Đề Kiểm Tra 1 Tiết - Kỳ I - Tin 7 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tin học
Đề kiểm tra 1 tiết - Kỳ I - Tin 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.78 KB, 4 trang )

Trường THCS Trung HảiHọ và tên:…………………….. Kiểm tra 1 tiết Lớp 7 Môn: Tin HọcĐiểm Lời phê của thầy cô giáoI/ Traéc nghieäm (3ñ)*Khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1: Để lưu nội dung thông tin trên trang tính của phần mềm bảng tính Microsot Excel ta thao tác:a) Vào File \ New. b) Vào File \ Save.c) Kích chuột biểu tượng (Save) trên thanh công cụ. d) Cả câu b và câu c đúng.Câu 2: Để thoát khỏi chương trình bảng tính Microsot Excel ta thao tác:a) Vào File \ Save. b) Vào File \ Open.c) Vào File \Exit. d) Vào File\New.Câu 3: Các dạng dữ liệu dưới đây, dữ liệu nào thuộc dữ liệu dạng số:a) 15A. b) 1212 c) 12! d) A123BCâu 4: Để mở một bảng tính mới trên chương trình bảng tính Microsot Excel thì kích chuột vào nút lệnh nào trên thanh công cụ?. a) Kích nút lệnh (Save). b) Kích nút lệnh (New).c) Kích nút lệnh (Format painter). d) Kích nút lệnh (Print).Câu 5: Giả sử trong các ô A1, B1, C1, D1 lần lượt chứa các số 6, 8, 10, 12. Cần tính tổng các số trong các ô trên, cách nhập hàm nào sau đây đúng.a) = Sum(A1,C1,D1) b) =Sum(A1:D1)c) =Average(A1:D1) d) =Max(A1:D1)Câu 6: Giả sử trong các ô A1, A5, A7,A9 lần lượt chứa các số 5, 10, 15, 20. Công thức tính trung bình nào sau được viết đúng.a) = A1+A5+A7+A9/4. b) (A1+A5+A7+A9)/4.c) =(A9+A1+A5+A7)/4. d) =(A1+A5+A7+A9)Câu 7: Giả sử tại các ô A2,B2,C2,D2 và A4,B4,C4,D4 lần lượt chứa dữ liệu 2, 4, 6, 8 và 5, 10, 15, 20. Cần tính trung bình các số trong các ô trên, cách nhập hàm nào sau đây đúng.a) =Average(A2:D4) b) =Average(A2:A4)c) = Average(D2:D4) d) =Average(A2:D2,A4:D4)Câu 8: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu # # # #, điều đó có nghĩa gì?a) Công thức nhập vào sai và Excel thông báo lỗi.b) Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.c) Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.d) Câu a hoặc câu b đúng.Câu 9: Giả sử tại các ô A3, B3, C3, D3 lần lượt chứa dữ liệu -10, 4, 5, 10. Kết quả của hàm tính giá trị cao nhất: =Max(A3:C3) là.a) -10 b) 10 c) 4 d) 5Câu 10: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt có giá trị 12 , 15. Các công thức sau công thức nào cho kết quả là 4.a) =Average(A1,B1,-12) b) =Average(B1,A1,-15)c) =Average(A1,B1,A1) d) =Average(A1,B1,B1)Câu 11: Hàm nào sau đây cho kết quả như công thức = (A1+B1+C1+D1+E1)/5a) =Average(A1:E1)/5 b) = Average(A1:E1)c) =Average(A1:E1)*5 d) =Sum(A1:E1,5)Câu 12: Các cách nhập hàm nào sau đây đúng.a) Average(5,A4,A2) b) =(Average(A1,A2,A2)c) =Average(A1,A2,-5)) d) =Average(A1,A1,A2,A1)II/Tự luận(7đ)Câu 1(2đ): Hãy liệt kê các thành phần chính của trang tính.Câu 2 (4đ): Em hãy nêu một số đặc trưng chung của chương trình bảng tính. Cho ví dụ?Câu 3 (1đ): Điền công thức tính Tổng và Trung bình điểm ba môn Toán, Lí, Hoá vào ô ?1, ?2.Đáp ánI/ Trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu đúng 0,25đCâu 1: d Câu 2: c Câu 3: b Câu 4: b Câu 5: b Câu 6: cCâu 7: d Câu 8: c Câu 9: d Câu 10: b Câu 11: b Câu 12: dII/Tự luận(7đ)Câu 1: Các thành phần chính của trang tính. ( Đúng mỗi ý 0,5đ) - Các hàng, các cột và các ô tính. - Hộp tên: Là các ô ở góc trên, bên trái trang tính., hiển thị địa chỉ các ô được chọn. - Khối: Là nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Khối có thể là một ô, một hàng, một cột hay một phần của hàng hoặc của cột. - Thanh công thức: Cho biết nội dung của ô đang được chọn.Câu 2: Đặc trưng chung của chương trình bảng tính.* Màn hình làm việc: + Chương trình bảng tính thường có các bảng chọn, thanh công cụ, các nút lệnh thường dùng và cửa sổ làm việc chính. + Dữ liệu (số, văn bản) và các kết quả tính toán luôn luôn được trình bày dưới dạng bảng trong cửa sổ làm việc. Ví dụ tạo bảng điểm lớp 7A. (1đ)* Dữ liệu: - Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lí nhiều dạng dữ liệu khác nhau, trong đó có dữ liệu số (ví dụ: điểm thi học kỳ), dữ liệu dạng văn bản (ví dụ: Họ và tên). (0,5đ)* Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn: - Với chương trình bảng tính chúng ta có thể thực hiện một cách tự động nhiều công việc tính toán, từ đơn giản đến phức tạp. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán được cập nhật tự động mà không cần phải tính toán lại. Ngoài ra, các hàm có sẵn rất thuận tiện để sử dụng khi tính toán, ví dụ như tính tổng hay tính trung bình cộng các số. (1đ)* Sắp xếp và lọc dữ liệu: - Chương trình bảng tính cho phép chúng ta có thể sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần, giảm dần của một vùng nào đó. Ví dụ sắp xếp tăng dần của cột điểm trung bình. Ngoài ra chương trình bảng tính còn có chức năng trích lọc dữ liệu, như lọc danh sách các ban nam và các bạn nữ trong lớp…(1đ)* Tạo biểu đồ: - Trong các chương trình bảng tính còn có công cụ tạo biểu đồ để trình dữ liệu cô đọng và trực quan. Ví dụ vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ các bạn nam và các bạn nữ của lớp 7A.(0,5đ)Câu 3: Điền công thức tính Tổng và Trung bình điểm ba môn Toán, Lí, Hoá - Tại ô E3 nhập công thức: =(B3+C3+D3) hoặc = SUM(B3:D3)(1đ) - Tại ô F3 nhập công thức: =(B3+C3+D3)/3 hoặc = AVERAGE(B3:D3)(1đ)

