Đề Cương ôn Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 2 - Khoa Học

  • Tất cả
    • Lớp 12
    • Lớp 11
    • Lớp 10
    • Lớp 9
    • Lớp 8
    • Lớp 7
    • Lớp 6
    • Lớp 5
    • Lớp 4
    • Lớp 3
    • Lớp 2
khoahoc.com.vn Lớp 2 Giải toán 2 Đề thi học kì 2 lớp 2Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2Giới thiệu Tải về
  • 6 Đánh giá

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 được Khoahoc sưu tầm và đăng tải. Đề cương ôn thi kiểm tra cuối học kì 2 này giúp các em nâng cao kĩ năng giải đề, phần đáp án để các em so sánh đánh giá kết quả của mình. Dưới đây là nội dung chi tiết, các em tham khảo nhé.

  • 46 Bài Toán tư duy trong đề thi học kì 2 lớp 2
  • 78 bài Toán ôn luyện học sinh giỏi lớp 2
  • Tổng hợp kiến thức Toán lớp 2

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KÌ2 LỚP 2

CHỦ ĐỀ1. SỐCẤUTẠOSỐ.

1. Viết(theomu)

Đọc sốViết sốTrămChụcĐơn vị
274274
406
524
Sáu trăm linh chín

Điềnvàochỗchmchothíchhp:

2. a) Số 145 đọc là………………………………………………………… Số có …….trăm…….chục và …….đơn vị.

b) Số có tám trăm hai chục và 1 đơn vị viết là và đọc là …………………………......................

…………………..................................……………………………………………………………….

c) Chín trăm tám tư viết là……..Số đó có…….trăm……,chục và ………. đơn vị.

3. a) số 349 có chữ số hàng trăm là……., chữ số hàng chục là……, chữ số hàng đơn vị là…….Số đó đọc là………………………………………………………..

b) Số có chữ số hàng trăm là7,chữ số hàng chục là 0 và chữ số hàng đơn vị

cũng là 7 viết là………..và đọc là……………………………………………………….

4. Mẫu: 328 = 300 + 20 + 8 200 + 80 + 4 = 284

a) 802 = ………………….. b) 900 + 90 + 5 =……….

527 = ………………….. 600 + 8 = ……………

5.Điềnsthíchhpvàoôtrng:

a)

500

501

502

506

510

b)

100

200

600

c)

900

910

960

990

Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Điềnsố thíchhợp vàochỗchm:

7*.a) Các số tròn chục cố ba chữ số lớn hơn 490 là:…………………………….

……………………………………………………………………………………

b) Các số tròn chục có ba chữ số nhỏ hơn 140 là:……………………………….

c) Các số có ba chữ số giống nhau nằm giữa hai số 300 và 700 là:………………

…………………………………………………………………………………….

8. a)Số liền trước của 300 là……………; của 885 là……………………………

b) Số liền sau của 298 là …………; của 999 là…………………………………..

c)Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là………………………;

của số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là………………………………………..

d) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau là………………………..;

của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là……………………………………….

9. a) Số liền sau của số tròn trăm có tận cùng bằng…………………….

b) Số liền trước của số tròn trăm có tận cùng bằng …………………….

10. Viết giá trị cachữ s9trongmis có trongbng(theomu):

Số

923

890

209

925

Giá trị của chữ số 9

900

11. Đúng ghi Đ,saighiSvàoôtrng:

a) Chữ số 4 trong số 845 có giá trị là:

A. 4đơn vị                               B. 40 mươi đơn vị. ⬜ 

b)Trong số 540, giá trị chữ số 5 lớn hơn giá trị của chữ số 4 là:

A. 1 đơn vị.  ⬜                  B. 460 đơn vị.                        C. 14 đơn vị. 

12*. Khoanhvàochữ đttrưccâutrảlờiđúng:

Trong số 864, chữ số hàng chục có giá trị lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là:

A. 2 đơn vị.          B. 60 đơn vị.           C. 56 đơn vị.

CHỦ ĐỀ2. SO SÁNHSỐ

Điềndu>,<hoc= thíchhợp vàochchm:

1.

a) 507…..475            b) 684…. 651             c) 496…..498

d) 400…..400           e)999……1000          g) 191…..189

2.

a) 402+ 364……982 - 210              b) 702 + 81 + 105..…204 + 513 + 61

c)325+ 103…… 648 - 203            d) 695 - 102 - 211….335 + 164 - 117

3. Điềndu>,<hoc=thíchhợp vàoô trng:

a)421+ 124 + 230   897 - 137 + 42

b) 289 - 165 + 340   404 + 173 - 113

c) 900 - 200 +149   785 - 402 + 513

d) 712 + 150 + 35  ⬜ 972 - 101- 31

Điềnchữhoặcsthíchhợpvàochỗ chm:

a) Các số 475, 299, 458, 931 xếp theo thứ tự từ bế đến lớn là:...........................

.................................................................................................................................

b) Các số 494, 720, 904, 587 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: ..............................

.................................................................................................................................

5. Trong các số 398, 910, 853, 279 số lớn nhất là:..............,Số bé nhất là:.............

6. a)Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là..........................

b) Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là…………………

c) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là…………………

d) Số nhỏ nhất có một chữ số là…………………………..

e)Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng trăm bằng 4 là………………..

g) Số nhỏ nhất có ba chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 1 là………………

h) Số lớn nhất có ba chữ số mà chữ số hàng chục bằng 5 là…………………

Điền du>,<hoc=thíchhợp vàoô trng:

a)3× 2 + 24 4 × 6 + 6                 b) 27: 3 + 5 36 : 4 + 7

c)5×8+ 30 4 × 10 + 20               d) 15 : 5 + 16 24 : 3 + 12

Tài liệu còn nhiều, các em tải về để xem trọn nội dung nhé.

Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 được Khoahoc chia sẻ trên đây. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các em có thêm tài liệu tham khảo, nâng cao kỹ năng giải đề, cũng như chuẩn bị tốt cho bài giảng sắp tới. Chúc các em ôn thi tốt nhé.

  • 20 Bài toán đếm hình lớp 2
  • 50 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
  • 10 Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2
  • Đề thi Toán học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều năm học 2021 - 2022 - Đề số 1
Download Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 244
  • Lượt xem: 2.143
  • Dung lượng: 886,6 KB
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Download Xem Tài liệu tham khảo khác
  • Viết 4-5 câu kể lại một hoạt động ở trường hoặc lớp em Kể lại một hoạt động ở trường hoặc ở lớp
  • Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
  • Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 4 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
  • Đề thi Toán học kì 2 lớp 2 năm học 202 - 2021 - Đề số 1 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
  • Tìm các từ ngữ có trong 5 điều Bác Hồ dạy ở ô chữ dưới đây Tiếng Việt lớp 2
  • Giải tiếng việt 2 bài ôn tập giữa học kì II (5) Giải tiếng việt 2 - Chân trời sáng tạo
  • Viết 4 - 5 câu về một chuyến tham quan của em dựa vào gợi ý. Em được đi tham quan ở đâu? Tiếng Việt lớp 2
  • Giải tiếng việt 2 bài 4: Sông Hương Giải tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo
  • Đọc một bài văn về quê hương. Chia sẻ về bài văn đã đọc. Viết vào phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo
Mới nhất trong tuần
  • Bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 năm 2021 Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2
  • 22 bài Toán nâng cao lớp 2 Bài tập Toán nâng cao lớp 2 - có đáp án
  • 100 đề thi Toán lớp 2 học kì 2 chương trình mới 188 Đề thi học kì 2 lớp 2 có đáp án
  • Ôn tập luyện từ và câu cuối học kì 2 lớp 2 349 Tiếng Việt lớp 2
  • 70 đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách mới 1.124 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
  • Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 109 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
  • Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 6 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
  • Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 5 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
  • Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 4 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
  • Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm học 2020 - 2021 - Đề số 3 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 - có đáp án
Bản quyền © 2024 khoahoc.com.vn. Email: [email protected]. Liên hệ. Facebook.

Từ khóa » Các Bài Toán ôn Thi Lớp 2