Đệ Quy – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Định nghĩa chính thức
  • 2 Xem thêm
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bài này viết về đệ quy. Đối với các định nghĩa khác, xem Đệ quy.

Đệ quy xảy ra khi một sự vật được định nghĩa theo chính nó hoặc thuộc loại của nó. Đệ quy được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ ngôn ngữ học đến logic. Ứng dụng phổ biến nhất của đệ quy là trong toán học và khoa học máy tính, trong đó một hàm được định nghĩa được áp dụng theo định nghĩa riêng của nó. Trong khi điều này rõ ràng xác định một số lượng vô hạn các trường hợp (giá trị hàm), nó thường được thực hiện theo cách mà không có vòng lặp vô hạn hoặc chuỗi tham chiếu vô hạn có thể xảy ra.

Định nghĩa chính thức

[sửa | sửa mã nguồn]
Ouroboros, một biểu tượng cổ đại mô tả một con rắn hoặc con rồng đang ăn đuôi của chính nó.

Trong toán học và khoa học máy tính, một lớp đối tượng hoặc phương thức thể hiện hành vi đệ quy khi nó có thể được xác định bởi hai thuộc tính:

  • Trường hợp cơ sở (hoặc các trường hợp) đơn giản - một kịch bản kết thúc không sử dụng đệ quy để đưa ra câu trả lời
  • Bước đệ quy - một bộ quy tắc giảm tất cả các trường hợp khác đối với trường hợp cơ sở

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đệ quy (tin học)
  • x
  • t
  • s
Fractal
Tính chất
  • Fractal dimensions
    • Assouad
    • Box-counting
    • Correlation
    • Hausdorff
    • Packing
    • Topological
  • Recursion
  • Self-similarity
Iterated function system
  • Barnsley fern
  • Tập hợp Cantor
  • Koch snowflake
  • Menger sponge
  • Tấm thảm Sierpinski
  • Sierpinski triangle
  • Space-filling curve
    • Blancmange curve
    • De Rham curve
    • Dragon curve
    • Koch curve
    • Lévy C curve
    • Peano curve
    • Sierpiński curve
  • T-square
  • n-flake
Strange attractor
  • Multifractal system
L-system
  • Fractal canopy
  • Space-filling curve
    • H tree
Escape-time fractals
  • Burning Ship fractal
  • Tập hợp Julia
    • Filled
  • Lyapunov fractal
  • Tập hợp Mandelbrot
  • Fractal Newton
  • Tricorn
  • Mandelbox
  • Mandelbulb
Rendering techniques
  • Buddhabrot
  • Orbit trap
  • Pickover stalk
Random fractals
  • Chuyển động Brown
  • Brownian tree
  • Diffusion-limited aggregation
  • Fractal landscape
  • Lévy flight
  • Percolation theory
  • Self-avoiding walk
Nhân vật
  • Georg Cantor
  • Felix Hausdorff
  • Gaston Julia
  • Helge von Koch
  • Paul Lévy
  • Aleksandr Lyapunov
  • Benoit Mandelbrot
  • Lewis Fry Richardson
  • Wacław Sierpiński
Khác
  • "How Long Is the Coast of Britain?"
    • Coastline paradox
  • List of fractals by Hausdorff dimension
  • The Beauty of Fractals (1986 book)
  • Nghệ thuật fractal
  • Chaos: Making a New Science (1987 book)
  • The Fractal Geometry of Nature (1982 book)
  • Lý thuyết hỗn loạn
  • Kính vạn hoa
  • x
  • t
  • s
Logic toán
Chung
  • Ngôn ngữ hình thức
  • Formation rule
  • Hệ hình thức
  • Hệ suy luận
  • Chứng minh hình thức
  • Ngữ nghĩa hình thức (logic)
  • Well-formed formula
  • Tập hợp
  • Phần tử (toán học)
  • Lớp (lý thuyết tập hợp)
  • Classical logic
  • Tiên đề
  • Natural deduction
  • Rule of inference
  • Quan hệ (toán học)
  • Định lý toán học
  • Logical consequence
  • Hệ tiên đề
  • Lý thuyết hình thái
  • Symbol (formal)
  • Syntax (logic)
  • Lý thuyết (logic toán)
Thuật ngữ logic
  • Mệnh đề toán học
  • Suy luận
  • Luận cứ logic
  • Validity
  • Cogency
  • Tam đoạn luận
  • Square of opposition
  • Sơ đồ Venn
Propositional calculusĐại số Boole
  • Boolean functions
  • Phép tính mệnh đề
  • Công thức mệnh đề
  • Logical connectives
  • Truth tables
Logic vị từ
  • Logic bậc nhất
  • Lượng từ (logic)
  • Predicate (mathematical logic)
  • Logic bậc hai
  • Monadic predicate calculus
Naive set theory
  • Tập hợp
  • Tập hợp rỗng
  • Enumeration
  • Extensionality
  • Tập hợp hữu hạn
  • Tập hợp vô hạn
  • Tập hợp con
  • Tập lũy thừa
  • Tập hợp đếm được
  • Tập hợp không đếm được
  • Recursive set
  • Tập xác định
  • Range (mathematics)
  • Ánh xạ
    • Song ánh
    • Đơn ánh
    • Toàn ánh
  • Hàm số
  • Phép toán hai ngôi
  • Cặp được sắp
Lý thuyết tập hợp
  • Nền tảng toán học
  • Lý thuyết tập hợp Zermelo–Fraenkel
  • Tiên đề chọn
  • General set theory
  • Lý thuyết tập hợp Kripke–Platek
  • Lý thuyết tập hợp Von Neumann–Bernays–Gödel
  • Lý thuyết tập hợp Morse–Kelley
  • Lý thuyết tập hợp Tarski–Grothendieck
    • Phép đẳng cấu
Lý thuyết mô hình
  • Cấu trúc (logic toán)
  • Interpretation (logic)
  • Non-standard model
  • Lý thuyết mô hình hữu hạn
  • Giá trị chân lý
  • Validity
Lý thuyết chứng minh
  • Formal proof
  • Deductive system
  • Hệ hình thức
  • Định lý toán học
  • Hệ quả logic
  • Rule of inference
  • Syntax (logic)
Lý thuyết tính toán
  • Đệ quy
  • Tập đệ quy
  • Tập tuần tự đệ quy
  • Bài toán quyết định
  • Church–Turing thesis
  • Hàm tính được
  • Primitive recursive function

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đệ_quy&oldid=73681127” Thể loại:
  • Lý thuyết tính toán
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Đệ quy 62 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » đệ Quy Có Nghĩa Là Gì