Đề Cương ôn Tập An Toàn Và Bảo Mật Hệ Thống Thông Tin

Tài liệu đại học Toggle navigation
  • Miễn phí (current)
  • Danh mục
    • Khoa học kỹ thuật
    • Công nghệ thông tin
    • Kinh tế, Tài chính, Kế toán
    • Văn hóa, Xã hội
    • Ngoại ngữ
    • Văn học, Báo chí
    • Kiến trúc, xây dựng
    • Sư phạm
    • Khoa học Tự nhiên
    • Luật
    • Y Dược, Công nghệ thực phẩm
    • Nông Lâm Thủy sản
    • Ôn thi Đại học, THPT
    • Đại cương
    • Tài liệu khác
    • Luận văn tổng hợp
    • Nông Lâm
    • Nông nghiệp
    • Luận văn luận án
    • Văn mẫu
  • Luận văn tổng hợp
  1. Home
  2. Luận văn tổng hợp
  3. Đề cương ôn tập An toàn và bảo mật hệ thống thông tin
Trich dan Đề cương ôn tập An toàn và bảo mật hệ thống thông tin - Pdf 49

ÔN TẬP AN TOÀN VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG THÔNG TINI – THUẬT TOÁN LŨY THỪA NHANHVí dụ: Tính 876611 mod899Giải611Ta có 876 876 .876 .876 .8762.87615126432876mod899  8768762 mod899  876.876  mod899  876 mod899 . 876 mod899  mod899=  876 mod899  mod899  8762 mod899  5292876 mod899   876 mod899  mod899  252 mod899  574876 mod899   876 mod899  mod899  574 mod899  442876 mod899   876 mod899  mod899  442 mod899  281876 mod899   876 mod899  mod899  281 mod899  748876 mod899   876 mod899  mod899  748 mod899  326876 mod899   876 mod899  mod899  326 mod899  194876 mod899   876 mod899  mod899  194 mod899  777 876 mod899  876 .876 .876 .876 .876  mod899  876 mod899  . 876 mod899 . 876 mod899 . 876 mod899 .  876 mod899   mod899222128642561282251225622611512thuộc Z N và nguyên tố cùng nhau với N.Nếu P là một số nguyên tố thì   P   P  11Nếu N  PQ với P và Q là hai số nguyên tố cùng nhau thì   N    P  1 Q  1Trong trường hợp tổng quát nếu dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của N làN  p1 p2 ... pk12ktrong đó pi là các số nguyên tố, còn  i là các số nguyên dương thì giá trị của hàm Phi Ơle được tính như sau:  N    p1  1 p1k 1 p2  1 p2 1... pk  1 pk 1kkVí dụ: Tính   26  .GiảiTa có 26  13.2    26  13  1 2  1  12.III – TÌM PHẦN TỬ NGHỊCH ĐẢOqy0y1y1013011301330118210273211102737210Vậy phần tử nghịch đảo của 30 theo Module 101 là 37  101  64.IV – PHƯƠNG TRÌNH ĐỒNG DƯ BẬC NHẤT MỘT ẨNDạng: ax  b mod N trong đó a, b  Z N là các hệ số, còn x là ẩn số.(1)(2)Ta có g  GCD  5,11  1 nên phương trình (2) có một nghiệm duy nhất3Nghiệm của phương trình có dạng x   4 x0  11t  mod11 với x0 là nghiệm củaphương trình 5x0  1mod11  x0  51 mod11  9.Vậy phương trình có nghiệm x   4.9  11.0 mod11  3.V – HỆ MÃ CAESARHệ mã Caesar là một hệ mã thay thế đơn âm làm việc trên bảng chữ cái tiếng Anh.Để mã hóa, người ta đánh số các chữ cái từ 0 đến N – 1. Không gian khóa K  Z N . Vớimỗi khóa k  K hàm mã hóa và giải mã một ký tự có số thứ tự là I sẽ được thực hiện nhưsau:Mã hóa: EK  i    i  k  mod NGiaỉ mã: DK  i    i  k  mod NABCDEFG9101112NOPQRSTUVWXVI – HỆ MÃ AFFINEK   a, b  : a, b  Z N ,GCD  a, N   1Mã hóa: EK  x    ax  b  mod NGiải mã: Tính a 1 và tiến hành giải mã DK  y   a 1  y  b  mod NSố khóa có thể sử dụng cho hệ mã Affine: K    N  NVí dụ 1: Mã hóa xâu “ADVENGER” với không gian khóa của bảng mã là (27, 7).GiảiTa có: A: EK  0   27.0  7  mod 26  7 nên A  HD: EK  3   27.3  7  mod 26  10 nên D  KV: EK  21   27.21  7  mod 26  2 nên V  CE: EK  4   27.4  7  mod 26  11 nên E  LN: EK 13   27.13  7  mod 26  20 nên N  UG: EK  6   27.6  7  mod 26  13 nên G  NR: EK 17    27.17  7  mod 26  24 nên R  YVậy mã hóa xâu “ADVENGER” ta được “HKCLUNLY”4Ví dụ 2: Cho hệ mã Affine được cài đặt trên Z 99 . Khi đó khóa là các cặp  a, b trong đó a, b  Z99 với GCD  a,99   1. Hàm mã hóa EK  x    ax  b  mod99 và hàmgiải mã DK  x   a 1  x  b  mod99.a) Hãy xác định số khóa có thể được sử dụng cho hệ mã này.b) Nếu như khóa giải mã là K 1  16,7  , hãy thực hiện mã hóa xâu m =“DANGER”.Giảia) Số khóa có thể được sử dụng cho hệ mã này là:K    N  N    99 99   9  111  1 99  7920 (khóa)5VII – HỆ MÃ HILLTồn tại ma trận K kích thước M × M gồm các phần tử là các số nguyên thuộc Z Nvới N là phần tử thuộc bảng chữ cái. Điều kiện để ma trận K có thể sử dụng làm khóa củahệ mã là tồn tại ma trận nghịch đảo của ma trận K trên Z NMã hóa: C  P  KGiải mã: P  C  K 1 k11 k12 Với K   và det  K    k11k22  k21k12  mod N là một phần tử nghịch đảo k21 k22  k22 k12 trên Z N thì khóa giải mã sẽ là K 1  det 1  K  . k21 k11 Ví dụ 1: Cho hệ mã Hill có M = 2.5 3a) Ma trận A   có thể được sử dụng làm khóa cho hệ mã trên không? Hãy13 17 giải thích.12 5 b) Cho A   , hãy thực hiện mã hóa và giải mã với xâu S = “HARD”.12 5 C2  17 3    17.12  3.3 mod 26 3 717.5  3.7  mod 26   52 “FC”Vậy bãn mã thu được là “GJFC”.Để giải mã, ta tìm K 1 . Ta có det  K   12.7  3.5 mod 26  17.det 1  K   det 1  K  mod 26  171 mod 26  23 7 5 7 5  161 115 K 1  det 1  K   23  3 12  3 12   69 276 Quá trình giải mã cũng tương tự với quá trình mã hóa.Giải mã C1  G J  ta được: 161 115P 1  C1  K 1  6 9  det  A   5a  33 mod 26Tức là GCD  5a  33, 26   1 5a  33  1,3,5,7,9,11,15,17,19, 21, 23, 25 a  8,10b) Mã hóa bản rõ “EASY” thi được “UMQA” với M = 2 thì ta cóP1   E A   4 0 thu được C1   U M   20 12 , và P2  S Y  18 24 thuđược C2  Q A  16 0 . 5 3C1  P1  K   20 12   4 0     20 12 (Luôn thỏa mãn với mọi a)11 a  5 3C2  P2  K  16 0  18 24    1611 a  54  24a  mod 26  54  24a  mod 26  0  54 mod 26   24a  mod 26  mod 26  0  2   24a  mod 26  mod 26  0   24a  mod 26  24  a  1 5 3 Khóa K  11 1VIII – HỆ MÃ ĐỔI CHỖsao cho với i ta có A  A thì vectorj ijiA   A1 , A2 ,..., AN  được gọi là vector xếp ba lôsiêu tăng.Khi A   A1 , A2 ,..., AN  là một vector xếp ba lô siêu tăng, ta có ngay tính chất:M  Aii. Do đó việc giải bài toán xếp ba lô 0/1 trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.3. Cách xây dựng-Chọn 1 vector siêu tăng A   a1, a2 ,..., aN  , chọn 1 số M  2aN , chọn ngẫunhiên 1 số u  M và GCD  u, M   1.-Xây dựng vector A   a1 , a2 ,..., aN  trong đó ai   aiu  mod M .-Khóa K P   A, M  , K S  u, u 1 .-Ký tựXâu bítKý tựXâu bítA00000H00111O01110V10101B00001IL01011S10010Z11001F00101M01100T10011G00110NĐể cài đặt RSA ban đầu mỗi người dùng sinh khóa công khai và khóa bí mật củamình bằng cách: Chọn hai số nguyên tố lớn ngẫu nhiên (cỡ gần 100 chữ số) khác nhau p và q. Tính N  pq. Chọn một số e nhỏ hơn N và GCD  e,   N    1, e được gọi là số mũ lập mã. Tìm phần tử nghịch đảo của e trên modulo   N  , d là số mũ giải mã. Tức làd  e1 mod   N  Khóa công khai là K P   e, N  . Khóa bí mật là K S  K P1   d , p, q  .Sử dụng RSA Để mã hóa một thông điệp M: C  M e mod N  0  M  N  . Giải mã: M  C d mod N .Ví dụ 1: Cho hệ mã RSA có p  31, q  41, e  271.a) Hãy tìm khóa công khai K P và khóa bí mật K S của hệ mã trên.b) Để mã hóa các thông điệp được viết bằng tiếng Anh, người ta dùng một hàmchuyển đổi các ký tự thành các số thập phân có hai chữ số như sau:ABCDEFG09101112NOPQRSTUVWXKhi đó ví dụ xâu ABC sẽ được chuyển thành 00 01 02 và sau đó cắt thành cácsố có 3 chữ số 000 (bằng 0) và 102 để mã hóa. Bản mã thu được là một tập các số thuộcZ N . Hãy thực hiện mã hóa xâu P = “SERIUS”.c) Giả sử bản mã thu được là C  201,793,442,18 , hãy thực hiện giải mã để tìmra thông điệp bản rõ ban đầu.11Giảia) Ta có N  pq  31.41  1271,   N    31  1 41  1  1200.d  e1 mod   N   271mod1200  31.Vậy khóa công khai K P   271,1271 , khóa bí mật K S   31,31, 41 .b) Chuyển xâu “SERIUS” thành các số thập phân có hai chữ số, ta được:18 04 17 08 20 18Cắt thành các số có 3 chữ số, ta được các số: 180, 417, 82, 18.Mã hóa từng số trên:C1  M 1e mod N  180271 mod1271  180C2  M 2e mod N  417 271 mod1271  634C3  M 3e mod N  82271 mod1271  82C4  M 4e mod N  18271 mod1271  18Bản mã thu được là C  180,634,82,18  .c) Giải mã từng số bản rõ trên:M 1  C1d mod N  20131 mod1271  201M 2  C2d mod N  79331 mod1271  700Ta có y  a x mod p  116 mod31  4.Khóa mã hóa K  y k mod p  47 mod31  16.Cặp bản mã C1  a k mod p  117 mod31  13, C2  KM mod p  16.18mod31  9.Vậy bản mã kết quả là C  13,9  .Ví dụ 2: Cho hệ mã mật El Gammal có p  1187, a  79 là một phần tử nguyênthủy của Z P* , x  113.a) Hãy tìm khóa công khai K P và khóa bí mật K S của hệ mã trên.b) Để mã hóa các thông điệp được viết bằng tiếng Anh, người ta dùng một hàmchuyển đổi các ký tự thành các số thập phân có hai chữ số như sau:ABCDEFGHIJKNOPQRSTUVWXYZ1314c) Giả sử thu được bản mã là một tập các cặp  C1 , C2  là 358,305 , 1079,283 ,  608,925 ,  786,391Hãy giải mã và đưa ra thông điệp ban đầu.Giảia) Ta có y  a x mod p  79113 mod1187  76.Khóa công khai KP = (p, a, y) = (1187, 79, 76) khóa bí mật KS = 113.13b) Xâu “TAURUS” chuyển đổi thành các số thập phân có hai chữ số, ta được:19 00 20 17 20 18Cắt thành các số có 3 chữ số, ta được các số 190, 20, 172, 18. Với k  14, ta có: K  y k mod p  7614 mod1187  1025.C1  a k mod p  7914 mod1187  981.M  190  C2  KM mod p  1025.190 mod1187  82M  20  C2  KM mod p  1025.20 mod1187  321M  172  C2  KM mod p  1025.172 mod1187  624M  18  C2  KM mod p  1025.18mod1187  645Ta có tập các cặp số C   981,82 ,  981,321 ,  981,624  ,  981,645 Với k  15, 16, 17, 18 làm tương tự (lười làm lắm, ahihi).c) Với cặp  358,305 , ta có K  C1x mod p  358113 mod1187  279,K 1  K 1 mod1187  2791 mod1187  234. M  C2 K 1 mod p  305.234mod1187  150.Với cặp 1079,283 , ta có K  C1x mod p  1079113 mod1187  212.K 1  K 1 mod1187  2121 mod1187  28. M  C2 K 1 mod1187  283.28mod1187  802.XII – HỆ CHỮ KÝ RSACho n  pq, trong đó p, q là các số nguyên tố. Đặt P  A  Z N và định nghĩa:K  { n, p, q, a, b  : n  pq, p và q là các số nguyên tố, ab  1mod   N }. Các giá trị n vàb là công khai, còn p, q, a là bí mật.Với K   n, p, q, a, b  ta xác định sig K  x   x a mod n và verK  x, y   true x  yb mod n với x, y  Z n .Ví dụ: Cho hệ chữ ký điện tử RSA có p  31, q  41, b  271.a) Hãy tìm khóa công khai K P và khóa bí mật K S của hệ mã trên.b) Hãy tính chữ ký cho thông điệp M  100.Giảia) Ta có n  pq  31.41  1271,   n    p  1 q  1   31  1 41  1  1200.ab  1mod   n   a  b1 mod   n   2711 mod1200  31.Vậy khóa công khai K P  1271,271 , khóa bí mật K S   31,41,31 .b) Ta có sig  M   M a mod n  10031 mod1271  100.15XIII – HỆ CHỮ KÝ EL GAMMALCho p là một số nguyên tố như là bài toán logarit rời rạc trong Z P ,   Z P* là mộtphần tử nguyên tử và P  Z P* , A  Z P* Z P1 , và định nghĩa K  p, , a,  :   a  122902  mod1018 . 1431 mod1018  mod1018  276.299  mod1018  66. sig  M , k    644,66 16c) Ta cần tính ver 127,251,507 Ta kiểm tra     a x mod p   mod1019   mod1019 .  mod1019 mod1019  611 mod1019  251 mod1019   mod1019 251507  593.310  mod1019  410 x mod p  37127 mod1019  975.     a x mod p Tải File Word Nhờ tải bản gốc Tài liệu, ebook tham khảo khác

  • AN TOÀN VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG THÔNG TIN
  • FTP Trong An Toàn Và Bảo Mật Hệ Thống Thông Tin
  • Giáo án môn An toàn và bảo mật hệ thống thông tin doc
  • cương ôn tập an toàn và bảo mật doc
  • Đề cương ôn tập An toàn và Bảo mật thông tin
  • Đề tài an toàn và bảo mật hệ thống thông tin tập 3 những biện pháp bảo mật hệ thống
  • CÂU HỎI ÔN TẬP AN TOÀN VÀ BẢO MẬT DỮ LIỆU ( có đáp án)
  • Giải pháp nâng cao hiệu quả tính an toàn và bảo mật hệ thống thông tin quản lý cho công ty cổ phần đầu tư và phát triển phần mềm SDIC
  • Tiểu luận An toàn và bảo mật hệ thống thông tin Đánh Cắp Thông Tin Tài Khoản Trong Mạng LAN Và INTERNET
  • Tiểu luận An toàn và bảo mật hệ thống thông tin AN TOÀN THÔNG TIN VỚI KỸ THUẬT FLASHBACK TRONG ORACLE
  • Những giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại Chi nhánh Ngân hàng ngoại thương Vinh
  • Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn sản xuất kinh doanh ở Công ty TNHH In Thương mại và Xây dựng Nhật Quang
  • tăng cường công tác quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
  • giải pháp nhằm mở rộng và nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng trung và dài hạn tại chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Từ Liêm
  • Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ tại Kho bạc nhà nước huyện Lương Sơn
  • Lợi nhuận và một số giải pháp tăng lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Đường sắt Hà Nội
  • Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý thu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp nhà nước tại cục thuế tỉnh Nam Định
  • Một số ý kiến nhằm tăng cường quản lý thu thuế giá trị gia tăng đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
  • Báo cáo Nghiên cứu quy trình nghiệp vụ quản lý cưỡng chế thuế của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu được thực hiện tại chi cục hải quan
  • Giải pháp mở rộng thanh toán không dùng tiền mặt trong nền kinh tế ở Việt Nam
Hệ thống tự động tổng hợp link tải tài liệu, ebook miễn phí cho các bạn sinh viên tham khảo.

Học thêm

  • Nhờ tải tài liệu
  • Từ điển Nhật Việt online
  • Từ điển Hàn Việt online
  • Văn mẫu tuyển chọn
  • Tài liệu Cao học
  • Tài liệu tham khảo
  • Truyện Tiếng Anh
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status

Top

Từ khóa » Bài Tập Hệ Mã Knapsack