Đề Kiểm Tra Giữa Kì 2 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Toán Lớp: 6

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: …………………………………… Lớp:………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phân số là phân số tối giản khi ƯC (a; b) bằng

  1. {1; -1}
  2. {2}
  3. {1; 2}
  4. {1; 2; 3}

Câu 2. phút là bao nhiêu giây?

  1. 30s B. 20s C. 90s D. 40s

Câu 3. Có bao nhiêu chữ cái dưới đây, vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.

H A N O I

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây:

  1. A; O; D và B; O; C B. A; O; B và C; O; D
  2. A; O; C và B; O; D D. A; O; C và B; O ; A

PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):

a)

b)

c)

d)

Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:

a)

b)

c)

Câu 3. (1,5 điểm) Một cửa hàng bán một số tấm vải. Sau khi bán được số vải và thêm 2 tấm thì còn lại 28 tấm vải. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu tấm vải?

Câu 4. (1,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB. Lấy điểm O nằm giữa A và B, lấy điểm I nằm giữa O và B.

  1. a) Giả sử AB = 5 cm; AO = 2cm; BI = 2 cm, tính OI.
  2. b) Giả sử AO = a; BI = b, tìm điều kiện của a và b để AI = OB.

Câu 5. (0, 5 điểm). Tìm số nghịch đảo của M biết:

M =

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)

- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

Đáp án đúng

A

D

C

C

PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1. (2,0 điểm)

a) =

0,25

=

0,25

b)

0,25

0,25

c) =

0,25

0,25

d)

0,25

= .

0,25

Câu 2. (1,5 điểm)

a)

0,25

0,25

b)

0,25

0,25

c)

0,25

0,25

Câu 3. (1,5 điểm)

Số tấm vải còn lại sau khi đã bán số vải là:

1 - = (số vải)

0,75

Ta còn có: 2 + 28 = 30 (tấm vải)

Số tấm vải của cửa hàng là: 30 : = 54 (tấm vải)

0,75

Câu 4.

(1 điểm)

0,25

a) O nằm giữa AB và I nằm giữa O và B. Dùng cách cộng liên tiếp ta được:

AO + OI + IB = AB.

Thay số ta được OI = 1cm.

0,5

b) Điểm O nằm giữa A và B ; điểm I nằm giữa O và B

=> Điểm O nằm giữa A và I

0,25

=> AI = AO + OI; BO = BI + OI.

=> AI = BO ó AO = BI ó a = b.

0,5

Câu 5. (0,5 điểm)

0.25

Vậy số nghịch đảo của M là

0.25

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN .........

NĂM HỌC: 2021-2022

CẤP ĐỘ

Tên chủ đề

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

VẬN DỤNG

VẬN DỤNG CAO

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

CHƯƠNG 5

PHÂN SỐ

Số câu: 11 câu

Số điểm: 6,5 điểm

Tỉ lệ: 65 %

-Nhận biết phân số tối giản.

(Câu 1)

-Áp dụng quy tắc nhân, chia phân số để đổi thời gian.

(Câu 2)

- Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số để thực hiện phép tính và tìm thành phần chưa biết.

( Câu 1a+ +1b+1d+2a)

- Áp dụng quy tắc cộng trừ nhân chia hỗn số

(Câu 1c)

- Áp dụng tính chất cộng, trừ nhân chia hỗn số để tìm thành phần chưa biến.

(Câu 2c)

- Vận dụng tính chất phân phối giữa phép nhân và phép cộng phân số để tìm thành phần chưa biết.

(Câu 2b)

- Vận dụng tìm giá trị của phân số giải bài toán thực tế.

(Câu 3)

Vận dụng linh hoạt các quy tắc cộng trừ nhân chia phân số để tính biểu thức và tìm số nghịch đảo của biểu thức đó

(Câu 6)

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:1

Số điểm:0,5

Tỉ lệ:5%

Số câu: 6

Số điểm:

3,0

Tỉ lệ: 30%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 2

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

CHƯƠNG 7

TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN

Số câu : 1 câu

Số điểm: 0,5 điểm

Tỉ lệ: 5%

Nhận biết chữ có tâm đối xứng

(Câu 3)

Số câu:1

Số điểm:

0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm: Tỉ lệ: …%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: …%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:.. %

Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: Số điểm:

Tỉ lệ: …%

CHƯƠNG 8

HÌNH HỌC PHẲNG: CÁC HÌNH HỌC CƠ BẢN

Số câu: 2 câu

Số điểm: 3,0 điểm

Tỉ lệ: 30%

- Nhận diện ba điểm thẳng hàng

(Câu 4)

- Vận dụng tính chất điểm thuộc tia, đường thẳng, đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng.

Số câu:1

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:...%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: …%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: ..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:..%

Tổng số câu:

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

3 câu

1,5 điểm

15%

7 câu

3,5 điểm

25%

3 câu

4,5 điểm

45%

1 câu

0,5 điểm

5%

Từ khóa » đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo