Đề Cương ôn Thi Giữa Học Kì 2 Môn Toán Lớp 7 Năm 2021 - 2022 Đề ...
Có thể bạn quan tâm
ề cương ôn tập giữa kì 2 Toán 7 năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận kèm theo đề thi minh họa có đáp án giải chi tiết.
Đề cương giữa kì 2 Toán 7 gồm sách Cánh diều, Kết nối tri thức và Chân trời sáng tạo giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 2 lớp 7. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra sắp tới. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương giữa kì 2 Toán 7 năm 2023 - 2024 mời các bạn theo dõi.
Đề cương ôn tập giữa kì 2 Toán 7 năm 2023 - 2024
- 1. Đề cương giữa kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo
- 2. Đề cương giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều
- 3. Đề cương giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức
1. Đề cương giữa kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo
I. Kiến thức cần nắm vững
*Chương 6. Các đại lượng tỉ lệ
- Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ thức.
- Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tính toán.
- Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.
- Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ.
*Chương 8. Tam giác
- Nhận biết hai tam giác bằng nhau.
- Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp.
- Tìm số đo của góc, độ dài của cạnh trong tam giác.
- Chứng minh ba điểm thẳng hàng dựa vào các dữ kiện về góc.
- Xác định loại tam giác dựa vào các dữ kiện về góc và cạnh.
- Giải thích được tính chất của tam giác cân (hai cạnh bên bằng nhau, hai góc ở đáy bằng nhau).
- Tìm độ dài cạnh và số đo góc dựa điều kiện của tam giác.
- Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
- Nhận biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác (đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn và ngược lại)
II. Một số bài tập ôn luyện
A. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi của nó là 36cm. Tính các cạnh của tam giác đó
A. 9cm; 12cm; 15cmB. 10cm; 12cm; 14cmC. 8cm; 12cm; 16cmD. 8cm; 10cm; 18cm
Bài 2: Học sinh của ba lớp 6 cần phải trồng và chăm sóc 48 cây xanh. Lớp 6A có 28 học sinh, lớp 6B có 32 học sinh, lớp 6C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh biết số học sinh tỉ lệ với số cây xanh?
A. 14; 15 và 19B. 15; 16 và 17C. 14; 16 và 18D. 13; 16 và 19
Bài 3: 4m dây đồng nặng 23g. Hỏi 8km dây đồng như thế nặng bao nhiêu kg?
A. 11,5 kgB. 34,5 kgC. 46kgD. 69kg
Bài 4: Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3: 4: 5. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lãi nếu tổng số tiền lãi là 600 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã đóng?
A. 120; 200 và 280B. 130; 200 và 270C. 140; 200 và 260D. 150; 200 và 250
Bài 5: Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4: 5: 6 . Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó, biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 8cm.
A. 16; 20 và 24B. 18; 20 và 26C. 20; 24 và 28D. 20; 22 và 28
Bài 6: Trên một chiếc đồng hồ, khi kim giờ quay đúng năm vòng thì số vòng kim phút quay được là:
A. 15B. 36C. 60D. 300
Bài 7: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi các giá trị x1, x2 của x có tổng bằng 4 thì giá trị tương ứng y1, y2 có tổng bằng – 8 . Tính giá trị của y khi x = - 2
A. – 1B. 1C. – 4D. 4
Bài 8: Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết chúng tỉ lệ với 3 và 5
A. 9cm và 15cmB. 8cm và 16cmC. 10cm và 14cmD. 11cm và 13cm
Bài 9: Gọi x, y, z theo thứ tự là số vòng quay của kim giờ, kim phút và kim giây trong cùng một thời gian. Tìm hệ số tỉ lệ của z đối với x
A. 60B. 120C. 360D. 720
Bài 10: Biết rằng 16l xăng nặng 12kg. Hỏi 10,5kg xăng có chứa được hết vào chiếc can bao nhiêu lít?
A. 11(l)B. 12 (l)C. 13 (l)D. 14(l)
Bài 11: Một đội thợ gồm 35 người ăn hết số gạo được phân phát trong 68 ngày. Hỏi 28 người ăn hết số gạo đó trong mấy ngày?
A. 50 ngàyB. 65 ngàyC. 85 ngàyD. 100 ngày
Bài 12: Cho biết ba máy cày, cày xong một cánh đồng hết 35 giờ. Hỏi năm máy cày như thế (cùng năng suất) cày xong cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ?
