Đề Kiểm Tra Học Kỳ 1 Có đáp án Môn: Lịch Sử 6

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Lịch sử 6 pdf Số trang Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Lịch sử 6 2 Cỡ tệp Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Lịch sử 6 77 KB Lượt tải Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Lịch sử 6 0 Lượt đọc Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Lịch sử 6 10 Đánh giá Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Lịch sử 6 4.4 ( 17 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Đề kiểm tra Lịch sử 6 Thi học kỳ 1 môn Lịch sử 6 Đề thi Lịch sử 6 có đáp án Lịch sử 6 Ôn thi Lịch sử 6 Ôn tập Lịch Sử 6

Nội dung

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Lịch Sử Lớp: 6 ĐỀ BÀI A/ Phần trắc nghiêm khách quan Câu 1: Người tối cổ sống như thế nào? A Sống theo bầy B Sống đơn lẻ C Sống trong thị tộc D Cả 3 đều sai Câu 2: Nguồn lương thực của người tối cổ có được từ đâu? A Săn bắn, hái lượm B Săn bắt, hái lượm C Trồng trọt, chăn nuôi D Đánh bắt cá Câu 3: Kinh đô nhà nước Văn Lang đặt ở đâu A Bạch Hạc –Phú Thọ ngày nay B Cổ Loa C Thăng Long D Mê Linh Câu 4: Các quốc gia cổ đại phương đông gồm? A Trung quốc B Lưỡng Hà, Ai cập C Ấn Độ,Trung quốc D Cả 3 ý trên Câu 5: Sự phân bố dân cư nguyên thủy trên đất nước ta thời kì này là? A Rải rác theo từng vùng B Tập trung tại một nơi C Trên khắp đất nước ta D Vùng trung du Câu 6: Nước Âu Lạc ra đời trên cơ sở? A Nhu cầu trị thủy, làm thủy lợi B Sau khi đánh thắng quân Tần C Hợp nhất Tây Âu và Lạc Việt D Câu b, c đúng B/ Tự luận (7 điểm) Câu 1: Trình bày những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang? (2đ) Câu 2: Hãy kể những thành tựu văn hóa thời cổ đại phương Tây? (2đ). Câu 3: Hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì qua sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang (3đ) ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM A/ Phần trắc nghiêm khách quan: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B A D A D B/ Tự luận Câu 1: (2 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5đ - Về nhà ở: Ở nhà sàn mái cong hình thuyền hoặc tròn hình mui thuyền bằng tre gỗ, nứa lá, có cầu thang lên xuống - Về ăn: Ăn cơm nếp, tẻ, rau, thịt, cá. Biết dùng muối, mắm, gia vị. Sử dụng mâm, lạt, muôi…. để ăn. - Về mặc: +) Nam: đóng khố mình trần, đi chân đất. +) Nữ : mặc váy áo xẻ giữa có yếm che ngực. +) Tóc: Cắt ngắn. bỏ xõa, búi tó, kết đuôi sam…. +) Ngày lễ đeo đồ trang sức. Phụ nữ mặc váy xòe kết bằng lông chim, đội mũ kết lông chim hoặc bông lau. - Về phương tiện đi lại: đi lại bằng thuyền là chủ yếu. Câu 2: (2 điểm) - Làm ra dương lịch (0,25đ) - Sáng tạo ra chữ cái a, b, c (0,25đ) - Phát triển các ngành khoa học cơ bản: Toán học, vật lý, sử học... gắn với các nhà khoa học nổi tiếng. (0,5đ) - Văn học Phát triển rực rỡ: (0,5đ) + Những bộ sử thi nổi tiếng thế giới: Ôđixê, Iliat của Hôme, + Kịch thơ độc đáo như Ôrexti của Etsin. - Sáng tạo những công trình kiến trúc, điêu khắc độc đáo. (0,5đ) + Đền Páctênông (Aten) + Đấu trường côlidê (Rô Ma) +Tượng lực sĩ ném đĩa. +Tượng thiên vệ nữ ( Mi Lô). Câu 3: (3 điểm) Vẽ đúng sơ đồ được 2 điểm. This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Mẫu sơ yếu lý lịch Bài tiểu luận mẫu Đồ án tốt nghiệp Hóa học 11 Đơn xin việc Tài chính hành vi Thực hành Excel Lý thuyết Dow Đề thi mẫu TOEIC Atlat Địa lí Việt Nam Giải phẫu sinh lý Trắc nghiệm Sinh 12 adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » đề Cương Lịch Sử Lớp 6 Kiểm Tra 1 Tiết