Đề Thi Chính Thức Môn Vật Lý THPT Quốc Gia Năm 2018 Mã 203 File ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo Dục - Đào Tạo >>
- Đề thi
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.21 KB, 11 trang )
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: VẬT LÍThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ và tên thí sinh; ………………………………………Mã đề thi 203Số báo danh: ……………………………………Câu 1: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượngA. điện - phát quang.B. cảm ứng điện từ.C. cộng hưởng điện.D. quang điện ngoài.Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật làA. AB. .φC. ω.D. x.Câu 3: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối vớiánh sángA. vàng.B. lục.C. tím.D. cam.Câu 4: Một sóng điện từ lần lượt lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và thủytinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trườngA. nước.B. thủy tinh.C. chân không.D. thạch anh.Câu 5: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh sángphát quang do chất này phát ra không thể làA. 540 nm.B. 650 nm.C. 620 nm.D. 760 nm.3241Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: 1 H + 1 H → 2 He + 0 n . Đây làA. phản ứng nhiệt hạch.B. phản ứng phân hạchC. phản ứng thu năng lượng.D. quá trình phóng xạ.Câu 7: Điện dung của tụ điện có đơn vị làA. vôn trên mét (V/m).B. vôn nhân mét (V.m).C. culông (C).D. fara (F).Câu 8: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài ℓ gồm vòng dây được đặt trong không khí (ℓ lớn hơn nhiềuso với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từtrong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức:A. B = 4π.107NI.lB. B = 4π.10-7NI.lC. B = 4π.10-7NI.lD. B = 4π.107 I.Câu 9: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của sóng làA. T = f.B. T =2π.fC. T = 2πf.D. T =1fTrang 1/8 mã đề 203 thi THPT QG năm 2018Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm khángcủa cuộn cảm này làA.1ωLB.ωLC. ωL.D.1ωLCâu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độlệch pha của hai dao động bằngA. (2n + 1)π với n = 0, ± 1, ± 2...B. 2nπ với n = 0, ± 1, ± 2...C. (2n + 1) với n = 0, ± 1, ± 2...D. (2n + 1) với n = 0, ± 1, ± 2...Câu 12: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân cóA. cùng số nơtron nhưng số nuclôn khác nhau.B. cùng số nơtron và cùng số prôtôn.C. cùng số prôtôn nhưng số nơtron khác nhau.D. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau.7Câu 13: Hạt nhân 4 Be có khối lượng 7,0147 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 uvà 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân Be làA. 0,0364 u.B. 0,0406 u.C. 0,0420 u.D. 0,0462 u.Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao độngcùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 2 cm. Trên đoạn thẳng AB,khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp làA. 1,0 cm.B. 2,0 cm.C. 0,5 cm.D. 4,0 cm.Câu 15: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn cảm cócường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn làA. 4 V.B. 0,4 V.C. 0,02 V.D. 8 V.Câu 16: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10−19 J. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s. Giớihạn quang điện của kim loại này làA. 0,36 μm.B. 0,43 μm.C. 0,55 μm.D. 0,26 μm.Câu 17: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số daođộng của con lắc này làA. 2 Hz.B. 4π Hz.C. 0,5 Hz.D. 0,5π Hz.Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo đượclà 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằngA. 0,4 mm.B. 0,9 mm.C. 0,45 mm.D. 0,8 mm.Trang 2/8 mã đề 203 thi THPT QG năm 2018Câu 19: Đối với một ánh sáng đơn sắc, phần lõi và phần vỏ của một sợi quang hình trụ có chiết suất lầnlượt là 1,52 và 1,42. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa lõi và vỏ của sợi quang đối vớiánh sáng đơn sắc này làA. 69,1oB. 41,1oC. 44,8oD. 20,9oCâu 20: Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 110 Ω. Công suất tỏa nhiệttrên điện trở bằngA. 220 W.B. 440 W.C. 440W.D. 220W.Câu 21: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 2 cm trong không khí, lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là6,75.10−3 N. Biết q1 + q2 = 4.10 −8 C và q2 > q1. Lấy k = 9.109 N.m2C−2. Giá trị của q2 làA. 3,6.10−8 C.B. 3,2.10−8 C.C. 2,4.10−8 C.D. 3,0.10−8 C.Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng cónăng lượng −0,85 eV về trạng thái dừng có năng lượng −3,4 eV thì phát ra một phôtôn ứng với bức xạ cóbước sóng λ. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10 −19 J. Giá trị của λ làA. 0,4349 μm.B. 0,4871 μm.C. 0,6576 μm.D. 1,284 μm.Câu 23: Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứtra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron khi đập vào anôt là4,5.107 m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,44U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt làA. 3,1.107 m/s.B. 6,5.107 m/s.C. 5,4.107 m/s.D. 3,8.107 m/s.Câu 24: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 8nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Cườngđộ dòng điện cực đại trong mạch bằngA. 0,12 AB. 1,2 mAC. 1,2 AD. 12 mACâu 25: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính.Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao gấp hai lần vật. Vật AB cách thấu kínhA. 10 cm.B. 45 cm.C. 15 cm.D. 90 cm.Câu 26: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 7,8 V; r = 0,4 Ω; R 1 = R2 = R3 =3 Ω; R = 6 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện cócường độ làA. 2,79 AB. 1,95 AC. 3,59 AD. 2,17 ACâu 27: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể hai đầudây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với tốcđộ 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng làTrang 3/8 mã đề 203 thi THPT QG năm 2018A. 0,075 s.B. 0,05 s.C. 0,025 s.D. 0,10 s.C. 4,0 V.D. 2,0 V.Câu 28: Để xác định suất điện động E của mộtnguồn điện, một học sinh mắc mạch điện nhưhình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh conchạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểudiễn sự phụ thuộc của1(nghịch đảo số chỉIampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hìnhbên (H2). Giá trị trung bình của E được xácđịnh bởi thí nghiệm này làA. 5,0 V.B. 3,0 V.Câu 29: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dâytải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 75%. Coi điện áp hiệudụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khihoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 70,3% so với giờcao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?A. 6.B. 4.C. 7.D. 5.Câu 30: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Khi lực kéo về tác dụng lên vậtlà 0,1 N thì động năng của vật có giá trị 1 mJ. Lấy π2 = 10. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng làA. 18,7 cm/s.B. 37,4 cm/s.C. 1,89 cm/s.D. 9,35 cm/s.Câu 31: Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trênmặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệsố ma sát μ = 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) songsong với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s 2 . Thả nhẹcho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi m đổi chiều chuyển động lần thứ3 thì tốc độ trung bình của m làA. 15,3 cm/s.B. 28,7 cm/s.C. 25,5 cm/s.D. 11,1 cm/s.Câu 32: Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trêntrục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ. Biết MN =λvà phương trình dao động của phần tử tại M12là uM = 5cos10πt (cm) ( tính bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm t =1s là3Trang 4/8 mã đề 203 thi THPT QG năm 2018A. 25πcm/s.B. 50πcm/s..C. 25π cm/s.D. 50π cm/s.Câu 33: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳngđứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 17 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độcực đại. C là một điểm ở mặt nước sao cho ABC là tam giác đều. M là một điểm thuộc cạnh CB và nằm trênvân cực đại giao thoa bậc nhất (MA − MB = λ). Biết phần tử tại M dao động ngược pha với các nguồn. Độdài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?A. 8,7λ.B. 8,5λ.C. 8,9λ.D. 8,3λ.Câu 34: Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồthị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x 1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theothời gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhauA. .B. .C. .D.Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bướcsóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm (400 nm < λ < 750 nm). Trên màn quan sát,tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng λ 1 và λ2 (λ1 < λ2 ) cho vân tối. Giá trị nhỏnhất của λ2 làA. 600 nm.B. 560 nm.C. 667 nm.D. 500 nm.Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nốitiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồthị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất củađoạn mạch làA. 0,75.B. 0,68.C. 0,71.D. 0,53.27UI cos ϕ( 14 − UI )Câu 37: Đặt điện áp uAB = 20cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện cóđiện dung C thay đổi được. Khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầuđoạn mạch AN đạt giá trị cực đại và bằng 20 2 V. Khi C = 0,5C0 thì biểuthức điện áp giữa hai đầu tụ điện làA. u NB = 20cos(100πt -π) V.3C. u NB = 20cos(100πt - ) VB. u NB = 10cos(100πt - ) VD. u NB = 10cos(100πt - ) VTrang 5/8 mã đề 203 thi THPT QG năm 2018UICâu 38: Hạt nhân X phóng xạ β− và biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóngxạ X nguyên chất. Tại các thời điểm t = t 0 (năm) và t = t0 + 24,6 (năm), tỉ số giữa số hạt nhân X còn lạitrong mẫu và số hạt nhân Y đã sinh ra có giá trị lần lượt là và . Chu kì bán rã của chất X làA. 10,3 năm.B. 12,3 năm.C. 56,7 năm.D. 24,6 năm.Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạchAB như hình bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R= 2r, cảm kháng của cuộn dây ZL = 5r và CLω2 > 1. Khi C = C0 và khi C= 0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là u1 = U01cos(ωt + φ) và u2 = U02cos(ωt + φ)(U01 và U02 có giá trị dương). Giá trị của φ làA. 0,57 rad.B. 0,46 rad.C. 0,79 rad.Câu 40: Dùng hạt α có động năng 5,50 MeV bắn vào hạt nhân42D. 1,05 rad.2713Al đứng yên gây ra phản ứng:27He + 13Al → X + 01n . Phản ứng này thu năng lượng 2,64 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấykhối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệchvới hướng chuyển động của hạt một góc lớn nhất thì động năng của hạt nơtron α gần nhất với giá trị nào sauđây?A. 1,83 MeV.B. 2,19 MeV.C. 1,95 MeV.D. 2,07 MeV.LỜI GIẢI CHI TIẾTTrang 6/8 mã đề 203 thi THPT QG năm 2018Câu 1: Đáp án BCâu 2: Đáp án ACâu 3: Đáp án DÁnh sáng có bước sóng càng lớn thì chiết suất tương ứng càng nhỏCâu 4: Đáp án CCâu 5: Đáp án AÁnh sáng phát quang phải có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thíchCâu 6: Đáp án APhản ứng nhiệt hạch là phản ứng giữa các hạt nhân nhẹ và tỏa năng lượngCâu 7: Đáp án DCâu 8: Đáp án BCâu 9: Đáp án DCâu 10: Đáp án CCâu 11: Đáp án ACâu 12: Đáp án CCâu 13: Đáp án B∆m = 4.m p + 3mn − mHNCâu 14: Đáp án AKhoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếpλ2Câu 15: Đáp án D∆i∆tCâu 16: Đáp án Dε tc = LhcACâu 17: Đáp án Cλo =Trang 7/8 mã đề 203 thi THPT QG năm 2018ω2πCâu 18: Đáp án DλDiCâu 19: Đáp án A 1, 42 igh = sin −1 ÷ 1,52 Câu 20: Đáp án BP=RI2Câu 21: Đáp án D9 q1q2−39.10 2 = 6, 75.10rGiải hệ phương trình 4.10−8 = q + q12Câu 22: Đáp án Bhc= (−0,85 + 3, 4).1, 6.10 −19λCâu 23: Đáp án C1 21 2mv1 = eUmv = e.1, 44.U → v2 = v1 1, 44; 2 22Câu 24: Đáp án Du2 L i2+=1U o2 C U o2Câu 25: Đáp án Ck=−f= 2 ( ảnh cùng chiều, trái bản chất với vật k>0)d− fCâu 26: Đáp án Cε( R1 + R3 ) ( R2 + R4 ) + rR1 + R2 + R3 + R4Câu 27: Đáp án BI=Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng làTλλ; AB = 3 ; T =22vCâu 28: Đáp án DTrang 8/8 mã đề 203 thi THPT QG năm 20181ε = ( Ro + r ) + 1, 611550=→ ε = 2V; R=80Ω Uv=1,6V; R=100Ω UV= V ; ta có I.R UV3ε = 1 ( R + r ) + 5o1003Câu 29: Đáp án D∆P1 = 0, 25 P1 =P2 =R.P12R 0, 25R.P22 0, 25.P22→=∆P==; 2;U2U2P1U2P10, 25 2 2109.P2 +P1 → P2 = 0, 625 P1 = 0, 62486.8Po = 5PoP14000Câu 30: Đáp án Aa=F=0,5m/s2; v =m2 Eda2=0,1m/s → vmax =+ v 2 = 1,879635494m / smω2Câu 31: Đáp án AVật m đi từ vị trí lò xo giãn 4,5cm đến vị trí biên đối diện rồi đổi chiều, chạy quay lại đến vị trí biên đổichiều lần thứ hai, tiếp tục chạy quay lại đến vị trí biên đổi chiều lần thứ 3. A1 = 4,5 − 1,5 = 3cmT 1m π=s . ( dây căng, vật M không dao động )Giai đoạn 1: t1 = 1 = 2π22k20 S1 = 2 A1 = 2.3 = 6cm A2 = 3 − 1,5 = 1,5cmm+M π= s . (dây trùng, vật M dao động cùng với m)Giai đoạn 2: t2 = T2 = 2πk5 S 2 = 4. A2 = 6cmvTB =S1 + S 26+6== 15.27887454 (cm / s )π πt1 + t2+20 5Câu 32: Đáp án C2π λ π 1vN = 50π cos 10π t+ ÷cm/s; thay t= s → vλ 12 2 3Câu 33: Đáp án D d1 − d2 = λ(1) n và m là số nguyên n lẻ m chẵn.M là cực đại giao thoa và ngược pha với hai nguồn : d1 + d2 = mλC AB < d1 + d2 < 16λ( 2)Vì n = 1 => m là số lẻ. Trên hình, theo đề ta có : AB < 8λMTrang 9/8 mã đề 203 thi THPT QG năm 2018ABd1 − d2 = λ d1 = 7,5λ⇒.Từ (1) và (2) => d1 + d2 = 14λ d2 = 6,5λ2220ta có: d1 = d2 + AB − 2d2 AB.cos( 60 ) → AB = 8,206λCâu 34: Đáp án Cv2 chậm pha hơn x1 một gócππ π5π=> x2 và x1 lệch pha nhau một góc − − = −33 26Câu 35: Đáp án AVân tối trùng vân sáng: xMmax = (kt + 0,5)λ Dλ.Dk .750= k m ax → λ =aakt + 0,5, với k=1,2,3,4,5,6..vvk .750ta thấy chỉ khi k=2 thì có 2 giá trị k t=2 vàkt + 0,5kt=3 thỏa mãn điều kiện đầu bài ( chỉ có 2 vân tối trùng với điểm M thỏa mãn 400 nm ZC=2r thay vào (1) ta tìm đượcr r 3r 3rϕ = 0, 463647609radCâu 40: Đáp án Buur uur uurTa có K X + K n = 5,5− 2,64 = 2,86 → K n = 2,86− K X ; Vẽ giản đồ véc tơ Pα = PX + Pn ; gọi β là góchợpbởicosβ =hướnglệchcủahạtXsopX2 + pα2 − pH2 30K X + 22 − 2,86 + K X==2pX pα4 120 K Xvớihướng31 K X +chuyểnđộngcủahạtαtacó19,14KX4 120Để β đạt giá trị lớn nhất khi KX = 0,61742MeV =>kn=2,243 MeVTrang 11/8 mã đề 203 thi THPT QG năm 2018
Tài liệu liên quan
- Giải đề thi minh họa môn vật lý THPT quốc gia năm 2015
- 9
- 527
- 0
- Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn vật lý THPT chuyên đại học vinh lần 2 file word có lời giải chi tiết
- 22
- 195
- 1
- Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn vật lý THPT chuyên ĐHSP hà nội lần 2 file word có lời giải chi tiết
- 18
- 190
- 1
- Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn vật lý THPT chuyên ĐHSP hà nội lần 3 file word có lời giải chi tiết
- 14
- 184
- 1
- Đề thi chính thức môn sinh học THPT quốc gia năm 2018 4 mã đề file word có lời giải (miễn phí)
- 35
- 567
- 0
- Đề thi chính thức môn tiếng anh THPT quốc gia năm 2018 mã 403 file word có lời giải (miễn phí)
- 15
- 617
- 0
- Đề thi chính thức môn toán THPT quốc gia năm 2018 mã 112 file word có lời giải (miễn phí)
- 23
- 237
- 0
- Đề thi chính thức môn hóa học THPT quốc gia năm 2018 mã 204 file word có lời giải (miễn phí)
- 9
- 691
- 28
- Đề thi chính thức môn hóa học THPT quốc gia năm 2018 mã 201 file word có lời giải (miễn phí)
- 10
- 271
- 0
- Đề thi chính thức môn vật lý THPT quốc gia năm 2018 mã 206 file word có lời giải (miễn phí)
- 15
- 315
- 1
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(717.64 KB - 11 trang) - Đề thi chính thức môn vật lý THPT quốc gia năm 2018 mã 203 file word có lời giải (miễn phí) Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » đáp án đề Lý 2018 Mã 203
-
Đáp án Môn Lý THPT Quốc Gia 2018 - Mã đề 203 Của Bộ GD
-
Đáp án Tất Cả Các Mã đề Thi - Môn Lý THPT Quốc Gia 2018
-
Hướng Dẫn Giải Mã đề 203 Thi THPT Quốc Gia Năm 2018
-
Đáp án Môn Lý Các Mã đề THPT Quốc Gia 2018 Chuẩn Nhất - VietQ
-
Đáp án Lý 2018 Mã đề 201, 202, 203, 204, 205, 206 - Exam24h Blog
-
Đáp án Chính Thức Từ Bộ 24 Mã đề Thi Môn Vật Lý THPT Quốc Gia ...
-
Đáp án Môn Vật Lý THPT Quốc Gia 2018 Tất Cả Mã đề Chính Thức Từ ...
-
Đáp án đề Thi Lý Mã đề 203 - THPT Quốc Gia 2018 - THPT Đồng Hới
-
Đáp án đề Thi Lý THPT QG Năm 2018 - Tất Cả Các Mã đề
-
Đáp án Môn Lý Các Mã đề 201, 202, 203 Kỳ Thi THPT Quốc Gia 2018
-
Đáp án Chính Thức Môn Vật Lý Của Bộ GD&ĐT Kỳ Thi THPT Quốc Gia ...
-
Gợi ý đáp án Môn Hóa Học Kỳ Thi THPT Quốc Gia 2018 - Mã đề 203
-
Thi THPTQG 2019: Đề Thi Và đáp án Môn Vật Lý Mã đề 203 - Tech12h