đề Cương ôn Tập Vật Lý 10 HK2 - 123doc

Dạng khác của định luật II Newtơn : Phát biểu : Độ biến thiên động lượng của vật bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian F∆ Xung của lực tác dụng lên vật.. Định nghĩa

Trang 1

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP VẬT LÝ 10 - HỌC KÌ II

Phần I : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN

A Lý thuyết:

1 Khái niệm động lượng :

Động lượng là một đại lượng vật lý đặc trưng cho khả năng truyền chuyển động của vật.

Động lượng là một đại lượng vectơ cùng hướng với vận tốc của vật và đo bằng tích khối lượng và vectơ vậntốc của vật

4 Các trường hợp được xem là hệ kín :

− Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ theo một phương nào đĩ bằng 0

5 Định luật bảo tồn động lượng :

Tổng động lượng của một hệ kín luơn được bảo tồn: pr = p 'r

6 Chuyển động bằng phản lực:

Chuyển động theo nguyên tắc: chuyển động của một vật tự tạo ra phản lực bằng cách phĩng về một hướng

một phần của chính nĩ, phần cịn lại tiến về hướng ngược lại

7 Dạng khác của định luật II Newtơn :

Phát biểu : Độ biến thiên động lượng của vật bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian

F∆ Xung của lực tác dụng lên vật

II Cơng và cơng suất

1 Định nghĩa cơng cơ học :

Cơng là đại lượng vơ hướng được đo bằng tích số giữa lực tác dụng và quãng đường dịch chuyển với cosincủa gĩc tạo bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển

2 Tính chất của cơng cơ học :

- Cơng cơ học là một đại lượng vơ hướng , cĩ thể mang giá trị âm hoặc dương

- Giá trị của cơng cơ học phụ thuộc vào hệ quy chiếu

Đề cương ơn tập học kỳ 2 - Mơn Vật lý 10 Page 1/27

F: lực tác dụng lên vật (N) S: quãng đường vật dịch chuyển (m) A: công của lực tác dụng lên vật (J)

α: gĩc tạo bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển

Trang 2

* Chú ý : cơng là cơng của lực tác dụng lên vật

3 Các trường hợp riêng của cơng :

bằng thương số giữa cơng A và thời gian t dùng để thực hiện cơng ấy

* Chú ý : KWh là đơn vị của cơng 1KWh = 3.600.000 J

III Động năng và thế năng

a Động năng phụ thuộc vào vận tốc và khối lượng của vật

b Động năng cĩ tính tương đối

c Wđ > 0

d Đơn vị động năng : J,KJ

d Định lý động năng: Độ biến thiên động năng bằng tổng cơng của ngoại lực tác dụng lên vật.

Biểu thức :

A = Wđ 2 - Wđ 1

a Trường hợp vật chịu tác dụng của trọng lực :

Thế năng của một vật dưới tác dụng của trọng lực là năng lượng mà vật cĩ được khi nĩ ở độ cao h nào đĩ sovới vật chọn làm mốc

c Định nghĩa thế năng :Thế năng là năng lượng mà hệ vật ( một vật ) cĩ do tương tác giữa các vật của

hệ ( các phần của hệ ) và phụ thuộc vào vị trí tương đối của các vật (các phần ) ấy.

Hai loại thế năng : thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi.

IV Định luật bảo tồn cơ năng

* Cơ năng: là năng lượng cơ học của chuyển động của vật Ở mỗi trạng thái cơ học, cơ năng của vật chỉ cĩ

một giá trị bằng tổng động năng và thế năng tương tác của vật

A: công của ngoại lực tác dụng lên vật (J)

W đ1, W đ2 : động ở ở trạng thái đầu và cuối của vật (J)

Trang 3

Trong quá trình chuyển động dưới tác động của trọng lực có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thếnăng nhưng tổng của chúng tức cơ năng được bảo toàn.

