Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Của Sinh Viên
Có thể bạn quan tâm
TT | TÊN ĐỀ TÀI TIẾNG VIỆT | TÊN ĐỀ TÀI TIẾNG ANH | GVHD | SINH VIÊN | MSSV | LỚP |
1 | Ảnh hưởng của mạng xã hội đến nhận thức chính trị của sinh viên hiện nay (Nghiên cứu trường hợp Trường Đại học Tôn Đức Thắng và Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh) | The influence of social media on students' political perceptions today (Case study of Ton Duc Thang University and Ho Chi Minh City University of Economics and Finance) | TS. Phạm Thị Thanh Huyền | Phạm Thị Chúc Hà Trần Quang Huy Đinh Thị Kim Hiếu | 32100948 32100962 32100546 | 21030301 21030301 21030201 |
2 | Nghiên cứu hành vi công dân xanh của tổ chức nhìn từ góc độ của nhân viên: Trường hợp tại các khách sạn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | Understanding green organizational citizenship behavior from an employee's perspective: An empirical study within the context of hotels in Ho Chi Minh City | TS. Nguyễn Minh Huân | Nguyễn Minh Quý Bùi Khánh Linh Tô Trần Thanh Trúc | 32101013 321H0153 320H0371 | 21030302 21H30503 20H30501 |
3 | Ảnh hưởng của mạng xã hội đến các mối quan hệ trong gia đình (Nghiên cứu trường hợp Thành phố Hồ Chí Minh) | The influence of social media on family relationships (Ho Chi Minh City Case Study) | TS. Đặng Thị Kim Phụng | Nguyễn Ngọc Khánh Trần Thị Quí Khương | 32100550 32100895 | 21030201 21030201 |
4 | Ảnh hưởng của đồng tạo giá trị đến trải nghiệm tích cực và sự hài lòng của khách du lịch quốc tế đối với sản phẩm du lịch của các công ty lữ hành tại Thành phố Hồ Chí Minh | The influence of co-creation of value on positive experience and satisfaction of international tourists for tourism products of tour operators in Ho Chi Minh City | ThS. Hoàng Thị Vân | Huỳnh Thiên Thanh Nguyễn Trần Ngọc Ánh Nguyễn Phúc Khôi Nguyên | 321H0081 321H0239 321H0290 | 21H30502 21H30503 21H30503 |
5 | Việc chấp nhận du lịch thực tế ảo từ trải nghiệm của du khách nội địa: Trường hợp nghiên cứu tại Thành phố Hồ Chí Minh | The acceptance of metaverse tourism from Vietnamese tourists' experience: A case study in Ho Chi Minh City | TS. Nguyễn Thị Bích Đào | Lý Quốc Tấn Trần Thế Nhân Lê Văn Tiến | 32001281 32001255 32101094 | 20030502 20030502 21030401 |
6 | Tiếp cận việc làm mát-xa của người khiếm thị tại Thành phố Hồ Chí Minh nhìn từ quan điểm giới | Approaching massage for the visually impaired in Ho Chi Minh City from a gender perspective | TS. Nguyễn Thị Thu Trang | Nguyễn Hoàng Lam Lê Mỹ Yến Huỳnh Thiên Ngân | 32100897 32100926 32100063 | 21030201 21030201 21030201 |
7 | Các nhân tố ảnh hưởng đến việc tiêu thụ sản phẩm du lịch tưởng niệm: Áp dụng phương pháp KAP (kiến thức, thái độ và thực hành nhận thức) | Factors influence on dark tourism product consumption: Applying perceived knowledge, attitude and practices (KAP) | ThS. Hà Thế Linh | Phạm Thị Phương Anh Nguyễn Huy Bảo Nguyễn Hồng Hải Tiên | 321K0014 321K0016 321K0008 | 21K30501 21K30501 21K30501 |
8 | Các yếu tố ảnh hưởng đến xây dựng hệ thống du lịch thông minh tại địa đạo Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh | Factors affecting the construction of a smart tourism system in Cu Chi tunnels, Ho Chi Minh City | ThS. Nguyễn Hiếu Tín | Nguyễn Ngọc Lan Hương Hoàng Thị Mỹ Linh Trần Thanh Phương | 320H0160 320H0173 52100466 | 20H30502 20H30502 21H30501 |
9 | Ứng dụng Công tác xã hội nhóm trong việc hỗ trợ sinh kế đối với phụ nữ có hoàn cảnh khó khăn tại phường 7, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh | Application of Group Social Work in Livelihood Support for women in difficult circumstances in Ward 7, District 8, Ho Chi Minh City | ThS. Phạm Thị Hà Thương ThS. Nguyễn Thị Phương Linh | Huỳnh Thanh Triết Phan Minh Bảo Trân Nguyễn Bùi Hiếu Hạnh | 32101098 32101096 32100297 | 21030401 21030401 21030401 |
10 | Ý định lựa chọn loại hình du lịch tình nguyện của thế hệ trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | The intention to choose the type of volunteer tourism of the young generation of Ho Chi Minh City | ThS. Huỳnh Thị Ánh Hồng | Hồ Nguyễn Thuỳ Lê Chánh Tín Phạm Thị Kim Cương | 321H0313 321H0317 321H0243 | 21H30501 21H30502 21H30502 |
11 | Các yếu tố tác động đến quyết định lựa chọn di tích đền thờ làm điểm tham quan của du khách tại Thành phố Hồ Chí Minh | Factors influencing tourists' decision to choose temple relics as attractions in Ho Chi Minh City | ThS. Lê Quang Đức | Võ Thị Như Quỳnh Trương Ngọc Diễm Hoàng Hoài Huyên | 321H0301 321H0245 321H0267 | 21H30502 21H30501 21H30503 |
12 | Các yếu tố ảnh hưởng đến chi tiêu của khách du lịch quốc tế tại Thành phố Hồ Chí Minh | Factors affecting expenditure of international tourists in Ho Chi Minh City | ThS. Phạm Thái Sơn | Phan Thị Thủy Tiên Trần Phạm Diễm Quỳnh Võ Lâm Quyền | 320H0101 320H0338 322H0115 | 20H30504 20H30505 22H30501 |
13 | Nuôi dạy con ở các gia đình công nhân tại khu công nghiệp Biên Hòa 2, tỉnh Đồng Nai | Raising children in working families in Bien Hoa 2 Industrial Zone, Dong Nai Province | ThS. Hà Trọng Nghĩa | Nguyễn Thị Thúy Ngân Cao Lệ Quyên Cao Hà Phương | 32100067 32100568 32100565 | 21030201 21030201 21030201 |
14 | Yếu tố ảnh hưởng đến mua sắm trực tuyến sản phẩm du lịch của du khách tại Thành phố Hồ Chí Minh | Factors affecting online shopping of tourism products by tourists in Ho Chi Minh City | ThS. Phạm Công Danh ThS. Nguyễn Đức Long | Trương Thị Ngọc Ánh Chu Thị Phương Nhi Bùi Thị Mỹ Linh | 32101111 32100777 32100392 | 21030501 21030501 21030501 |
15 | Ảnh hưởng của môi trường làm việc đến cam kết tổ chức của nhân viên văn phòng thế hệ Y và thế hệ Z tại Thành phố Hồ Chí Minh | The impact of the working environment on the organizational commitment of Generation Y and Gen Z office workers in Ho Chi Minh City | TS. Lê Thị Mai | Trương Thị Mộng Ni Phan Vũ Yến Nhung Phạm Thị Bích Thêu | 32000932 32000931 32200075 | 20030202 20030202 22030201 |
TT | TÊN ĐỀ TÀI TIẾNG VIỆT | TÊN ĐỀ TÀI TIẾNG ANH | GVHD | SINH VIÊN | MSSV | LỚP |
1 | Quyền kiểm soát sinh con của phụ nữ làm nhân viên văn phòng tại Thành phố Hồ Chí Minh qua lăng kính của lý thuyết nữ quyền cấp tiến | Birth control of women working as office workers in Ho Chi Minh City through the prism of radical feminist theory | ThS. Hà Trọng Nghĩa | Nguyễn Thị Kim Ngân | 32000915 | 20030202 |
Phan Vũ Yến Nhung | 32000931 | 20030202 | ||||
Tạ Mai Lan Chi | 32000031 | 20030201 | ||||
2 | Bảo tồn và phát triển làng nghề đan nón Bàng Buông trong sinh kế của người dân huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang trong bối cảnh chuyển đổi số | Preserve and promote the Bang Buong village’s hat-making business of the people livelihood in Chau Thanh District, Tien Giang Province | TS. Lê Thị Mai | Võ Thị Hồng Diệp | 32000632 | 20030201 |
Nguyễn Thị Trúc Linh | 32000097 | 20030201 | ||||
Nguyễn Tiểu Yến | 32000274 | 20030201 | ||||
3 | Nhận thức và thái độ của sinh viên về các đánh giá (review) trên nền tảng mạng xã hội TikTok (Nghiên cứu ở Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Cơ sở Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh) | Students’ perceptions and attitudes about review on the social networking platform TikTok (Research at Ton Duc Thang University, Nguyen Huu Tho Street, Tan Phong Ward, District 7, Ho Chi Minh City) | TS. Đặng Thị Kim Phụng | Trần Thị Anh Thư | 32000199 | 20030201 |
Lê Hồng Phúc | 32000692 | 20030201 | ||||
Nguyễn Như Thảo | 32000185 | 20030201 | ||||
4 | Bình đẳng giới trong thực hiện kế hoạch hóa gia đình của công nhân tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay | Gender equality in doing family planning of workers in Ho Chi Minh City today | TS. Nguyễn Thị Thu Trang | Lê Thị Bảo Trân | 32000963 | 20030202 |
Trương Thị Mộng Ni | 32000932 | 20030202 | ||||
5 | Ứng phó biến đổi khí hậu của người dân tại xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ nhìn từ quan điểm giới | Responding to climate change of people in Thanh An island commune, Can Gio district from a gender perspective | ThS. Phạm Thị Hà Thương | Trần Hải Uyên | 32000978 | 20030202 |
Phạm Quang Tuyên | 32000975 | 20030202 | ||||
Làu Cẩm Tú | 31900688 | 19030201 | ||||
6 | Tác động của tin giả đến nhận thức của người dùng mạng xã hội về cộng đồng LGBTQI+ | Effects of misinformation toward social media users' perceptions of LGBTQI+ community | ThS. Nguyễn Thị Phương Linh | Lê Văn Tiến | 32101094 | 21030401 |
Huỳnh Thanh Triết | 32101098 | 21030401 | ||||
Nguyễn Trọng Nhân | 32000441 | 20030401 | ||||
7 | Predictors of employees’ organizational commitment: The moderating effect of supervisor accessibility in Ho Chi Minh City's travel agencies | Predictors of employees’ organizational commitment: The moderating effect of supervisor accessibility in Ho Chi Minh City's travel agencies | TS. Nguyễn Minh Huân | Bùi Văn Hoài Nam | 320H0188 | 20H30504 |
Tô Trần Thanh Trúc | 320H0371 | 20H30501 | ||||
Nguyễn Vũ Thảo Ngân | 31900224 | 19030302 | ||||
8 | Đánh giá lòng trung thành của hành khách sau khi sử dụng dịch vụ hàng không nội địa tại Việt Nam dựa trên kỳ vọng và hình ảnh thương hiệu | Evaluate passenger loyalty after using domestic air services in Viet Nam based on expectations and brand image | ThS. Hà Thế Linh | Huỳnh Thị Trúc Phương | 32001076 | 20030302 |
Đinh Nhật Hoàng | 319H0214 | 19H30504 | ||||
Nguyễn Kim Ngân | 319H0160 | 19H30504 | ||||
