Đề Cương ôn Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 Năm 2021

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình.

Với đề cương học kì 1 môn Toán 4, còn giúp các em học sinh luyện tập, nắm chắc kiến thức môn Toán lớp 4, để ôn thi học kì 1 năm 2023 - 2024 hiệu quả. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 1 năm 2023 - 2024:

Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2023 - 2024

  • Đề cương học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo
  • Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều

Đề cương học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo

CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

* MỨC 1:

Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:

A. 99 999 B. 99 998 C. 98 675 D. 98 765

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 21 897; 12 789; 19 182; 28 911 là:

A. 21 897 B. 12 789C. 19 182 D. 28 911

Câu 3: Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng trăm?

A. 26 734 B. 72 643 C. 63 247 D. 73 462

Câu 4: Số 37 492 làm tròn đến hàng nghìn ta được số:

A. 30 000 B. 37 000 C. 37 500 D. 38 000

Câu 5: Số Bốn mươi nghìn không trăm linh chín viết là:

A. 40 900 B. 40 009 C. 40 090D. 49 000

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Số liền sau của 9 999 là 10 000. b) Số liền trước của 19 999 là 18 999. c) 25 300; 25 400; 25 500 là ba số tự nhiên liên tiếp. d) 87 357 > 80 000 + 7 000 + 300 + 50 + 6.

Bài 7: Số 74 408 đọc là:

A. Bảy mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm không chục và 8 đơn vị.B. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.C. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.D. Bảy mươi bốn nghìn bốn trăm linh tám.

Câu 8: Chữ số 7 trong số 74 408 là:

A. 7 chục nghìn B. 7 nghìn C. 7 trămD. 7 chục

Câu 9: Số liền trước của số 74 408 là:

A. 74 406 B. 74 407 C. 74 409 D. 74410

Câu 10: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là

A. 100 B. 999 C. 998 D. 900

Câu 11: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 101B. 999 C. 1001 D. 1000

Câu 12: Các số thuộc dãy số: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; ….là:

A. 45 và 54 B. 247 và 3570 C. 54 và 3570 D. 45 và 247

Câu 13: Số lẻ lớn nhất trong các số sau 988; 934; 865; 499 là:

A. 865B. 988 C. 499 D. 934

Câu 14: Trong các số: 4; 45; 158; 3 626, số lẻ là số:

A. 4 B. 45C. 158 D. 3 626

Câu 15: Số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:

A. 100 B. 102 C. 120D. 124

Câu 16: Từ 1 đến 20 có tất cả số số chẵn là:

A. 10 B. 15 C. 18D. 20

Câu 17: Trong các số sau, số chẵn có 2 chữ số nào quay ngược lại vẫn là số chẵn?

A. 32 B. 54C. 76 D. 86

Câu 18: Từ 20 đến 30 có bao nhiêu số chẵn?

A. 6 B. 8 C. 10D. 20

Câu 19: Trong những số sau, số nào chia hết cho 9?

A. 10B. 26 C. 36D. 100

Câu 20: Số cần điền vào chỗ chấm trong phép tính 2 x 2 023 = ……… x 2 là:

A. 2022B. 2023C. 2024D. 2025

....

Đề cương học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều

Phần 2: ĐẠI LƯỢNG

I. Nhận biết: *Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

Câu 1: Đổi đơn vị: 1 yến = ...... kg

a. 1000 b. 100 c. 10d. 1

Câu 2: Đổi 1 phút = ..... giây

a. 60 b. 600 c. 3000d. 6

Câu 3: Đổi 1 thế kỉ = ..... năm

a.10 b.1000 c. 10000d. 100

Câu 4: Điền đúng ( Đ), sai ( S) vào ô trống:

a. 1 tấn = 10 tạ ☐b. 1 thế kỉ = 100 năm ☐c. 1 giờ = 65 phút ☐d. 1 tạ = 10 yến ☐

Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

1 kg = …. g

A. 10 g B. 100 g C. 1000 gD. 10000 g

Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hợp:

a. 1 tấn = 1000 kg ☐b. 30 yến = 300 tạ ☐c. 1 giờ = 60 phút ☐d. 200 năm = 2 thế kỉ ☐

Câu 7: 5 tạ = . . . . .yến

A. 50 B. 500C. 5000 D. 50 000

Câu 8: Câu nào sau đây là đúng:

a. 10dag = 1 hg ; b. 10dag = 100hg.c. 10dag = 1000 g;d. 10dag = 10 hg

Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S

1 tấn = 100 ☐tạ 10 yến = 1 tạ ☐1 tạ= 1000 kg ☐10 kg= 1 yến ☐

Câu 10: 400kg = . . . . .tạ

A. 4 B. 400C. 4000 D. 40

Câu 11: 6 kg = . . . . g

A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60 000

* Tự luận: (M1)

Câu 1: Đọc các số đo sau:

20 g, 305 dag, 100 000 hg, 560 dag

Câu 2: Đọc các số đo độ dài sau:

2 km, 45 dm, 105 mm, 234 dam

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

1 dag =… g 1 tạ =… kg

1 hg = ………….dag1 thế kỉ = ………….năm

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 ngày = …giờ

1 giờ= …phút

1 thế kỉ= … năm

1 kg =…g

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

1 kg = ….. g ;

1 tấn = ….. tạ ;

1000 g = ………kg ;

10 kg = …. Yến.

Câu 6: Đổi đơn vị:

1 yến = ...... kg

1 tấn = …….tạ

5 yến = ...... kg

40 kg = …..yến

Câu 7: Đổi đơn vị:

1 thế kỉ = …..năm

200 năm = .......thế kỉ

2 kg = …. g

2 giờ = phút

Câu 8: Đổi đơn vị:

4 thế kỉ = …..năm

500 năm = .......thế kỉ

2 phút = .......giây

1000 kg = …. g

120 phút = ....giờ

2 tạ = ...........kg

II. Thông hiểu

*Trắc nghiệm:

Câu 1: Năm 2023 thuộc thế kỉ nào

a. Thế kỉ XIX b. Thế kỉ XX c. Thế kỉ XXI d. Thế kỉ XXII

Câu 2: 6 tấn 5kg = ? kg

A. 650kg B. 6500kgC. 605kg D. 6005kg

Câu 3: Năm 40 Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỉ:

a. Ib. IIc. IIId. IV

....

>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương học kì 1 môn Toán 4!

Từ khóa » Bài Toán Nâng Cao Lớp 4 Học Kì 1