Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Của Sinh Viên
Có thể bạn quan tâm
- Bộ GD&ÐT
- Tra cứu văn bằng
- E-Learning
- E-Office
- Đăng nhập
- NTU Trường Đại học Nha Trang
- Cán bộ
- Giảng viên
- Sinh viên
- Thư viện
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Giới thiệu chung
- Tổ chức nhân sự
- Chức năng nhiệm vụ
- Cựu cán bộ phòng
- Đề tài khoa học
- Đề tài NCKH của sinh viên
- Đề tài cấp trường
- Đề tài cấp Tỉnh/Bộ/Ngành
- Đề tài cấp nhà nước
- Dự án
- Dự án cấp Nhà nước
- Dự án cấp Bộ
- Văn bản quản lý
- Biểu mẫu
- Tạp chí KHCN
- Nguồn lực KHCN
- Nhân lực Khoa học Công nghệ
- Thiết bị Khoa học Công nghệ
- Tin tức
Đề tài nghiên cứu khoa học của sinh viên
Năm 2024
Danh mục đề tài khoa học của sinh viên được phê duyệt thực hiện trong năm 2024
Mã đề tài | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Thông tin | |
---|---|---|---|---|
1 | SV2023-13-24 | Xây dựng bộ thí nghiệm động lực học kết cấu để phục vụ đào tạo | Bùi Hữu Nhân | 4/2024-4/2025 |
2 | SV2023-13-25 | Nghiên cứu chế tạo mô hình cứu hộ điện từ cá nhân cho các tòa nhà cao tầng | Phạm Đức Tâm | 4/2024-4/2025 |
3 | SV2023-13-26 | Nghiên cứu ảnh hưởng của màu sắc bể lên sinh trưởng và màu sắc của cá khế vằn (Gnathanodon speciosus Foskal, 1775) | Nguyễn Đức Khánh Dương | 4/2024-4/2025 |
4 | SV2023-13-27 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời điểm chuyển đổi, mật độ và loại thức ăn chuyển đổi lên sinh trưởng, tỷ lệ sống, hệ số phân đàn và khả năng chịu sốc trong ương cá bè vẫu (Caranx ignobilis, Forsskal, 1775) trong sản xuất giống nhân tạo | Nguyễn Hữu Trí | 4/2024-4/2025 |
5 | SV2023-13-28 | Khảo sát một số gen gây độc tố ở các chủng Vibrio spp phân lập từ hậu ấu trùng tôm thẻ chân trắng | Định Thị Thu Hương | 4/2024-4/2025 |
6 | SV2023-13-29 | Nghiên cứu bao gói tinh dầu bạc hà Mentha arvensis bằng nấm men Saccharomyces cerevisiae, định hướng ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản | Phan Hào Nam | 4/2024-4/2025 |
7 | SV2023-13-30 | Nghiên cứu chế tạo carbon aerogel hoạt tính từ chitosan sử dụng chất hoạt hóa khác nhau (KOH, ZnCl2, H3PO4) ứng dụng làm vật liệu điện cực cho siêu tụ điện | Hồ Thị Minh Thoa | 4/2024-4/2025 |
8 | SV2023-13-31 | Nghiên cứu chiết tách và thử nghiệm ứng dụng chất màu anthocyanins từ vỏ quả cà phê để tạo màu cho một số thực phẩm | Đào Duy Hải | 4/2024-4/2025 |
9 | SV2023-13-32 | Nghiên cứu quy trình chế biến bột từ hạt mít và bước đầu ứng dụng thay thế một phần bột mì trong sản xuất bánh mì ngọt | Nguyễn Ngọc Thu Trang | 4/2024-4/2025 |
10 | SV2023-13-33 | Nghiên cứu chế tạo màng chitosan/nano-SiO2 gắn anthocyanin tách chiết từ vỏ thanh long ruột trắng (Hylocereus undatus) định hướng chỉ thị chất lượng tôm tươi sống trong quá trình bảo quản | Sử Chấn Minh Châu | 4/2024-4/2025 |
11 | SV2023-13-34 | Khảo sát thành phần hóa học, một số hoạt tính sinh học và định hướng ứng dụng sản xuất kem chống nắng của dịch chiết lá chùm ngây Moringa oleifera Lam tại Khánh Hòa, Việt Nam | Nguyễn Thị Minh Hà | 4/2024-4/2025 |
12 | SV2023-13-35 | Nghiên cứu chế tạo màng phân hủy sinh học chứa thành phần chitosan và casein tái sử dụng | Võ Lê Minh Viên | 4/2024-4/2025 |
13 | SV2023-13-36 | Nghiên cứu quy trình chế biến bột từ nhân hạt xoài và bước đầu ứng dụng thay thế một phần bột mì trong sản xuất bánh quy | Nguyễn Minh Hoàng | 4/2024-4/2025 |
14 | SV2023-13-37 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp chứa vật liệu cốt (SiO2, bột xơ dừa, bột gỗ) với nền polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) tái chế | Nguyễn Thị Kim Chi | 4/2024-4/2025 |
15 | SV2023-13-38 | Khảo sát độ bền hệ thống cần cẩu khai thác thủy sản trên tàu nghề cá dân gian tỉnh Khánh Hòa | Đoàn Ngọc Tiến | 4/2024-4/2025 |
16 | SV2023-13-39 | Nghiên cứu nâng cao năng lực phân phối sản phẩm thủy sản đặc trưng Khánh Hòa | Lê Vũ Hoàng Giang | 4/2024-4/2025 |
17 | SV2023-13-40 | Khảo sát độ bền tới hạn của vỏ tàu ngầm khi bị ăn mòn bằng phương pháp mô phỏng số | Phạm Đỗ Khải Nguyên | 4/2024-4/2025 |
18 | SV2023-13-41 | Xây dựng quy trình vận chuyển, bảo quản và lưu kho nhằm tối ưu hoá chi phí logistics cho sản phẩm sầu riêng huyện Khánh Sơn | Vũ Thị Hoài Lam | 4/2024-4/2025 |
19 | SV2023-13-42 | Nghiên cứu chế tạo lớp phủ siêu kị nước và ứng dụng của chúng trên tàu thủy | Võ Minh Toàn | 4/2024-4/2025 |
20 | SV2023-13-43 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình tàu ba thân bằng vật liệu composite sử dụng năng lượng mặt trời phục vụ đào tạo | Nguyễn Đức Quý | 4/2024-4/2025 |
21 | SV2023-13-44 | Nghiên cứu xây dựng giải thuật và viết chương trình tự động vẽ đường hình tàu hông tròn từ bảng tọa độ | Phạm Tiến Khôi | 4/2024-4/2025 |
22 | SV2023-13-45 | Nghiên cứu và chế tạo hệ thống cung cấp nhiên liệu khí tổng hợp từ sinh khối cho động cơ đánh lửa cưỡng bức | Phạm Nguyễn Hữu Bằng | 4/2024-4/2025 |
23 | SV2023-13-46 | Thiết kế, chế tạo bộ thu thập số liệu và điều khiển điện tử giao tiếp máy tính cho mô hình thực hành lái xe ảo | Ngô Tấn Cảnh | 4/2024-4/2025 |
24 | SV2023-13-47 | Thiết kế, chế tạo hệ thống cơ khí cho mô hình thực hành lái xe ảo phục vụ đào tạo tại trường Đại học Nha Trang | Nguyễn Kim Phú | 4/2024-4/2025 |
25 | SV2023-13-48 | Nghiên cứu xây dựng mô hình phá hủy cho vật liệu dựa trên kết cấu thử kéo để khảo sát độ bền va đập của kết cấu tàu thủy | Đậu Viết Lợi | 4/2024-4/2025 |
26 | SV2023-13-49 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật phân tích hình ảnh để đo biến dạng của kết cấu tàu thủy chịu va chạm | Võ Tấn Lợi | 4/2024-4/2025 |
27 | SV2023-13-50 | Khảo sát mức độ hiểu biết của sinh viên NTU đối với giảm thiểu biến đổi khí hậu và lộ trình Việt Nam hướng tới Net Zero 2050 | Nguyễn Anh Tú | 4/2024-4/2025 |
28 | SV2023-13-51 | Đánh giá độc lực của chủng Photobacterium damselae gây bệnh xuất huyết nhiễm trùng ở cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) | Lê Ngọc Khoa | 4/2024-4/2025 |
29 | SV2023-13-52 | Nghiên cứu nuôi cấy thu nhận bào tử Trichoderma trên cơ chất bã thải phôi nấm Linh chi | Nguyễn Hoàng Cường | 4/2024-4/2025 |
30 | SV2023-13-53 | Ứng dụng shotgun metagenomics trong khảo sát hệ vi sinh vật đường ruột và gen kháng kháng sinh của tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi ở điều kiện có bổ sung probiotic | Võ Đức Trung | 4/2024-4/2025 |
31 | SV2023-13-54 | Bước đầu thử nghiệm nuôi cấy tế bào sơ cấp từ cơ quan lympho tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) | Nguyễn Phương Linh | 4/2024-4/2025 |
32 | SV2023-13-55 | Sàng lọc chủng xạ khuẩn sinh tổng hợp enzyme ngoại bào từ rừng ngập mặn tỉnh Khánh Hòa và khảo sát điều kiện nuôi cấy để thu nhận enzyme từ chủng tiềm năng | Nguyễn Thành Nam | 4/2024-4/2025 |
33 | SV2023-13-56 | Xác định mã vạch di truyền (DNA barcoding) của trứng và ấu trùng nhóm cá dạng vược thật sự (Percomorphaceae: Eupercaria) tại vùng biển Quảng Ninh, Việt Nam | Trần Phương Kiên | 4/2024-4/2025 |
34 | SV2023-13-57 | Nghiên cứu đa dạng thành phần loài và phân bố của tảo cộng sinh (Symbidiniaceae) sống cùng với hải quỳ ở Khánh Hòa | Nguyễn Khánh Vy | 4/2024-4/2025 |
35 | SV2023-13-58 | Nghiên cứu thử nghiệm vỏ ốc bằng nhựa khai thác mực tuộc tại huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang | Đoàn Hữu Chí | 4/2024-4/2025 |
36 | SV2023-13-59 | Đánh giá tỉ lệ xâm hại nguồn lợi thuỷ sản của nghề lưới rê 3 lớp tại xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Nguyễn Thị Thùy Hân | 4/2024-4/2025 |
37 | SV2023-13-60 | Xác suất dự đoán đúng sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. | Lê Trương Phương An | 4/2024-4/2025 |
38 | SV2023-13-61 | Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại Công ty TNHH Long Sinh | Nguyễn Ngọc Bảo | 4/2024-4/2025 |
39 | SV2023-13-62 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khoa Du lịch đối với việc tổ chức giảng dạy học phần tiếng Anh của trường Đại học Nha Trang | Nguyễn Thị Thu Thủy | 4/2024-4/2025 |
40 | SV2023-13-63 | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định quay trở lại của khách du lịch với điểm đến Nha Trang - Khánh Hòa | Nguyễn Thị Thùy Dung | 4/2024-4/2025 |
41 | SV2023-13-64 | Nghiên cứu ảnh hưởng của niềm tin sản phẩm xanh đến hành vi tiêu dùng xanh của du khách tại Khánh Hòa | Đào Thị Hoàng Yến | 4/2024-4/2025 |
42 | SV2023-13-65 | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp du lịch sinh thái của sinh viên ngành Du lịch các trường đại học tại địa bàn thành phố Nha Trang | Vũ Hoàng Bảo Trân | 4/2024-4/2025 |
43 | SV2023-13-66 | Thiết kế, chế tạo nẹp khuỷu tay bằng kỹ thuật ngược và công nghệ in 3D | Nguyễn Quốc Kiệt | 4/2024-4/2025 |
44 | SV2023-13-67 | Khảo sát ảnh hưởng của môi trường đến quá trình ăn mòn của mối hàn chồng ma sát khuấy giữa hợp kim nhôm 6061 -T6 (AA6061) và thép không gỉ SUS316 | Lê Phú Hưng | 4/2024-4/2025 |
45 | SV2023-13-68 | Khảo sát ảnh hưởng của tốc độ quay dụng cụ đến sự hình thành cấu trúc và cơ tính của mối hàn ma sát khuấy chữ T giữa hợp kim nhôm và đồng thau | Nguyễn Xuân Rin | 4/2024-4/2025 |
46 | SV2023-13-69 | Nghiên cứu ứng dụng năng lượng mặt trời gián tiếp kết hợp bức xạ hồng ngoại để sấy tôm thẻ chân trắng | Lê Dững | 4/2024-4/2025 |
47 | SV2023-13-70 | Thiết kế, chế tạo hệ thống giám sát và điều khiển quạt tạo oxi ứng dụng cho các đìa nuôi thủy sản | Nguyễn Văn Trường | 4/2024-4/2025 |
48 | SV2023-13-71 | Thiết kế, chế tạo tủ điện điều khiển hệ thống lạnh 2 cấp nén cho tủ cấp đông gió | Huỳnh Tấn Phát | 4/2024-4/2025 |
49 | SV2023-13-72 | Thiết kế chế tạo mô hình khung gầm xe điện cỡ nhỏ phục vụ đào tạo tại khoa Cơ khí - Trường Đại học Nha Trang | Trương Vinh Phú | 4/2024-4/2025 |
50 | SV2023-13-73 | Thiết kế, chế tạo nẹp cổ chân bằng kỹ thuật ngược và công nghệ in 3D | Trần Huỳnh Minh Quân | 4/2024-4/2025 |
51 | SV2023-13-74 | Thiết kế, chế tạo tủ điện dùng PLC để điều khiển hệ thống sấy chân không vi sóng | Lưu Minh Ánh | 4/2024-4/2025 |
52 | SV2023-13-75 | Đánh giá hiệu quả sử dụng năng lượng của tủ lạnh biến tần và không biến tần | Nguyễn Thành Luân | 4/2024-4/2025 |
53 | SV2023-13-76 | Thiết kế, chế tạo mô hình xe dò đường vận chuyển hàng tự động trong nhà máy | Võ Đăng Hoàng | 4/2024-4/2025 |
54 | SV2023-13-77 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị đánh giá tính chống đâm xuyên của vật liệu và sản phẩm theo tiêu chuẩn NIJ | Lê Xuân Thưởng | 4/2024-4/2025 |
55 | SV2023-13-78 | Đánh giá độ chính xác mô hình 3D cẳng chân được xây dựng từ ảnh 2D chụp bằng máy ảnh kỹ thuật số | Nguyễn Duy Hiệu | 4/2024-4/2025 |
56 | SV2023-13-79 | Thiết kế, chế tạo Drone phục vụ chữa cháy và cứu trợ tạm thời trên sân thượng tòa nhà cao tầng | Võ Đức Thiện | 4/2024-4/2025 |
57 | SV2023-13-80 | Khảo sát ảnh hưởng của tốc độ hàn ma sát khuấy đến ứng xử phá hủy của mối hàn chữ T giữa hợp kim nhôm và đồng thau | Lê Tấn Thịnh | 4/2024-4/2025 |
58 | SV2023-13-81 | Khảo sát ảnh hưởng của thông số hàn ma sát khuấy đến sự hình thành cấu trúc mối hàn giáp mí giữa hợp kim nhôm AA6061 và đồng đỏ C1100 | Nguyễn Thị Mỹ Xuyên | 4/2024-4/2025 |
59 | SV2023-13-82 | Nghiên cứu ảnh hưởng của tốc độ hàn ma sát khấy đến cấu trúc và cơ tính mối hàn chữ T giữa hợp kim nhôm AA6061 và thép hợp kim SUS304 | Ngô Quốc Thịnh | 4/2024-4/2025 |
60 | SV2023-13-83 | Tương tác giữa khía cạnh kinh tế và xã hội trong nghề khai thác cá ngừ đại dương tại Khánh Hòa | Nguyễn Thanh Trúc Huyền | 4/2024-4/2025 |
61 | SV2023-13-84 | Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng trên Tiktok Shop của Gen Z tại thành phố Nha Trang | Lê Thảo Lợi | 4/2024-4/2025 |
62 | SV2023-13-85 | Công bằng trong tổ chức và sự hài lòng đối với công việc của người lao động thế hệ Z tại Nha Trang – Khánh Hòa | Phan Đình Bách Tùng | 4/2024-4/2025 |
63 | SV2023-13-86 | Dự đoán liên kết về học thuật của cán bộ nghiên cứu tại Trường Đại học Nha Trang dựa trên Ontology | Tạ Huỳnh Đạt | 4/2024-4/2025 |
64 | SV2023-13-87 | Xây dựng ứng dụng hỗ trợ công tác sinh viên Khoa Công nghệ Thông tin, Trường Đại học Nha Trang | Lương Văn Linh | 4/2024-4/2025 |
65 | SV2024-13-01 | Ý thức pháp luật của sinh viên Trường Đại học Nha Trang về hành vi che giấu tội phạm, chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có | Đặng Hữu Thanh | 7/2024-4/2025 |
66 | SV2024-13-02 | Nhận thức của sinh viên Trường Đại học Nha Trang về pháp luật bảo vệ quyền về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân trong giai đoạn hiện nay | Đàm Thục Quyên | 7/2024-4/2025 |
67 | SV2024-13-03 | Ảnh hưởng của protein thủy phân từ vỏ đầu tôm bổ sung trong thức ăn có các mức protein khác nhau lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và thành phần sinh hóa của cá bè vẫu Caranx ignobilis (Forsskål, 1775) giai đoạn giống | Trương Thị Thùy Trâm | 7/2024-4/2025 |
68 | SV2024-13-04 | Khảo sát sự kháng thuốc kháng sinh và gen kháng ở các chủng Vibrio spp. phân lập từ hậu ấu trùng tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) | Kiều Phương Ngọc Anh | 7/2024-4/2025 |
69 | SV2024-13-05 | Nghiên cứu độ nhạy kháng sinh của vi khuẩn Vibrio spp. phân lập từ cá chim vây vàng bị bệnh lở loét nuôi tại Khánh Hòa | Nguyễn Thanh Tú | 7/2024-4/2025 |
70 | SV2024-13-06 | Sự phát triển hình thái cơ thể và hệ tiêu hóa của ấu trùng cá bè vẫu (Caranx ignobilis Forsskål, 1775) trong sản xuất giống nhân tạo | Nguyễn Đình Nguyên | 7/2024-4/2025 |
71 | SV2024-13-07 | Đánh giá tác động màu sắc bể lên kết quả ương nuôi ấu trùng và giống cá khoang cổ đỏ (Amphiprion frenatus Brevoot, 1856) | Nguyễn Đức Thọ | 7/2024-4/2025 |
72 | SV2024-13-08 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chitosan bổ sung vào thức ăn lên cá khế vằn (Gnathanodon speciosus Forsskål, 1775) giai đoạn giống | Nguyễn Hồ Hữu Tín | 7/2024-4/2025 |
73 | SV2024-13-09 | Tạo thể đột biến mất đoạn gen quy định sắc tố Carotenoid (Scarb1) trên phôi cá khoang cổ Amphiprion ocellaris bằng hệ thống chỉnh sửa gen CRISPR/Cas9 | Nguyễn Đình Long | 7/2024-4/2025 |
74 | SV2024-13-10 | Thiết kế, chế tạo mô hình thang máy 4 tầng kết hợp hệ thống nhận diện khuôn mặt và quét thẻ | Trương Quang Tiến | 7/2024-4/2025 |
75 | SV2024-13-11 | Nghiên cứu chế tạo mô hình phân loại theo cân nặng và đóng hộp sản phẩm sử dụng PLC S7-1200 | Phạm Anh Nhật | 7/2024-4/2025 |
76 | SV2024-13-12 | Nghiên cứu quy trình chưng cất tinh dầu tỏi định hướng ứng dụng vào nước xịt mũi | Phạm Trần Dinh | 7/2024-4/2025 |
77 | SV2024-13-13 | Ứng dụng thị giác máy tính xây dựng hệ thống cảnh báo trạng thái buồn ngủ khi lái xe | Huỳnh Thị Hạnh Nguyên | 7/2024-4/2025 |
78 | SV2024-13-14 | Nghiên cứu ứng dụng mạng nơron trong hệ thống IoT để giám sát hành vi té ngã hỗ trợ cảnh báo đột qụy | Lý Quốc Anh | 7/2024-4/2025 |
79 | SV2024-13-15 | Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc phát hiện tấn công lừa đảo (Phising): Thử nghiệm trường hợp Web Phising | Hà Tứ Huy | 7/2024-4/2025 |
80 | SV2024-13-16 | Nghiên cứu xác định dòng bão hòa của nút giao đèn tín hiệu ở một số tuyến đường chính tại Thành phố Nha Trang | Nguyễn Tuấn Khang | 7/2024-4/2025 |
81 | SV2024-13-17 | Nghiên cứu hành vi giảm thiểu lãng phí thực phẩm bền vững của người tiêu dùng ở tỉnh Khánh Hòa | Lương Hoàng Yến Vy | 7/2024-4/2025 |
82 | SV2024-13-18 | Các yếu tố tác động đến ý định phân loại rác thải của người dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà | Nguyễn Mai Phương Quỳnh | 7/2024-4/2025 |
83 | SV2024-13-19 | Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ bán lẻ trực tuyến dựa trên nền tảng trí tuệ nhân tạo đến ý định mua sắm của khách hàng trên địa bàn thành phố Nha Trang | Nguyễn Mai Tuấn Dũng | 7/2024-4/2025 |
84 | SV2024-13-20 | Thiết kế, chế tạo đồ gá hỗ trợ chụp ảnh bằng điện thoại thông minh dùng cho số hóa chân vịt | Phạm Quốc Thái | 7/2024-4/2025 |
85 | SV2024-13-21 | Xác định độ chính xác mô hình 3D và thời gian xử lý ảnh theo số lượng ảnh khi xây dựng mô hình 3D chân vịt tàu cá từ ảnh chụp bằng điện thoại thông minh | Nguyễn Việt Thành | 7/2024-4/2025 |
86 | SV2024-13-22 | Xác định sự biến đổi thông số nhiệt vật lý của cá thu trong quá trình sấy thăng hoa | Đoàn Nguyễn Thùy Linh | 7/2024-4/2025 |
87 | SV2024-13-23 | Khảo sát ảnh hưởng của cường độ dòng điện đến độ bền điện cực trong thử nghiệm điều chế khí hydro từ nước biển | Phan Thanh Phong | 7/2024-4/2025 |
88 | SV2024-13-24 | Khảo sát độ mòn điện cực đồng trên máy EDM khi gia công vật liệu thép P20 và thép SKD 61 | Nguyễn Duy Lâm | 7/2024-4/2025 |
89 | SV2024-13-25 | Thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển xe phun thuốc trừ sâu sử dụng công nghệ điều khiển không dây | Cao Văn Nghiêng | 7/2024-4/2025 |
90 | SV2024-13-26 | Thiết kế và chế tạo xe tự hành sử dụng công nghệ SLAM | Nguyễn Ngọc Khang | 7/2024-4/2025 |
91 | SV2024-13-27 | Tác động của cấu trúc vốn đến việc chấp nhận rủi ro của doanh nghiệp trên sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh | Phạm Ngọc Trọng | 7/2024-4/2025 |
92 | SV2024-13-28 | Ứng dụng mô hình học máy dự toán và hỗ trợ các nhà đầu tư giao dịch cổ phiếu trong danh mục VN 30 | Đoàn Minh Hải | 7/2024-4/2025 |
93 | SV2024-13-29 | Xây dựng sa bàn mô phỏng hoạt động của cảng Cam Ranh | Nguyễn Nhật Đức | 7/2024-4/2025 |
94 | SV2024-13-30 | Thực nghiệm đánh giá độ bền các dạng kết cấu liên kết trong hệ khung lồng nuôi thuỷ sản trên biển | Nguyễn Trần Nhật Huy | 7/2024-4/2025 |
95 | SV2024-13-31 | Nghiên cứu xây dựng chương trình tính toán tính năng tàu khách theo quy chuẩn Việt Nam trên nền tảng trực tuyến | Lê Đình Duy | 7/2024-4/2025 |
96 | SV2024-13-32 | Nghiên cứu mô phỏng kết cấu tàu thủy bằng công nghệ thực tế ảo VR (virtual reality) | Huỳnh Lê Hoàng Phúc | 7/2024-4/2025 |
97 | SV2024-13-33 | Thiết kế, chế tạo hệ thống cơ khí và lắp đặt nguồn động lực cho xe đua địa hình phục vụ RACING NTU | Nguyễn Hữu Quốc Duy | 7/2024-4/2025 |
Đề tài Nghiên cứu khoa học của Sinh viên
Danh mục đề tài sinh viên năm 2021
TT | Mã số đề tài | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Lớp | Giáo viên hướng dẫn |
1 | SV2021-13-01 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ chiếu sáng và màu sắc bể lên sự tăng trưởng, tỷ lệ sống và tỷ lệ phân đàn của lươn đồng (Monopterus albus) giai đoạn giống | Huỳnh Minh Hiếu | 61.NTTS-2 | Phạm Thị Anh |
2 | SV2021-13-02 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số Phytohormones bổ sung (IAA, IBA và GA3 ) đến sinh trưởng quần thể vi tảo Chlorella sp nước mặn | Chung Văn Nhì | 61.NTTS-1 | Mai Đức Thao |
3 | SV2021-13-03 | Ảnh hưởng của màu sắc bể đến chất lượng giống cá khế vằn (Gnathanodon speciosus Forsskål,1775) nuôi ở điều kiện nhiệt độ cao | Châu Bích Liên | 60.NTTS-1 | Lê Minh Hoàng |
4 | SV2021-13-04 | Xác định khả năng bắt mồi và hô hấp của ấu trùng cá khế vằn (Gnathanodon speciosus Forsskål,1775) thông qua các ngày tuổi khác nhau | Nguyễn Đức Toàn | 60.NTTS-1 | Hoàng Thị Thanh |
5 | SV2021-13-05 | Ảnh hưởng của mật độ và loại thức ăn đến chất lượng ấu trùng của cá khế vằn (Gnathanodon speciosus Forsskål,1775) trong giai đoạn chuyển đổi thức ăn | Ngô Thanh Cẩm | 60.NTTS-1 | Ngô Văn Mạnh |
6 | SV2021-13-06 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời điểm và tần suất cho ăn lên cá khoang cổ đỏ Amphiprion frenatus Brevoort, 1865 | Dương Nguyễn Hoàng | 60.NTTS-1 | Trần Thị lê Trang |
7 | SV2021-13-07 | Khảo sát tỷ lệ nhiễm vi bào tử trùng Enterocytozoon hepatopenaei ở tôm nuôi nước lợ bằng kỹ thuật nested PCR | Nguyễn Thị Thu Thảo | 60.BHTS | Lê Thành Cường |
8 | SV2021-13-08 | Khảo sát hệ vi sinh ở tôm nuôi nước lợ tại Khánh Hòa | Trương Hải Khuyên | 60.BHTS | Lê Thành Cường |
9 | SV2021-13-09 | Ảnh hưởng của màu bể lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và màu sắc của cá khoang cổ nemo Amphiprion ocellaris Cuvier, 1830. | Nguyễn Hữu Khang | 60.NTTS-2 | Trần Văn Dũng |
10 | SV2021-13-10 | Ảnh hưởng của độ mặn lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và màu sắc của cá khoang cổ nemo Amphiprion ocellaris Cuvier, 1830 | Võ Duy Quang | 60.NTTS-2 | Trần Văn Dũng |
11 | SV2021-13-11 | Nghiên cứu tác động của các công cụ truyền thông đến quyết định lựa chọn điểm đến Nha Trang của khách du lịch nội địa | Lâm Minh Lộc | 60.QTKS-6 | Đoàn Nguyễn Khánh Trân |
12 | SV2021-13-12 | Những nhân tố ảnh hưởng đến sự sẵn lòng sử dụng các sản phẩm bao bì xanh của khách du lịch khi đến Nha Trang | Nguyễn Thị Ngọc Hằng | 60.QTKS-3 | Lê Chí Công |
13 | SV2021-13-13 | Khảo sát sự có mặt của gen pirAVP/pirBVP và đánh giá tính kháng kháng sinh của Vibrio parahaemolyticus phân lập từ tôm thẻ nuôi trong khu vực tỉnh Khánh Hòa | Lê Mai Nhả | 61.CNSH | Nguyễn Thị Anh Thư |
14 | SV2021-13-14 | Khảo sát tình hình sử dụng và ô nhiễm nước ngầm tại một số vùng ven thành phố Nha Trang | Đoàn Nguyễn Ngọc Hân | 61.CNMT | Nguyễn Thị Ngọc Thanh |
15 | SV2021-13-15 | Nghiên cứu quá trình nhân sinh khối nấm quế linh chi (Humphreya endertii) trong nuôi cấy môi trường dịch thể | Nguyễn Thị Thùy Linh | 61.CNSH | Văn Hồng Cầm |
16 | SV2021-13-16 | Thiết kế chế tạo sa bàn Cảng Cam Ranh | Đậu Thị Mỹ Yên | 61.KHHH | Nguyễn Thái Vũ |
17 | SV2021-13-17 | Nghiên cứu chế tạo xe điện ba bánh sử dụng năng lượng điện mặt trời | Lê Thái Bản | 60.CNOT-3 | Nguyễn Văn Thuần |
18 | SV2021-13-18 | Đánh giá tính năng ổn định của mẫu tàu cá vỏ gỗ dân gian tỉnh Khánh Hòa | Đinh Hữu Nguyên | 60.KTTT | Huỳnh Lê Hồng Thái |
19 | SV2021-13-19 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình tàu đệm khí phục vụ đào tạo | Đặng Văn Liêm | 60.KTTT | Huỳnh Lê Hồng Thái |
20 | SV2021-13-20 | Nghiên cứu sự sẵn sàng tham gia vào mô hình kinh tế tuần hoàn của người tiêu dùng tại khu vực thành thị các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ | Nguyễn Ngọc Trâm | 60.QTKD-1 | Quách Thị Khánh Ngọc |
21 | SV2021-13-21 | Xây dựng mô hình bàn chân và cổ chân bằng các phần mềm Agisoft Metashape và CATIA | Nguyễn Duy Khánh | 60.KTCK-1 | Nguyễn Văn Tường |
22 | SV2021-13-22 | Thiết kế chế tạo máy tách tạp chất trong dây chuyền sơ chế cà phê sau thu hoạch với năng suất 250kg/giờ | Nguyễn Minh Tiến | 60.KTCK-1 | Nguyễn Hữu Thật |
23 | SV2021-13-23 | Thiết kế, chế tạo máy rang cà phê năng suất 100g/mẻ | Phan Văn Kiệt | 60.KTCK-1 | Nguyễn Hữu Thật |
24 | SV2021-13-24 | Thiết kế, chế tạo khuôn dập chi tiết nắp bộ lọc dầu bôi trơn động cơ ô tô | Trần Văn Đô | 60.KTCK-1 | Ngô Quang Trọng |
25 | SV2021-13-25 | Thiết kế, chế tạo hệ thống lái điều khiển điện tử và bộ điều khiển tốc độ cho xe điện tự lái tại bộ môn Kỹ thuật ô tô | Nguyễn Xuân Sáng | 61.CNOT-2 | Vũ Thăng Long |
26 | SV2021-13-26 | Xây dựng hệ thống nhận dạng đường và phát hiện vật cản cho xe điện tự lái tại bộ môn Kỹ thuật ô tô | Nguyễn Kim Thịnh | 62.CNOT-4 | Vũ Thăng Long |
27 | SV2021-13-27 | Thiết kế, chế tạo mô hình tàu vớt rác hai thân tích hợp năng lượng mặt trời | Ngô Hoàng Thịnh | 61.KTTT | Huỳnh Văn Vũ |
28 | SV2021-13-28 | Thiết kế, chế tạo thiết bị vệ sinh vòi phun sử dụng trong bảo dưỡng hệ thống phun xăng điện tử | Hồng Quốc Bảo | 61.CNOT-2 | Huỳnh Trọng Chương |
29 | SV2021-13-29 | Thiết kế, chế tạo xe đạp điện sử dụng bánh xe không trục | Phạm Minh Huy | 61.CNOT-3 | Nguyễn Văn Thuần |
30 | SV2021-13-30 | Nghiên cứu giải pháp tái sử dụng cọ và con lăn trong các cơ sở sản xuất sản phẩm bằng vật liệu composite | Huỳnh Thị Hương | 61.KTTT | Phạm Thanh Nhựt |
31 | SV2021-13-31 | Thiết kê, chế tạo và vận hành máy thu gom rác thông minh | Nguyễn Thành Phong | 61.KTTT | Huỳnh Văn Vũ |
32 | SV2021-13-32 | Thiết kế, chế tạo bể đua mô hình tàu thủy bằng vật liệu composite dạng lắp ghép | Nguyễn Chí Khang | 61.KTTT | Huỳnh Văn Nhu |
33 | SV2021-13-33 | Thiết kế, chế tạo cửa xe kiểu scissor doors cho mô hình xe thi Racing NTU 2022 | Trịnh Tấn Thành | 61.CNOT-2 | Nguyễn Văn Thuần |
34 | SV2021-13-34 | Nghiên cứu sử dụng khí nén làm nguồn năng lượng dẫn động cho xe đạp | Đoàn Văn Nhân | 61.CKDL | Đoàn Phước Thọ |
35 | SV2021-13-35 | Ứng dụng mã vạch di truyền trong định danh một số loài thuộc chi sung (Ficus) tại Trường Đại học Nha Trang | Nguyễn Nữ Thu Hà | 61.CNSH | Nguyễn Thị Anh Thư |
36 | SV2021-13-36 | Nghiên cứu thu nhận lysozyme từ lòng trắng trứng gà sử dụng hệ mixen đảo Aot/isooctane | Trương Lê Na | 61.CNSH | Phạm Thị Minh Hải |
37 | SV2021-13-37 | Nghiên cứu cấu trúc và tăng trưởng xương ốc tai của cá khoang cổ đỏ Amphiprion frenatus ở giai đoạn phát triển sớm | Huỳnh Thị Ngọc Ánh | 61.CNSH | Nguyễn Thị Hải Thanh |
38 | SV2021-13-38 | Phân lập và tuyển chọn chủng xạ khuẩn có khả năng đối kháng Vibrio parahaemolyticus mang gen độc tố pirABvp | Lê Xuân Phong | 62.CNSH | Nguyễn Thị Như Thường |
39 | SV2021-13-39 | Ảnh hưởng của nhiệt độ và ammonia lên chất lượng ấu trùng và cá giống cá hồng Mỹ Sciaenops ocellatus (Linnaeus, 1766) | Võ Văn Nhật | 60.NT1 | Nguyễn Đình Huy |
40 | SV2021-13-40 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng vitamin C bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng, tỷ lệ sống, hiệu quả sử dụng thức ăn và khả năng chịu sốc của cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris Cuvier, 1830) | Nguyễn Nhật Quỳnh | 61.NTTS-1 | Đoàn Xuân Nam Trần Văn Dũng |
41 | SV2021-13-41 | Ảnh hưởng của nhiệt độ, đồng sulfat và chế độ cho ăn lên chất lượng ấu trùng cá hồng Mỹ Sciaenops ocellatus (Linnaeus, 1766) | Đàng Thị Mỹ Dung | 62.NTTS-1 | Nguyễn Thị Thúy |
42 | SV2021-13-42 | Ảnh hưởng của sự biến động nhiệt độ lên chất lượng ấu trùng và cá giống cá hồngMỹ Sciaenops ocellatus (Linnaeus, 1766) | Lưu Quốc Hòa | 62.NTTS-1 | Nguyễn Tấn Sỹ |
43 | SV2021-13-43 | Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nước ao nuôi tại Trại thực nghiệm Ninh Phụng | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | 61.NTTS-1 | Nguyễn Văn Minh |
44 | SV2021-13-44 | Đánh giá ảnh hưởng của độ mặn, màu sắc bể lên sinh trưởng, tỷ lệ sống và khả năng chịu sốc của cá mú trân châu (con lai giữa (♀ Epinephelus fuscoguttatus x ♂ E. lanceolatus) giai đoạn ương cá hương lên cá giống | Nguyễn Tuấn Kiệt | 61.NTTS-1 | Ngô Văn Mạnh |
45 | SV2021-13-45 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng vitamin E bổ sung vào thức ăn lên sinh trưởng, tỷ lệ sống, hiệu quả sử dụng thức ăn và khả năng chịu sốc của cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris Cuvier, 1830). | Trần Thị Bích Hồng | 62.NTTS-1 | Đoàn Xuân Nam Trần Thị Lê Trang |
46 | SV2021-13-46 | Ảnh hưởng kết hợp mật độ với màu sắc bể lên sinh trưởng, tỷ lệ sống, tần số hô hấp và cấu trúc xương của giống cá hồng Mỹ Sciaenops ocellatus (Linnaeus, 1766) | Phạm Quang Hậu | 62.NTTS-1 | Ngô Văn Mạnh |
47 | SV2021-13-47 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn lên khả năng thành thục và hiệu quả sinh sản của sò huyết Anadara granosa (Linnaeus, 1758) | Mai Tuấn Vũ | 61.NTTS-1 | Vũ Trọng Đại |
48 | SV2021-13-48 | Ảnh hưởng của chế độ cho ăn lên thành phần, hoạt tính của enzyme và biến đổi mô học ruột của cá khoang cổ đỏ Amphiprion frenatus (Brevoort, 1865) | Nguyễn Phương Mỹ Linh | 61.NTTS-2 | Trần Thị Lê Trang |
49 | SV2021-13-49 | Nghiên cứu hành vi mặc cả của người tiêu dùng tại chợ truyền thống trên địa bàn thành phố Nha Trang | Nguyễn Thị Ngọc Hiền | 60.QTKD-1 | Nguyễn Ngọc Duy |
50 | SV2021-13-50 | Nghiên cứu hành vi mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng tỉnh Khánh Hòa trong thời gian đại dịch COVID-19 | Huỳnh Quốc Cường | 61.QTKD-1 | Đỗ Thùy Trinh |
51 | SV2021-13-51 | Xây dựng công cụ hỗ trợ giám sát thi trực tuyến tại trường Đại học Nha Trang | Lê Thanh Phong | 60.MMT | Đinh Đồng Lưỡng |
52 | SV2021-13-52 | Nghiên cứu cơ tính tấm hybrid hai lớp giữa thép không gỉ 316 (inox 316) và hợp kim nhôm 6061 hướng đến ứng dụng trong công trình xây dựng | Phan Nguyễn Thu Hà | 61.CNXD1 | Trần Hưng Trà |
53 | SV2021-13-53 | Nâng cao hiệu quả học luật của sinh viên Trường Đại học Nha Trang | Nguyễn Thị Vân Anh | 62.LUAT | Nguyễn Thị Lan |
54 | SV2021-13-54 | Đánh giá việc thực hiện pháp luật về an toàn thực phẩm trong học đường tại thành phố Nha Trang giai đoạn hiện nay | Nguyễn Thị Hoài Thương | 61.LKT-1 | Nguyễn Thị Lan |
55 | SV2021-13-55 | Nghiên cứu hành vi gian lận, lừa đảo thông qua ví điện tử tại tỉnh Khánh Hoà | Nguyễn Hồng Xuân Ngân | 61.LKT-1 | Lê Việt Phương |
56 | SV2021-13-56 | Những nhân tố ảnh hưởng đến ý định lựa chọn loại hình du lịch kết hợp với chăm sóc sức khỏe của du khách nội địa khi đến Nha Trang | Phan Huyền Xuân Thảo | 62.QTKSCLC | Lê Chí Công |
57 | SV2021-13-57 | Đánh giá khả năng đáp ứng nhu cầu tiếp cận du lịch cho người khuyết tật tại các cơ sở lưu trú tỉnh Khánh Hòa | Nguyễn Mỹ Hoàng Phương | 62.QTDL-2 | Lê Bá Quỳnh Châu |
58 | SV2021-13-58 | Đánh giá cảm nhận của người khuyết tật đối với khả năng tiếp cận các công trình công cộng tại tỉnh Khánh Hòa | Nguyễn Tuấn Đạt | 61.QTDL-2 | Ninh Thị Kim Anh |
- Ngày cập nhật: 01/12/2022
- Ngày đăng: 01/12/2022
Danh mục đề tài sinh viên năm 2020
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài/Cán bộ hướng dẫn |
---|---|---|
1 | SV2020-13-01: Nghiên cứu nguyên liệu thay thế môi trường chuẩn để nuôi cấy vi khuẩn chi Rhodobacter đạt mật độ 106CFU/ml và định hướng xử lý nước thải chế biến thủy sản | Vũ Thị Lợi |
2 | SV2020-13-02: Nghiên cứu chiết tách protein từ dế ta (Gryllus bimaculatus) theo phương pháp điều chỉnh pH. | Cao Thanh Minh |
3 | SV2020-13-03: Mối quan hệ giữa tính "cool" sản phẩm thời trang, giá trị tiện ích và tiêu khiển cảm nhận, và ý định mua của sinh viên | Trần Thị Mỹ Duyên |
4 | SV2020-13-04: Các yếu tố tác động đến ý định khởi nghiệp của sinh viên Trường Đại học Nha Trang. | Lương Hoài My |
5 | SV2020-13-05: Nghiên cứu độ bền của thanh hybrid đồng C1100 và nhôm 6061 được chế tạo bằng hàn ma sát. | Nguyễn Minh Toàn |
6 | SV2020-13-06: Điều tra tình hình kháng kháng sinh của các vi khuẩn phân lập từ các mẫu thực phẩm thủy sản thu thập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Nguyễn Thị Thanh Xuyên |
7 | SV2020-13-07: Khảo sát ảnh hưởng của các thành phần hữu cơ lên sự sinh trưởng của chồi và protocom like body (LBD) cây lan phi điệp tím (Dendrobium anosmum) trong nuôi cấy invitro | Đặng Lê Xuân Hiền |
8 | SV2020-13-08: Ảnh hưởng của các chỉ số tài chính đến sai sót trọng yếu trên BCTC của các công ty niêm yết ở Việt Nam - Ngành hàng tiêu dùng | Trần Khánh Linh |
9 | SV2020-13-09: Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng và dinh dưỡng của cá thòi lòi Periophthalmodon sp. tại xã Đất Mũi - Cà Mau | Nguyễn Trương Phước Duy |
10 | SV2020-13-10: Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và thông số quần đàn cá thòi lòi Periophthalmodon sp. tại xã Đất Mũi - Cà Mau | Trần Văn Quấn |
11 | SV2020-13-11: Nghiên cứu ảnh hưởng của vitamin C bổ sung vào thức ăn đến đáp ứng miễn dịch tự nhiên của cá chim vây vàng Trachinotus blochii (Lacepede, 1801) giai đoạn giống | Trương Đỗ Thành Nhân |
12 | SV2020-13-12: Đánh giá nhận thức của khách du lịch về sử dụng túi nhựa tại các điểm tham quan du lịch ở thành phố Nha Trang | Phan Thái Huy |
13 | SV2020-13-13: Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên làm thêm tại trường Đại học Nha Trang. | Nguyễn Thị Mỹ Trúc |
14 | SV2020-13-14:Ảnh hưởng của mạng xã hội đến ý thức bảo vệ môi trường của sinh viên Đại học Nha Trang. | Phạm Thị Doanh Doanh |
15 | SV2020-13-15: Nghiên cứu các giải pháp ổn định chống trượt sâu công trình kè bảo vệ bờ sông | Trần Duy Khải |
16 | SV2020-13-16: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật DIC khảo sát biến dạng vật liệu | Nguyễn Võ Huy Hoàng |
17 | SV2020-13-17: Tối ưu kết cấu tấm khoét lỗ sử dụng phương pháp tối ưu topology | Phan Quốc Cường |
18 | SV2020-13-18: Thiết kế, chế tạo hệ thống điều khiển và giám sát hệ thống sấy lạnh ứng dụng PLC | Đoàn Nguyễn Hoài Linh |
19 | SV2020-13-19: Thiết kế và chế tạo máy giặt tiết kiệm nước và không dùng điện | Nguyễn Thái Học |
20 | SV2020-13-20: Thiết kế, chế tạo thiết bị phân loại cà phê quả tươi theo màu sắc năng suất 250 kg/giờ | Hà Đình Thưởng |
21 | SV2020-13-21: Nghiên cứu cơ tính của đầu cốt nối hybrid nhôm/đồng | Lưu Đức Hùng |
22 | SV2020-13-22: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và thử nghiệm robot lặn kiểu ROV | Trần Xuân Trung |
23 | SV2020-13-23: Thiết kế, chế tạo mô hình tàu cảnh sát biển Việt Nam bằng vật liệu FRP | Phạm Ngọc Thiện |
24 | SV2020-13-24: Nghiên cứu sử dụng nhiên liệu LPG cho động cơ lai máy phát điện cỡ nhỏ | Hồ Văn Hậu |
25 | SV2020-13-25: Nghiên cứu chế tạo mạch điều khiển hệ thống cung cấp nhiên liệu LPG cho động cơ đốt cháy cưỡng bức | Lâm Tưởng Quân |
26 | SV2020-13-26: Nghiên cứu cải hoán động cơ xe máy cũ sử dụng lưỡng nhiên liệu xăng/LPG để lai máy phát điện | Bùi Công Điền |
27 | SV2020-13-27: Xây dựng mô hình động các thiết bị mô phỏng một số hoạt động khai thác hàng hải cho sa bàn CMIT đã có | Nguyễn Hữu Tín |
27 | SV2020-13-28: Nghiên cứu giải pháp nội suy các giá trị của đồ thị thực nghiệm, bảng số liệu dùng trong các bài toán thiết kế tàu thủy | Lê Thuận Hiếu |
29 | SV2020-13-29: Nghiên cứu xây dựng quy trình tạo nội dung số các Video tự học tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật tàu thủy | Đặng Anh Khoa |
30 | SV2020-13-30: Nghiên cứu chế tạo hệ thống khởi động điện cho động cơ HONDA GX-200 | Đặng Văn Minh |
31 | SV2020-13-31: Nghiên cứu, chế tạo hợp lý khung ô tô điện phục vụ đào tạo của ngành Kỹ thuật ô tô | Phạm Minh Huy |
32 | SV2020-13-32: Nghiên cứu hiệu chỉnh chương trình phun xăng và đánh lửa điện tử phù hợp với xe sinh thái | Phạm Đức Hòa |
33 | SV2020-13-33: Nghiên cứu kỹ thuật nuôi vỗ thành thục và kích thích sinh sản hầu hương (Spondylus gloriosus Dall, Bartsch & Rehder, 1938) tại Khánh Hòa | Lương Quí Long |
34 | SV2020-13-34: Khảo sát biến đổi bệnh lý và khả năng phát hiện sớm bệnh vi bào tử ở tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei) nuôi tại Khánh Hòa bằng các phương pháp nhuộm mô | Đồng Nữ Hồng Chuyên |
35 | SV2020-13-35: Quá trình phát triển bộ xương và các loại dị hình xương của cá khế vằn (Gnathanodon specious Forsskål,1775) giai đoạn giống | Lưu Phương Nam |
36 | SV2020-13-36: Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản hầu hương (Spondylus gloriosus Dall, Bartsch & Rehder, 1938) tại Khánh Hòa | Võ Thanh Vi |
37 | SV2020-13-37: Đánh giá hiện trạng bệnh do vi bào tử gây ra trên tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) nuôi tại Khánh Hòa | Nguyễn Thị Ngọc Nhung |
38 | SV2020-13-38: Xác định thành phần loài vi khuẩn trên cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepède, 1801) bị bệnh lở loét nuôi lồng tại Khánh Hòa | Nguyễn Trung Du |
39 | SV2020-13-39: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ mặn lên chất lượng ấu trùng cá khế vằn (Gnathanodon speciosus Forsskål,1775) trong điều kiện biến đổi khí hậu | Nguyễn Tấn Khang |
40 | SV2020-13-40: Ảnh hưởng của chế độ cho ăn và nhiệt độ lên chất lượng ấu trùng cá khế vằn (Gnathanodon speciosus Forsskål,1775) trong điều kiện biến đổi khí hậu | Hồ Thanh Tuyền |
41 | SV2020-13-41: Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp cải thiện kỹ năng nói của sinh viên chuyên ngữ tại Trường Đại học Nha Trang | Lê Thị Kim Khánh |
42 | SV2020-13-42: Ảnh hưởng của đặc điểm công ty đến quản trị lợi nhuận của các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM | Nguyễn Thành Trung |
43 | SV2020-13-43: Tác động của trách nhiệm xã hội của điểm đến tới sự ủng hộ của cộng đồng đối với phát triển du lịch biển Nha Trang | Nguyễn Hùng Vĩ |
44 | SV2020-13-44: Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng thực phẩm hữu cơ của người dân Nha Trang | Võ Quốc Thông |
45 | SV2020-13-45: Nghiên cứu hành vi lựa chọn điểm mua sắm các sản phẩm tiêu dùng thiết yếu của người dân tại Thị xã Ninh Hòa tỉnh Khánh Hòa | Lê Thị Kim Duyên |
46 | SV2020-13-46: Nghiên cứu ảnh hưởng của công tác quảng bá tuyển sinh và truyền miệng điện tử (EWOM) đến ý định lựa chọn Trường Đại học Nha Trang của học sinh lớp 12 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | Lương Tấn Tài |
- Ngày cập nhật: 17/06/2021
- Ngày đăng: 08/03/2021
Danh mục đề tài sinh viên năm 2019
STT | Mã số và tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài |
1 | SV2019-13-01: Nghiên cứu, thiết kế, xây dựng hệ thống tưới cây tự động cho khuôn viên gần giảng đường G2 Trường Đại học Nha Trang | Phùng Văn Duẩn |
2 | SV2019-13-02: Thiết kế chế tạo mô hình Cảng container | Lê Anh Minh |
3 | SV2019-13-03: Thiết kế và chế tạo bể nước di động phục vụ đào tạo ngành Kỹ thuật Tàu thuỷ | Hồ Văn Trung |
4 | SV2019-13-04: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo vỏ ô tô sinh thái bằng vật liệu composite cốt sợi Carbon | Nguyễn Duy Hòa |
5 | SV2019-13-05: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị hỗ trợ nghề câu mực khơi trên thúng ở Bình Sơn - Quảng Ngãi | Phạm Duy Tâm |
6 | SV2019-13-06: Thiết kế, chế tạo mô hình tàu Container bằng công nghệ in 3D | Lê Thành Phát |
7 | SV2019-13-07: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống hỗ trợ giúp xe đạp hoạt động trên mặt nước | Trần Đức Tuấn |
8 | SV2019-13-08: Nghiên cứu nhân nuôi thử nghiệm sinh khối ấu trùng ruồi lính đen (Hermetia illucens Linaeusm, 1758) tạo nguồn nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | Trần Quốc Bảo |
9 | SV2019-13-09: Tìm hiểu quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo cá bè đưng (Gnathanodon speciosus Forsskal, 1775) tại tỉnh Khánh Hòa | Nguyễn Lập Đức |
10 | SV2019-13-10 Đánh giá hiệu quả sử dụng vôi nung xử lý nước đầu vào ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei Boone, 1931) | Lê Trung Hậu |
11 | SV2019-13-11: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị tách nước từ không khí bằng phương pháp làm lạnh phục vụ cho công tác đào tạo và NCKH | Đỗ Tiến Đạt |
- Ngày cập nhật: 08/03/2021
- Ngày đăng: 08/03/2021
Danh mục đề tài sinh viên năm 2010-2018
STT | Mã số và tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài |
Năm 2010 | ||
1 | SV2010-13-01: Nghiên cứu biến đổi mô bệnh học của hội chứng u sần, dị dạng trên cá Chim vây vàng nuôi tại Nha Trang, Khánh Hòa | Nguyễn Xuân Nguyên |
2 | SV2010-13-02: Ứng dụng công nghệ bức xạ để chế tạo microgel dùng cố định dinh dưỡng trong trồng rau theo phương pháp thuỷ canh | Tạ Lê Đăng Khôi |
3 | SV2010-13-03: Phân lập và xác định gen độc tố của vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus trong hải sản tươi sống tại các chợ ở thành phố Nha Trang | Nguyễn Thị Cẩm Ly |
4 | SV2010-13-04: Nghiên cứu chế tạo hệ thống dẫn động máy phát điện bằng sức gió sử dụng cho lồng nuôi thuỷ sản trên biển | Hoàng Văn Đạt |
5 | SV2010-13-05: Thiết kế, chế tạo thiết bị công tác cho máy cày tay phục vụ đất trồng dưa hấu | Bùi Trọng Thân |
6 | SV2010-13-06: Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi sinh vật sinh enzyme cellulase trên rong giấy tại bãi biển Hòn Chồng, Nha Trang | Điền Thị Phương |
7 | SV2010-13-07: Nghiên cứu ứng dụng alginate bọc vỏ hạt nhân tạo (tạo hạt nhân tạo) cây địa lan (Cymbidium spp) | Ngô Thị Lệ Thảo |
8 | SV2010-13-08: Nghiên cứu trồng nấm linh chi trên giá thể là rong giấy và phụ liệu | Vũ Mạnh Tùng |
Năm 2011 | ||
9 | SV2011-13-01: Xây dựng quy trình tiền xử lý nước thải của quá trình sản xuất Chitin- chitosan từ phế liệu tôm trước khi đưa vào hệ thống xử lý sinh học | Trần Huy Cường |
10 | SV2011-13-02: Nghiên cứu phân lập và tuyển chọn một số chủng vi khuẩn có hoạt tính Protease sống bám trên cá chim vây vàng nhằm sản xuất probiotics làm thức ăn cho cá chim vây vàng tại Nha Trang | Phạm Tài Minh |
11 | SV2011-13-03: Nghiên cứu sử dụng cellulose từ vi khuẩn Acetobacter xylinum để sản xuất bao bì sinh học | Nguyễn Thị Hoàng Nhạn |
12 | SV2011-13-04: Xây dựng quy trình phát hiện đồng thời các gen độc tố của vi khuẩn Vibrio gây bệnh trên tôm hùm nuôi | Nguyễn Anh Thi |
13 | SV2011-13-05: Nghiên cứu sản xuất tinh dầu từ quả và lá Quất | Phạm Thị Mỹ Loan |
14 | SV2011-13-06: Nghiên cứu khả năng chống oxy hóa của rong sụn muối chua theo phương pháp truyền thống | Nguyễn Thành Nhân |
15 | SV2011-13-07: Xác định bệnh do trùng bào tử sợi (Myxosporea) gây ra ở cá chẽm Lates calcarifer (Bloch, 1790) giai đoạn giống và thử nghiệm phương pháp chữa trị | Võ Thị Mỹ Dung |
16 | SV2011-13-08: Xây dựng phần mềm nhập điểm bằng giọng nói và tích hợp phần mềm vào Microsoft Excel | Đỗ Phúc Hảo |
17 | SV2011-13-09: Viết chương trình vẽ đường hình tàu đánh cá vỏ gỗ theo mẫu truyền thống ở Ninh Thuận | Bùi Công Lộc |
18 | SV2011-13-10: Tác động của tín dụng ưu đãi từ ngân hàng chính sách xã hội đối với công tác xóa đói giảm nghèo tại huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên | Lê Đỗ Thùy Ngân |
19 | SV2011-13-11: Tác động của thuế đến hoạt động xuất nhập khẩu của các công ty chế biến thủy sản tại Khánh Hòa | Phạm Thị Thảo |
20 | SV2011-13-12: Ứng dụng mô hình định giá tài sản (CAPM) vào việc ước lượng chi phí sử dụng vốn cho các công ty thủy sản niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Hà Duy Linh |
21 | SV2011-13-13: Ứng dụng thương mại điện tử trong hoạt động bán hàng tại các doanh ngiệp thuỷ sản Khánh Hoà | Nguyễn Đăng Hiền |
22 | SV2011-13-14: Xây dựng các giải pháp tạo động cơ học tiếng anh tích cực theo chuẩn quốc tế Toeic cho sinh viên không chuyên ngữ tại Trường Đại học Nha Trang | Nguyễn Thị Hải |
Năm 2012 | ||
23 | SV2012-13-01: Nghiên cứu thu nhận Theobromine thô từ phế liệu vỏ quả ca cao | Nguyễn Hữu Tuấn |
24 | SV2012-13-02: Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất bột nêm từ thịt vụn cá đổng | Hồ Phương Thảo |
25 | SV2012-13-03: Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết điều khiển mờ để thiết kế, chế tạo bộ điều tốc điện tử dùng cho động cơ thủy Yanmar – 3SM | Trần Văn Tiếp |
26 | SV2012-13-03: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình ô tô sử dụng kết hợp năng lượng mặt trời và năng lượng điện, vận tốc khoảng 30 km/h. | Nguyễn Hồng Quân |
27 | SV2012-13-04: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm mô hình tàu lặn phục vụ du lịch biển tại Nha Trang. | Nguyễn Công Luật |
29 | SV2012-13-05:Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ điều khiển quá trình phun nhiên liệu cho động cơ Honda lắp trên xe sinh thái tham gia cuộc thi xe tiết kiệm nhiên liệu năm 2012 do hãng Honda tổ chức | Bùi Thành Tài |
30 | SV2012-13-06: Thiết kế và chế tạo mô hình ô tô điện 2 chỗ ngồi | Nguyễn Hữu Tiến |
31 | SV2012-13-07: Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh sản của cá đục bạc Sillago sihama (Forsskal, 1775) tại Khánh Hòa | Phạm Văn Tài |
32 | SV2012-13-08: Phân lập tuyển chọn chủng vi tảo Choralla pyrenoidosa tại vùng biển Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa có hàm lượng carbohydrate cao ứng dụng trong sản xuất ethanol sinh học | Phạm Đình Thảo |
33 | SV2012-13-09: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường Đại học của học sinh lớp 12 trong tỉnh Khánh Hòa | Phạm Thành Long |
Năm 2013 | ||
34 | SV2013-13-01: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo tủ ấm sử dụng bơm nhiệt phục vụ cho phòng thí nghiệm công nghệ nhiệt lạnh, thực phẩm | Đoàn Thanh Bình |
35 | SV2013-13-02: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình tàu du lịch chạy bằng năng lượng mặt trời | Nguyễn Văn Cảnh |
36 | SV2013-13-03: Nghiên cứu khả năng sử dụng phấn hoa tự nhiên để bao gói dầu gan cá dùng trong ngành công nghiệp dược phẩm, thực phẩm | Tạ Doãn Thành |
37 | SV2013-13-04: Thực trạng và giải pháp góp phần phát triển hình thức du lịch MICE tại thành phố Nha Trang | Lê Ngọc Châu |
38 | SV2013-13-05: Ảnh hưởng của thương lái đến hiệu quả kinh tế của nghề khai thác cá ngừ đại dương tại TP.Nha Trang | Trương Thúy Thoại, Trần Như Bích Ngọc |
39 | SV2013-13-06: Nghiên cứu quá trình phát triển phôi và đề xuất môi trường thuận lợi cho sự phát triển phôi của một số đối tượng động vật thân mềm hai mảnh vỏ | Giáp Văn Thụ |
40 | SV2013-13-07: Đánh giá và phân tích chất lượng môi trường nước dựa trên hoạt lực tinh trùng cá chép Cyprinus carpio Linne | Hoàng Ngọc Sơn |
Năm 2014 | ||
41 | SV2014-13-01: Nghiên cứu tách chiết các hợp chất flavonoid từ đài sen và ứng dụng trong bảo quản cá chẽm phi lê | Đỗ Thành Đô |
42 | SV2014-13-02: Nghiên cứu ứng dụng chitosan để thu hồi sinh khối vi tảo Chlorella sp. | Trần Thuý Trang |
43 | SV2014-13-03: Phân lập giống vi tảo Nannochloropsis tại ven biển Khánh Hòa, nhằm định hướng thu lipid sản xuất nhiên liệu sinh học | Dương Đình Luân |
Năm 2015 | ||
44 | SV2015-13-01Nghiên cứu thành phần loài động vật không xương sống cỡ lớn ở 02 hồ chứa Hồ Tây và Đắkr’tang thuộc tỉnh Đắk nông | Tạ Thị Ngọc Ánh |
45 | SV2015-13-02: Nghiên cứu thành phần loài cá ở 02 hồ chứa Hồ Tây và Đăk r’tang thuộc tỉnh Đăk nông | Đặng Ngọc Hảo |
46 | SV2015-13-03: Phân tích các nhân tố tác động đến định hướng lựa chọn trường Đại học Nha Trang của học sinh phổ thông trung học khu vực Nam Trung bộ | Võ Nguyên Thư |
47 | SV2015-13-04: Khảo sát khả năng ức chế enzyme a-glucosidase từ dịch chiết một số rong biển tại vùng biển Khánh Hoà | Nguyễn Thị Kim Ngân |
48 | SV2015-13-05: Nghiên cứu tách dầu từ quả bơ (Persea americana) thải loại bằng phương pháp chiết bằng dung môi | Nguyễn Phan Ty Quyên |
49 | SV2015-13-06: Nghiên cứu các giải pháp chống ăn mòn, phá huỷ các công trình bê tông ven biển thành phố Nha Trang | Bùi Thanh Lam |
50 | SV2015-13-07: Nghiên cứu mô phỏng số động lực học tàu đánh cá thực nghiệm M.1319 | Nguyễn Thị Phượng |
Năm 2017 | ||
51 | SV2017-13-01: Đánh giá khả năng ương giống ốc nhảy Strombus canarium (Linneaus, 1758) từ giai đoạn ấu trùng spat đến con giống cấp I trong hệ thống downwelling | Nguyễn Văn Dương |
52 | SV2017-13-02: Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản của nghêu lụa (Paphia undulata, Born 1778) | Huỳnh Tấn Cường |
53 | SV2017-13-03: Nghiên cứu đặc điểm sinh thái phân bố và khả năng nuôi sinh khối râu ngành Moina macrocopa (Straus,1820) trong phòng thí nghiệm | Bùi Văn Cảnh |
54 | SV2017-13-04: Nghiên cứu chế tạo son môi dùng màu tự nhiên ( từ củ dền) và màu thực phẩm (Allura Red AC) | Nguyễn Thị Ngọc Mỹ |
55 | SV2017-13-05: Tổng hợp vật liệu nanocomposite chitosan/Fe3O4 trên nền graphene ứng dụng hấp phụ Pb2+ có trong nước ăn uống | Nguyễn Thị Như Trâm |
56 | SV2017-13-06: Thu nhận chitosan độ tinh khiết cao từ vỏ ghẹ xanh (Portunus pelagicus) và thử nghiệm kháng khuẩn | Hoàng Thị Thủy |
57 | SV2017-13-07: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị tách nước ngọt từ nước biển bằng năng lượng mặt trời kết hợp với máy lạnh phục vụ cho đào tạo | Huỳnh Văn Thạo |
58 | SV2017-13-08: Thiết kế và chế tạo máy in 3 chiều (3D) kiểu Đề-các theo công nghệ FDM | Phạm Ngọc Lân |
59 | SV2017-13-09: Xây dựng công thức tính sức cản của các mẫu tàu cá vỏ gỗ truyền thống của Việt Nam | Nguyễn Huy Vũ |
60 | SV2017-13-10: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm xe nhún phục vụ du lịch trên nước | Phan Như Đạt |
61 | SV2017-13-11: Xây dựng hệ thống các bài tập mẫu phục vụ môn học lý thuyết tàu thủy và thiết kế tàu thủy bằng phần mềm MAAT Hydro | Trần Công Minh |
62 | SV2017-13-12: Xây dựng ứng dụng quản lý trang thiết bị các khu giảng đường phục vụ đào tạo của Trường ĐH Nha Trang | Nguyễn Tấn An |
Năm 2018 | ||
63 | SV2018-13-01:Dự báo biến động chỉ số VN-Index bằng mô hình GARCH | Lê Quốc Trạng |
64 | SV2018-13-02: Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải nhà máy dệt nhuộm Tân Tiến sử dụng hệ chất tạo keo tụ-tạo bông hóa học (CaCO3, FeCl2/Al2(SO4)3, Polymer cation). | Lê Thị Kiều Oanh |
65 | SV2018-13-03: Nghiên cứu chế tạo mô hình xử lý khí thải và khảo sát hiệu quả xử lý (SO2, NO2) bằng phương pháp hấp thụ | Phan Phương Uyên |
66 | SV2018-13-04: Nghiên cứu điều chế và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của nanochitosan có khối lượng phân tử và độ deacetyl khác nhau. | Nguyễn Thị Hồng Vương |
67 | SV2018-13-05: Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme cholinesterase (hỗ trợ điều trị bệnh mất trí nhớ) của dịch chiết từ một số loại rong nâu thu hoạch tại vùng biển Khánh Hòa. | Trần Thúy Hiền |
68 | SV2018-13-06: Nghiên cứu ảnh hưởng của khối lượng phân tử và độ deacetyl chitosan đến khả năng tạo viên bao chitosan – polyphenol từ dịch chiết vỏ cam | Nguyễn Minh Hảo |
69 | SV2018-13-07:Sàng lọc hoạt tính ức chế emzym tyrosinase của một số loài rong đỏ thu hoạch tại vùng biển khánh Hòa và thử nghiệm khả năng chống biến đen tôm. | Lâm Thanh Ngọc |
70 | SV2018-13-08: Nghiên cứu hiệu quả của nanochitosan đến sự thích nghi và sinh trưởng của cây con lan Giả hạc (Dendrobium anosmum Lindl, 1845) ở giai đoạn sau in vitro. | Thái Ngọc Huyền Trân |
71 | SV2018-13-09: Nghiên cứu bảo quản quả vú sữa (Chrysophyllum cainino) bằng nanochitosan ở nhiệt độ thường và nhiệt độ lạnh | Hồ Khoa Tâm |
72 | SV2018-13-10:Nghiên cứu tách chiết và khảo sát một số tính chất hóa lý của protein isolate từ hạt đậu tương | Nguyễn Thị Huỳnh Như |
73 | SV2018-13-11:Nghiên cứu chiết tách gelatin từ vảy cá chẽm (Lates calcarifer) theo phương pháp gia nhiệt bằng vi sóng. | Nguyễn Tấn Việt |
74 | SV2018-13-12:Nghiên cứu ảnh hưởng của các phương pháp sấy đến suất tiêu hao năng lượng trong quá trình sấy tôm thẻ chân trắng | Trần Đình Châu |
75 | SV2018-13-13: Nghiên cứu xác định các thông số nhiệt trong sấy tôm thẻ chân trắng | Trần Minh Vũ |
76 | SV2018-13-14: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống tưới tiêu bằng năng lượng mặt trời phục vụ cho đào tạo. | Nguyễn Thị Hoàng Luyến |
77 | SV2018-13-15: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm cánh quạt đẩy bằng hợp kim nhôm 7075 cho thiết bị drone | Trần Ngọc Hổ |
78 | SV2018-13-16: Thiết kế và chế tạo hệ thống do lực nâng của cánh thiết bị drone | Nguyễn Viết Hưng |
79 | SV2018-13-17: Thiết kế, chế tạo mô hình ô tô 2 chỗ ngồi phục vụ đào tạo và quảng bá tuyển sinh ngành Kỹ thuật Ô tô. | Ngô Xuân Thìn |
80 | SV2018-13-18: Nghiên cứu ứng dụng vật liệu Foam trong chế tạo vỏ xe sinh thái. | Bùi Văn Quốc |
81 | SV2018-13-19: Thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý vùng nuôi lồng bè tại vịnh Xuân Đài, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | Phạm Thị Quy |
82 | SV2018-13-20: Thực trạng và đề xuất mô hình quản lý nghề nuôi tôm thẻ chân trắng tại xã Bình Sa, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam | Ngô Thị Thu Hà |
83 | SV2018-13-21: Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả của sản phẩm khai thác nghề lưới vây tại TP Quy Nhơn, Bình Định. | Trần Thị Diễm My |
84 | SV2018-13-22: Khảo sát sự có mặt của nấm đồng tiền trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) thương phẩm tại Ninh Phú, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. | Cao Thị Thu Thảo |
85 | SV2018-13-23: Theo dõi sự biến động hệ vi khuẩn trong nước ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) thương phẩm theo quy trình Semi biofloc tại thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. | Kiều Quang Chí |
86 | SV2018-13-24: Đánh giá hoạt tính kháng nấm của nanochitosan và dầu neem ở điều kiện in vitro trên nấm Phytophthora phân lập từ cây sầu riêng bị xì mủ, chết khô ở huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa. | Lê Thị Tính |
87 | SV2018-13-25: Nghiên cứu khả năng giảm hàm lượng lipid trong bột cá chế biến từ phế liệu cá ngừ vây vàng (Thunus albacares) bằng nấm men ưa béo Yarrowia lipolytica. | Nguyễn Thị Kiều Oanh |
- Ngày cập nhật: 08/03/2021
- Ngày đăng: 08/03/2021
PHÒNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
- Tầng 1, Khu nhà Hiệu Bộ
- 02582220747
- khcn@ntu.edu.vn phongkhcn.ntu.edu.vn
Liên kết
- Tạp chí Khoa học Công nghệ
- Văn bản quản lý
- Các biểu mẫu
- Nguồn lực KHCN
Từ khóa » đề Tài Nckh Sinh Viên
-
Danh Mục Các đề Tài NCKH Trẻ Sinh Viên Lần Thứ 30 - Đại Học Thủy Lợi
-
Các đề Tài Sinh Viên NCKH đạt Giải
-
Đề Tài NCKH Sinh Viên - Đại Học Xây Dựng
-
Danh Mục đề Tài NCKH Của Sinh Viên Năm 2020-2021
-
Các Giải Thưởng đề Tài NCKH Sinh Viên
-
6 đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Của Sinh Viên HVU Lọt Vào Vòng Bán ...
-
ĐỀ TÀI SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
-
DANH MỤC ĐỀ TÀI NCKH SINH VIÊN ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN VÀ ...
-
NCKH Sinh Viên - Học Viện Ngân Hàng
-
NCKH Sinh Viên - Khoa Quản Trị Kinh Doanh
-
University Of Economics Ho Chi Minh City - UEH
-
Quy Trình Tổ Chức Và Thực Hiện đề Tài NCKH Của Sinh Viên, Học Viên
-
Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Sinh Viên - Khoadientu..vn
-
Nghiên Cứu Khoa Học Sinh Viên - Khoa Học - Công Nghệ