9 | Ảnh hưởng của tính cách thương hiệu điểm đến tới ý định quay trở lại của khách du lịch: Trường hợp nghiên cứu tại Thành phố Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang | The impact of the destination brand personality on tourists' revisit intention: A case study of Phu Quoc City, Kien Giang Province | ThS. Hoàng Thị Vân; ThS. Lê Thị Kim Ngoan | Đặng Minh Trí | 32000597 | 20030501 |
Nguyễn Viết Đức Mạnh | 320H0183 | 20H30502 | ||||
Lê Thanh Hiền | 320H0284 | 20H30502 | ||||
10 | Mối quan hệ giữa sự hài lòng và ý định quay trở lại của du khách đối với hoạt động du lịch trên tuyến sông Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh | The relationship between tourist satisfaction and revisit intention towards river tourism on the Saigon river, Ho Chi Minh City | ThS. Phạm Thái Sơn | Huỳnh Như Kiều | 320H0169 | 20H30505 |
Bùi Thị Ngọc Châu | 320H0276 | 20H30504 | ||||
Dương Chí Toàn | 320H0244 | 20H30503 |
TT | TÊN ĐỀ TÀI TIẾNG VIỆT | TÊN ĐỀ TÀI TIẾNG ANH | GVHD | SV THỰC HIỆN | MSSV | LỚP |
1 | Hành vi tiêu dùng của khách du lịch sau đại dịch Covid-19: Nghiên cứu trường hợp tại Thành phố Hồ Chí Minh | Consumer behavior of tourists after the Covid-19 pandemic: Case study in Ho Chi Minh City | ThS. Phạm Thái Sơn | Phạm Huy Trường Nguyễn Phương Vy Đinh Thị Thắm | 31900613 31900821 31900816 | 19030581 19030581 19030581 |
2 | Ứng phó của người dân nông thôn trước tác động của biến đổi khí hậu (Nghiên cứu trường hợp tại huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh) | Rural people's responses to climate change impacts (Case study in Can Gio district, Ho Chi Minh City) | TS. Đặng Thị Kim Phụng | Võ Thị Hồng Diệp Phạm Duy Khang Vũ Đăng Khoa | 32000632 31800377 31800051 | 20030201 18030201 18030201 |
3 | The moderating role of basic needs on the relationship between self-esteem and cyberbullying behaviors among university students in Ho Chi Minh City | The moderating role of basic needs on the relationship between self-esteem and cyberbullying behaviors among university students in Ho Chi Minh City | TS. Nguyễn Thị Đỗ Quyên | Nguyễn Thị Phi Yến Nguyễn Ngọc Trâm | 31900786 31900944 | 19030502 19030301 |
4 | Ảnh hưởng của phương thức làm việc tại nhà đến sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống của người lao động trong bối cảnh đại dịch Covid-19 | The Impact of working from home on work-life balance of employees in the context of the Covid-19 pandemic | ThS. Hà Trọng Nghĩa | Trần Hải Uyên Cao Đỗ Khánh Linh Phan Tấn Khương | 32000978 31900043 31800383 | 20030202 19030201 18030202 |
5 | Ảnh hưởng của nhận thức rủi ro từ đại dịch Covid-19 và tinh thần đoàn kết đến hoạt động du lịch: Trường hợp cộng đồng người Hà Nhì ở xã Y Tý (Lào Cai) | The impact of the Covid-19 pandemic risk perception and emotional solidarity on tourism activities: Case study of Ha Nhi community in Y Ty commune (Lao Cai) | ThS. Hà Thế Linh | Đoàn Nguyễn Hà Giang Ngô Nhật Hưng Võ Hoàng Anh | 319H0024 319H0037 319H0009 | 19H30504 19H30504 19H30504 |
6 | Nhận thức và thái độ của sinh viên Thành phố Hồ Chí Minh về quan hệ tình dục trước hôn nhân nhìn từ quan điểm giới | Knowledge and attitudes of University students in Ho Chi Minh City about premarital sex from a gender perspective | ThS. Phạm Thị Hà Thương | Làu Cẩm Tú Phan Xuân Dũng Nguyễn Huỳnh Thư | 31900688 31900015 31800453 | 19030201 19030201 18030201 |
7 | Tác động của truyền miệng điện tử và nhận thức rủi ro về đại dịch Covid-19 đến ý định đi du lịch của người dân Thành phố Hồ Chí Minh: Nghiên cứu trường hợp mô hình bong bóng du lịch | The impact of electronic word of mouth and risk perception of the Covid-19 pandemic to travel intention of people in Ho Chi Minh City: Case study of travel bubble | ThS. Nguyễn Thị Bích Đào | Nguyễn Vũ Thảo Ngân Trương Thị Minh Thư Cao Thị Thanh Thủy | 31900224 31900294 31900301 | 19030302 19030302 19030302 |
8 | Bị bắt nạt trực tuyến trên Facebook và mối liên hệ với tự nhận thức bản thân ở học sinh trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh | Cyber bullied on Facebook and its association with self-awareness among high school students in Ho Chi Minh City | ThS. Nguyễn Thị Phương Linh | Lê Yến Nhi Lê Ngọc Trâm Nguyễn Ngọc Phương Thảo | 319H0249 319H0287 319H0276 | 19H30504 19H30504 19H30504 |
9 | Tin tức về đại dịch Covid-19 trên các phương tiện truyền thông xã hội ảnh hưởng đến cảm xúc của cá nhân (Nghiên cứu tại Thành phố Hồ Chí Minh) | Impacts of the social media on personal emotion at the time of Covid-19 (Case Study in Ho Chi Minh City) | ThS. Tạ Xuân Hoài | Đào Phạm Duy Toàn Đỗ Phạm Thanh Nhàn Phạm Vũ Xuân Thủy | 32000961 31800077 31800119 | 20030202 18030201 1803020 |