Tài liệu liên quan

  • kiem tra 1 tiet ky I ban co ban kiem tra 1 tiet ky I ban co ban
    • 7
    • 437
    • 0
  • Đề kiểm tra 1 tiết kỳ 2- ban KHTN- Thí điểm Đề kiểm tra 1 tiết kỳ 2- ban KHTN- Thí điểm
    • 2
    • 794
    • 0
  • Đề kiểm tra 1 tiết HK I AV 6 Đề kiểm tra 1 tiết HK I AV 6
    • 2
    • 603
    • 1
  • de kiem tra 1 tiet ky 2 CN7 de kiem tra 1 tiet ky 2 CN7
    • 1
    • 378
    • 0
  • Đề kiểm tra 1 tiết - Kỳ I - Tin 7 Đề kiểm tra 1 tiết - Kỳ I - Tin 7
    • 4
    • 944
    • 1
  • De kiem tra 1 tiet Chuong I very hot De kiem tra 1 tiet Chuong I very hot
    • 2
    • 560
    • 1
  • Đề kiểm tra 1 tiết Ch I+Ch II Đề kiểm tra 1 tiết Ch I+Ch II
    • 4
    • 473
    • 0
  • DE KIEM TRA 1 TIET CHUONG I DE KIEM TRA 1 TIET CHUONG I
    • 3
    • 514
    • 0
  • Đề kiểm tra 1 tiết chương I l][ngj giác 11 Đề kiểm tra 1 tiết chương I l][ngj giác 11
    • 4
    • 999
    • 11
  • Đề kiểm tra 1 tiết kỳ 1 sinh 6 Đề kiểm tra 1 tiết kỳ 1 sinh 6
    • 2
    • 272
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(63 KB - 4 trang) - Đề kiểm tra 1 tiết - Kỳ I - Tin 7 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » C1 Chứa Số 4 D1 Chứa 9 E1 Hiển Thị Kết Quả Tổng 4 Và 9. Công Thức Nào Cho Kết Quả Sai