ.13A5. Nêu đượcđiều kiện áp dụngthủ tục phục hồi.13A6. Nêu đượccăn cứ áp dụng thủtục thanh lí tài sản,các khoản nợ.13A7. Nêu đượccăn cứ để toà án raquyết định tuyên bốdoanh nghiệp, HTXbị phá sản.13B1. Phân tíchđược hậu quả pháplí của quyết địnhmở thủ tục phá sản.13B2. So sánh điềukiện hợp lệ củaHNCN theo phápluật hiện hành vớiquy định này tạiLuật phá sản doanhnghiệp năm 2004.13B3. Phân tíchđược các quy địnhpháp luật hiện hànhvề thủ tục phục hồidoanh nghiệp, HTXlâm vào tình trạngphá sản.13B4. Phân tíchđược căn cứ để toàán ra quyết địnhtuyên bố doanhnghiệp, HTX bị phásản.13B5. Phân tíchđược căn cứ ápdụng thủ tục thanhlí tài sản, các khoảnnợ.13C1. Bình luậnđược về đối tượngcó quyền nộp đơnyêu cầu mở thủ tụcphá sản.13C2. Bình luậnđược việc mở rộngthẩm quyền củatoà án trong việcgiải quyết yêu cầumở thủ tục phásản.13C3. Bình luậnđược ý nghĩa vàvai trò của cuộchọp hội nghị chủnợ trong thủ tụcphá sản.13C4. Bình luậnđược ý nghĩa củathủ tục phục hồitrong thủ tục phásản.13C5. Bình luậnđược quy định vềthứ tự phân chiatài sản trong thủtục thanh lí tài sản.6. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨCMục tiêuBậc 1Bậc 2Bậc 3TổngVấn đềVấn đề 166315Vấn đề 254312Vấn đề 344311Vấn đề 444311Vấn đề 565314Vấn đề 63339Vấn đề 72226Vấn đề 844311Vấn đề 944311Vấn đề 1045312Vấn đề 1163110Vấn đề 125319Vấn đề 1375517Tổng6052361487. HỌC LIỆUA. GIÁO TRÌNH1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật thương mại (tập 1 vàtập 2), Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2006.2. Khoa luật - Đại học quốc gia Hà Nội, Giáo trình luật kinh tế (tập 1:Luật doanh nghiệp), Nxb. Đại học quốc gia, Hà Nội, 2006.B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC* Sách1. Bùi Ngọc Cường, Một số vấn đề về quyền tự do kinh doanhtrong pháp luật kinh tế hiện hành ở Việt Nam, Nxb. Chính trịquốc gia, Hà Nội, 2004, tr. 11 - 155.2. Nguyễn Thị Dung (Chủ biên), Nguyễn Thị Yến, Vũ PhươngĐông, Nguyễn Như Chính, Lê Hương Giang, Nguyễn Ngọc Anh, VũHòa Như, Hướng dẫn môn học Luật thương mại Tập 1, NXB. Laođộng, 2014.213. TS Nguyễn Quý Trọng: “Thách thức trong quản trị công ty cổphần ở Việt Nam – từ lí thuyết đến thực tiễn áp dụng”, tạp chí Luậthọc, số 2/2014.4. “Lí thuyết về cổ đông thiểu số và quyền khởi kiện của cổ đôngthiểu số trong công ti cổ phần”, tạp chí Luật học, số 11/2013.5.Nguyễn Thị Dung (chủ biên), Đoàn Trung Kiên, Vũ PhươngĐông, Trần Quỳnh Anh, Nguyễn Như Chính, Hỏi và đáp luật thươngmại, Nxb. Chính trị-hành chính, 2011.6. Trường Đại học Luật Hà Nội, Từ điển giải thích thuật ngữ luậthọc (thuật ngữ luật kinh tế), Nxb. Công an nhân dân, Hà Nội, 2000.7. Dương Đăng Huệ, Pháp luật phá sản của Việt Nam, Nxb. Tưpháp, Hà Nội, 2005.8. Nguyễn Thị Khế, Pháp luật về các hình thức tổ chức kinh doanh,Nxb. Tư pháp, 2007.9. Phạm Duy Nghĩa, Chuyên khảo luật kinh tế, Nxb. Đai học quốcgia, Hà Nội, 2004.10. Nguyễn Như Phát (đồng tác giả), Luật kinh tế Việt Nam, Nxb.Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2002.11. Phạm Thị Giang Thu, Một số vấn đề về pháp luật chứng khoán vàthị trường chứng khoán ở Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia, HàNội, 2004, tr. 7 - 12;12. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật kinh tế, Nxb. Côngan nhân dân, Hà Nội, 2000.13. Trường Đại học Luật Hà Nội, Chuyên đề “Pháp luật doanh nghiệpViệt Nam - Những vấn đề cần hoàn thiện”, Tạp chí luật học, số 9/2010.* Luận án, luận văn1. Đồng Ngọc Ba, Cơ sở lí luận và thực tiễn của việc hoàn thiện phápluật về doanh nghiệp ở Việt Nam (khái niệm doanh nghiệp: tr. 9 - 22;phân loại doanh nghiệp: tr. 22 - 27), Luận án tiến sĩ luật học, 2005.2. Nguyễn Viết Tý, Hoàn thiện pháp luật kinh tế trong điều kiện có Bộluật dân sự, Luận án tiến sĩ luật học, 2003, tr. 8 - 72.3. Đỗ Thị Kim Tiên, Pháp luật về quyền bình đẳng giữa các doanh22nghiệp ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ luật học, Trường Đại học LuậtHà Nội, 2014.4. Lê Ngọc Anh, Pháp luật về giải thể doanh nghiệp ở Việt Nam –Thực trạng và hướng hoàn thiện, Luận văn thạc sĩ luật học, TrườngĐại học Luật Hà Nội, 2014.5. Nguyễn Thị Huyền Trang, Pháp luật về điều kiện kinh doanh ở ViệtNam - Thực trạng và hướng hoàn thiện, Luận văn thạc sĩ luật học,Trường Đại học Luật Hà Nội, 2014.6. Cao Thanh Huyền, Vấn đề hoàn thiện quy chế thành lập doanhnghiệp và quản lý ĐKKD trong giai đoạn hiện nay, Luận văn thạc sĩluật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2014.7. Phạm Thị Huyền, Cơ chế đại diện chủ sở hữu phần vốn nhà nướctrong công ti cổ phần, Luận văn thạc sĩ luật học, Trường Đại họcLuật Hà Nội, 2014.* Văn bản quy phạm pháp luật1. Luật doanh nghiệp năm 2014 (có hiệu lực từ ngày 01-07-2015).2. Luật số 03/2016/QH14 ngày 22/11/2016 sửa đổi, bổ sung Điều 6 vàPhụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện củaLuật Đầu tư 2014.3. Luật hợp tác xã năm 2012.4. Luật phá sản năm 2014.5. Luật thương mại năm 2005.6. Luật quản lí, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanhtại doanh nghiệp năm 2014.C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN* Sách1. Lê Hồng Hạnh (chủ biên), Những nền tảng pháp lí cơ bản của nềnkinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, Nhà inTrường đại học sư phạm, Hà Nội, 2002.2.Nguyễn Thị Dung (chủ biên), Kiến thức pháp lí và kĩ năng cơbản trong đàm phán, soạn thảo và kí kết hợp đồng trong lĩnh vựcthương mại, Nxb. Chính trị-hành chính, 2012.233. Francis Lemeunier, Nguyên lí thực hành luật thương mại, luật kinhdoanh, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1993.4. Friedrich Kuebler & Juergen Simon, Mấy vấn đề pháp luật kinh tếCộng hoà Liên bang Đức, Nxb. Pháp lí, Hà Nội, 1992.5. Trần Du Lịch (chủ biên), Hoàn thiện hệ thống pháp luật về kinh tếđể đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá, Nxb. Chính trị quốcgia, Hà Nội, 2002.6. Viện nghiên cứu quản lí kinh tế trung ương, Doanh nghiệp có vốnđầu tư nhà nước - Pháp luật điều chỉnh và mô hình chủ sở hữu theokinh nghiệm quốc tế, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2005.7. Trường Đại học Luật Hà Nội, Pháp luật Việt Nam trong tiến trìnhhội nhập quốc tế và phát triển bền vững, Nxb. Công an nhân dân,Hà Nội, 2009.* Đề tài khoa học, luận án, luận văn1. Dương Đăng Huệ, Luật kinh doanh, Đề tài khoa học cấp bộ, Bộ tưpháp, Mã số 86 - 96 - 009, Hà Nội, 1990.2. Nguyễn Am Hiểu, Hoàn thiện luật kinh tế ở Việt Nam trong nềnkinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, Luận án phó tiến sĩluật học, Hà Nội, 1996.3. Vũ Phương Đông, Pháp luật về mua bán công ti ở Việt Nam - Thựctrạng và giải pháp, Luận văn thạc sĩ luật học, Trường Đại học LuậtHà Nội, 2010.4. Vũ Đặng Hải Yến, Những vấn đề pháp lí cơ bản về công ti hợpdanh, Luận văn thạc sĩ luật học, Trường Đại học Luật Hà Nội, 2003.