A. 12 giờB. 15 giờC. 18 giờD. 21 giờ
Bài 13 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tích hai giá trị tương ứng luôn không đổiB. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.C. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 3. Khi đó, với x = 3 thì y = 1D. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số giữa hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
Bài 14: Một xe máy chạy từ A đến B với vận tốc 45 km/h hết 3 giờ. Hỏi xe máy đó chạy từ A đến B với vận tốc 60 km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian?
A. 2 giờ 25 phútB. 2 giờ 15 phúC. 2,15 giờD. 2 giờ
Bài 15: Giá trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3 tại x = 2 là
A. 13 B. 10C. 19 D. 9
Bài 15: Cho biểu thức đại số A = x2 - 3x + 8. Giá trị của A tại x = -2 là:
A. 13B. 18 C. 19 D. 9
Bài 17: Cho biểu thức đại số B = x3 + 6x - 35. Giá trị của B tại x = 3, y = -4 là:
A. 16 B. 86 C. -32D. -28
Bài 18: Cho A = 4x2y - 5 và B = 3x2y + 6 x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = -1, y = 3
A. A > B B. A = BC. A < BD. A ≥ B
Bài 19: Tính giá trị biểu thức B = 5x2 -2x - 18 tại |x| = 4
A. B = 54B. B = 70C. B = 54 hoặc B = 70D. B = 45 hoặc B = 70
Bài 20: So sánh giá trị của biểu thức M = tại x = 1 và y = - 2 với 1.
A. M = 1B. M > 1C. M < 1D. M ≤ 1
Câu 21 Cho ABCD là hình chữ nhật như hình vẽ, điểm E nằm trên cạnh CD. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AE < AD;B. AC > AD;C. AC > AE;D. AD < AE.
Câu 22. Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”.
A. Trung trực;B. Giao điểm;C. Trọng tâm;D. Trung điểm.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hai đa thức: P(x) = x3 – 2x2 + x – 2;
Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6.
a) Tính P(x) – Q(x).
b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
Bài 2. Cho tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\). Chứng minh rằng \(\frac{a−2b}{b} = \frac{c - 2d}{d}\)
Bài 3. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
\(a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4};\)
\(b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}\)
c) \(\frac{x + 11}{14 - x} = \frac{2}{3}\)
Bài 4
a. Tìm hai số a, b biết rằng 2a = 5b và 3a + 4b = 46
b. Tìm ba số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b - c = 3
Bài 5. Trong đợt quyên góp sách ủng hộ các bạn vùng cao, số sách mà ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được tỉ lệ với ba số 5; 6; 8. Tính số sách cả ba lớp đã quyên góp, biết số sách lớp 7C quyên góp nhiều hơn số sách của lớp 7A quyên góp là 24 quyển.
Bài 6
Cho tam giác ABC (AB < AC) M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho AM = EM.
a. Chứng minh: ΔAMB = ΔMCE
b. Từ A kẻ AH vuông góc với BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Chứng minh: CE = BD
c. Tam giác AMD là tam giác gì? Vì sao?
Bài 7. Cho tam giác ABC có D là trung điểm của AC. Trên đoạn BD lấy điểm E sao cho BE = 2ED. Điểm F thuộc tia đối của tia DE sao BF = 2BE. Gọi K là trung điểm của CF và G là giao điểm của EK và AC. Chứng minh G là trọng tâm tam giác EFC.
Bài 8. Cho tam giác ABC có góc A = 400 , AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. Tính các góc của tam giác AMB và tam giác AMC.
Bài 9. Cho tam giác ABC có AB = AC. D, E thuộc cạnh BC sao cho BD = DE = EC. Biết AD = AE.
a. Chứng minh góc EAB = góc DAC.
b. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là phân giác của góc DAE.
c. Giả sử góc DAE = 600. Tính các góc còn lại của tam giác DAE.
Bài 10. Cho tam giác ABC có góc A = 900. Vẽ AD ⊥ AB (D, C nằm khác phía đối với AB) và AD = AB. Vẽ AE ⊥ AC (E, B nằm khác phía đối với AC) và AE = AC. Biết DE = BC. Tính góc BAC.
Bài 11. Cho ABC có AB = AC. Kẻ AE là phân giác của góc BAC (E thuộc BC). Chứng minh rằng:
a. ∆ABE = ∆ACE
b. AE là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
Bài 12. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:
a. ∆BDF = ∆EDC.
b. BF = EC.
c. F, D, E thẳng hàng.
d. AD ⊥ FC
Bài 13. Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox, lấy 2 điểm A và C. Trên tia Oy lấy 2 điểm B và D sao cho OA = OB; OC = OD. (A nằm giữa O và C; B nằm giữa O và D).
a. Chứng minh ∆OAD = ∆OBC
b. So sánh 2 góc CAD và CBD.
Bài 14. Cho ΔABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.
a. Chứng minh ΔABC = ΔABD
b. Trên tia đối của tia AB, lấy điểm M. Chứng minh ΔMBD = ΔMBC.
III. Đề thi minh họa giữa kì 2 Toán 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Thay tỉ số 1,25 : 3,45 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được
A. 12,5 : 34,5;B. 29 : 65;C. 25 : 69;D. 1 : 3.
Câu 2. Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 2. Khi x = –3 thì giá trị của y bằng bao nhiêu?
A. –6;B. 0;C. –9;D. –1.
Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y bằng
A. –32;B. 32;C. –2;D. 2.
Câu 4. Cho hình vẽ sau:
Số đo x là
A. 18°;B. 72°;C. 36°;D. Không xác định được.
Câu 5. Hai tam giác bằng nhau là
A. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau;B. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau;C. Hai tam giác có ba cặp cạnh, ba cặp góc tương ứng bằng nhau;D. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau.
Câu 6. Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 40° thì số đo góc ở đỉnh là
A. 50°;B. 40°;C. 140°;D. 100°.
Câu 7. Cho tam giác MNP có: MN < MP, MD ⊥ NP. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. DN = DP;B. MN = MP;C. MD > MN;D. MD < MP.
Câu 8. Điền vào chỗ trống sau: “Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng đó”.
A. Trung trực;B. Giao điểm;C. Trọng tâm;D. Trung điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
\(a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4};\)
\(b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}\)
c) \(\frac{x + 11}{14 - x} = \frac{2}{3}\)
Bài 2. (2,0 điểm)
a. Tìm hai số a, b biết rằng 2a = 5b và 3a + 4b = 46
b. Tìm ba số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b - c = 3
Bài 3. (1,5 điểm) Trong đợt quyên góp sách ủng hộ các bạn vùng cao, số sách mà ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được tỉ lệ với ba số 5; 6; 8. Tính số sách cả ba lớp đã quyên góp, biết số sách lớp 7C quyên góp nhiều hơn số sách của lớp 7A quyên góp là 24 quyển.
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC (AB < AC) M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho AM = EM.
a. Chứng minh: ΔAMB = ΔMCE
b. Từ A kẻ AH vuông góc với BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Chứng minh: CE = BD
c. Tam giác AMD là tam giác gì? Vì sao?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 7
I. Trắc nghiệm
1. C | 2. A | 3. A | 4.B | 5. C | 6. D | 7. D | 8. D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
\(\begin{array}{l}a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4}\\x = \dfrac{{( - 3).6}}{4}\\x = \dfrac{{ - 9}}{2}\end{array}\)
Vậy \(x = \dfrac{{ - 9}}{2}\)
\(\begin{array}{l}b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}\\x = \dfrac{{5.( - 20)}}{{15}}\\x = \dfrac{{ - 20}}{3}\end{array}\)
Vậy \(x = \dfrac{{ - 20}}{3}\)
c. \(\frac{x + 11}{14 - x} = \frac{2}{3}\)
3(x + 11) = 2(14 – x)
3x + 33 = 28 – 2x
3x + 2x = 28 – 33
5x = –5
x = –1
Vậy x = –1.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Ta có: 2a = 5b
\(=> \frac{a}{5}=\frac{b}{2}\)
Lại có: \(\frac{a}{5}=\frac{3a}{15}; \frac{b}{2}= \frac{4b}{8}\)
\(=> \frac{3a}{15} = \frac{4b}{8} = \frac{3a+4b}{15+8} = \frac{46}{23}=2\)
=> 3a = 2. 15 = 30 => a = 10
4b = 2. 8 = 16 => b = 4.
b) a : b : c = 2 : 4 : 5
\(=> \frac{a}{2}=\frac{b}{4}=\frac{c}{5}=\frac{a+b-c}{2+4-5}=\frac{3}{1}=3\)
=> a = 2. 3 = 6
b = 4. 3 = 12
c = 5. 3 = 15
Bài 3. (1,5 điểm)
Gọi số sách 3 lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được là x, y, z (quyển) (\(x,y,z \in \mathbb{N}*\))
Vì số sách mà ba lớp 7A,7B,7C quyên góp được tỉ lệ với ba số 5;6;8 nên \(\frac{x}{5} = \frac{y}{6} = \frac{z}{8}\)
Mà số sách lớp 7C quyên góp nhiều hơn số sách của lớp 7A quyên góp là 24 quyển nên z – x = 24
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\begin{array}{l}\frac{x}{5} = \frac{y}{6} = \frac{z}{8} = \frac{{z - x}}{{8 - 5}} = \frac{{24}}{3} = 8\\ \Rightarrow x = 5.8 = 40;y = 6.8 = 48;z = 8.8 = 64\end{array}\)
Vậy số sách 3 lớp 7A,7B,7C quyên góp được lần lượt là 40 quyển; 48 quyển và 64 quyển.