2

2 2 1

2 1

2

12

1

mgh mv

mgh

2 Trường hợp lực đàn hồi.

Trong quá trình chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi có sự biến đổi qua lại giữa động năng của vật

và thế năng đàn hồi của lò xo nhưng tổng của chúng tức cơ năng của hệ vật_ lò xo là không đổi

2 2

2 2

2 1

2 1

2

12

12

12

1

kx mv

kx

2 Định luật bảo toàn cơ năng tổng quát :

Trong hệ kín không có lực ma sát , thì có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng, nhưng tổng củachúng tức cơ năng được bảo toàn

W = Wđ + Wt = hằng số

Chú ý : Nếu có lực ma sát, cơ năng của hệ sẽ thay đổi: Độ biến thiên cơ năng của hệ bằng công của lực

ma sát

AFms = ∆ =W W2−W1

Trong đó: AFms là công của lực ma sát (J)

W , W1 2 là cơ năng ở trạng thái đầu và cuối của hệ

Câu 3 Công có thể biểu thị bằng tích của:

A Lực và quãng đường đi được B Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian

Câu 4 Câu nào sai trong các câu sau: Động năng ủa vật không đổi khi vât:

C Chuyển động với gia tốc không đổi D Chuyển động tròn đều

Câu 5 Động năng của một vật tăng khi:

C Các lực tác dụng lên vật sinh công dương D Gia tốc của vật a > 0

Câu 6 Một chất điểm có khối lượng m = 1kg chuyển động với vận tốc 2m/s thì động năng của vật là:

Động lượng của hệ có biểu thức là

A p=m1v1+m2v2 B p = m1v1 - m2v2

C p=m1v1−m2v2 D p= m1v1 + m2v2

Câu 10 Chọn đáp án đúng và tổng quát nhất: Cơ năng của hệ ( vật và Trái Đất ) bảo toàn khi:

A Vận tốc của vật không đổi B Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn)

C Vật chuyển động theo phương ngang D Không có lực cản, lực ma sát

Câu 11 Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do ( không vận tốc đầu ) từ độ cao h = 100 m xuống đất,

Đề cương ôn tập học kỳ 2 - Môn Vật lý 10 Page 3/27

Trang 4

lấy g = 10 m/s2 Động năng của vật ở độ cao 50 m là bao nhiêu ?

Câu 12 Động lượng của ơtơ được bảo tồn trong quá trình:

A Ơtơ chuyển động thẳng đều trên đường cĩ

Câu 13 Một vật cĩ khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s Biến thiên động

lượng của vật trong thời gian đĩ là bao nhiêu? Cho g= 9,8m/s2

Câu 14 Một vật được ném thẳng lên cao Nếu bỏ qua sức cản khơng khí thì đại lượng nào sau đây của

vật khơng đổi khi vật đang chuyển động

Câu 15 Động lượng của một vật cĩ khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính bằng cơng

Câu 17 Một vật cĩ khối lượng 500 g rơi tự do (khơng vận tốc đầu) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g

= 10 m/s2 Động năng của vật tại độ cao 50 m là

Câu 19 Khi vật được ném thẳng đứng lên cao thì

A Động năng, thế năng của vật tăng B Động năng, thế năng của vật giảm

C Động năng tăng, thế năng giảm D Động năng giảm, thế năng tăng

Câu 20 Khi vật được ném thẳng đứng lên cao (bỏ qua lực cản) thì

A Động năng chuyển hố thành thế năng B Động năng và thế năng của vật giảm

C Động năng tăng, thế năng giảm D Thế năng chuyển hĩa thành động năng

Câu 23 Cơng suất là đại lượng được tính bằng:

A Tích của cơng và thời gian thực hiện cơng B Cơng sinh ra trong một đơn vị thời gian

C Thương số của cơng và vận tốc D Thương số của lực và thời gian tác dụng lực

Câu 24 Khi vận tốc của vật giảm 2 lần thì:

A động năng của vật giảm 4 lần B gia tốc của vật giảm 4 lần

C động lượng của vật giảm 4 lần D thế năng của vật giảm 4 lần

Câu 25 Khi vận tốc của vật tăng 3 lần thì:

A động lượng của vật tăng 3 lần B gia tốc của vật tăng 3 lần

C động năng của vật tăng 3 lần D thế năng của vật tăng 3 lần

Câu 26 Động năng của vật thay đổi khi vật chuyển động

A thẳng đều B trịn đều

Trang 5

C đứng yên D biến đổi đều

Câu 27 Động lượng là đại lượng véc tơ:

A Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận

C Cĩ phương vuơng gĩc với véc tơ vận tốc D Cĩ phương hợp với véc tơ vận tốc một gĩc α bất

kỳ

bằng:

ngang Cơng của trọng lực khi vật đi hết dốc là:

Câu 31 Lực nào sau đây khơng làm thay đổi động năng của vật?

