Đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 9 MHTHM Có Ma Trận Trọng Số, đáp án ...

Tài liệu bao gồm bảng trọng số,mô tả, đề kiểm tra, đáp án và thang điểm. Đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận, đề kiểm tra 4 chủ đề kiểm tra giữa học kì 1 của môt toán 9 MHTHM. Trong tài liệu c

Trang 1

Ngày soạn: 9/10/2019 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TOÁN 9 I/ MỤC TIÊU: Học sinh cần đạt được:

1/ Kiến thức: Học sinh nắm được kiến thức của chương 1 đại số 9 và chương 1 hình học 9

2/ Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng biến đổi biểu thức căn, kĩ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức của các đơn vị kiến thức đã học vào làm bài tập

3/ Thái độ:

=> Phẩm chất & Năng lực:

* Phẩm chất: Yêu quên hương, tự lập,

* Năng lực:

II/ CHUẨN BỊ

Trang 2

1/ MA TRẬN

Tên chủ đề

Cộng

Chủ đề 1:

Khái niệm căn thức bậc 2.

Nhận biết được căn bậc hai của một số không âm Kí hiệu.

Hiểu được được khái niệm căn bậc hai của một số không

âm, phân biệt được căn bậc hai và căn bậc hai của một số dương.

Vận dụng được kiến thức về căn bậc hai

để tính toán, tìm x.

Chủ đề 2:

Các phép tính và các phép

biến đổi đơn giản về căn

bậc hai

Nhận biết được phép biến đổi đơn giản biểu thức căn, các phép tính về căn thức.

Hiểu được các phép tính về căn thức, khai phương một tích một thương, các phép biến đổi về căn thức.

Vận dụng công thức biến đổi để vào rút gọn biểu thức căn.

Chủ đề 3:

Một số hệ thức trong tam

giác vuông

Nhận biết công thức về quan hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

Hiểu công thức tính các cạnh, đương cao, hình chiếu trong tam giác vuông. Vận dụng các công thức vào tính các yếu tố cạnh còn lại nếu biết hai yếu tố về cạnh.

Chủ đề 4: Nhận biết công thức tính Hiểu được công thức áp dụng Vận dụng công thức

Trang 3

Hệ thức giữa các cạnh và

các góc của tam giác

vuông cạnh khi biết một cạnh và góc trong tam giác vuông. tính góc hoặc cạnh trong tam giác.

tính cạnh hoặc góc trong tam giác vuông

để vào làm bài tập.

2 MÔ TẢ

Câu 1 Yêu cầu học sinh chỉ ra căn bậc hai số học của một số chính phương cụ thể.

Câu 2 HS chỉ ra căn bậc hai của một số dương bất kì

Câu 3 Tìm được căn bậc hai của một số mà số này là bình phương của số âm

Câu 4 Tìm x khi căn bấc hai của x2 bằng một số dương nào đó

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Trang 4

Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24

Trang 5

3.đề kiểm tra:

I TRẮC NGHIỆM( 5 điểm)

Khoanh trũn vào đỏp ỏn trước cõu trả lời đỳng

Cõu 1: Căn bậc hai số học của 9 là: A -3 B 3 C ± 3 D 81

Cõu 2: Căn bậc hai của 5 là: A 5 B - 5 C 5 D ± 5

Cõu 3: Căn bậc hai số học của ( 3) 2 là : A  3 B 3 C  81 D 81

Cõu 4: x 2 5 thỡ x bằng: A 25 B 5 C ±5 D ± 25

Cõu 5 Biểu thức 3  22

cú gớa trị là: A 3  2 B.-1 C.7 D. 2 3 

Cõu 6 Kết quả của phộp tớnh 25 144 là: A 17 B 169 C 13 D  13

Cõu 7 Tớnh 52  ( 5) 2 cú kết quả là: A 0 B  10 C 50 D 10

Cõu 8 Tớnh: 1  22  2

cú kết quả là:A 1 2 2  B 2 2 1  C 1 D  1

Cõu 9 Tớnh  0,1 0, 4 kết quả là:A 0, 2 B 0, 2 C

4 100

D

4 100

Cõu 10 Giỏ trị biểu thức

5 1

5 5

bằng: A.5 B.

5

 C.4

5 D.

5

Cõu 11 Cho ABC cú AH là đường cao xuất phỏt từ A (H  BC) Nếu BAC  900 thỡ hệ thức nào dưới đõy đỳng:

Cõu 12 Cho ABC cú và AH là đường cao xuất phỏt từ A (H thuộc đường thẳng BC) Cõu nào sau đõy đỳng:

Cõu 13 Cho ABC cú AH là đường cao xuất phỏt từ A (H  BC) hệ thức nào dưới

đõy chứng tỏ ABC vuụng tại A

Cõu 14 Tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH; BH=4, BC=20 Khi đú AB =?

A 8 B 4 5 C 8 2 D 2 5

Cõu 15 Trờn hỡnh 1.3 ta cú:

A x = 3 và y = 3 B x = 2 và y = 2 2

C x = 2 3 và y = 2 D Tất cả đều sai

Cõu 16 Tam giỏc ABC vuụng tại A cú 

AB 3

AC 4 đường cao AH = 9 cm Khi đú độ dài

CH bằng:

A 12 cm B 15 cm C 10 cm D 25 cm

B C = 90 

Trang 6

Câu 17: Trong hình bên, SinB bằng :

A

AH

AB B CosC C

AC

BC D A, B, C đều đúng

Câu 18 Trong hình bên, độ dài BC bằng:

A 2 6 B 3 2 C 2 3 D 2 2

6

Câu 19 Cho

2 3

; 0 0    90 0

ta có Sin bằng:A

5

3 B

5 3

C

5 9

D Một kết quả khác

Câu 20 ABC vuông tại A có AB = 12cm và

 1 3

tg B 

Độ dài cạnh BC là:

II TỰ LUẬN ( 5 điểm)

Câu 21.(1đ) Tính 75 48 300

Câu 22 (1đ)Tìm x biết : a) 2x13 b) x2 6x 9 3

Câu 23.(0,5đ) Rút gọn x2 x1

Câu 24 (2,5đ)

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC =16cm Vẽ đường cao AH a) Cm tam giác HBA đồng dạng tam giác ABC

b) Tính BC,AH,BH

c)Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC( D thuộc BC).Tính BD,CD

4 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

I TRẮC NGHIỆM

Mỗi câu đúng cho 0.25đ

câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

II TỰ LUẬN

Câu 21 75 48 300  25.3  16.3  100.3 5 3 4 3 10 3     3

Câu 22 Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm

a) 2x13 ĐKXĐ :

1 2

2x   1 3 2x   1 9 2x  8 x 4

Với x = 4 thỏa mãn điều kiện Vậy x = 4

Trang 7

2 2

Vậy x= 6 và x = 0

Câu 23(0,5đ) ĐKXĐ x 1

2

xx  x  x   x   x   x 

Do x  1 1>0

Câu 24 (2,5đ)

D H

B

a) ( 0.5đ)

a Xét tam giác HBA và tam giác ABC có:

A H   90 0

Góc B chung

Do đó HBA ∽ ABC ( g.g)

b.Tính được: BC2 =AC2+AB2

BC2=20

Tính được AH = 9,6 cm

BH = 10,4 cm

c

Ta có AD là đường phân giác của góc A

12 3

16 4 20

;

BD DC

Vậy

Từ khóa » đề Thi Giữa Kì 1 Toán 9 Trắc Nghiệm Và Tự Luận