Để Lưu Văn Bản Ta Dùng Nút Lệnh Nào A. B. C. D. - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nguyễn Cảnh Hùng 28 tháng 8 2019 lúc 13:53Để lưu văn bản ta dùng nút lệnh nào
A.
B.
C.
D.
Lớp 6 Tin học Những câu hỏi liên quan- kiều trà giang
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D
Số lượt tải: 528
Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và B. và C. và D. và Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA. B. C. D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right B. Justify C. Align Left D. Center Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print B. File ( Save C. File ( New D. File ( Open Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter
Khoanh vào câu trả lời đúng
Xem chi tiết Lớp 6 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 0 0 Gửi Hủy- Nguyễn Quang khánh
Nút lệnh nào dùng để di chuyển coppy, lưu,khôi phục trạng thái trước văn bản
Xem chi tiết Lớp 6 Toán Câu hỏi của OLM 0 0 Gửi Hủy- Hoàng my
Để di chuyển khỏi văn bản ta dùng hai nút lệnh nào
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 6 0 Gửi Hủy ✽𝓑𝓪𝓭𝓰𝓲𝓻𝓵✽♂ ²ᵏ⁵ 25 tháng 5 2021 lúc 15:25Tham khảo nhé bạn .
Các bạn vẫn hay sử dụng tổ hợp phím Ctrl + X và Ctrl + C để di chuyển và sao chép văn bản, sử dụng tổ hợp Ctrl + V để dán văn bản. Nhưng Word còn hỗ trợ các bạn tổ hợp phím Shift + F2 và phím F2 để sao chép và di chuyển văn bản trong Word.
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy ꧁_͏ͥ͏_͏ͣ͏_͏ͫ͏ ¡亗ᵛᶰシ๖ۣۜ... 25 tháng 5 2021 lúc 15:26 Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Sunn 25 tháng 5 2021 lúc 15:26Ctrl + X
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Nguyễn Cảnh Hùng
Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 5 0 Gửi Hủy Đỗ Ngọc Trinh 5 tháng 6 2017 lúc 13:50Đáp án A
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Diệu Anh 18 tháng 2 2021 lúc 17:30Đáp án là:A
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Linh Alice (。・ω・。) 18 tháng 2 2021 lúc 17:36LÀ A NHÉ ;)
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Nguyễn Cảnh Hùng
Trong các nút lệnh dưới đây, nút lệnh nào dùng để chọn cỡ chữ và nút lệnh nào dùng để chọn phông chữ?
Nếu các bước để thay đổi cỡ chữ, phông chữ của một phần văn bản.
Xem chi tiết Lớp 5 Tin học 1 0 Gửi Hủy Đỗ Ngọc Trinh 9 tháng 6 2019 lúc 15:45- Thay đổi cỡ chữ:
- Thay đổi phông chữ:
- Các bước thay đổi cỡ chữ, phông chữ một phần văn bản:
• Bước 1: Dùng chuột bôi đen phần văn bản muốn thay đổi phông chữ, cỡ chữ.
• Bước 2: Chọn cỡ chữ và phông chữ thích hợp.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- hà hoàng hải
nút lệnh nào được dùng để di chuyển văn bản là nút nào?
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học Bài 4: Máy tính và phần mềm máy tính 4 0 Gửi Hủy Thư Phan 18 tháng 1 2022 lúc 18:06Cut
Đúng 3 Bình luận (1) Gửi Hủy 𝓫𝓪̣𝓷 𝓷𝓱𝓸̉ ('・ω・') 18 tháng 1 2022 lúc 18:07Cut
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Việt Anh 6A 18 tháng 1 2022 lúc 18:49Cut
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Nguyễn Cảnh Hùng
Các nút lệnh dùng để định dạng đoạn văn bản gồm có các nút nào?
A. Căn lề
B. Thay đổi lề cả đoạn văn
C. Khoảng cách dòng trong đoạn văn
D. Tất cả ý trên
Xem chi tiết Lớp 6 Tin học 1 0 Gửi Hủy Đỗ Ngọc Trinh 22 tháng 9 2017 lúc 6:46Các nút lệnh dùng để định dạng đoạn văn bản gồm :
+ Căn lề: nháy một trong các nút để căn lề trái, phải, giữa
+ Thay đổi lề cả đoạn văn: nháy một trong các nút để tăng, giảm lề trái đoạn văn bản
+ Khoảng cách dòng trong đoạn văn: nháy chuột vào để chỉnh khoảng cách dòng trong đoạn văn bản
Đáp án: D
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Cảnh Hùng
Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính ?
A.
B.
C.
D.
Xem chi tiết Lớp 7 Tin học 1 0 Gửi Hủy Đỗ Ngọc Trinh 11 tháng 8 2017 lúc 7:27Đáp án A
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Cảnh Hùng
Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào dùng để lưu bảng tính ?
A.
B.
C.
D.
Xem chi tiết Lớp 7 Tin học 1 0 Gửi Hủy Đỗ Ngọc Trinh 27 tháng 10 2018 lúc 14:27Đáp án A
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi HủyKhoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 6 (Cánh Diều)
- Toán lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 6 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 6 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 6 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 6 (Chân trời sáng tạo)
Từ khóa » để Lưu Văn Bản Ta Sử Dụng Nút Lệnh Nào
-
Để Lưu Văn Bản Ta Dùng Nút Lệnh Nào - Khóa Học
-
Để Lưu Văn Bản Ta Sử Dụng Nút Lệnh Nào
-
Để Lưu Văn Bản Ta Dùng Lệnh Nào? - Hoc247
-
Nút Lệnh Nào được Dùng để Lưu Văn Bản?
-
Top 15 để Lưu Văn Bản Em Dùng Nút Lệnh Nào
-
Trình Bày Các Bước để Lưu Văn Bản Vào Máy Tính?... - Vietjack.online
-
để Lưu Văn Bản Trên Máy Tính Sử Dụng Nút Lệnh Nào - MTrend
-
Để Lưu Văn Bản Em Sử Dụng Lệnh Nào? - Cungthi.online
-
Để Lưu Văn Bản Ta Dùng Nút Lệnh Nào... - Thi Online
-
Nút Lệnh Nào được Dùng để Lưu Văn Bản?
-
Để Lưu Văn Bản Ta Dùng Nút Lệnh Nào A. B. C. D. - Hoc24
-
Để Lưu Trang Tính Ta Chọn Lệnh - Luật Hoàng Phi
-
Trong Quá Trình Soạn Thảo Văn Bản, Các Phím Tắt Trong Word Mà Bạn ...
-
Giải Bài Tập Tin Học Lớp 6 - Nút Lệnh Dùng để Lưu Văn Bản Là
-
Ôn Tập HK 1 - Tin Học 3VI - Microsost Word - Tiết 1 Quiz - Quizizz
-
Phím Tắt Trong Word - Microsoft Support