Đề Cương ôn Tập Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 Năm 2021 - 2022
Có thể bạn quan tâm
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- 1. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- 2. Đáp án Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- 3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Thông tư 27
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức hệ thống lại các kiến thức trọng tâm với các bài tập có đáp án kèm theo cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Cùng tham khảo các dạng Toán lớp 4 học kì 1 như sau:
Đề cương ôn tập Toán lớp 4 Học kì 1 Kết nối tri thức gồm hai phần: bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận, trong đó:
- 30 bài tập trắc nghiệm (Có đáp án)
- 18 bài tập tự luận (Có đáp án)
1. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Số và phép tính
- Đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu)
- Đọc, viết các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu)
- So sánh các số có nhiều chữ số
- Hàng và lớp. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- Hàng và lớp
- Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số
- Phép cộng các số có nhiều chữ số
- Phép trừ các số có nhiều chữ số
- Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
2. Đo lường
- Yến, tạ, tấn
- Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
- Giây, thế kỉ
3. Hình học
- Đo góc, đơn vị đo góc. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Đo góc, đơn vị đo góc
- Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song
- Hai đường thẳng vuông góc
- Hai đường thẳng song song
- Hình bình hành, hình thoi
4. Bài toán có lời văn:
- Giải bài toán có ba bước tính
- Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng
B. BÀI TẬP
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là:
A. 321 523
B. 321 523 000
C. 321 5 230
D. 523 321 000
Câu 2. Số gồm có 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5 700 600
B. 5 070 600
C. 5 007 600
D. 5 070 060
Câu 3. Giá trị của chữ số 8 trong số 123 846 579 là:
A. 8 000
B. 80 000
C. 800 000
D. 8 000 000
Câu 4. Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị là:
A. 865 044
B. 806 504
C. 800 645
D. 800 654
Câu 5. Làm tròn số 78 351 829 đến hàng trăm nghìn được số:
A. 78 350 000
B. 78 300 000
C. 78 200 000
D. 78 400 000
Câu 6. Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng trăm triệu, lớp nghìn
B. Hàng triệu, lớp triệu
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 7. Số 12 346 700 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số:
A. 12 340 000
B. 12 300 000
C. 12 400 000
D. 12 350 000
Câu 8. Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288 đánh tan quân Mông Nguyên lần thứ ba thuộc thế kỉ nào?
A. XIII
B. XIV
C. XII
D. XVI
Câu 9. Năm 1709 thuộc thế kỉ:
A. XVI
B. XVII
C. XVIII
D. XIX
Câu 10. Máy bay được phát minh năm 1903. Năm đó thuộc thế kỉ:
A. XVIII
B. XIX
C. XX
D. XXI
Câu 11. Cho dãy số 9 113, 9 115, 9 117, …. Số thứ năm của dãy số đã cho là:
A. 9 118
B. 9 119
C. 9 121
D. 9 123
Câu 12. 3 tấn 50 kg = …….. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3 050
B. 3 500
C. 350
D. 30 050
Câu 13. 2m2 51dm2 = …... dm2
A. 2 501
B. 2 510
C. 2 051
D. 251
Câu 14. 3dm2 8mm2 = …….. mm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 30 008
B. 38 000
C. 30 800
D. 3 008
Câu 15. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3m2 35cm2 = ….cm2
A. 30 035
B. 3 035
C. 335
D. 3 350
Câu 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5 tấn 6 tạ = ……. kg là:
A. 56
B. 560
C. 5 600
D. 56 000
Câu 17. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4 phút 35 giây = ……. giây là:
A. 250
B. 155
C. 275
D. 240
Câu 18. 75 phút =..... giờ ..... phút
A. 1 giờ 35 phút
B. 1 giờ 15 phút
C. 1 giờ 55 phút
D. 1 giờ 45 phút
Câu 19. Một góc có số đo là 140o. Vậy góc đó là:
A. Góc nhọn
B. Góc vuông
C. Góc tù
D. Góc bẹt
Câu 20. Hình có 2 góc nhọn, 2 góc tù và 2 cặp cạnh song song là:
Câu 21. Hình vẽ bên có:
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông
B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông
B. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông
Câu 22. Hình bên có:
A. 4 góc nhọn, 2 góc tù và 2 góc vuông
B. 4 góc nhọn, 2 góc tù và 1 góc vuông
C. 4 góc nhọn, 1 góc tù và 2 góc vuông
D. 3 góc nhọn, 2 góc tù và 3 góc vuông
Câu 23. Cô Mai có 1 sào ruộng trồng ngô hình chữ nhật (1 sào = 360m2). Chiều rộng ruộng ngô là 9 m. Cô muốn dùng lưới quây quanh ruộng để ngăn chuột phá hoại. Vậy số mét lưới vừa đủ để cô Mai dùng là:
A. 88 m
B. 80 m
C. 58 m
D. 98 m
Câu 24. Xe thứ nhất chở được 1 tấn 5 tạ gạo, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 3 tấn 80 kg gạo, xe thứ ba chở được ít hơn xe thứ hai 2 tấn 25 yến gạo. Vậy khối lượng cả ba xe chở được là:
A. 6 630 kg
B. 7 830 kg
C. 8 410 kg
D. 7 310 kg
Câu 25. Một người sơn mặt trước và mặt sau của một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 4 m, chiều cao 2 m. Người thợ đó mất 2 phút 30 giây để sơn xong 1 m2. Vậy người thợ đó sẽ sơn xong bức tường trong thời gian là:
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 50 phút
Câu 26. Tổng của hai số là 456. Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm số bé?
A. 240
B. 216
C. 256
D. 267
Câu 27. Mẹ sinh Hà năm 25 tuổi. Hiện tại, tổng số tuổi của mẹ và Hà là 45 tuổi. Vậy hiện tại, số tuổi của Hà là:
A. 9 tuổi
B. 8 tuổi
C. 12 tuổi
D. 10 tuổi
Câu 28. Hai xe chở tất cả 3 tấn 6 tạ gạo. Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 9 tạ gạo. Vậy khối lượng gạo xe thứ nhất chở là:
A. 2 350 kg
B. 1 350 kg
C. 2 500 kg
D. 2 250 kg
Câu 29. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 24 m. Chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Vậy diện tích của mảnh vườn đó là:
A. 144 m2
B. 135 m2
C. 120 m2
D. 90 m2
Câu 30. Trường tiểu học Kim Đồng có 524 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi trường tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh nam?
A. 194 học sinh
B. 330 học sinh
C. 198 học sinh
D. 327 học sinh
II. Phần tự luận
Câu 1. Đọc số và cho biết chữ số được gạch chân thuộc hàng nào, lớp nào:
Câu 2. Đặt tính rồi tính.
378 265 + 530 827
920 836 – 618 350
68 127 : 3
6 209 x 8
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3 phút = ........... giây 5 giờ = .................. phút
900 năm = ........... thế kỉ 7 phút 15 giây=......... giây
9 phút 8 giây =............. giây 3 giờ 17 phút =....... phút
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 dm2 = ....... cm2 7 m2 = ............. cm2
34 m2 = ............. dm2 6 m2 1 dm2 =.......... dm2
8 dm2 44 cm2 = ........ cm2 6300 dm2 =.......... m2
9 cm2 15 mm2 = .............mm2 4 m2 51cm2 = ...... cm2
Câu 5. Đổi đơn vị rồi điền dấu <; >; = vào chỗ chấm:
138 cm2 .......13 dm2 8 cm2 1 954 dm2......... 20 m2
6dm2 3cm2....... 603 cm2 12 m2 ...... 119 000 cm2
Câu 6. Tính bằng cách thuận tiện.
a) 2 023 + 13 258 – 23 + 742
b) 3855 + (2 683 + 1 145) + 2 317
c) 32 684 + 41 325 + 316 + 675
d) 65 318 – 7 295 + 47 295 – 5 318
Câu 7. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm M và song song với đường thẳng AB.
Câu 8.
Cho các hình vẽ sau:
a) Những hình nào có cặp cạnh song song với nhau?
b) Những hình nào có cặp cạnh vuông góc với nhau?
Câu 9. Cho hình sau:
a) Có bao nhiêu góc nhọn?
b) Có bao nhiêu góc vuông? Nêu tên các góc vuông đó? (Mẫu: Góc vuông đỉnh C)
d) Có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau? Nêu tên các cặp cạnh đó.
Câu 10. Một trang trại chăn nuôi có 560 con gà trống và gà mái. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 340 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà mỗi loại?
Câu 11. Hai thùng chứa 450 lít dầu. Nếu lấy 25 lít dầu ở thùng thứ nhất đổ vào thùng thứ hai thì số dầu chứa trong hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?
Câu 12. Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây.
Câu 13. Tổng số tuổi của ba bố con bằng 55 tuổi. Tuổi bố nhiều hơn tổng số tuổi của hai anh em là 25 tuổi. Tính tuổi của em, biết anh hơn em 5 tuổi.
Câu 14. Bác An có 3 sào đất, mỗi sào có diện tích 360 m2. Trên mảnh đất đó, bác đào ao thả cá và trồng rau. Diện tích trồng rau nhỏ hơn diện tích ao là 280 m2. Cứ 1 m2 bác An thu hoạch được 3 kg rau. Hỏi bác An thu hoạch được bao nhiêu yến rau từ mảnh đất đó?
Câu 15. Hai xe chở tất cả 56 780 kg gạo. Biết nếu xe thứ nhất chuyển cho xe thứ hai 120 kg gạo thì hai xe chở số gạo bằng nhau. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 16. Một căn phòng dạng hình chữ nhật có chiều dài 18 m và chiều rộng 6 m. Bác Minh dự định lát sàn căn phòng đó bằng những viên gạch hình vuông cạnh 3 dm. Hỏi bác Minh cần chuẩn bị bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó.
(2 câu vận dụng cao)
Câu 17. Cho a = 48; b = 3; c = 7. Tính giá trị của biểu thức:
a)a + b – c | b) a – b – c |
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Câu 18. Tính giá trị của biểu thức.
a) 125 + m với m = 25 ………………………………. ………………………………. | b) 7 × m với m = 12 ………………………………. ………………………………. |
c) 30 + m × 5 với m = 15 ………………………………. ………………………………. | d) (120 – m) : 8 với m = 40 ………………………………. ………………………………. |
2. Đáp án Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Đáp án có trong file tải về!
3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Thông tư 27
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Thông tư 27
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 Kết nối tri thức
Từ khóa » Các đề ôn Tập Toán Lớp 4 Học Kì 1
-
50 đề ôn Thi Học Kì 1 Lớp 4 Môn Toán (Có đáp án)
-
Bộ đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 Năm 2021 - 2022 Theo Thông Tư ...
-
120 Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 Năm 2021 - 2022 Tải Nhiều
-
Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (15 đề)
-
Bộ Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (40 đề)
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Năm Học 2021 - 2022 Đề Số 4
-
Bộ đề Thi Học Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Năm Học 2021 - 2022
-
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 CÓ LỜI GIẢI
-
60 đề Kiểm Tra Cuối Học Kì 1 Toán Lớp 4 – Đề Số 7
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Mới Nhất
-
Bộ 20 đề ôn Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 - MathX
-
Đề ôn Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 - Đề 7 - Thư Viện Đề Thi - Đáp Án
-
Đề Cương ôn Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 (Có đáp án Và Giải Chi Tiết)
-
Tài Liệu ôn Tập Toán Học Kì 1 Lớp 4 - Giáo Viên Việt Nam