Bài 4. (3,0 điểm)
a. Xét tam giác ABM và tam giác MEC có:
BM = MC (M là trung điểm BC)
\(\widehat{AMB}=\widehat{CME}\)(đối đỉnh)
AM = ME (gt)
=> ΔAMB = ΔMCE (c - g - c)
b. Xét tam giác ABH vuông tại H và tam giác BHD vuông tại H có:
BH là cạnh chung
AH = DH (gt)
=> ΔABH = ΔBDH
=> AB = BD (1)
Ta lại có: ΔAMB = ΔMCE (cmt) => AB = CE (2)
Từ (1) và (2) suy ra CE = BD
c. Từ câu b ta dễ dàng suy ra MA = MD
Vậy tam giác AMD là tam giác cân tại M.
2. Đề cương giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều
I. Nội dung ôn thi giữa kì 2 Toán 7 Cánh diều
- Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (12 tiết)
- Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
- Giải toán về đại lượng tỉ lệ
- Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác
- Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác.
- Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học.
II. Câu hỏi ôn tập giữa kì 2 Toán 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Thảo ghi chiều cao (cm) của các bạn học sinh tổ 1 lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
130 | 145 | − 150 | 141 | 155 | 151 |
Số liệu không hợp lí là
A. 155; B. 141; C. − 150;D. 130.
Câu 2. Ngọc tìm hiểu về các loài hoa yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được kết quả như bảng dưới đây:
Dữ liệu nào dưới đây là dữ liệu không phải là số?
A. Hoa Hồng; B. 8; C. 16; D. 3.
Câu 3. Trong một trò chơi, Xuân được chọn làm người may mắn để rút thăm trúng thưởng.
Gồm 4 loại thăm: hai hộp bút màu, hai bức tranh, một đôi giày và một cái bàn. Xuân được rút thăm một lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với lá thăm Xuân rút được là
A. {hai hộp bút màu; hai bức tranh; một đôi giày; một cái bàn};B. {hai hộp bút màu; hai bức tranh; một đôi giày};C. {hai hộp bút màu; hai bức tranh};D. {Không trúng thưởng}.
Câu 4. Cho biểu đồ dưới đây
Tiêu chí thống kê là:
A. Giai đoạn 2000 – 2006; B. Các năm: 2000; 2005; 2010; 2016;C. Thủy sản; D. Sản lượng khai thác thủy sản (nghìn tấn).
Câu 5. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình dưới đây biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học của bạn Khanh từ tuần 1 đến tuần 5.
Hãy cho biết điểm 7 của bạn Khanh đạt vào tuần nào?
A. Tuần 1 và tuần 2; B. Tuần 1 và tuần 4;C. Tuần 2 và tuần 4; D. Tuần 2 và tuần 5.
Câu 6. Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thực phẩm yêu thích trong 5 loại: Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê của học sinh khối 7 ở trường THCS. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được hỏi ý kiến như hình bên dưới.
Hỏi tổng số học sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 41%;B. 36%; C. 64%D. 37%.
Câu 7. Khi tung một đồng xu cân đối một lần và quan sát mặt xuất hiện của nó. Số kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là:
A. 1; B. 2; C. 3;D. 4.
Câu 8. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Biến cố mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm chẵn là( viết bằng tập hợp):
Câu 9. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có:
(I) Ba cạnh tương ứng bằng nhau.
(II) Ba góc tương ứng bằng nhau.
Chọn khẳng định đúng:
A. Chỉ có (I) đúng;B. Chỉ có (II) đúng;C. Cả (I) và (II) đều đúng;D. Cả (I) và (II) đều sai.
........
