Đề Kiểm Tra Học Kì I, Lịch Sử 6

Bài Kiểm Tra © 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved. logo 1
  • Trang nhất
  • Lịch sử
Chủ nhật, 28/12/2025, 05:26 Đề kiểm tra học kì I, Lịch sử 6 2018-12-21T07:49:08+07:00 Đề kiểm tra học kì I, môn: Lịch sử 6, gồm có hai phần: Trắc nghiệm và tự luận, có đáp án và hướng dẫn chấm. /themes/cafe/images/no_image.gif Bài Kiểm Tra Thứ năm - 20/12/2018 22:48
  • In ra
Đề kiểm tra học kì I, môn: Lịch sử 6, gồm có hai phần: Trắc nghiệm và tự luận, có đáp án và hướng dẫn chấm. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ) (mỗi ý đúng 0,25đ) Hãy chọn một đáp án đúng nhất: Caâu 1. Thời Văn Lang vào ngày tết có tục lễ: A. Bánh chưng, bánh dày. B. Nhuộm răng ăn trầu. C. Xăm mình. D. Thờ các vị thần. Câu 2. Vua Hùng Vương đứng đầu nhà nước: A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Âu lạc. D. Văn Lang. Câu 3. Hai phát minh của thời đại dựng nước Văn Lang là gì? A. Tìm ra lửa và kim loại B. Nghề trồng lúa nước và kim loại xuất hiện C. Tìm ra lửa và công cụ bằng đá D. Công cụ đá và công cụ kim loại Câu 4. Nền văn hóa Óc Eo từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, ở tỉnh : A. An Giang. B. Quãng Ngãi. C. Long An. D. Huỳnh Văn ở Nghệ An Câu 5. Trong các tư liêu sau đây, tư liệu nào thuộc tư liệu hiện vật. A. Trống đồng, bia đá, công cụ lao động B. Truyện Âu Cơ, Lạc Long Quân. C. Truyện Thánh Giống. D. Chữ tượng hình ở ai cập. Câu 6. Ngày nào là ngày giổ tổ vua Hùng Vương : A. 3/10 B. 8/3 C. 10/3 D. 2/9 Câu 7. Thời gian hình thành các nước cổ đại Phương Đông là: A. đầu thiên niên kỉ III TCN. B. Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN. C. Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN. D. Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN. Câu 8. Cuộc sống của người Tinh khôn có gì khác với người Tối cổ. A. Sống theo bầy đàn. B. Sống đơn lẻ. C. Sống trong hang động, mái đá. D. Sống theo từng nhóm nhỏ gọi chung là thị tộc. Câu 9. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là: A. Vua Hùng Vương thứ nhất B. Vua Hùng thứ 18 C. An Dương Vương D. Triệu Đà Câu 10. Sự tiến bộ của rìu mài so với rìu ghè đẽo là: A. Dể mang theo người để cắt gọt các vật khác. B. Sắc hơn và cho năng suất lao động cao hơn. C. Dể chế tạo hơn quí hơn. D. Đẹp hơn, gọn nhẹ hơn. Câu 11. Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm? A. 10 năm. B.100 năm. C. 1000 năm. D. 10000 năm. Câu 12. Nhà nước của các quốc gia cổ đại Phương Tây là: A. Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước. B. Chiếm hữu nô lệ. C. Xã hội bắt đầu hình thành giai cấp và nhà nước. D. Dân chủ, chủ nô. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1: (1.0đ) Lịch sử là gì? Học lịch sử để làm gì? Câu 2: (2.0đ) Theo em những thành tựu văn hóa nào của thời Cổ Đại còn được sử dụng đến ngày nay? Câu3: (2.0đ) Em hãy cho biết đời sống vật chất của người Tinh Khôn so với người Tối Cổ như thế nào? Câu 4: (2.0đ) Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn mặc? -------------------------------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 đ) Đáp án:
1.A 2. B 3. B 4. C 5. B 6. A 7. D 8. D 9.D 10.C 11. A 12. C
II. TỰ LUẬN: ( 7.0điểm ) Câu 1: (1.0đ) Lịch sử là những gì diễn ra trong quá khứ. Là toàn bộ hoạt động của con người từ khi xuất hiện tới nay. (0,5đ) - Học lịch sử để hiểu được cội nguồn dân tộc ta sống và lao động như thế nào từ đó biết quí trọng những gì mà tổ tiên đã tạo ra. Từ đó phải quý trọng gữi gìn và phát huy nó. ( 0,5đ) Câu 2: (2.0đ) Những thành tựu được sử dụng đến ngày nay: - Thiên văn và lịch, âm lịch phương đông và dương lịch phương tây. (0, 5đ) - Mẫu chữ cái la tinh của phương tây a, b, c... có 26 chữ cái ngày nay. (0, 5đ) - Số học và hình học, tìm ra số: 1,2,3...9 và số 0. Tìm ra số Pi=3,16. (0, 5đ) - Các ngành khoa học cơ bản. Các tác phẩm văn học, nghệ thuật... (0, 5đ) Câu 3: (2.0đ) Đời sống vật chất của người tinh khôn: - Thường xuyên cải tiến và đạt được những bước tiến về chế tác công cụ. (0, 5đ) - Từ thời Sơn vi, con người đã biết ghè đẽo các hòn đá cuội thành rìu,... (0, 5đ) - Họ biết dùng tre, gỗ, xương, sừng làm công cụ lao động, làm đồ gốm, trồng trọt, chăn nuôi... (1đ) Câu 4: (2.0đ) Nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang - Ăn: Thức ăn chính cơm nếp, cơm tẻ, rau, thịt cá.... (0,5đ) - Ở : Nhà sàn có mái cong hình thuyền làm bằng go, tre nứa .... ( 0,5đ) - Mặc: + Nam: Đóng khố, mình trần chân đất. (0,5đ) + Nữ: Mặc váy, áo xẻ giữa có yếm che ngực. (0,5đ)

Ý kiến bạn đọc

Sắp xếp theo bình luận mới Sắp xếp theo bình luận cũ Sắp xếp theo số lượt thích

Theo dòng sự kiện

    /assets/news/2024_05/hanh-phuc.jpg Trình bày suy nghĩ của em về hạnh phúc

    /uploads/bai-kiem-tra.jpg Cảm nhận về câu chuyện Góc nhìn

Xem tiếp...

Những tin cũ hơn

    /uploads/bai-kiem-tra.jpg Bài kiểm tra học kì I, Lịch sử 9

    /uploads/bai-kiem-tra.jpg Đề kiểm tra học kì I, Lịch Sử 8

GIẢI BÀI TẬP
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
Bài học Bài soạn Bài giảng
Bài giới thiệu Bài hướng dẫn
Bài làm văn Bài trắc nghiệm
Kiểm tra 15P Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra HK1 Kiểm tra HK2
Thi vào lớp 10 Tốt nghiệp THPT
BÀI LUYỆN THI
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
Kiểm tra 15 phút Kiểm tra 1 tiết
Kiểm tra học kì 1 Kiểm tra học kì 2
Luyện thi theo Bài học
Luyện thi THPT Quốc Gia
THÀNH VIÊN Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site Nhập mã do ứng dụng xác thực cung cấp Thử cách khác Nhập một trong các mã dự phòng bạn đã nhận được. Thử cách khác Đăng nhập Đăng ký © 2020 Bàikiểmtra.com. All Rights Reserved. Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây

Từ khóa » Cuốc đá Rìu đá Thuộc Nguồn Tư Liệu Nào