TT | TÊN ĐỀ TÀI | SINH VIÊN THỰC HIỆN | MSSV | LỚP |
1 | Nhu cầu của sinh viên đối với 3 hình thức học tập trực tiếp, trực tuyến và kết hợp trong bối cảnh hiện nay (Nghiên cứu trường hợp tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng và Trường Đại học Văn Lang tại Thành phố Hồ Chí Minh) GVHD: TS. Đặng Thị Kim Phụng | Trần Mỹ Ngọc | 31800800 | 18030202 |
Nguyễn Thùy Vân | 31800141 | 18030202 | ||
Hoặc Thơ Lệ | 31800053 | 18030201 | ||
2 | Các yếu tố của Vlog du lịch ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến của giới trẻ tại Thành phố Hồ Chí Minh GVHD: ThS. Nguyễn Thị Bích Đào ThS. Hoàng Thị Vân | Phạm Trung Kiên | 31800703 | 18030502 |
Lê Thị Thanh Tuyền | 31801150 | 18030502 | ||
3 | Những khuôn mẫu nuôi con: Sự khác biệt trong hành vi nuôi con giữa các tầng lớp xã hội ở Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay GVHD: ThS. Hà Trọng Nghĩa | Thái Xuân Huy | 31900852 | 19030201 |
Nguyễn Minh Phương | 31900884 | 19030201 | ||
Đặng Thị Yến Ngọc | 31900867 | 19030201 | ||
4 | Vận dụng phương pháp Công tác xã hội nhóm trong can thiệp hành vi sử dụng thuốc lá ở nam thanh niên tại quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh GVHD: ThS. Nguyễn Thị Phương Linh | Trương Ngọc Anh | 31900349 | 19030401 |
Trần Thị Thu Diễm | 31900959 | 19030401 | ||
Nguyễn Vũ Phương Hà | 31900964 | 19030401 | ||
5 | Impacts of tourists' beliefs in government's performance and perceived risk from Covid-19 to travel behaviour GVHD: TS. Nguyễn Minh Huân | Nguyễn Quỳnh Anh | 318H0006 | 18H30501 |
Hồ Diệu Lan | 318H0215 | 18H30503 | ||
Dương Thiện Tâm | 317H0148 | 17030511 | ||
6 | Sự tham gia hoạt động văn hoá và xã hội của người dân Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay (Điển cứu: Nghiên cứu trường hợp phường 2, quận 3 và xã Phước Kiểng, huyện Nhà Bè) GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Trang | Nguyễn Quốc Huy | 31800789 | 18030202 |
Huỳnh Lâm Thi | 31800819 | 18030202 | ||
Văn Thị Ngân | 31800405 | 18030202 | ||
7 | Sử dụng mô hình Importance - Performance Analysis (IPA) để cải thiện chất lượng trang web Online Travel Agent (OTA) GVHD: ThS. Phạm Thái Sơn | Hoàng Thị Trang | 31800591 | 18030302 |
Hồ Huyền Trân | 31800207 | 18030301 | ||
Lưu Phong Vinh | 31900332 | 19030301 | ||
8 | Hiện tượng tảo hôn trong dân tộc thiểu số xã Quảng Hoà, huyện Đăk Glong, tỉnh Đăk Nông (Nghiên cứu trường hợp trường THCS Quảng Hoà, xã Quảng Hoà, huyện Đăk Glong, tỉnh Đăk Nông) GVHD: ThS Phạm Thị Hà Thương | Phan Hạnh Uyên | 31800497 | 18030201 |
Nguyễn Huỳnh Thư | 31800453 | 18030201 | ||
9 | Mức độ và cách ứng phó với stress của sinh viên ngành Công tác xã hội khi thực hành tại các cơ sở xã hội GVHD: TS. Nguyễn Thị Đỗ Quyên | Lâm Thảo Nhi | 31800985 | 18030401 |
Lê Nguyễn Kim Sang | 31800646 | 18030401 |
TT | TÊN ĐỀ TÀI | SINH VIÊN THỰC HIỆN | MSSV | LỚP |
1 | Nhận thức và hành vi phân loại rác thải sinh hoạt của sinh viên hiện nay GVHD: TS. Đặng Thị Kim Phụng | Trần Dương Chấn Huy | 31800791 | 18030201 |
Chiêm Thành Tuấn | 31800136 | 18030201 | ||
Nguyễn Huỳnh Thơ | 31800449 | 18030201 | ||
2 | Nhận thức và hành vi sử dụng các ứng dụng (app) trên điện thoại thông minh của du khách liên quan đến dịch vụ du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh GVHD: - TS. Nguyễn Minh Huân - ThS. Phạm Công Danh | Nguyễn Kiều Lam | 31705018 | 17030501 |
Trần Văn Quí | 31705041 | 17030501 | ||
3 | Sự lựa chọn nơi làm việc của cựu sinh viên ngoại tỉnh học tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay GVHD: ThS. Hà Trọng Nghĩa | Phan Tấn Khương | 31800383 | 18030202 |
Nguyễn Lê Hiếu Quân | 31800097 | 18030202 | ||
Nguyễn Ngọc Uyên Phương | 31800813 | 18030202 | ||
4 | Thực trạng sử dụng công cụ tìm kiếm thông tin trên internet phục vụ việc học tập của sinh viên (điển cứu: Thành phố Hồ Chí Minh) GVHD: ThS. Tạ Xuân Hoài | Lê Quang Triều | 31702024 | 17030201 |
Trần Khánh Hà | 31702050 | 17030201 | ||
Hoàng Thị Hồng | 31702060 | 17030201 | ||
5 | Đánh giá của khách du lịch quốc tế về chất lượng dịch vụ của các khách sạn 5 sao tại Thành phố Hồ Chí Minh (nghiên cứu trường hợp Quận 1) GVHD: TS. Nguyễn Minh Huân | Lâm Thị Huyền Trân | 31705128 | 17030501 |
Mạch Bá Khang | 31705085 | 17030501 | ||
6 | Xu hướng chọn trường tiểu học của các gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Trang | Trần Mỹ Ngọc | 31800800 | 18030202 |
Đặng Công Thành | 31800106 | 18030201 | ||
Hoặc Thơ Lệ | 31800053 | 18030201 | ||
7 | Phân công lao động theo giới trong gia đình công nhân nhập cư tại Thành phố Hồ Chí Minh (nghiên cứu tại khu công nghiệp Tân Bình) GVHD: ThS. Phạm Thị Hà Thương | Phạm Thị Bảo Trân | 31602100 | 16030202 |
