Đề Kiểm Tra Chất Lượng Cuối Học Kỳ II Môn: Tiếng Việt Lớp 2
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Liên hệ
Tài liệu - Ebook
Thư viện tài liệu, ebook, đồ án, luận văn, giáo trình tham khảo cho học sinh, sinh viên
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn: Tiếng Việt lớp 2
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Câu 1. (0.5đ ) Bài văn miêu tả cây gạo vào mùa nào?
a. Mùa xuân b. Mùa hạ c. Mùa thu d. Mùa đông
Câu 2. (0.5đ ) Từ xa nhìn lại, cây gạo trông giống cái gì?
a. Tháp đèn b. Ngọn lửa hồng c. Ngọn nến d. Cả ba ý trên.
Câu 3. (0.5đ ) Những chú chim làm gì trên cây gạo?
a. Bắt sâu b. Làm tổ c. Trò chuyện ríu rít d. Tranh giành
c. Ngắm nhìn vẻ đẹp của cánh đồng lúa chín d. Nhổ cỏ
Câu 4. (1đ ) Từ ngữ nào trong bài văn cho ta thấy cây gạo có những cử chỉ giống như con người?
a. Gọi đến bao nhiêu là chim b. Lung linh trong nắng
c. Như một tháp đèn khổng lồ d. Nặng trĩu những chùm hoa
Câu 5: ( M4) Em thích hình ảnh nào nhất trong bài? Vì sao?.
Câu 6 : (0.5đ ) Câu “Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.” thuộc kiểu câu gì ?
a. Ai là gì ? b. Ai thế nào ? c . Ai làm gì ? d. Cả ba ý trên .
Câu 7 : (0,5đ ) Bộ phận in đậm trong câu : “ Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân.” trả lời cho câu hỏi nào?
a. Làm gì ? b. Là gì ? c. Khi nào ? d. Thế nào?
Câu 8: (0,5đ ) Cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau.
a. lạnh - rét b. nặng – nhẹ c. vui – mừng d. đẹp - xinh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn: Tiếng Việt lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênMa trận đề Chủ đề Câu Nội dung kiến thức cần kiểm tra Mức độ Điểm Đọc Đọc thành tiếng 1 Mỗi HS đọc khoảng 50 – 60 tiếng / phút. 4đ Đọc hiểu văn bản 1 Hiểu nội dung văn bản. M1 0,5 6đ 2 Hiểu nội dung văn bản. M1 0,5 3 Hiểu nội dung văn bản. M1 0,5 4 Hiểu nội dung văn bản. M3 1 5 Hiểu nội dung văn bản. M4 1 Kiến thức Tiếng việt 6 Các kiểu câu kể. ( Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?) M2 0,5 7 Các bộ phận trả lời câu hỏi (Ai? Là gì? Khi nào? ở đâu? Như thê nào?Vì sao? Để làm gì?) M2 0,5 8 Từ vựng. ( từ trái nghĩa) M2 0,5 9 Các dấu câu. ( dấu phẩy) M3 1 Viết Chính tả Viết chính tả : Nghe – viết. 4đ Tập làm văn Nói về một loài cây mà em thích theo gợi ý. 6đ Trường: .... ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên HS: .. .. NĂM HỌC: 2017 - 2018 Lớp:.. Môn: Tiếng Việt Lớp 2 - Thời gian: 70 phút Ngày kiểm tra: . tháng năm 2017 Điểm Nhận xét của thầy cô ..... I .PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10đ) A. Kiểm tra đọc thành tiếng (4 điểm). Học sinh bốc thăm, đọc và trả lời câu hỏi các bài tập đọc thuộc chương trình Tiếng Việt 2 – Tập 2B. B. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu (6 điểm) Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi. Cây Gạo Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cậy gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đenđàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Chúng nó gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít. Ngày hội mùa xuân đấy. Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân, càng nặng trĩu những chùm hoa đỏ mọng và đầy tiếng chim hót. (Theo Vũ Tú Nam ) Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: Câu 1. (0.5đ ) Bài văn miêu tả cây gạo vào mùa nào? a. Mùa xuân b. Mùa hạ c. Mùa thu d. Mùa đông Câu 2. (0.5đ ) Từ xa nhìn lại, cây gạo trông giống cái gì? a. Tháp đèn b. Ngọn lửa hồng c. Ngọn nến d. Cả ba ý trên. Câu 3. (0.5đ ) Những chú chim làm gì trên cây gạo? a.. Bắt sâu b. Làm tổ c. Trò chuyện ríu rít d. Tranh giành c. Ngắm nhìn vẻ đẹp của cánh đồng lúa chín d. Nhổ cỏ Câu 4. (1đ ) Từ ngữ nào trong bài văn cho ta thấy cây gạo có những cử chỉ giống như con người? a. Gọi đến bao nhiêu là chim b. Lung linh trong nắng c. Như một tháp đèn khổng lồ d. Nặng trĩu những chùm hoa Câu 5: ( M4) Em thích hình ảnh nào nhất trong bài? Vì sao? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 6 : (0.5đ ) Câu “Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.” thuộc kiểu câu gì ? a. Ai là gì ? b. Ai thế nào ? c . Ai làm gì ? d. Cả ba ý trên . Câu 7 : (0,5đ ) Bộ phận in đậm trong câu : “ Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân.” trả lời cho câu hỏi nào? a. Làm gì ? b. Là gì ? c. Khi nào ? d. Thế nào? Câu 8: (0,5đ ) Cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau. a. lạnh - rét b. nặng – nhẹ c. vui – mừng d. đẹp - xinh Câu 9: (1đ ) Đặt dấu phấy vào chỗ thích hợp trong 2 câu sau: “Hết mùa hoa chim chóc cũng vãn. Giống như thuở trước cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh mát hiền lành”. PHẦN II: KIỂM TRA VIẾT (10 điểm ) A. Chính tả : (4 đ) Nghe - viết bài: Việt Nam có Bác – (Sách T V2 – Tập 2B) B.Tập làm văn (6 đ ) Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu) kể về một người thân trong gia đình em. Bài làm ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT Phần Câu Điểm thành phần Đọc thành tiếng Mỗi HS đọc 1 đoạn 4đ - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu: khoảng 50 – 60 tiếng/ phút. 1 - Đọc đúng tiếng, từ( không sai quá 5 tiếng): 1 - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 Trả lời đúng các câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 Đọc hiểu 1 a. 0,5 6đ 2 a. 0,5 3 c 0,5 4 a. 1 5 b.Câu hỏi mở ( tùy theo cảm nhận của HS) 1 6 c 0,5 7 d 0,5 8 b. 0,5 9 “Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Giống như thuở trước, cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh mát hiền lành » 1 Chính tả - Nghe – viết đúng, tốc độ viết khoảng 40 chữ/15 phút: 1 4đ - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 - Viết đúng chính tả( không mắc quá 5 lỗi) 1 - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp. 1 Tập làm văn Nội dung - Viết được một đoạn văn (đúng cấu trúc) theo gợi ý cho trước. Biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy hợp lí. 3 6đ Kỹ năng: - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chính tả: 1 điểm 1 - Dùng từ hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp: 1 điểm 1 - Viết có sáng tạo: 1điểm 1 Các file đính kèm theo tài liệu này:
DE THI HK2 LOP 2_12337044.doc
Giáo án tổng hợp lớp 5 - Tuần 1722 trang | Lượt xem: 772 | Lượt tải: 0
Giáo án lớp 1, tuần 34 - Môn Môn: Đạo đức - Bài: Giáo dục vệ sinh trường lớp3 trang | Lượt xem: 2156 | Lượt tải: 0
Giáo án lớp Lá - Làm quen văn học: Kể chuyện: Sự tích cây khoai lang2 trang | Lượt xem: 5913 | Lượt tải: 1
Giáo án lớp 4 môn Tiếng Anh - Unit 3: Do you have a milkshake? - Lesson 2 - 32 trang | Lượt xem: 1544 | Lượt tải: 0
Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 829 trang | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0
Giáo án tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Hoa Thuỷ - Năm 2015 - 2016 - Tuần 926 trang | Lượt xem: 1415 | Lượt tải: 0
Giáo án Tin học 2 tiết 9 đến 116 trang | Lượt xem: 1397 | Lượt tải: 3
Giáo án lớp Lá - Tìm hiểu về ngày tết trung thu20 trang | Lượt xem: 1600 | Lượt tải: 0
Giáo án Lịch sử lớp 4, học kì II19 trang | Lượt xem: 1833 | Lượt tải: 1
Giáo án lớp Mầm - Chủ đề: Thế giới thự vật - Chủ đề nhánh: Một số loại hoa4 trang | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 0
Copyright © 2025 Doc.edu.vn - Chia sẻ những Thủ thuật tin học, phần mềm hay, hướng dẫn giải bài tập, sáng kiến kinh nghiệm, SKKN hay
Từ khóa » Giáo án Bài Cây Gạo Lớp 3
-
Giáo án Ôn Tập Cuối Học Kì 2 Tiết 8 Mới, Chuẩn Nhất
-
Năm Học 2018-2019 - Giáo án Lớp 3 - Tuần 35
-
3 đề Thi Tiếng Việt Lớp 3 Cực Chuẩn Có đáp án - Tài Liệu Text - 123doc
-
Giáo án Lớp 3 - Tuần 12 (Chiều) - Nguyễn Thị Hương - Tài Liệu Text
-
Bài Văn Tả Cây Gạo Vào Thời Gian Nào
-
Đề Khảo Sát Chất Lượng Học Kì II Môn Tiếng Việt Lớp 3
-
Giải Tiếng Việt 3 KNTT Bài 6: Cây Gạo
-
Lớp 3 – Cây Gạo - Học Tiếng Việt Dễ Dàng
-
Đề Thi Học Kì 2 Môn Tiếng Việt Lớp 3 Có Bảng Ma Trận đề Thi
-
Top 9 đáp An - Bài: Cây Gạo Lớp 3 2022
-
Đề Thi Học Kì 1 Môn Tiếng Việt Lớp 3 Năm 2020 Số 15
-
Soạn Bài Cây Gạo (trang 27) Tiếng Việt Lớp 3 Kết Nối Tri Thức Tập 2
-
31 Đề Thi Tiếng Việt Lớp 3 Học Kì 2 Có đáp án
-
Việt Chính Tả Bài Cây Gạo Lớp 3