* Văn bản quy phạm pháp luật1. Nghị định của Chính phủ số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 quyđịnh chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp2. Nghị định của Chính phủ số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 vềĐăng ký doanh nghiệp3. Nghị định của Chính phủ số 99/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 vềQuản lý và sử dụng con dấu244. Nghị định của Chính phủ số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015 Quyđịnh chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viênvà hành nghề quản lý, thanh lý tài sản5. Nghị định của Chính phủ số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 quyđịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chứngkhoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán.6. Nghị định của Chính phủ số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 sửađổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày20/7/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hànhmột số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một sốđiều của Luật Chứng khoán7. Nghị định của Chính phủ số 90/2011/NĐ-CP ngày 14/10/2011 vềphát hành trái phiếu doanh nghiệp.8. Nghị định của Chính phủ số 39/2007/NĐ-CP ngày 16/3/2007 về cánhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên khôngphải đăng kí kinh doanh.9. Nghị định của Chính phủ số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 vềviệc chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ti cổ phần.10. Nghị định của Chính phủ số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 vềsửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định của Chính phủ số59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 về chuyển doanh nghiệp 100% vốnnhà nước thành công ti cổ phần.11. Nghị định của Chính phủ số 69/2014/NĐ-CP ngày 15/7/2014 vềtập đoàn kinh tế nhà nước và tổng công tinhà nước12. Nghị định của Chính phủ số 99/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 vềviệc phân công, phân cấp thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩavụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốnnhà nước đầu tư vào doanh nghiệp.13. Nghị định của Chính phủ số 128/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 vềBán, giao và chuyển giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước14. Nghị định của Chính phủ số 25/2010/NĐ-CP ngày 19/3/2010 vềchuyển đổi công ti nhà nước thành công ti TNHH một thành viên và25

Tài liệu liên quan

  • đề số 2 bài cá nhân tuần 1 môn luật thương mại 1.docx đề số 2 bài cá nhân tuần 1 môn luật thương mại 1.docx
    • 4
    • 5
    • 96
  • Đề cương môn học thương mại điện tử Đề cương môn học thương mại điện tử
    • 6
    • 1
    • 25
  • Đề cương môn học thương mại điện tử 3 Đề cương môn học thương mại điện tử 3
    • 8
    • 1
    • 5
  • Đề thi : Môn Luật Thương mại quốc tế tổng hợp qua từng năm. Đề thi : Môn Luật Thương mại quốc tế tổng hợp qua từng năm.
    • 3
    • 18
    • 368
  • ĐỀ CƯƠNG môn MARKETING THƯƠNG mại ĐỀ CƯƠNG môn MARKETING THƯƠNG mại
    • 1
    • 1
    • 13
  • Đề cương môn học thương mại quốc tế Đề cương môn học thương mại quốc tế
    • 39
    • 1
    • 8
  • ĐÈ CƯƠNG MÔN LUẢT THƯƠNG MAI ĐÈ CƯƠNG MÔN LUẢT THƯƠNG MAI
    • 68
    • 669
    • 1
  • Đề thi môn Luật Dân Sự 1 ngày 13.12.2013 đại học thương mại Đề thi môn Luật Dân Sự 1 ngày 13.12.2013 đại học thương mại
    • 1
    • 475
    • 1
  • Đề cương môn luật hành chính 1 Đề cương môn luật hành chính 1
    • 13
    • 729
    • 0
  • bài tập lớn môn Luật Thương mại 1 bài tập lớn môn Luật Thương mại 1
    • 17
    • 2
    • 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(504.5 KB - 47 trang) - đề cương môn luật thương mại 1 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đề Cương Luật Thương Mại Hlu