A Lực cùng hướng với vận tốc vật B Lực vuơng gĩc với vận tốc vật

C Lực ngược hướng với vận tốc vật D Lực hợp với vận tốc một gĩc nào đĩ

Câu 32 Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực:

A Vận động viên bơi lội đang bơi B Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh

C Chuyển động của vận động viên nhảy cầu

Câu 33 Kéo một xe goịng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N Gĩc giữa dây cáp và mặt

phẳng ngang bằng 300 Cơng của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m cĩ giá trị ( Lấy 3=1,73

)

A 51900 J B 30000 J

C 15000 J D 25950 J

Câu 34 Một vật sinh cơng dương khi

A Vật chuyển động nhanh dần đều B Vật chuyển động chậm dần đều

Câu 35 Dưới tác dụng của lực bằng 5N lị xo bị giãn ra 2 cm Cơng của ngoại lực tác dụng để lị xo

giãn ra 5 cm là:

A 0.3125 J B 0,25 J

C 0,15 J D 0,75 J

thế năng tại B, cách mặt đất một khoảng h B = 1(m), thế năng của vật tại A có giá trị là:

Câu 37 Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2m/s.

Biết khối lượng của vật là 0,5kg (g =10m/s2) Chọn gốc thế năng tại mặt đất Cơ năng của vật bằng

Câu 39 Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc lẫn khối lượng của nó đều thay đổi Khi khối

lượng giảm một nữa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi:

Câu 40 Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra viên đạn khối lượng m = 20g Vận tốc viên đạn ra

Đề cương ơn tập học kỳ 2 - Mơn Vật lý 10 Page 5/27

Trang 6

khỏi nòng súng là v = 500m/s Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là

II-Tự luận:

Bài 1 Một vật được thả rơi tự do từ độ cao từ đỉnh của một tòa nhà cao 50m Bỏ qua sức cản của không khí,

cho g = 10m/s2, chọn mốc thế năng tại mặt đất

a) Cơ năng của vật

b) Tìm độ cao và vận tốc của vật khi động năng gấp 3 lần thế năng

c) Tìm vận tốc của vật khi đi qua vị trí có độ cao 15m

Bài 2 Một vật khối lượng m = 0,5 kg được ném xuống thẳng đứng từ đỉnh của một tòa nhà cao 100m với vận

tốc ban đầu 20m/s Bỏ qua sức cản của không khí, cho g = 10m/s2, chọn mốc thế năng tại mặt đất

a) Tính động năng, thế năng và cơ năng của vật tại A

b) Tính vận tốc của vật khi đi qua vị trí có độ cao 20m

c) Tìm vận tốc của vật tại nơi có động năng bằng một nửa thế năng

tổng động lượng ( phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp :

a) v1 và v2 cùng hướng

b) v1 và v2 cùng phương, ngược chiều

c) v1 và v2 vuông góc nhau

ĐS: a) 6kgm/s B)0 c) 3 2 kgm/s

Bài 4: Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, vật 1 có khối lượng 4kg, vận tốc 3m/s và vật 2 có khối lượng

8kg, vận tốc 2m/s, chuyển động ngược chiều nhau Sau va chạm hai vật dính vào nhau, xác định vật tốc củahai vật sau va chạm

ĐS: Sau va chạm 2 vật cùng chuyển động với vận tốc 0,33 m/s theo chiều chuyển động ban đầu của vật 2

Bài 5: Người ta kéo một cái thùng nặng trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương nằm ngang một góc

450, lực do sợi dây tác dụng lên vật là 150N Tính công của lực đó khi thùng trượt được 15m?

ĐS: 1591 J

Bài 6: Một xe tải khối lượng 2,5T ban đầu đang đứng yên, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều nhờ có lực kéo

hướng theo phương ngang Sau khi đi được quãng đường 144m thì vận tốc đạt được 12m/s Hệ số ma sát giữa

xe và mặt đường là μ = 0,04 Tính công của các lực tác dụng lên xe và công suất trung bình của lực kéo trênquãng đường 144m đầu tiên Lấy g = 10m/s2

ĐS: AP = AN = 0;A K = 3,24.105 J;Ams = 1,44.105J; p = 0,135.105 W

Bài7: Một ôtô có khối lượng m = 1,2 tấn chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang với vận tốc v =

36km/h Biết công suất của động cơ ôtô là 8kw Tính lực ma sát giữa ôtô và mặt đường

ĐS: 800 N

Bài 8:Một gàu nươc có khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên độ cao 5m trong khoảng

thời gian 1 phút 40 s Tính công suất trung bình của lực kéo Lấy g = 10 m/s2

ĐS: 5 W

Bài 9: Một ôtô có khối lượng 1100 kg đang chạy với vận tốc 24 m/s.

a/ Độ biến thiên động năng của ôtô bằng bao nhiêu khi vận tốc hãm là 10 m /s?

b/ Tính lực hãm trung bình trên quãng đường ôtô chạy 60m

a) - 261800 J b) 4363,3 N

Bài 10: Một ô tô khối lượng m = 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh (động cơ không

sinh lực kéo) Tính quãng đường ô tô đi được cho đến khi dừng lại Cho lực hãm ô tô có độ lớn Fh = 104N

ĐS: 40 m

Bài 11: Cho một lò xo nằm ngang, có độ cứng k = 150N/m Kéo lò xo theo phương ngang đến khi nó nén

được 2 cm Chọn mức 0 của thế năng khi lò xo không biến dạng.Tính thế năng đàn hồi của lò xo

ĐS: 0,03 J

a/ Tính thế năng của vật tại A cách mặt đất 3m về phía trên và tại đáy giếng cách mặt đất 5m với gốc thế năngtại mặt đất

b/ Nếu lấy mốc thế năng tại đáy giếng, hãy tính lại kết quả câu trên

ĐS: a 300J; -500J

b 800J; 0 J

Trang 7

Bài 13: Một vật khối lượng 200g được thả không vận tốc đầu từ một vị trí có độ cao 40m Lấy g = 10m/s2 Bỏqua sức cản của không khí Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất.

a Tính vận tốc của vật ngay khi chạm đất

b Tính vận tốc của vật tại vị trí có độ cao 20m

c Tính độ cao của vật so với mặt đất khi nó có vận tốc 10m/s

ĐS: a 20 2 m/s b.20m/s c 35m

Bài 14: Giải lại bài 11 nếu mốc tính thé năng được chọn tại vị trí bắt đầu thả vật.

Bài 15: Một vật có khối lượng m = 1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc là 20m/s từ độ cao h so với

mặt đất Ngay trước khi chạm đất vận tốc của vật là 30m/s, bỏ qua sức cản không khí Lấy g = 10m/s2 Chọnmốc tính thế năng tại mặt đất Hãy tính:

a Tính cơ năng của vật ngay trước khi chạm đất

b Độ cao h

c Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất

d Vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng

ĐS: a 450 J b 25 m c.45 m d 15 3 m/s

Bài 16: Giải lại bài 13 nếu mốc tính thế năng được chọn tại vị trí ném vật.

Bài 17: Một hòn bi được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 1,6m so với mặt đất Độ cao cực đại vật đạt được

so với mặt đất là 2,4m Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10m/s2 Chọn mốc tính thế năng tại vị trí vật có

độ cao cực đại

b) Tìm vận tốc ném

b) Tìm vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất

*c) Giả sử sau khi vừa chạm đất vật lún sâu thêm được một đoạn 5cm Tính công của lực cản và giá trị của lựccản do đất tác dụng lên vật Biết m = 200g

*d) Nếu có lực cản của không khí là 5N tác dụng thì độ cao cực đại so với mạt đất mà vật lên được là baonhiêu? Với m = 200g

ĐS: a 4 m/s b 4 3 m/s c - 4,9 J; 98 N d 1,83 m

*Bài 18: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 20m so với măt đất và vận tốc ném 30m/s Bỏ qua

ma sát, lấy g = 10m/s2 Chọn mốc tính thế năng tại vị trí ném vật

- Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ không đổi gọi là quá trình đẳng nhiệt (T = hằng số )

- Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích không đổi gọi là quá trình đẳng tích (V = hằng số )

- Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất không đổi gọi là quá trình đẳng áp ( p = hằng số )

3 Đường đẳng nhiệt – đẳng tích – đẳng áp:

- Đường đẳng nhiệt: biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi

- Đường đẳng tích: biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi thể tích không đổi

- Đường đẳng áp: biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ khi áp suất không đổi

Đề cương ôn tập học kỳ 2 - Môn Vật lý 10 Page 7/27

p

t 0

-273

Trang 8

4 Phương trình trạng thái khí lí tưởng: Đối với một khối khí xác định, ta có: pV

T =hằng số (1)

1 2

n n n

- Định luật: Trong quá trình đẳng tích, áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí xác định tỉ lệ thuận

- Chú ý: Nhiệt độ tuyệt đối T K( ) =t C0 ( ) 273 +

* d Phương trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ép: .pV nRT m RT

µ

= = Với : R=8,31J/mol.K gọi là hằng số khí;

n: số mol chất khí; µ: là nguyên tử khối của chất khí; 1,38.10 ( / )23

1

T

T V

4 Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để thành Định luật Bôi-lơ – Mari-ốt hoàn chỉnh:

Trong quá trình …… của một lượng khí xác định, áp suất tỉ lệ … với thể tích

A đẳng tích – nghịch B đẳng nhiệt – thuận C đẳng tích – thuận D đẳng nhiệt – nghịch

Trang 9

5 Nhận định nào sau đây sai?

A Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ giữ không đổi gọi là quá trình đẳng nhiệt

B Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất và thể tích khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng tích

C Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích

D Trong hệ tọa độ (p,V) đường đẳng nhiệt là đường hypepol

6 Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất chất khí?

A Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ

B Do chất khí có thể tích lớn

C Do trong khi chuyển động, các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình

D Do chất khí thường được đựng trong bình kín

7 Qúa trình nào sau đây là quá trình đẳng tích?

A Đun nóng khí trong một bình không đậy kín B Bóp bẹp quả bóng bay

C Nén khí trong ống bơm xe đạp bằng cách ép pitông D Phơi nắng quả bóng đá đã bơm căng

8 Trong quá trình nào sau đây cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi?

A Nung nóng khí trong một bình đậy kín

B Nung nóng quả bóng bàn đang bẹp, quả bóng căng phồng lên

C Ép từ từ pitông để nén khí trong xilanh

D Phơi nắng quả bóng đá đã bơm căng

9 Phương trình nào sau đây không mô tả đúng quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tuởng.

Câu 13: Đồ thị nào sau đây mô tả đúng quá trình đẳng áp của một lượng khí lí tưởng.

Đề cương ôn tập học kỳ 2 - Môn Vật lý 10 Page 9/27

O

p

Trang 10

A (1) và (2) B (3) và (1) C (2) và (4) D (1) và (4)

Câu 14: Đồ thi nào sau đây mô tả đúng quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng.

A (1) và (2) B (3) và (4) C (2) và (3) D (4) và (1)

Câu 15: Khi nén đẳng nhiệt một khí A từ thể tích 6 lít đến 4 lít thì áp suất của chất khí tăng thêm 0,75 at Tìm

áp suất ban đầu của khí, xem khí A là khí lí tưởng

A 1,5 at B 3,0 at C 0,75 at D 2,0 at

Câu 16: Một quả bong bóng bay, bay lên từ mặt đất đến độ cao h thì bán kính của quả bóng tăng lên gấp đôi.

Tính áp suất của không khí ở độ cao h đó Biết rằng áp suất ở mặt đất bằng 760mmHg và quả bóng không bị

vỡ Xem rằng nhiệt độ của không khí ở độ cao h bằng nhiệt độ tại mặt đất, khí trong quả bong là khí lí tưởng

nhiêu để áp suất tăng lên gấp đôi? Xem rằng khí A là khí lí tưởng và thể tích bình chứa là không đổi

A 600C B 3330C C 6060C D 1870C

1,0atm và không làm vỡ bóng đèn.Tính nhiệt độ khí trong đèn khi cháy sáng Coi dung tích của bóng đènkhông đổi

A 600K B 500K C 400K D 5000C

đó là bao nhiêu khi áp suất là không đổi và khí đã cho là khí lí tưởng

A 10 lít B 15 lít C 20 lít D 5 lít

270C Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (nhiệt độ 00C và áp suất 760 mmHg Xem khi hiđrô làkhí lí tưởng

A 40 cm3 B 38,51 cm3 C 35,92 cm3 D 36,75 cm3

hỗn hợp khí đến thể tích 5dm3, áp suất 15at Tính nhiệt độ của khí sau khi nén Xem rằng khí trong xilanh làkhí lí tưởng

A 3270C B 421C C 5000C D 2730C

lần và áp suất tăng 10 lần Hỏi nhiệt độ của khí sau khi nén là bao nhiêu? Xem rằng khí trong xilanh là khí lítưởng

A 3230C B 3730C C 2730C D 4370C

nhệt độ ban đầu của khối khí

A 3600C B 361K C 870C D 160K

nhiêu? Xem rằng áp suất của khối khi là không đổi

A 24m3 B 50cm3 C 24cm3 D 54cm3

V (4)

O

p p

O

p p

Trang 11

Câu 25: Một khối khí có thể tích 600cm3 ở nhiệt độ -330C Hỏi ở nhiệt độ nào thì thể tích khối khí là 750cm3.Xem rằng áp suất của khối khi là không đổi.

A 270C B 3000C C 330C D Không xác định

1atm Pittong nén khí làm thể tích của khí còn 0,2 lít và áp suất tăng đến giá trị 14atm Tính nhiệt độ của khốikhi khi đó

a Nêu tên các quá trình biến đổi trạng thái trong đồ thị

b Xác định đầy đủ các thông số trạng thái

(1) (3) (4)

T

quá trình sau: - QT1(TT1 – TT2): Tăng áp đẳng tích lên áp suất 2 atm

- QT2 (TT2 – TT3): Nén đẳng nhiệt xuống thể tích còn 11,2 lit

- QT3 (TT1 – TT2): Tăng nhiệt đẳng áp lên nhiệt độ 819K

a) Tìm các thông số trạng thái ở mỗi trạng thái

b) Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí trên hệ trục tọa độ (p,V)

Bài 3: Một quả bóng có dung tích không đổi, V = 2lít chứa không khí ở áp suất 1atm Dùng một cái bơm để

bơm không khí ở áp suất 1atm và bóng Mỗi lần bơm được 50cm3 không khí Sau 60 lần bơm, áp suất khôngkhí trong quả bóng là bao nhiêu ? Cho rằng trong quá trình bơm nhiệt độ không đổi (ĐS: 2,5atm)

thì thể tích biến đổi 5lít Tìm áp suất và thể tích ban đầu của khí, cho rằng nhiệt độ không đổi (9 lít,4.105N/m2)

trong xăm xe là 2.105pa Thể tích xăm xe sau khi bơm là 2000cm3, áp suất khí quyển là 105pa Xem rằng thểtích của xăm không đổi, nhiệt độ khí trong quá trình bơm là không đổi, ban đầu trong xăm xe chứa không khí

ở áp suất bằng áp suất khí quyển Tìm số lần bơm (ĐS: 25 lần)

a Hỏi khi nhiệt độ 400C thì ruột xe có bị nổ hay không? Vì sao? (ĐS:Không, vì áp suất p2=2,09.105pa<pgh)

b Ở nhiệt độ nào thì ruột xe bị nổ Xem rằng thể tích của ruột xe không thay đổi (ĐS:t≥79,50C)

ở điều kiện tiêu chuẩn (00C, 760mmHg) (ĐS: 68,25cm3)

miệng bình là 10cm2 Hỏi nhiệt độ cực đại của khí trong bình để không khí không đẩy nắp bình lên và thoát rangoài

(ĐS: 35,90C)

Bài 9: Một bình cầu chứa không khí được ngăn với bên ngoài bằng giọt thuỷ ngân trong ống nằm ngang (hình

bên) ống có tiết diện S = 0,1cm2 ở 270C giọt thuỷ ngân cách mặt bình cầu

là l1 = 5cm ở 320C giọt thuỷ ngân cách mặt bình cầu là l2 = 10cm Tính thể

tích bình cầu, bỏ qua sự dãn nở của bình

nhỏ nằm ngan có tiết diện 0,1cm2 trong ống có một giọt thủy ngân (hình

bên) Ở 00C giọt thuỷ ngân cách A 30cm, tìm khoảng dịch chuyển của giọt

thủy ngân khi nung bình cầu đến nhiệt độ 100C, coi dung tích của bình không đổi (ĐS:100cm)

suất tăng lên gấp rưởi, rồi sau đó làm lạnh đẳng tích Hỏi phải làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ bao nhiêu đểkhối khí trở về áp suất ban đầu? (ĐS: -24,330C)

đầu nung đẳng tích đến áp suất tăng gấp đôi Sau đó nung nóng đẳng áp đến khi thể tích khối khí là 15 lít

a Tìm nhiệt độ sau cùng của khối khí (ĐS:6270C)

b Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi của khối khí trong các hệ tọa độ khác nhau (p,V); (V,T); (p,T)

Đề cương ôn tập học kỳ 2 - Môn Vật lý 10 Page 11/27

A

Trang 12

Bài 13: Một khối khí lí tưởng có thể tích 4 lít, ở nhiệt độ 1270C, áp suất 2.105pa, biến đổi qua hai giai đoạn:Ban đầu biến đổi đẳng nhiệt, thể tích tăng lên gấp đôi, sau đó thực hiện đẳng áp đến khi thể tích quay về giá trịban đầu.

a Xác định các thông số trạng thái và tìm nhiệt độ , áp suất nhỏ nhất trong quá trình biến đổi

b Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái trong các hệ tọa độ khác nhau (p,V); (V,T); (p,T)

được ngăn với bên ngoài bằng cột thuỷ ngân d = 15cm khi ống đứng thẳng, miệng ở trên Cho áp suất khíquyển là p0 = 75cmHg, tìm chiều cao cột không khí khi:

a ống thẳng đứng, miệng ở dưới

b ống nghiêng một góc α = 300 với phương ngang, miệng ở trên

c ống đặt nằm ngang

là không đổi) Cho rằng nhiệt độ không thay đổi khi bơm Ống bơm có chiều cao h = 50cm, đường kính trong

d = 4cm Cần phải bơm bao nhiêu lần để không khí trong bóng có áp suất p = 3.105N/m2 khi:

a Trước khi bơm, trong bóng không có không khí

b Trước khi bơm, trong bóng đó có không khí ở áp suất p1 = 1,3.105N/m2

Cần làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ nào để áp suất quay về giá trị ban đầu? Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình trongcác hệ tọa độ khác nhau (p,V); (V,T); (p,T)

ĐS:370C

biến đổi trạng thái theo một chu trình kín, gồm ba giai đoạn: Ban đầu giãn nở đẳng áp, thể tích tăng lên đến 6,3lít, sau đó nén đẳng nhiệt và cuối cùng làm lạnh đẳng tích

a Vẽ đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi trong các hệ tọa độ khác nhau (p,V); (V,T); (p,T)

b Tìm nhiệt độ và áp suất lớn nhất đạt được trong chu trình biến đổi (ĐS: 450K; 2,25 atm)

Bài 18(*): Một mol khí lý tưởng thực hiện biến đổi trạng thái theo chu trình như

hình vẽ Biết áp suất ban đầu p1=1atm, nhiệt độ T1=300K, T2=T4=600K, T3=1200K

a Xác định các thông số trạng thái còn lại trong chu trình

b Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi trong hệ tọa độ (p,V)

Phần III : TĨNH HỌC VẬT RẮN *

A- LÝ THUYẾT

- Vật rắn là vật mà khoảng cách giữa hai điểm bất kì của vật không đổi

- Giá của lực: Là đường thẳng mang vectơ lực

1 Điều kiện cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của hai lực:

Muốn cho một vật rắn chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực phải cân bằng

1 2

F + F = 0

ur uur r

Chú ý:

- Hai lực trực đối là hai lực cùng giá, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau

- Hai lực cân bằng: là hai lực trực đối cùng tác dụng vào một vật

- Tác dụng của một lực lên một vật rắn không thay đổi khi điểm đặt của lực đó dời chỗ trên giá của nó

3 Trọng tâm của vật rắn:

- Trọng tâm của vật rắn là điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật

- Khi vật rắn dời chỗ thì trọng tâm của vật cũng dời chỗ như một điểm của vật

4 Cân bằng của vật rắn treo ở đầu dây:

Treo vật rắn ở đầu một sợi dây mềm khi cân bằng:

- Dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm G của vật

- Độ lớn lực căng T bằng độ lớn của trọng lượng P của vật

- Ứng dụng: Dùng dây dọi để xác định đường thẳng đứng, xác định trọng tâm của vật rắn phẳng mỏng

5 Cân bằng của vật rắn trên giá đỡ nằm ngang:

p(atm)

T(K) 0

1

2

600 1200 300

1

Trang 13

Đặt vật rắn trên giá đỡ nằm ngang thì trọng lực P ur

ép vật vào giá đỡ, vật tác dụng lên giá đỡ một lực,giá đỡ tác dụng phản lực ur N

lên vật Khi vật cân bằng:

N = -P

ur ur

(trực đối)

Mặt chân đế: Là hình đa giác lồi nhỏ nhất chứa tất cả các điểm tiếp xúc.

Điều kiện cân bằng của vật rắn có mặt chân đế: Đường thẳng đứng qua trọng tâm của vật gặp mặt

chân đế

5 Các dạng cân bằng:

a Cân bằng bền: Vật tự trở về vị trí cân bằng khi ta làm nó lệch khỏi vị trí cân bằng

b Cân bằng không bền: Vật không tự trở về vị trí cân bằng (càng dời xa vị trí cân bằng) khi ta làm nó

lệch khỏi vị trí cân bằng

c Cân bằng phiếm định: Vật cân bằng ở vị trí mới khi ta làm nó lệch khỏi vị trí cân bằng.

20 CÂN BẰNG CỦA VẬT RẮN DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BA LỰC KHÔNG SONG SONG

1 Quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy:

Hai lực đồng quy: Là hai lực tác dụng lên cùng một vật rắn, có giá cắt nhau tại một điểm

Để tổng hợp hai lực đồng quy ta làm như sau:

- Trượt hai lực trên giá của chúng cho tới khi điểm đặt của hai lực là I (điểm đồng quy)

và F r2

- Chỉ có thể tổng hợp hai lực không song song thành một lực duy nhất khi hai lực đó đồng quy (đồngphẳng)

2 Cân bằng của một vật rắn dưới tác dụng của ba lực không song song:

Điều kiện cân bằng:

Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là hợp lực của hai lựcbất kỳ cân bằng với lực thứ ba

1 2 3

F + F + F = 0

ur uur ur r

Nói cách khác ba lực phải đồng phẳng và đồng quy và có hợp lực bằng không

21 QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG

CỦA MỘT VẬT RẮN DƯỚI TÁC DỤNG CỦA BA LỰC SONG SONG

1 Quy tắc hợp lực hai lực song song cùng chiều:

d Phân tích một lực thành hai lực song song:

Đề cương ôn tập học kỳ 2 - Môn Vật lý 10 Page 13/27

Từ khóa » đề Cương Lý 10 Hk2