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 20. Xét tính không hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:a)
Lớp | Sĩ số | Số học sinh tham gia ngoại khóa |
7A1 | 39 | 42 |
7A2 | 42 | 10 |
7A3 | 45 | 15 |
7A4 | 43 | 26 |
Tổng | 169 | 60 |
b)
Kết quả kiểm tra thường xuyên môn Toán đợt 1 | Tỉ lệ phần trăm |
Từ 8 điểm trở lên | 15% |
Từ 6,5 điểm đến 7,9 điểm | 20% |
Từ 5,0 điểm đến 6,4 điểm | 35% |
Từ 3,5 điểm đến 4,9 điểm | 10% |
Dưới 3,5 điểm | 200% |
Câu 21. Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; …; 10. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp.
a. Viết tập hợp A có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra
b. Viết tập hợp B biến cố số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nguyên tố
Câu 22. Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,5 triệu tấn gạo, thu được 3,07 tỉ đô la Mỹ. Biểu đồ hình quạt tròn ở bên dưới biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất khẩu (tính theo tỉ số phần trăm).
a. Dựa vào thông tin thu thập từ biểu đồ trên để trả lời các câu hỏi sau:
b. Tính số lượng gạo trắng và số lượng gạo nếp được xuất khẩu năm 2020?
c. Số lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn số lượng gạo thơm là bao nhiêu?
..........
III. Đề thi minh họa giữa kì 2 Toán 7
Phần I. TRẮC NGHIỆM.
Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm.
Câu 1. Cho bảng sau:
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2009 | 2019 |
Dân số Việt Nam (triệu người) | 53 | 67 | 79 | 87 | 96 |
Dân số Thái Lan (triệu người) | 46 | 56 | 62 | 67 | 70 |
Theo các số liệu ở bảng trên, khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Năm 1989 dân số Việt Nam ít hơn dân số Thái LanB. Năm 2009 dân số Việt Nam nhiều hơn dân số Thái Lan 20 triệu ngườiC. Dân số Việt Nam luôn ít hơn dân số Thái LanD. Từ 1979 đến 2019 dân số Thái Lan nhiều nhất là 96 triệu người
Câu 2. Xếp loại thi đua năm 2021 – 2022 của lớp 6A được thể hiện ở bảng sau
Loại | Giỏi | Khá | Đạt | Chưa đạt |
Số lượng | 9 | 15 | 20 | 2 |
Loại nào chiếm số lượng nhiều nhất ?
A. GiỏiB. KháC. ĐạtD. Chưa đạt
Câu 3. Cho bảng thống kê lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm ở Hà Tĩnh như sau:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Lượng mưa | 36,5 | 22,6 | 16,5 | 18,7 | 12,7 | 13,1 |
Ba tháng có lượng mưa ít nhất là:
A. 3; 5; 6B. 1; 3; 4C 2; 4; 6D. 1; 5; 6
Câu 4. Cho biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê chọn môn thể thao yêu thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, bóng bàn, bóng chuyền, đá cầu của một lớp 7. (Mỗi bạn chỉ được chọn một môn yêu thích nhất). Môn có nhiều bạn yêu thích là:
A. Bóng chuyềnB. Đá cầuC. Bóng bànD. Bóng đá
Câu 5. Một hộp có 5 quả bóng gồm các màu: xanh, đỏ, vàng, hồng, tím. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng là:
A. M ={5}B. M ={xanh, đỏ, vàng, hồng, tím}C. M ={xanh, đỏ, hồng, tím}D. M ={1; 2; 3; 4; 5}
............
3. Đề cương giữa kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức
.............
Xem thêm nội dung chi tiết đề cương trong file tải về
Từ khóa » Bài Tập ôn Giữa Kì 2 Toán 7
-
Bộ 26 đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Toán Lớp 7 Năm 2022
-
Đề Cương ôn Thi Giữa Học Kì 2 Môn Toán 7
-
Đề Cương ôn Tập Giữa Học Kì 2 Môn Toán Lớp 7
-
Đề Thi Giữa Kì 2 Lớp 7 Môn Toán
-
Bộ 30 đề Giữa Kì 2-Toán 7
-
Đề Kiểm Tra Giữa Kì II Toán 7 - Đề Số 2 Có Lời Giải Chi Tiết
-
Đề Kiểm Tra Giữa Kì II Toán 7 - Đề Số 3 Có Lời Giải Chi Tiết
-
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 7 Năm Học 2021 - 2022 Đề Số 1
-
Đề Thi Toán Lớp 7 Giữa Kì 2 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (40 Đề)
-
Đề Thi Giữa HK2 Toán 7 - Toán THCS
-
Đề Cương ôn Tập Giữa Kì 2 Toán 7 Năm 2022 - Thư Viện Đề Thi
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM 2021-2022
-
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 7
-
Đề Cương ôn Tập Giữa Học Kì 2 Toán 7.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí