ĐỂ LẤY CỚ In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " ĐỂ LẤY CỚ " in English? để lấy cớa pretextcái cớlý doviện cớđể lấy cớ

Examples of using Để lấy cớ in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh sẽ dùng cái gì để lấy cớ đây?What shall I use for an excuse?Ngay cả khi bạn chỉ dùng cụm từ này để lấy cớ không phải làm gì cho ai đó, hãy tìm cách nói khác, chẳng hạn:" Tôi không thể giúp bạn ngay bây giờ".Even if you are just using this phrase to excuse yourself from doing something for someone else, then find another way of saying it, for example“I am unable to do that for you right now”.( NLĐO)- Chính phủ Anh và Mỹ mới đây đưa ra cảnh báo Nga không được nhândanh viện trợ nhân đạo để lấy cớ gửi quân đội vào miền Đông Ukraine.The UK and US governments have warnedRussia not to use humanitarian assistance as a pretext for sending troops into the east.Có lẽ Chúa tạo ra ngô chỉ để lấy cớ phát minh ra bơ tan chảy.God probably created corn just to have an excuse to invent melted butter.Phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Trung Quốc Hua Chunying cho rằng, trong những năm gần đây, Nhật Bản đã“ thổi phồng” mối đedọa mang tên Trung Quốc để lấy cớ tăng cường sức mạnh quân sự.Chinese Foreign Ministry spokeswoman Hua Chunying said that in recent yearsJapan had exaggerated the“China threat” as an excuse to expand its military.Combinations with other parts of speechUsage with nounslấy cảm hứng lấy mẫu lấy tiền lấy ví dụ lấy chồng lấy tên lấy thông tin lấy trộm lấy dữ liệu lấy nước MoreUsage with adverbslấy lại lấy ra cũng lấyđừng lấythường lấyluôn lấylấy đủ lấy quá nhiều lấy càng lấy từng MoreUsage with verbscố gắng lấyquyết định lấylấy đi khỏi bắt đầu lấynắm bắt lấybắt đầu nắm lấybao gồm lấytrao đổi lấymuốn nắm lấymuốn ôm lấyMoreMột phát ngôn viên của Failaq al- Sham, buộc tội Damascus cố gắng tạo ra“một hành động gây hại” để lấy cớ tấn công các thị trấn của phiến quân.A Failaq al-Sham spokesman,accused Damascus of trying to create“a malicious charade” as a pretext to attack rebel towns.Trước đó, ông Maduro thề không để cho“ viện trợ nhân đạo giả hiệu” vào, và nói rằng khủng hoảng ở Venezuela bị“ Washington ngụy tạo” để lấy cớ can thiệp vào quốc gia này.Earlier, Maduro vowed not to let in"fake humanitarian aid" and claimed Venezuela's crisis has been"fabricated by Washington" to justify intervention.Một lần nữa, Tổng Thống Iran, Mahmoud Ahmadinejad, lại gọi vụ Holocaust làmột bịa đặt do các nước Phương Tây đưa ra để lấy cớ cho việc thành lập quốc gia Israel của người Do Thái.Iranian President Mahmoud Ahmadinejad has again called the Holocaust alie by Western nations designed to create a pretext for the creation of the Jewish state of Israel.Phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Richard Boucher cho hay Washington" đặc biệt quan ngại rằng Iran đang lợi dụng chương trình hạt nhân vì mục đích hoà bình, trong đó bao gồm cảviệc xây dựng lò phản ứng ở Bushehr, để lấy cớ cho chương trình phát triển vũ khí hạt nhân của mình".In the words of U.S. State Department spokesman Richard Boucher, the United States has"very grave concerns that Iran is using its supposedly peaceful nuclear program,including construction of the reactor at Bushehr[boo-share], as a pretext for advancing a nuclear weapons program.".Tức là chỉ lấy cớ để kiềm chế chúng tôi.These are just excuses for keeping us small.( Thực ra là lấy cớ để comeback).(Actually just an excuse to get together).Mục đích của cô là lấy cớ để ra khỏi nhà.A horse gives you an excuse to get out of the house.Có phải là ngươi lấy cớ để uống thêm rượu không đấy?And weren't you looking for an excuse to drink more?Lấy cớ để hôn.An excuse to kiss.Lấy cớ để xâm chiếm Campuchia.An excuse to invade Serbia.Nó nhanh chóng lấy cớ để rời khỏi.She soon made a quick excuse to leave.Hắn chỉ lấy cớ để được gần em.He finds excuses to get close to you.Nó nhanh chóng lấy cớ để rời khỏi.I swiftly made an excuse to leave.Nó nhanh chóng lấy cớ để rời khỏi.And she rapidly made an excuse to leave.Nó nhanh chóng lấy cớ để rời khỏi.And I made a quick excuse to leave.Nó nhanh chóng lấy cớ để rời khỏi.And then she quickly made up an excuse to leave.Có phải anh lấy cớ để gặp lại cô ấy?Was it an excuse to see her again?Tôi sẽ về nhanh thôi" Anh lấy cớ để cô không đi cùng.I am coming quickly; hold fast what you have, in order that no one take your crown.”.Có phải anh lấy cớ để gặp lại cô ấy?So did you come up with a reason to see her again?Ngươi chính là dùng như vậy lấy cớ để thoát khỏi ta sao?".Are you just using this as an excuse to come out?”.Chúng ta không thể cho đối phương lấy cớ để đả kích chúng ta.Let us not give the devil any more reason to attack us.Và em biết quá nhiều để quay ngược lại và lấy cớ.And I know too much To go back and pretend.Vì vậy nếu bạn muốn thử thì đừng lấy cớ gì để trì hoãn cả.If you are interested to try it out, there is no excuse to postpone it.Display more examples Results: 28, Time: 0.0179

Word-for-word translation

đểprepositionforđểparticletođểverbletđểin orderđểadverbsolấyverbtakegetretrievemarrylấynoungrabcớnounexcusereasoncausepretextcớadverbwhy để lại commentđể lại dấu ấn của họ

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English để lấy cớ Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Em Lấy Cớ