Đề Cương ôn Tập Cuối Năm Môn Toán Lớp 5
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán lớp 5". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
ÔN TẬP CUỐI NĂM –
CHỦ ĐỀ 1: SỐ THẬP PHÂN, PHÂN SỐ, SỐ TỰ NHIÊN, PHẦN TRĂM, TỈ LỆ…
Câu 1: Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2
Câu 2: Kết quả của phép cộng là:
Câu 3: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a. 5,0018
b. 5,18
c. 5,018
Câu 4. Phần thập phân của số 42,25 là :
A. 25 B. 25 10 C. 25 100 D. 25 1000
Câu 5. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,5 B. 0,35 C. 35 D. 0,6
Câu 7: Số thập phân gồm 28 đơn vị, 1 phần mười, 8 phần trăm viết là:
A. 28, 108
B. 28, 018
C. 28,0081
D. 28,180
Câu 8: Chữ số 5 trong số 961, 225 có giá trị là:
5 B. 0,5 C.0,05 D. 0,005
Câu 9: Giá trị của chữ số 5 trong sô 34,058 là
Câu 10: Số gồm bảy mươi hai đơn vị, ba phần mười, chín phần nghìn viết là:
Câu 11: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1) Phân số 7 4 bằng số thập phân nào dưới đây ?
A. 7,4 B. 4,7 C. 17,5 D. 1,75
2) Hỗn số 2 3 5 bằng số thập phân nào dưới đây ?
A. 2,35 B. 23,5 C. 2,6 D. 2,06
Tải xuốngÔN TẬP CUỐI NĂM –
CHỦ ĐỀ 1: SỐ THẬP PHÂN, PHÂN SỐ, SỐ TỰ NHIÊN, PHẦN TRĂM, TỈ LỆ…
Câu 1: Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,25 B. 32,5 C. 3,4 D. 3,2
Câu 2: Kết quả của phép cộng 2 + là:
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
a. 5,0018
b. 5,18
c. 5,018
Câu 4. Phần thập phân của số 42,25 là :
A. 25 B. 25 10 C. 25 100 D. 25 1000
Câu 5. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,5 B. 0,35 C. 35 D. 0,6
Câu 6: KÕt qu¶ cña biÓu thøc : viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ :
A. 2,53 B. 20,53 C. 2,053 D . 20,503
Câu 7: Số thập phân gồm 28 đơn vị, 1 phần mười, 8 phần trăm viết là:
A. 28, 108
B. 28, 018
C. 28,0081
D. 28,180
Câu 8: Chữ số 5 trong số 961, 225 có giá trị là:
5 B. 0,5 C.0,05 D. 0,005
Câu 9: Giá trị của chữ số 5 trong sô 34,058 là
A.
5
B.
C. D.
Câu 10: Số gồm bảy mươi hai đơn vị, ba phần mười, chín phần nghìn viết là:
A.
72,309
C.
72,390
B.
72,39
D.
723,9
Câu 11: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1) Phân số 7 4 bằng số thập phân nào dưới đây ?
A. 7,4 B. 4,7 C. 17,5 D. 1,75
2) Hỗn số 2 3 5 bằng số thập phân nào dưới đây ?
A. 2,35 B. 23,5 C. 2,6 D. 2,06
Câu 12: Số lớn nhất trong các số 8,643; 7, 896; 5,999; 9,001 là:
8,643 B. 7, 896 C. 5,999 D. 9,001
Câu 13: Số thập phân gồm có “ Năm đơn vị, bảy phần nghìn viết là:
A: 5,7 B: 5,07 C: 5,007 D:7,05
Câu 14: Chữ số 6 trong số 157,62 chỉ:
A: 6 phần mười B: 6 phần trăm C: 6 đơn vị D: 6 chục
Câu 15: Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là:
0,375% B. 37,5% C. 375% D. 3750%
Câu 16: Kết quả của phép tính + : 3 là:
A. B. C. D.
Câu 17: 25% của 240 là:
A. 0,6 B. 60 C. 600 D. 6
Câu 18: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Tỉ số phần trăm của 0,03 và 0,1 là ................................... . ................................... .
b) 25% của 70 tạ gạo là ................................... ................................... tạ gạo.
Câu 19: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? a. 150% b. 60% c. 66 d. 40%
Câu 20: Lan có 3 viên bi trắng và 6 viên bi đỏ. Tỉ số phần trăm giữa số bi trắng so với số bi đỏ là: A. 0,5% B. 5% C. 50% D. 2%
Câu 21: Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 18 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội là:
A. 19% B. 85% C. 90% D. 95%.
Câu 21: Một chai đựng đầy nước mắm cân nặng 1 kg. Nếu đổ bớt đi số nước mắm thì chai nước mắm chỉ còn lại 840g. Hỏi chai không đựng nước cân nặng bao nhiêu gam ?
Câu 22: Lớp em quyên góp giúp đỡ học sinh có hoàn cảnh khó khăn số tiền là 180 000 đồng. Số tiền các bạn nam quyên góp bằng 40% số tiền cả lớp. Hỏi các bạn nữ quyên góp bao nhiêu tiền ?
Câu 23. Tìm một số, biết 15% của số đó là 75 :
A. 11,925
B. 50
C. 500
D. 5,0
Câu 24:
a. Tỉ số phần trăm của 18 và 30 là:
A. 60%
B. 0,6%
C. 16,6%
b. Biết 50% của một số là 45. Vậy số đó là:
A. 10
B. 9
C. 18
D. 90
Câu 25: Đặt tính rồi tính:
a. 3 giờ 5 phút + 1 giờ 25 phút
b. 18,3 x 2,3
c. 305,5 : 5
d. 276,40 - 59,28
Câu 26:
a. Tìm x:
150 - x = 48 x 3
b. Tính giá trị biểu thức:
(3,14 – 0,56) x 15
Câu 27. Đặt tính rồi tính
a) 145 + 637, 38 b) 682,369 – 23, 281;
.................................................. .............................................................
.................................................. .............................................................
.................................................. .............................................................
.................................................. .............................................................
c) 27,8 x 5 d) 345,3 : 1,5
.................................................. .............................................................
.................................................. .............................................................
.................................................. .............................................................
.................................................. .............................................................
Câu 28: Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là:
A. 53,2 B. 35,2 C. 53,02 D. 32,05
Câu 29: Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là:
A. 10 B. 10,18 C. 10,22 D. 6,82
Câu 30: Đặt tính rồi tính:
134,57 + 302,31 86,345 – 42,582 27,35 x 3,2 58,039 : 4,57
Câu 31: Đặt tính rồi tính:
a/ 281,173 + 399,38 b/ 673,461- 384, 977
Câu 32: Tìm x
3 x x = 7,8 x : 4 = 3,6
Câu 33: a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: b) Tìm x:
36,4 / 99 + 36 + 0,4 x : 0,5 = 3,7 + 4
Câu 34: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 0,5 x 9,6 x 2 b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
............................................ ............................................
........................................... ...........................................
............................................ ............................................
Câu 35: Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là:
A. 270 học sinh B. 330 học sinh C. 45 học sinh
Câu 36: Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 70% B. 80% C. 75% D. 85%
Câu 37: Tháng 12 năm 2016, giá 1 kg lợn là 40 000 đồng. Hiện nay, giá đã hạ 25% so với tháng 12/2016. Giá lợn hơi hiện nay là ..................... đồng. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 38: Giá trị của biểu thức 360,5 + 12,8 - 16,6 : 2 x 5 là:
A. 89,75 B. 331,8 C. 332,5 D. 890,5
Câu 39: Tuổi của con gái bằng tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng tuổi mẹ. Tuổi của hai con cộng lại là 28 tuổi. Tính tuổi của mẹ?
Câu 40: Tuoåi con trai baèng 1 4 tuoåi meï, tuoåi con gaùi baèng 1 5 tuoåi meï. Bieát tuoåi con trai hôn tuoåi con gaùi 2 tuoåi, hoûi tuoåi meï laø bao nhieâu?
Câu 41: Đặt tính rồi tính.
372,64 + 86,523 498,8 – 239,62 56,3 x 7,5 45 : 3,6
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 42: Tìm x 34,8 : x = 7,2 + 4,8
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C©u 43: §Æt tÝnh råi tÝnh.
75,8 + 249,19 57,648 - 35,37 2,58 x 1,5 17,4: 1,45
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 44: Đặt tính rồi tính
a) 4, 64 x 12,5 b) 12,5 : 0,25
.................................................... ................................................
.................................................... ................................................
.................................................... ................................................
.................................................... ................................................
43, 57 + 28, 6 d) 26,5 – 13,68
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 45: Giá trị biểu thức: 35,2 + 25,76 : 2
A. 60,96 B. 58,08 C. 48,08 D. 30,48
Câu 46:
a) Tìm x:
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất
x + 3,5 = 4,72 + 2,28
7,14 + 7,14 + 7,14 8
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 47: Tìm x:
a) x + 5,84 = 9,16 + 25,2 b) x : 0,35 = 2,55 - 0,41
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) ( x + 9 ) + ( x - 8 ) + ( x + 7 ) + ( x - 6 ) + ( x + 5 ) + ( x - 4 ) = 63,6
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 48: Tìm y, biết: 45,9 : y = 6,2 + 2,8
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
CHỦ ĐỀ 2: ĐẠI LƯỢNG ĐO LƯỜNG
Câu 1: 3km 48m = ……..km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,48 B. 3,048 C. 348 D. 3048
Câu 2: Đổi đơn vị
a) 0, 79 m3 = ………. dm3 b) 1giờ 36 phút = .........giờ
c) 55 ha 17 m2 = .....,.....ha d) 3 tấn 5 kg = …… tấne) 10 km 45m = ………….km f) 7 tấn 9kg = ………kg
g) 13m2 5dm2 = ………..m2 h) 10,8 m3 = ............. dm3
i) 8 km 362 m = ………….km k) 1 phút 30 giây = .................phút
l) 15 kg 287 g = ………….kg m) 32 cm2 5 mm2 = …………cm2
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 450 000 cm3 = ..... m3
A. 45 B. 0,045 C. 0,45 D. 450
Câu 4: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 84 phút =….giờ là:
A. 1,4 B. 1,24 C. 1,6 D. 0,14
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: giờ =…phút
A.90 phút B. 36 phút C. 180 phút D. 0,6 phút
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13,8 m3 = ..... dm3.là:
A. 1380 dm3
B. 13800
C. 13008 dm3
D. 13800 dm3
Câu 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2 giờ 6 phút = .................phút là:
A. 2,6
B. 126
C. 120
D. 66
Câu 8: 642 m3 = … dm3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
642 000 B. 64200 C. 6420 D. 0,642
Câu 9: Viết vào chỗ chấm:
a) 6m3 15dm3 = ....................m3. b) 2 năm 6 tháng = ........... tháng c) 45 phút = 0,.... giờ d) 7 năm 4 tháng = …………tháng e) 15 phút = …….giờ f) 5840g = …. kg
g) 0,65km2 = ............. ha h) 24m2 6dm2 = ...............m2
i) 5340cm2 = .................................... dm2 k) 495 phút = ................ giờ ................ phút
Câu 10: Vận tốc của máy bay là 180 m/giây, vận tốc của máy bay với đơn vị đo là km/giờ là:
A. 10,8 km/giờ B. 648km/giờ C.10 800 km/giờ D. 648 000 km/giờ
Câu 11. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 17,6 giờ : 4 =
A. 4 giờ 4 phút B. 4 giờ 16 phút C. 4 giờ 24 phút D. 4 giờ 16 phút
Câu 12. Đặt tính rồi tính :
a/ 3 giờ 5 phút + 6 giờ 45 phút b/ 15 ngày 23 giờ - 8 ngày 17 giờ
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) 5 phút 6 giây x 7 d) 13 giờ 20 phút : 4
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 13: 5,7 giờ = …… Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 giờ 7 phút B. 5 giờ 10 phút
C. 5 giờ 6 phút D. 5 giờ 42 phút
Câu 14: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
a. 6,5 ha > 6hm2 5 dam2
b. 7m3 9dm3 < 7,9dm3
c.Số dân một xã có 1200 người, trong đó số nữ chiếm 51% thì số nam xã đó là 612 người
d. Diện tích của hình tròn có đường kính 0,5dm là 0,785dm2.
Câu 15. Năm 2019 thuộc thế kỉ mấy ?
A. 12
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 16. Điền dấu >;
Từ khóa » Các đề ôn Tập Cuối Năm Môn Toán Lớp 5
-
10 đề ôn Tập Cuối Năm Môn Toán Lớp 5 Cực Hay - Có đáp án - 123doc
-
55 Đề Thi Cuối Học Kì 2 Môn Toán Lớp 5 Năm 2022 Tải Nhiều
-
Đề Cương ôn Tập Học Kì 2 Môn Toán Lớp 5 Năm 2022
-
Đề Cương ôn Tập Cuối Học Kì II Toán 5 Năm Học 2021 - 2022 - MathX
-
ôn Tập Toán Lớp 5 Cuối Năm
-
Đề Cương ôn Tập Học Kì 2 Môn Toán Lớp 5 Năm 2021 - 2022
-
18 đề ôn Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 5 - Thư Viện Đề Thi - Đáp Án - Tìm
-
Đề Cương ôn Tập Cuối Năm Lớp 5 - Giáo Viên Việt Nam
-
Một Số đề Thi ôn Tập Cuối Năm Môn Toán Lớp 5
-
Đề ôn Thi Học Kì 2 Lớp 5 Môn Toán - Đề 8 - Khoa Học
-
Bộ đề ôn Tập Cuối Năm Dành Cho Học Sinh Giỏi - Môn Toán Lớp 5
-
Nội Dung ôn Tập Cuối Học Kì II - Lớp 5 | TH Ngọc Thụy
-
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÀNH TỔ CHỨC CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP ...
-
7 Đề Cương ôn Tập Cuối Năm Môn Toán Lớp 4 Mới Nhất