Nguyễn Thị Nhị | 31602062 | 16030202 | ||
Dương Trần Cẩm Vân | 31702027 | 17030201 | ||
8 | Nhu cầu tham gia hoạt động xã hội của bệnh nhi ung thư trong thời gian điều trị tại bệnh viện Nhi Đồng 2 GVHD: ThS. Vũ Văn Hiệu | Lâm Thảo Nhi | 31800985 | 18030401 |
Nguyễn Minh Nhật | 31704061 | 17030401 | ||
Ngô Đức Thắng | 31800992 | 18030401 |
TT | TÊN ĐỀ TÀI | SINH VIÊN THỰC HIỆN | MSSV | LỚP |
1 | Nghiên cứu sự hài lòng của du khách quốc tế đối với Bảo tàng Lịch sử Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh GVHD: ThS. Hoàng Thị Vân | Trần Hiếu Nghĩa | 317H0118 | 17030510 |
Bùi Vũ Hồng Duyên | 31603031 | 16030302 | ||
2 | Ảnh hưởng của động lực lao động đến năng suất lao động tại công ty may mặc Thảo Uyên hiện nay GVHD: ThS. Hà Trọng Nghĩa | Lê Hoàng Nhật Vy | 31602120 | 16030201 |
Phạm Vĩ Hưng | 31702061 | 17030201 | ||
Ngô Trung Diễn | 41503136 | 15030201 | ||
3 | Hoạt động khởi nghiệp của giới trẻ ở Thành phố Hồ Chí Minh trong lĩnh vực ăn, uống GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Trang | Lâm Thị Mỹ Dung | 31602013 | 16030202 |
Trương Quỳnh Lan | 31602048 | 16030202 | ||
Nguyễn Thị Ngọc Huyền | 31602043 | 16030202 | ||
4 | Định hướng nghề nghiệp đối với học sinh THPT sau khi tốt nghiệp nhìn từ góc độ giới GVHD: ThS. Phạm Thị Hà Thương | Nguyễn Thị Kim Duyên | 31602019 | 16030201 |
Nguyễn Thị Minh Thi | 31602083 | 16030201 | ||
5 | Thực trạng và giải pháp can thiệp cộng đồng phòng chống bệnh trầm cảm ở người cao tuổi tại Thành phố Hồ Chí Minh GVHD: ThS. Tạ Xuân Hoài | Hoàng Minh Hiền | 31702055 | 17030201 |
Trần Trung Tín | 31702121 | 17030201 | ||
Ngô Thái Uyên | 31602114 | 16030201 | ||
6 | Ảnh hưởng của yếu tố bản thân đến áp lực ở học sinh phổ thông trung học Nguyễn Khuyến và Tân Phong tại Thành phố Hồ Chí Minh GVHD: TS. Đặng Thị Kim Phụng | Nguyễn Trọng Hiếu | 41501069 | 15030201 |
Hồ Thị Cẩm Tú | 31702132 | 17030201 | ||
Lê Quang Triều | 31702024 | 17030201 | ||
7 | Tác động của nhóm đồng đẳng đối với vấn đề sức khoẻ ở người sống chung với HIV tại Thành phố Hồ Chí Minh GVHD: ThS. Nguyễn Thị Phương Linh | Huỳnh Bích Du | 31604008 | 16030401 |
Đoàn Hồng Sơn | 31604043 | 16030401 | ||
Lê Thị Anh Thư | 31604054 | 16030401 | ||
8 | Xây dựng mô hình tour thực tế nghề nghiệp cho sinh viên ngành Việt Nam học trường Đại học Tôn Đức Thắng (giai đoạn 2019 – 2022). GVHD: ThS. Phạm Thái Sơn | Nguyễn Thanh Phước | 31603088 | 16030301 |
Nguyễn Kiều Lam | 31705018 | 17030501 | ||
Lương Xuân Phương | 31705107 | 17030501 | ||
9 | Khảo sát tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng tại huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang GVHD: ThS. Nguyễn Hiếu Tín | Nguyễn Ngọc Thu | 31600036 | 16030510 |
Lê Thị Cẩm Thu | 31503138 | 15030303 | ||
10 | Giải pháp phát triển sản phẩm du lịch inbound cho du khách Mĩ tại Thành phố Hồ Chí Minh GVHD: ThS. Sử Lê Phương Thảo | Lê Thị Cẩm Thu | 31503138 | 15030303 |
Ngô Thị Thu Phương | 31703133 | 17030301 |
TT | TÊN ĐỀ TÀI | SINH VIÊN THỰC HIỆN | MSSV | LỚP |
1 | Tác động của gia đình chồng đối với tình trạng trần cảm sau sinh ở phụ nữ tại TPHCM (Điển cứu: Bệnh viện Nhi Đồng 1, TP.HCM) GVHD: ThS. Nguyễn Thị Phương Linh | Huỳnh Ngọc Hậu | 31504010 | 15030401 |
Trần Thị Minh Nguyệt | 31504026 | 15030401 | ||
Lê Thị Hồng Nhung | 31504063 | 15030401 | ||
2 | Khảo sát yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu vui chơi giải trí về đêm của khách du lịch Châu Âu tại TPHCM GVHD: ThS. Sử Lê Phương Thảo | Lê Thị Cẩm Thu | 31503138 | 15030303 |
Trần Thị Kim Hằng | 31503091 | 15030303 | ||
3 | Yếu tố tác động đến hành vi lựa chọn điểm đến du lịch của giới trẻ TPHCM (Điển cứu: TP Vũng Tàu) GVHD: ThS. Phạm Thái Sơn | Trần Thiên Nhi | 31503064 | 15030301 |
Võ Ngọc Đông Phương | 31503157 | 15030301 | ||
Nguyễn Thanh Phước | 31603088 | 16030301 | ||
4 | Xây dựng mô hình du lịch tại trường đại học Tôn Đức Thắng giai đoạn 2017 – 2020 định hướng 2030 GVHD: ThS. Nguyễn Hiếu Tín | Nguyễn Đức Long | 31403085 | 14030302 |
Võ Minh Hiếu | 31403227 | 14030303 | ||
5 | Định hướng học tập của học sinh dân tộc nội trú hiện nay từ góc độ tiếp cận giới (Nghiên cứu trường hợp: Trường THCS và THPT Dân tộc Nội trú Điểu Xiểng tại Ấp Nông Doanh, Xã Xuân Định, Huyện Xuân Lộc, Tỉnh Đồng Nai) GVHD: ThS. Phạm Thị Hà Thương | Nguyễn Phi Hiền | 31502088 | 15030201 |
Trần Đặng Mai Vy | 31502038 | 15030201 | ||
Nguyễn Ngọc Hồng Nhung | 31702091 | 17030201 | ||
6 | Phân công lao động trong gia đình của phụ nữ trí thức tại quận 9 TPHCM hiện nay GVHD: ThS. Phạm Thị Hà Thương | Huỳnh Thị Ngọc Trang | 31502080 | 15030201 |
Hoàng Kim Anh | 31502041 | 15030201 | ||
7 | Yếu tố tác động đến sức khoẻ tinh thần của phụ nữ sau sinh tại TPHCM GVHD: TS. Đỗ Xuân Hà | Nguyễn Mai Bích Ngân | 31502098 | 15030201 |
Phan Văn Hải | 31502036 | 15030201 | ||
Lê Quang Triều | 31702024 | 17030201 | ||
8 | Đánh giá của người dân về chính sách giảm nghèo và đề xuất giải pháp giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 – 2020 (Nghiên cứu trường hợp xã Châu Hưng, Huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre) GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Trang | Nguyễn Phi Hiền | 31502088 | 15030201 |
Phan Văn Hải | 31502036 | 15030201 | ||
Nguyễn Thị Diễm Nhi | 31502018 | 15030201 | ||
9 | Tìm hiểu nhu cầu của người cao tuổi đối với dịch vụ y tế tại quận 7, TPHCM hiện nay GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Trang | Ngụy Phan Nhất Duy | 31502082 | 15030201 |
Huỳnh Thị Ngọc Trang | 31502080 | 15030201 | ||
Nguyễn Thị Minh Thi | 31602083 | 16030201 | ||
10 | Nhận thức và thực hiện một số chính sách xã hội đối với công nhân trong các doanh nghiệp tại khu công nghiệp Long Hậu tỉnh Long An GVHD: TS. Đặng Thị Kim Phụng | Đỗ Hoàng Sơn | 31502037 | 15030201 |
Mạch Hoan | 31602033 | 16030201 | ||
Đỗ Thị Huyền | 31602041 | 16030201 |
TT | TÊN ĐỀ TÀI | SINH VIÊN THỰC HIỆN | MSSV | LỚP |
1 | Hình tượng thuyền Bát nhã trong đạo Cao Đài ở Nam Bộ GVHD: ThS. Nguyễn Hiếu Tín | Võ Minh Hiếu | 31403227 | 14030301 |
2 | Khả của đồng nam giới sau cai nghiện ma năng tái hòa nhập cộng túy tại phường Bình Trưng Đông, quận 2, TPHCM GVHD: TS. Đỗ Xuân Hà | Hoàng Thị Thu Hoài | 31404160 | 14030401 |
Triệu Thuý Mi | 31404058 | 14030401 | ||
3 | Cơ hội tiếp cận giáo dục của trẻ em trong các gia đình nhập cư tại Thành phố Hồ Chí Minh GVHD: ThS. Phạm Thị Hà Thương | Trần Thị Mỹ Hiền | 31402088 | 14030201 |
Nguyễn Thị Trúc Linh | 31402060 | 14030202 | ||
Nguyễn Thị Thảo Lan | 31402065 | 14030201 |
TT | TÊN ĐỀ TÀI | SINH VIÊN THỰC HIỆN | MSSV | LỚP |
1 | Phát triển sản phẩm du lịch võ thuật cổ truyền tại vùng đất Tây Sơn – Bình Định GVHD: ThS. Trần Thị Mỹ Nhung | Phan Minh Tiến | 31303320 | 13030301 |
2 | Lối sống của đồng bào dân tộc Bana trong quá trình Công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn (điển cứu: làng Kúc Kôn, xã An Thành, huyện Đắk Pơ, tỉnh Gia lai) GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Trang | Nguyễn Lê Phúc | 31302222 | 13030202 |
Lê Bình Nguyên | 31302200 | 13030201 | ||
Đỗ Hiếu Minh | 31402330 | 14030201 | ||
3 | Lối sống của gia đình trong quá trình đô thị hóa tại TPHCM hiện nay (điển cứu: Quận 9, TP. Hồ Chí Minh) GVHD: ThS. Tạ Xuân Hoài | Trần Thị Mỹ Tiên | 31302255 | 13030202 |
Chế Thị Trúc Mai | 31302178 | 13030202 | ||
Tống Minh Trí | 31302267 | 13030202 | ||
4 | Nhận thức và hành vi của sinh viên ngành Công tác xã hội về vấn đề việc làm trong bối cảnh cộng đồng kinh tế ASEAN hình thành GVHD: ThS. Vũ Văn Hiệu | Nguyễn Trần Phương Tâm | 31302240 | 13030201 |
Hà Ngọc Hiếu | 31404130 | 14030401 | ||
5 | Nhu cầu du lịch của người khuyết tật tại TP. Hồ Chí Minh GVHD: ThS. Nguyễn Thị Phương Linh | Nguyễn Hùng Cường | 31303418 | 13030302 |
Võ Thị Kim Hoa | 31303084 | 13030302 | ||
Phùng Hoàng Bích Trâm | 31303340 | 13030302 | ||
6 | Nhận thức của nông dân về biến đổi khí hậu và các biện pháp thích ứng biến đổi khí hậu (điển cứu: xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, Tỉnh Bến Tre) GVHD: ThS. Dương Thị Minh Phượng | Nguyễn Thị Diệu Thúy | 31302252 | 13030202 |
Nguyễn Lê Phúc | 31302222 | 13030202 | ||
Lê Bình Nguyên | 31302200 | 13030201 | ||
7 | Vai trò của nữ giới trong quá trình xây dựng nông thôn mới (điển cứu tại xã Bình Nghị, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang) GVHD: TS. Lê Thị Ngọc Điệp | Trần Thị Quế Thanh | 31302243 | 13030202 |
Nguyễn Lê Bảo Thanh | 31404017 | 14030201 | ||
8 | Các yếu tố tác động đến việc định hướng nghề nghiệp của học sinh trung học phổ thông hiện nay" (điển cứu: xã Tân Tập, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An) GVHD: TS. Đặng Hữu Giang | Nguyễn Thị Cẩm Tú | 31302080 | 13030202 |
Nguyễn Ngọc Hoài Nhân | 31302204 | 13030202 | ||
Nguyễn Thanh Huy | 31404110 | 14030401 | ||
9 | Mối quan hệ giữa cơ hội thăng tiến và hạnh phúc gia đình của nữ lao động trí thức tại TP. Hồ Chí Minh hiện nay GVHD: ThS. Phạm Thị Hà Thương | Phan Tuấn Kiệt | 31302163 | 13030201 |
Nguyễn Phi Hiền | 31502088 | 15030201 | ||
Nguyễn Thị Từ | 31502053 | 15030201 |
TT | TÊN ĐỀ TÀI | SINH VIÊN THỰC HIỆN | MSSV | LỚP |
1 | Đời sống nữ lao động di cư làm nghề tiếp viên, phục vụ dịch vụ ăn uống tại Quận 7, TPHCM GVHD: ThS. Ngô Thị Kim Dung | Công Tôn Tuấn Anh Nguyễn Thị Trúc Ngân | 31202052 31202160 | 12030201 12030201 |
2 | Ảnh hưởng của stress đến hành vi ứng xử của sinh viên trong mối quan hệ gia đình tại TPHCM hiện nay GVHD: ThS. Ngô Thị Kim Dung | Nguyễn Thành Phát | 31202186 | 12030201 |
3 | Nhận thức của thanh niên công nhân về chủ quyền biển đảo Việt Nam trong giai đoạn hiện nay GVHD: ThS. Tạ Xuân Hoài | Lê Bình Nguyên Nguyễn Trần Phương Tâm Võ Sĩ Minh Kỳ | 31302200 31302240 31303482 | 13030201 13030201 13030302 |
4 | Ảnh hưởng của gia đình văn hóa tác động đến hành vi con người trong mối quan hệ cộng đồng hàng xóm láng giềng GVHD: TS. Tăng Hữu Tân | Trần Thị Yến Nghi Nguyễn Phạm Quốc Huy Trần Thanh Mai | 31202162 31202127 31202152 | 12030201 12030201 12030201 |
5 | Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ số giới tính khi sinh tại TPHCM hiện nay GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Trang | Nguyễn Tấn Cảnh Trần Thị Nhả Phương Lê Thị Thuỳ Dương | 31202060 31202200 31202084 | 12030201 12030201 12030201 |
6 | Nhận thức, thái độ, hành vi của nam công nhân khu chế xuất Linh Trung I tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay về sức khoẻ sinh sản GVHD: ThS. Phạm Thị Hà Thương | Trần Khánh Giang Phan Thị Thu Hằng Nguyễn Lê Phúc | 31202290 31202107 31302222 | 12030201 12030201 13030201 |
7 | Thái độ của sinh viên các trường đại học về với vấn đề thích ứng biến đổi khí hậu ở TPHCM hiện nay GVHD: ThS. Dương Thị Minh Phượng | Nguyễn Thị Thu Hiền Hồ Thanh Trúc Đặng Quốc Hùng | 31202115 31202258 31202012 | 12030201 12030201 12030201 |
8 | Sự ảnh hưởng của lý do chọn ngành đến kết quả học tập của sinh viên đại học hiện nay GVHD: Hà Thế Linh | Trần Thị Bảo Châu Trần Thị Thuý Hằng Nguyễn Thương Giang | 31202063 31202108 31202095 | 12030201 12030201 12030201 |
9 | Thực trạng nhà ở của công nhân nhập cư tại Khu công nghiệp trên địa bàn TPHCM GVHD: ThS. Vũ Văn Hiệu | Hồ Lê Kiều Mi Phạm Hồng Nga Nguyễn Thị Tuyết Mai | 31202153 31202159 31202150 | 12030201 12030201 12030201 |
10 | Ảnh hưởng của việc sử dụng ngôn ngữ mạng lệch chuẩn đến kết quả học tập của giới trẻ hiện nay tại TP. HCM GVHD: ThS. Nguyễn Hiếu Tín | Mai Văn Phụng Nguyễn Tấn Thanh | 31202189 31303281 | 12030201 13030303 |
11 | Ứng dụng sơ đồ tư duy vào các môn Khoa học Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh của sinh viên GVHD: TS. Tăng Hữu Tân | Đặng Lý Tâm Vương Ngọc Dung Nguyễn Thị Thu Phượng | 31202216 31202076 31202203 | 12030201 12030201 12030201 |
TT | TÊN ĐỀ TÀI | SINH VIÊN THỰC HIỆN | MSSV | LỚP |
1 | Bữa cơm gia đình trong bối cảnh xã hội đô thị biến đổi nhanh GVHD: ThS. Tạ Xuân Hoài | Huỳnh Hoa Trang Lê Thị Mỹ Loan Nguyễn Thị Xuân Đài | 31102067 31102010 31102024 | 11030201 11030201 11030201 |
2 | Thái độ của cha mẹ trong việc giáo dục sức khỏe sinh sản cho trẻ vị thành niên hiện nay GVHD: ThS. Ngô Thị Kim Dung | Nguyễn Thị Phi Vân Lê Thị Bích Trâm Nguyễn Minh Tập | 31102072 31102016 31102077 | 11030201 11030201 11030201 |
3 | Sự tiếp cận các mô hình chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi tại TPHCM hiện nay GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Trang | Huỳnh Thị Mai Thu Ngô Ngọc Thanh Nguyễn Hồng My | 31102063 31102057 31102011 | 11030201 11030201 11030201 |
4 | Tiến trình hỗ trợ phụ nữ khuyết tật hội nhập cộng đồng GVHD: ThS. Vũ Văn Hiệu | Nguyễn Lý Thanh Xuân Nguyễn Thị Anh Thy Nguyễn Phước Thiện | 31102075 31102014 31102062 | 11030201 11030201 11030201 |
5 | Loại hình du lịch tâm linh tại khu vực người Hoa - Chợ Lớn hiện nay GVHD: ThS. Dương Thị Minh Phượng | Trần Minh Luyện Phạm Quốc Viên Phan Nguyệt Linh | 31103130 31103101 31103128 | 11030301 11030301 11030201 |
6 | Ảnh hưởng của mạng xã hội Facebook đến hoạt động học tập của sinh viên các trường đại học Tôn Đức Thắng hiện nay GVHD: ThS. Ngô Thị Kim Dung | Mai Văn Phụng Cổ Thị Ngọc Hân Lâm Thúy Vy | 31202189 31202109 31002038 | 12030201 12030201 10030201 |
7 | Nhận thức của nam giới tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay về vấn đề sức khỏe sinh sản GVHD: ThS. Phạm Thị Hà Thương | Nguyễn Thị Thu Nguyễn Phạm Quốc Huy Trần Khánh Giang | 31102064 31202127 31202290 | 11030201 12030201 12030201 |
8 | Ảnh hưởng của trang bị kỹ năng mềm đến cơ hội việc làm của sinh viên hiện nay GVHD: TS. Tăng Hữu Tân | Nguyễn Thị Hồng Duyên Nguyễn Khắc Lực Lê Phước Thịnh | 31102022 31002043 31202038 | 11030201 10030201 12030201 |
9 | Nhận thức của sinh viên về việc rèn luyện thể dục thể thao trong các trường đại học tại TP HCM hiện nay GVHD: ThS. Nguyễn Hiếu Tín | Nguyễn Trần Cầm Vy Phạm Nguyễn Khang Ninh | 31102074 31102048 | 11030201 11030201 |
TT | TÊN ĐỀ TÀI | SINH VIÊN THỰC HIỆN | MSSV | LỚP |
1 | Nghiên cứu xây dựng mô hình du lịch homestay ở Côn Đảo. GVHD: ThS. Trần Thị Mỹ Nhung | Đặng Thị Bích Liên Lê Xuân Quý | 31003101 31003121 | 10030301 10030301 |
