Đề Cương ôn Thi Học Kì 2 Môn Tiếng Anh Lớp 12 Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
Với mong muốn cung cấp thêm nhiều tài liệu hay cho quý thầy cô và các em học sinh, VnDoc.com đã chọn lọc và tổng hợp các tài liệu tạo thành Đề cương học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu ôn tập tiếng Anh 12 mới hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 năm học 2022 - 2023.
Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 12 học kì 2 có đáp án
- A. Lý thuyết ngữ pháp tiếng Anh 12 học kỳ 2 năm 2023
- B. Bài tập tiếng Anh học kì 2 lớp 12 có đáp án
A. Lý thuyết ngữ pháp tiếng Anh 12 học kỳ 2 năm 2023
I/ MODAL VERBS
A. MODALS IN ACTIVE
1. COULD/ MAY/ MIGHT
Could/ may/ might (có thể): chỉ một khả năng diễn tả những gì mà người nói cảm thấy chưa chắc chắn lắm.
- Maybe it will rain tomorrow.
Possibly, maybe = perhaps: có lẽ. có khả năng (chỉ dự đoán)
Ex: I don't know where Lan is. Maybe she is in her room.
I may go to the beach or stay at home in this summer holidays.
2. SHOULD: Được dùng để diễn tả:
- Một lời đề nghị, lời khuyên.
3. MUST: Được dùng để diễn tả
- Trách nhiệm hoặc bổn phận. Must có nghĩa mạnh hơn should. Với should ta có một sự lựa chọn làm hoặc không làm nhưng với must sẽ không có sự lựa chọn.
Ex: - An automobile must have gasoline to run.
+ mustn't chỉ sự ngăn cấm
Ex: You mustn't drive on the left
4. HAVE TO
Have to có nghĩa gần như must, nhưng không mang tính bắt buộc mà chỉ thấy cần phải làm.
Ex: - I need some meat. I have to go to the butcher's.
- Does your father have to go at once?
5. COULD/ MAY/ MIGHT + HAVE + P.P
Hình thức này được dùng để chỉ khả năng trong quá khứ.
Ex: It may have rained last night, but I'm not sure.
John might have gone to the movies yesterday.
6. SHOULD + HAVE +P.P
Hình thức này để chỉ một bổn phận, trách nhiệm được cho là xảy ra ở quá khứ, nhưng vì một lý do nào đó đã không xảy ra.
Ex: John should have gone to the post office this morning. (He did not go to the post office)
Maria shouldn't have called John last night. (she did call him)
7. MUST + HAVE + P.P: chỉ một sự suy luận hợp lý trong quá khứ.
Jane did very well on the exam. She must have studied hard.
Mary looks very tired. She must have stayed up late last night.
B. MODALS IN PASSIVE
In the present: MODAL +BE + P.P
In the past: MODAL + HAVE + BEEN + P.P
II/ SO - THEREFORE – BUT – HOWEVER:
1. SO: vì vậy (chỉ nguyên nhân, hậu quả)
=> "So" không đứng đầu câu (trong văn viết), thường đứng giữa câu và trước có dấu phẩy.
Ex: The rain began to fall, so we went to home.
2. THEREFORE: vì thế
=> "Therefore" đứng đầu câu, sau đó có dấu phảy
=> "Therefore" đứng giữa câu, trước có dấu chấm phảy, sau có dấu phảy hoặc không có, hoặc có dấu phảy cả trước và sau.
Ex: He broke the rules of the school; therefore he had to punished.
* CHÚ Ý: "So" dùng thông dụng trong văn nói, "therefore" trang trọng hơn, thường dùng trong văn viết.
3. BUT: nhưng (chỉ sự tương phản hoàn toàn)
=> "But" không đứng đầu câu (trong văn viết), thường đứng giữa câu và trước có dấu phảy.
Ex: It was midnight, but the restaurant was still open.
4. HOWEVER: tuy nhiên (nó thể hiện sự nhượng bộ, cũng nói về sự trái ngược nhưng không đối nghịch nhau hoàn toàn, và ý định nhận mạnh phần sau hơn phần trước)
=> "However" đứng đầu câu, sau đó có dấu phảy
=> "However" đứng giữa câu, trước có dấu chấm phảy, sau có dấu phảy hoặc không có
Ex: Lan is a very good student; however Hung is much better than her.
* CHÚ Ý: "But" dùng thông dụng trong văn nói, "however" trang trọng hơn, thường dùng trong văn viết.
III/ TRANSITIVE AND IN TRANSITIVE VERBS: NGOẠI ĐỘNG TỪ VÀ NỘI ĐỘNG TỪ
1. TRANSITIVE VERBS: NGOẠI ĐỘNG TỪ
=> Là những động từ cần có đối tượng tiếp nhận hành động (tân ngữ) theo sau thì nghĩa của câu mới đầy đủ.
=> Phần thông tin phía sau động từ trả lời cho câu hỏi: AI, CÁI GÌ
=> ride, find, finish, read, write, meet, kill, help, climb, clean, catch,teach, study, build, buy, sell, cook, paint, take, tell, watch..........................................
Ex: He drove the boat very fast.
Ex: I met Ba at the bus stop early in the morning.
2 - INTRANSITIVE VERBS - NỘI ĐỘNG TỪ.
=> Là những động từ không cần có đối tượng tiếp nhận hành động(tân ngữ) theo sau,mà nghĩa của câu vẫn đầy đủ.
=> Phần thông tin phía sau động từ trả lời cho câu hỏi: Ở ĐÂU, KHI NÀO, NHƯ THẾ NÀO.
=> walk, sleep, grow, arrive, lie, rain, exist, occur, breathe, run,cry, go, fall, happen, sit, stand, swim, .......................................................
Ex: We walked down town after work yesterday.
Ex: The baby was crying in the room.
IV/ Comparison
So sánh bằng (positive form)
S + BE + AS + Adj + AS + Noun/ Pronoun/ clause
Ex: * She is as tall as me
S be adj pr.
* My hands were as cold as ice.
S + V + AS + Adv + AS + Noun/ Pronoun/ clause
Ex: She sings as well as her sister.
V adv N
S + V (not)+ as/ so + adj/ adv + as + Noun/ Pronoun/ clause
Ex: This flat is not as/ so big as our old one.
I couldn't run as/ so fast as him. (as he runs)
* Notes:
- so sánh bằng nhau hoặc như nhau còn có thể thay thế bằng cấu trúc the same as.
S + V (not)+ the same + (Noun) as+ Noun/ Pronoun
Ex: Tom is as old as Mary = Tom is the same age as Mary.
Tom's salary as much as Mary's = Tom's salary is the same as Mary's.
- less ..............than = not ...as/ so .....as (kém hơn, không bằng)
Ex: This dress is less expensive than that one = This dress isn't as/ so expensive as that one.
- Khi nói gấp bao nhiêu lần ta dùng cấu trúc: Twice as.... as; three times as.......as.
Ex: Their house is about three times as big as ours.
Petrol is twice as expensive as it was a few years ago.
So sánh hơn (comparative form)
Tính từ, trạng từ ngắn (short adj, adv): là những tính từ, trạng từ có 1 âm tiết hoặc những tính từ, trạng từ có 2 âm tiết mà kết thúc bằng - er, - ow, - y, - le.
S + V (not)+ short adj/adv + er + than + Noun/ Pronoun/ Clause
EX: She is taller than me.
She runs faster than me.
Tính từ, trạng từ dài (long adj, adv): là những tính từ hoặc trạng từ có từ 2 âm tiết trở lên
S + V (not)+ more + long adj/adv + than + Noun/ Pronoun/ Clause
Ex: Her watch is more expensive than mine
Jane speaks English more fluently than me.
NOTES:
So sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm much hoặc far trước hình thức so sánh. Ngoài ra a lot, a bit, a little, rather cũng có thể được dùng trong cấp so sánh hơn.
EX: Her watch is much/ far more expensive than mine.
Trong lối văn thân mật, tân ngữ của đại từ nhân xưng (me, you, us, them, her, him, it) thường được dùng sau as hoặc than.
Ex: He is older than me.
Trong lối văn trang trọng, đại từ nhân xưng thường được dùng (thường đi với động từ hoặc trợ động từ)
Ex: They have more money than we have.
Jane speaks English more fluently than I do.
More và most được dùng để thành lập hình thức so sánh của các trạng từ bằng đuôi – ly (ngoại trừ trường hợp early.)
Một số tính từ hai âm tiết có thể có cả 2 hình thức so sánh (-er/more và – est/ most)
EX: It's too noisy here. Can we go somewhere quieter/ more quiet?
So sánh nhất (superlative form)
S + V (not) the + short adj/ adv + est + Noun
Ex: I'm the happiest man in the world.
S + V (not) the +most + long adj/ adv + Noun
EX: Love is the most important thing.
So sánh kép (double comparatives)
So sánh đồng tiến (càng........càng): diễn đạt sự cùng thay đổi (tăng thêm hoặc giảm đi về số lượng hoặc mức độ) của sự việc.
=> THE + ADJ/ ADV + ER + S +V, THE + ADJ/ ADV + ER + S +V.
Ex: The bigger the room is, the better I feel.
=> THE MORE+ ADJ/ ADV + S + V, THE MORE+ ADJ/ ADV + S + V.
Ex: The more polluted the water is, the more dangerous our lives become.
=> THE MORE +N + S + V, THE MORE +N + S + V.
Ex: The more money he gets, the more food he buys.
=> THE MORE + S + V, THE MORE + S + V.
Ex: The more I think, the more I worry.
EX: The more dangerous it is, the more I like it.
The older I get, the happier I am.
So sánh lũy tiến (càng ngày càng): diễn đạt sự tăng dần hoặc giảm dần 1 cách liên tục
- ...er and ...er và more and more được dùng để diễn đạt sự tăng dần.
S + V + short adj/ adv + er + and + short adj/ adv + er.......
EX: Betty is younger and younger.
- less and less dùng để diễn đạt sự giảm dần:
He became less and less interested in politics.
VI/ ADVERBIAL CLAUSES OF TIME
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian là một mệnh đề phụ, bắt đầu bằng một trong những liên từ chỉ thời gian như: when, whenever, while, before, after, as soon as, just after, since.
1. When: Động từ mệnh đề when chia thì đơn.
* When + S + hiện tại đơn, S + hiện tại đơn.
* When + S + hiện tại đơn, S + tương lai tiếp diễn.
Whenever chỉ hành động thường xuyên ở hiện tại hoặc liên tục trong hiện tại.
Ex: Whenever it rains hard, I don't go out.
When he opens the door, the dog runs into the house.
* When + S + hiện tại đơn, S + tương lai đơn: chỉ hai hành động xảy ra ở tương lai (nhưng khi có liên từ chỉ thời gian thì tương lai đơn được thế bằng hiện tại đơn).
Ex: When you see him tomorrow, he will give you a note.
When you come to my office tomorrow, I will be sitting at my desk.
* When + S + hiện tại hoàn thành, S + tương lai đơn: để nhấn mạnh hành động 1 xảy ra hoàn toàn trước hành động 2 (vì có liên từ chỉ thời gian thì tương lai hoàn thành được thay thế bằng thì hiện tại
hoàn thành).
Ex: When I have finished my book, I will lend it to you.
* When + S + quá khứ đơn, S + quá khú đơn: chỉ 2 việc xảy ra liên tục trong quá khứ.
Ex: When he opened the door, the dog ran into the house.
* When + S + quá khứ đơn, S + quá khứ tiếp diễn: chỉ hành động 1 ngắn, hành động 2 kéo dài trong quá khứ
Ex: When he came home yesterday, she was still sleeping.
* When + S + quá khứ đơn, S + quá khứ hoàn thành: hành động 1 xảy ra sau, hành động 2 xảy ra trước.
Ex: When I arrived at the station yesterday, the bus had just left.
2. While: trong khi, động từ ở mệnh đề while luôn chia ở thì tiếp diễn.
* S + hiện tại đơn + while + S + hiện tại tiếp diễn.
Ex: He usually reads a newspaper while he is waiting for the bus.
* While + S + hiện tại tiếp diễn, S + tương lai đơn.
Ex: While we are studying tomorrow, our principal will come to see our class.
* S + quá khứ đơn + while + S + quá khứ tiếp diễn.
Ex: Yesterday he read a newspaper while he was waiting for me.
* S + quá khứ đơn, S + quá khứ hoàn thành + while + S + quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Ex: Yesterday I asked the librarian the book that the professor had recommended while he had been giving the history lesson.
3. Before:
* Before + Ving, S + V: khi 2 chủ từ giống nhau.
Ex: Before going to bed, I finished my homework.
* Before + S + quá khứ đơn, S + quá khứ hoàn thành: hành động 1 xảy ra sau, hành động 2 xảy ra trước.
Ex: Before I went to bed last night, I had finished my homework.
* Before + S + hiện tại đơn, S + hiện tại đơn: 2 hành động xảy ra liên tục, thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Before I go to bed, I usually finish my homework.
* Before + S + hiện tại đơn, S + tương lai đơn: thì tương lai đơn được thế bằng thì hiện tại đơn vì có liên từ before.
Ex: Before you come tomorrow, I will finish my work.
Before + S + hiện tại đơn, S + tương lai hoàn thành: nhấn mạnh hành động 2 hoàn thành trước hành động 1 ở tương lai.
Ex: Before the manage comes back next week, we will have finished the project.
4. After, just after:
* After + Ving, S + V: khi 2 chủ từ trong câu giống nhau.
Ex: After finishing my work, the officer went home.
* After + S + quá khứ hoàn thành, S + quá khứ đơn.
Ex: After the worker had finished the work, he went home.
* After + S + hiện tại đơn, S + tương lai đơn.
Ex: After he finishes the work tomorrow, he will go home.
* After + S + hiện tại hoàn thành, S + tương lai đơn: để nhấn mạnh sự việc 1 xảy ra hoàn thành trước sự việc 2 ở tương lai.
Ex: After I have passed the next exam, I will go on holiday.
5. As soon as/ Just as/ Just after: ngay sau khi.
* As soon as/ Just as/ Just after + S + quá khứ hoàn thành + S + quá khứ đơn.
As soon as/ Just as/ Just after + S + quá khứ đơn + S + quá khứ đơn.
Ex: As soon as/ Just as/ Just after he had got/ got home, the bell rang.
* As soon as + S + hiện tại đơn, S + tương lai đơn: có as soon as thì tương lai đơn => hiện tại đơn.
Ex: As soon as he passes the exam next month, he will go on holiday.
* As soon as + S + hiện tại hoàn thành, S + tương lai đơn: để nhấn mạnh sự việc 1 hoàn tất trước sự việc 2.
Ex: As soon as he has finished his study, he will go for his holidays.
* As soon as + S + hiện tại đơn, (please) + V1!/ don't + V1!
Ex: As soon as he comes here, please phone me.
6. Since:
* S + hiện tại hoàn thành + since + S + quá khứ đơn.
Ex: I have studied in this school since I moved to this town.
* S + hiện tại hoàn thành (tiếp diễn) + since + S + hiện tại hoàn thành (tiếp diễn): để nhấn mạnh sự việc còn tiếp tục đến hiện tại.
Ex: He has been selling the lottery since he has lived/ has been living in this city.
7. No sooner ... than:
Hardly ... when: vừa mới ... thì.
* No sooner + had + S + V3 + than + S + quá khứ đơn.
* Hardly + had + S + V3 + when + S + quá khứ đơn.
Ex: No sooner had he come home than the telephone rang.
Hardly had I arrived when it began to rain.
B. Bài tập tiếng Anh học kì 2 lớp 12 có đáp án
REWRITE THE FOLLOWING SENTENCES
1.Because I was sleepy, I took a nap. SO
2. It was cold, but I didn’t put on my coat HOWEVER
3. The nurse didn’t bring Mr Hill a glass of water even though he asked her 3 times. BUT
4. Because of his failure at the exam, Tim didn’t want to meet anyone. THEREFORE
5. Red is a bright color, but cat can’t see it. EVEN THOUGH
Complete the sentences. Use the comparative form of one of the words in the list.
big; early; reliable; serious; thin;
1. I was feeling tired last night, so I went to bed …………………. than usual.
2. I’d like to have a _________________ car. The one I’ve got keeps breaking down.
3. Unfortunately, her illness was_________________ than we thought at first.
4. You look_________________. Have you lost weight?
5. I want a________________ flat. We don’t have enough space here.
Complete the sentences. Use a superlative (-est or most…) or a comparative (-er or more…)
1. We stay at the ______________ hotel in the town. (cheap)
2. Our hotel was ______________ than all the others in the town. (cheap)
3. The United States is very large but Canada is ______________. (large)
4. What’s the__________________ river in the world? (long)
5. What is the________________ sport in your country? (popular)
6. Everest is the_____________ mountain in the world. It is ______________ than any other mountains. (high)
7. We had a great holiday. It was one of the______________ holidays we’re ever had. (enjoyable)
8. I prefer this chair to the other one. It’s ______________ . (comfortable)
9. What’s the______________ way of getting from here to the station? (quick)
10. Mr. and Mrs. Brown have got three daughters. The______________ is 14 years old. (old)
Choose the best option that best completes each sentence:
1. He is not______________ tall as his father.
A. the
B. as
C. than
D. more
2. John’s grades are_____________than his sister’s.
A. higher
B. more high
C. more higher
D. the highest
3. Deana is the_______________ of the three sisters.
A. most short
B. shorter
C. shortest
D. more short
4. She speaks English as_____________ as her friend does.
A. good
B. well
C. better
D. the best
5. Of the three shirts, this one is the_____________ .
A. prettier
B. most prettiest
C. prettiest
D. most pretty
Rewrite the following sentences using double comparative.
1. We got close to the fire. we felt warm
2. If the knife is sharp, it is easy to cut something with.
3.Bill talked very fast. I became confused.
4. Last year, when I met Mary, she was ugly. Now she has become very beautiful.
5. When you blow up a balloon, at first it small, the it becomes quite big.
Choose the most appropriate preposition to fill in each blank.
up; after; on; off; in;
1. I’d like to listen to some music. Would you please turn the radio…..?
2.Please try to give…. smoking. It is not good for your health.
3. Don’t put…. your homework anymore. the deadline is coming.
4. When I was young, my uncle looked…. me because my parents were abroad.
5. Before you enter the class, you need to fill… this form so that we can have your personal information.
Rewrite the following sentences using the suggested word in the bracket
1. Is it true that you haven’t found a job yet? ( looking)
2. I can just about live on this a mount of money. ( get)
3. You mustn’t allow your troubles to depress you, you know. ( get)
4. I can’t stand his behavior to me any more. (put)
5. This is one of the biggest problems historians have ever faced.( come)
6. All the pupils respect their teacher. (look)
7. I’m thinking about my next holiday with pleasure. (look)
8. She is always quarreling with her brother. ( get)
9. You don’t need to wear your rain coat. it is so hot here. ( take)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
1: Remember to turn _______ the lights when you don’t use them.
A. over B. off C. down D. up
2: Go ________ that report again before we submit it.
A. over B. on C. in D. off
3: The French Quarter is_________ famous and the oldest section of New Orleans.
A. more B. the most C. the more D. most
4: A: “ Congratulations on your success!” B: “ ________ .”
A. Not at all B. All right C. Thank you D. The same to you
5: Will it be necessary for us_________ this accident to the police?
A. report B. to reporting C. to report D. reporting
6: . It is considered women are suited for________ childbearing and homemaking rather than social activities.
A. a B. an C. the D. Ø
7: The homeless people_____story appeared in the paper last week have now found a place to live.
A. who B. whom C. that D. whose
8: Mary is ________ her sister.
A. most short B. shorter than C. more short D. the shortest of
9: We were still living there when our father________.
A. had died B. dies C. died D. is dying
10: ___________ up! The bus is coming.
A. Wash B. Put C. Wake D. Hurry
11: From 1865 to 1875, a remarkable variety of inventions_________.
A. was produced B. were produced C. are produced D. produced
12: These flowers ________ in a warm sunny place.
A. should be kept B. keep C. be kept D. should be keep
13: The_________ you are, the more quickly you learn.
A. more young B. youngest C. younger D. young
14: He said that he ________ his homework since 7 o’clock.
A. had done B. has done C. was doing D. did
15: The bomb ________ with a loud bang which could be heard all over the town.
A. went off B. took off C. got over D. turned up
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
1. A. resurrect B. survive C. specialise D. advise
2. A. addicted B. solidarity C. drama D. media
3. A. website B. express C. aspect D. leaflet
4. A. unique B. unity C. unusual D. universal
5. A. worker B. whom C. interview D. answer
6. A. honest B. horror C. home D. happiness
7. A. character B. teacher C. chemist D. scholarship
8. A. interview B. artificial C. conservation D. suitable
9. A. endangered B. disappointed C. prepared D. interviewed
10. A. future B. secure C. pasture D. nature
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
1. That small car, ________, is advertised in many current magazines.
A. so inexpensive and comfortable B. however inexpensive and comfortable
C. inexpensive but comfortable D. and inexpensive but comfortable
2. We live in the same building ________ we have hardly seen each other
A. and B. therefore C. but D. so
3. I think the match ________. Everybody's gone into the stadium and you can hear them cheering.
A. was started B. will be started C. must started D. must have started
4. We found the exam extremely easy. We ________ so hard.
A. needn't study B. needn't be studying
C. needn't have studied D. needn't have been studied
5. There is plenty of money in our account so those cheques ________ to the bank today.
A. needn't be taken B. needn't be taking C. needn't take D. needn't taking
6. The picnic ________ because Peter has just had a traffic accident.
A. will cancel B. will be cancelling
C. will be cancelled D. will have cancelled
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 1. She has just read the novel writing by Charlotte. It’s very interesting
A. interesting B. has just read C. the D. writing
Question 2. Are you telling the truth? Or are you making out this story?
A. the truth B. Or C. making out D. telling
Question 3. It was inconsiderable of him not to call home and let his parents know he wouldn't come back until the next day.
A. not to call B. inconsiderable C. wouldn't D. until
Question 4. Several years ago it was even difficult to imagine people talking in women's rights and the situations they faced in traditional society.
A. faced B. even C. ago D. in
Question 5. Reading can’t make your life longer, but reading really makes your life more thicker.
A. more thicker B. longer C. makes D. Reading
Fill the blank with correct verb forms.
1) You always had the key with you, didn’t you?
If I (have)………….it, I (not ask)…………..you for it right now.
2) Alice and Mathew are happily married. If Alice (not love)…………Mathew, she (not marry)………him.
3) If you (read)……………the map before at home, we (not be)…………….lost now.
4) If Mary (not study)………….Chinese, she (not find)…………….the joh she has now.
5) If I (not fall)…………..in love with him, I wouldn’t be in trouble now.
Rewrite the sentences using Mixed Conditional Sentences type 2 +3
1. She is living in China because she got married to a Chinese.
……………………………………………
2. I am tired now because I went home late yesterday.………………………………………………
3. We reach Sally’s house now because we didn’t ask for direction earlier………………………………………………
4. It rained yesterday so I don’t go to school today.
……………………………………………
5. Bob didn’t learn Chinese in high school, so he doesn’t have many job opportunities.
………………………………………………
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
In recent years, job markets have become so competitive that choosing the right (1) ____ path has become crucial for many young people. The goal of most young people is a good to find a (2) ____ that offer some decent benefits. The most basic of these is a good (3) ____ but also includes such things as paid holiday leave, health insurance and a pension fund. But often the reality is somewhat different. Many young people are having to work for a low (4) ____ of pay, with no extra payment for (5) ____ and with the threat that they could be (6) ____ redundant at any time. It's no wonder that there is low confidence among many (7) ____ these days.
This had led a growing number of young people to show their personal qualities and start up their own businesses offering a whole range of (8) ____ to people who live in their (9) ____ communities. It requires a lot of (10) ____ and some luck but is can pay off in the end.
1. A. job B. career C. vocation D. occupation
2. A. station B. spot C. position D. location
3. A. salary B. earnings C. return D. compensation
4. A. figure B. charge C. rate D. cost
5. A. functions B. work C. occasions D. overtime
6. A. taken B. forced C. made D. done
7. A. assistants B. employees C. bosses D. labours
8. A. services B. proposals C. suggestions D. projects
9. A. close B. nearby C. local D. residential
10. A. exercise B. strain C. force D. effort
ĐÁP ÁN
REWRITE THE FOLLOWING SENTENCES
1 - I was so sleepy that I took a nap.
2 - It was cold, however, I didn't put on my coat.
3 - Mr Hill asked the nurse bring him a glass of water 3 times but she didn't bring.
4 - Tim failed the exam, therefore, he didn't want to meet anyone.
5 - Even though red is a bright color, cat can't see it.
Complete the sentences. Use the comparative form of one of the words in the list.
1 - earlier; 2 - more reliable; 3 - more serious; 4 - thinner; 5 - bigger;
Choose the best option that best completes each sentence:
1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - C;
Rewrite the following sentences using double comparative.
1 - The closer we got to the fire, the warmer we felt.
2 - The sharper the knife is, the easier it is to cut something with.
3 - The faster Bill talked, The more confused I became.
4 - Mary is more and more beautiful now.
5 - The balloon is bigger and bigger when you blow up.
Choose the most appropriate preposition to fill in each blank.
1 - on; 2 - up; 3 - off; 4 - after; 5 - in;
Rewrite the following sentences using the suggested word in the bracket
1 - Are you still looking for a job?
2 - I can just get by on this amount of money.
3 - You mustn't get depressed by your troubles, you know.
4 - I can't put up with his behavior to me any more.
5 - This is one of the biggest problems historians have come over
6 - All the pupils look up to their teacher.
7 - I am looking forward to my next holiday.
8 - She and his brother don't get along.
9 - You should take off your rain coat because it is so hot here.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - C;
6 - D; 7 - D; 8 - B; 9 - C; 10 - D;
11 - B; 12 - A; 13 - C; 14 - A; 15 - A
Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
1 - B; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - A;
6 - A; 7 - B; 8 - C; 9 - B; 10 - B
Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
1 - C; 2 - C; 3 - D; 4 - C; 5 - A; 6 - C;
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - D; 5 - A;
Fill the blank with correct verb forms.
1) You always had the key with you, didn’t you?
If I (have)……had had …….it, I (not ask)……wouldn’t ask……..you for it right now.
2) Alice and Mathew are happily married. If Alice (not love)……didn’t love ……Mathew, she (not marry)…wouldn’t have married……him.
3) If you (read)……had read……the map before at home, we (not be)……… wouldn’t be……….lost now.
4) If Mary (not study)……hadn’t studied …….Chinese, she (not find)………couldn’t find…….the job she has now.
5) If I (not fall)……hadn’t fallen……..in love with him, I wouldn’t be in trouble now.
Rewrite the sentences using Mixed Conditional Sentences type 2 +3
1. She is living in China because she got married to a Chinese.
………If She hadn’t got married to a Chinese, She wouldn’t be living in china………
2. I am tired now because I went home late yesterday.
……If I hadn’t gone home late yesterday, I wouldn’t be tired now.………
3. We reach Sally’s house now because we didn’t ask for direction earlier
……If we had asked for direction earlier, we would reach Sally’s house now.……
4. It rained yesterday so I don’t go to school today.
………If It hadn’t rained yesterday, I wouldn’t go to school today.………
5. Bob didn’t learn Chinese in high school, so he doesn’t have many job opportunities.
……If Bob had learned Chinese in high school, he would have many job opportunities.…
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - D;
6 - C; 7 - B; 8 - A; 9 - C; 10 - D;
Trên đây là Đề cương ôn tập học kì 2 tiếng Anh lớp 12 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 12 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 12, Bài tập Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 12, Đề thi học kì 2 lớp 12,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh đó VnDoc.com đã tạo group chia sẻ tài liệu THPT các môn miễn phí trên Zalo, mời bạn đọc tham gia nhóm bằng cách click vào link: https://zalo.me/g/ykrjdg982.
Tham khảo thêm
Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 12 Unit 1 Life Stories
Tiếng Anh 12 Global Success Unit 4 Speaking
Advantages and disadvantages of using social networks
Đề cương ôn thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2023
Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 12 THPT Chu Văn An (Ban cơ bản)
Tiếng Anh 12 Global Success Unit 4 Listening
Bài tập viết lại câu Tiếng Anh lớp 12 hay và khó
Tiếng Anh 12 Global Success Unit 4 Reading
Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 12 lần 1 có đáp án năm 2021
Write a description 120-150 words of the graph
Từ khóa » đề Thi Anh Văn Hk2 Lớp 12
-
10 Đề Thi Học Kỳ 2 Tiếng Anh 12 Có Đáp Án - Thư Viện Học Liệu
-
Đề Thi Học Kì 2 Tiếng Anh Lớp 12 Có Lời Giải Chi Tiết
-
Bộ 4 đề Thi Học Kì 2 Tiếng Anh 12 Năm 2021 - 2022 (Có đáp án)
-
Bộ 15 đề Thi Kiểm Tra Học Kì 2 Dạng Trắc Nghiệm (có đáp án) - Tech12h
-
20 đề Thi Học Kì 2 Lớp 12 Môn Tiếng Anh Có đáp án
-
Tổng Hợp đề Thi HKII Tiếng Anh Lớp 12 - Phần Mềm CRM-HR
-
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 12 Môn Tiếng Anh Năm 2021-2022 - Hoc247
-
Đề Thi Học Kỳ 2 Anh 12.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí
-
Đề Thi Và đáp án Môn Tiếng Anh – Học Kỳ 2 – Khối 12
-
Full Test Học Kì 2 Tiếng Anh 12 Có đáp án - Gia Sư Thành Được
-
Bộ Đề Thi Tiếng Anh Lớp 12 Học KÌ 2 - Gia Sư Dạy ... - MarvelVietnam
-
Đề Thi Học Kì 2 Môn Tiếng Anh Lớp 12 Tỉnh Đồng Tháp Năm 2021
-
Đề Thi Học Kỳ 2 Tiếng Anh Lớp 12 - Tìm đáp án
-
Đề Thi HK2 Môn Tiếng Anh Lớp 12 Sở GD&ĐT Đồng Nai - 123doc
-
Bộ Đề Kiểm Tra, đề Thi Tiếng Anh Lớp 12 Mới Học Kì 2 Năm 2021
-
Anh Văn - THPT Nguyễn Du
-
Đề Thi HK2 Tiếng Anh 12
-
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 12 Môn Tiếng Anh Sở GD&ĐT Đồng Nai
-
Bộ Đề Thi Tiếng Anh Lớp 12 Học KÌ 2 - Gia Sư Dạy Kèm