2 | Thực trạng nghề hướng dẫn viên du lịch theo hướng tiếp cận giới tại thành phố Hồ Chí Minh hiện nay. GVHD: ThS. Nguyễn Hiếu Tín | Phạm Thị Nguyên Lâm Thị Nguyệt Chu Thị Lan Hương | 31003113 31003114 31003015 | 10030301 10030301 10030301 |
3 | Thái độ của sinh viên hiện nay về vấn đề hôn nhân đồng giới GVHD: ThS. Ngô Thị Kim Dung | Nguyễn Khắc Lực Nguyễn Diệu Tú Huỳnh Lê Anh Huy | 31002043 31002037 31102028 | 10030201 10030201 11030201 |
4 | Nhu cầu nguồn nhân lực khối ngành khoa học xã hội cấp chính quyền địa phương (nghiên cứu tại địa bàn quận Phú Nhuận, thành phố hồ chí minh) GVHD: ThS. Nguyễn Thị Thu Trang | Nguyễn Thị Oanh Kiều Lâm Thị Thanh Thủy Nguyễn Thị Cẩm Thúy | 31002047 31002031 31002032 | 10030201 10030201 10030201 |
5 | Vị trí và vai trò của người phụ nữ trong gia đình nông thôn hiện nay (nghiên cứu trường hợp xã Cư Suê, huyện Cư’m Gar, tỉnh Dak Lak) GVHD: ThS. Hà Trọng Nghĩa | Triệu Thị Thanh Ái Lê Thị Ánh | 31002006 31002007 | 10030201 10030201 |
6 | Thái độ của cộng đồng LGBT (đồng tính, song tính và chuyển giới) tại thành phố Hồ Chí Minh về dự luật hôn nhân đồng giới. GVHD: ThS. Phạm Thị Hà Thương | Nguyễn Ngọc Tâm Lâm Thúy Vy Trương Thị Hồng Gấm | 31002028 31002038 31102025 | 10030201 10030201 11030201 |
7 | Các yếu tố tác động đến việc sử dụng bảo hiểm y tế của người dân xã cẩm sơn, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang (giai đoạn đầu xây dựng nông thôn mới năm 2012- 2015) GVHD: ThS. Tạ Xuân Hoài | Phạm Minh Hậu Phan Bá Thánh Trần Bảo Hương | 31002016 31002030 31102030 | 10030201 10030201 11030201 |
8 | Thái độ của học sinh trung học phổ thông về bạo lực học đường hiện nay GVHD: ThS. Phạm Thị Hà Thương | Nguyễn Thị Phi Vân Phan Thị Phương Khanh Nguyễn Lê Hoài Vi | 31102072 31102032 31102073 | 11030201 11030201 11030201 |
9 | Nhận thức, thái độ, hành vi của sinh viên các trường đại học ở thành phố Hồ Chí Minh hiện nay về vấn đề bảo vệ môi trường. GVHD: ThS. Hà Trọng Nghĩa | Nguyễn Trần Cẩm Vy Nguyễn Thị Thu Dương Thị Ngọc Huyền | 31102074 31102064 31102029 | 11030201 11030201 11030201 |
TT | TÊN ĐỀ TÀI | SINH VIÊN THỰC HIỆN | MSSV | LỚP |
1 | Khai thác loại hình du lịch tâm linh trong hoạt động du lịch tại chùa Hoằng Pháp, thành phố Hồ Chí Minh GVHD: ThS. Nguyễn Hiếu Tín | Sử Lê Phương Thảo Nguyễn Thị Tuyết Hồng | 30903031 30903043 | 09030301 09030301 |
2 | Nhu cầu du lịch của người cao tuổi tại Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh hiện nay GVHD: ThS. Ngô Thị Kim Dung | Dương Trọng Nghĩa Nguyễn Thị Ly Diễm Huỳnh Hoa Hương Hà | 30903049 30903006 30903009 | 09030301 09030301 09030301 |
3 | Xu hướng du lịch của giới trẻ thành phố Hồ Chí Minh GVHD: ThS. Trần Thị Mỹ Nhung | Nguyễn Hồ Minh Ngọc Hoàng Thị Vân | 30903020 30903035 | 09030301 09030301 |
4 | Tác động của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đến việc làm của thanh niên nông thôn (Điển cứu trường hợp xã lộ 25, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai) GVHD: ThS. Hà Trọng Nghĩa | Hoàng Tuấn Nhật Nguyễn Minh Cảnh Phan Thị Hồng Thắm | 30902007 30902012 082815X | 09030201 09030201 08XH1D |
5 | Đời sống của các tiểu thương chợ tạm Phú Mỹ (chợ Phước Long) sau khi giải tỏa chợ tạm Phú Mỹ GVHD: ThS. Tạ Xuân Hoài | Nguyễn Văn Mạnh Hoàng Nghĩa Thuật Nguyễn Thị Quỳnh Như | 30902006 30903034 30903024 | 09030201 09030201 09030201 |
6 | Mối quan hệ giữa nhận thức và ứng xử của các cặp vợ chồng về hành vi bạo hành trong gia đình (nghiên cứu trường hợp tại phường 22, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh) GVHD: ThS. Phạm Thị Hà Thương | Trương Văn Lộc Gia | 30902016 | 09030201 |
Khoa học công nghệ
Hội thảo
Bài báo khoa học
Đề tài/Dự án
Đề tài NCKH sinh viên
Về trang KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Từ khóa » đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Của Sinh Viên
-
100+ Mẫu đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Hay Và ấn Tượng Nhất 2022
-
Các đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học đơn Giản Dành Cho Sinh Viên
-
70+ Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Chọn Lọc Mới Nhất 2020
-
Một Số đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Của Sinh Viên, Học Viên Cao Học
-
Các đề Tài Sinh Viên NCKH đạt Giải
-
Danh Sách đề Tài Sinh Viên Nghiên Cứu Khoa Học
-
DANH MỤC CÁC ĐỀ TÀI NCKH CỦA SINH VIÊN ĐÃ NGHIỆM THU
-
Danh Sách Đề Tài Nghiên Cứu Khoa Học Sinh Viên Năm 2019 -2021
-
[DOC] Hoạt động Nghiên Cứu Khoa Học Của Sinh Viên
-
Nghiên Cứu Khoa Học Sinh Viên - Khoa Học - Công Nghệ
-
Lưu Trữ Nghiên Cứu Khoa Học - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
-
Danh Mục đề Tài NCKH Sinh Viên - Trường Du Lịch – Đại Học Huế
-
Qui Trình đăng Ký Và Thực Hiện đề Tài Nckh Sinh Viên
-
ĐỀ TÀI SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC