Đăng nhập / Đăng ký
- ViOLET.VN
- Bài giảng
- Giáo án
- Đề thi & Kiểm tra
- Tư liệu
- E-Learning
- Kỹ năng CNTT
- Trợ giúp
Thư mục
Các ý kiến mới nhất
Kể mà đáp án thầy giáo liệt kê riêng ở... cô có còn thêm bộ đề nào về dạng này... góc nhìn nghị luận của bài này rất hay ạ.... rất hữu ích cô ạ, vừa để luyện ngữ pháp,... Bạn có đáp án ko share mình với ạ. Gamail:... Có đáp án không ạ... Đáp án xem ở đâu thầy ơi.... cho em xin file nghe với ạ ... file nghe chắc phải nhắn tin thằng cho tác giả,... Toán 12: Bộ đề thi Giữa kỳ 1 (CD 2024-2025)... Toán 11: Đề thi HK1 (CD 2024-2025)... em cám ơn thầy đã chia sẻ, bộ câu hỏi... rất hay ạ, dạng đề cương này cũng bổ trợ... phần này cô có đáp án không ạ? em thấy... Đăng nhập
Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên
Quảng cáo
Tin tức thư viện
Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn
Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1 Xem tiếp
Hướng dẫn sử dụng thư viện
Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
Ở , , chúng ta đã biết cách tạo một đề thi từ ngân hàng có sẵn hay tự nhập câu hỏi, tạo cây thư mục để chứa đề thi cho từng môn. Trong bài này chung ta tiếp tục tìm hiểu cách xây dựng và quản lý ngân hàng câu hỏi mà mình đã đưa lên và...
Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer Xem tiếp
Hỗ trợ kĩ thuật
- (024) 62 930 536
- 091 912 4899
- hotro@violet.vn
Liên hệ quảng cáo
- (024) 66 745 632
- 096 181 2005
- contact@bachkim.vn
Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra
Đưa đề thi lên Gốc > Tiểu học > Lớp 4 > Toán học 4 >
- Đề Thi Cuối Học Kì 2 Môn Toán ... 2020 - 2021
- Cùng tác giả
- Lịch sử tải về
Đề Thi Cuối Học Kì 2 Môn Toán Lớp 4 Năm 2020 - 2021
Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (
Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: TRẦN PHONG ĐỘ Ngày gửi: 11h:03' 02-05-2021 Dung lượng: 131.0 KB Số lượt tải: 8520 Số lượt thích: 1 người (Manh Troi Xanh) Trường Tiểu học ................................Họ và tên: ………………........................Lớp: 4…Thứ ………. ngày …. tháng …. năm 2021ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 Năm học: 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian: 40 phút ĐiểmLời phê của giáo viênI. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất:Câu 1: Phân số rút gọn về phân số tối giản là: (0,5 điểm) A. B. C. D. Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm) A. B. C. D. Câu 3. Kết quả của phép tính là : (0,5 điểm) A. B. C. D.Câu 4: Hình thoi là hình: (0,5 điểm)A. Có bốn cạnh bằng nhau.B. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.D. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.Câu 5: giờ 15 phút = …....… phút. (0,5 điểm) A. 25 phút B. 35 phút C. 105 phút D. 20 phútCâu 6. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 16cm và 2dm. Diện tích hình thoi đó là: ………………… (0,5 điểm)A. 18cm2 B. 32cm2 C. 14cm2 D. 160cm2Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)3620 yến = ... tạ 6020 kg = ... tấn ... yến II. Phần tự luận: Câu 1: Tính: (2 điểm) a.............................. c. - .........................b. ......................... d. ......................... Câu 2: Tìm x: (2 điểm)a. x + ........................................................................................b. x - ........................................................................................Câu 3. Tuổi của Đức hiện nay bằng tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi. (2 điểm)Bài giải:..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Đáp án đề thi cuối học kì 2 môn toán lớp 4I. Phần trắc nghiệm: Câu123456Đáp ánBDBDADĐiểm0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ0,5đCâu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)3620 yến = 362 tạ 6020 kg = 6 tấn 2 yếnII. Phần tự luận: Câu 1: Tính (2 điểm)a. (0,5 điểm) c. - (0,5 điểm)b. (0,5 điểm) d. (0,5 điểm)Câu 2: Tìm x : (2 điểm)a. x + (1 điểm) x = x = b. x - (1 điểm)x = x = Câu 3. Tuổi của Đức hiện nay bằng tuổi của Hùng. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ? Biết rằng 3 năm sau tổng số tuổi hai bạn là 27 tuổi. (2 điểm)Bài giải:Tổng số tuổi của hai bạn hiện nay là:27 - (3 x 2) = 21 (tuổi)Ta có sơ đồ: Tuổi Đức : Tuổi Hùng: Tổng số phần bằng nhau là:2 + 5 = 7 (phần)Tuổi của Đức là:21 : 7 x 2 = 6 (tuổi)Tuổi của Hùng là :21 - 6 = 15 Đáp số : Đức: 6 tuổi ; Hùng: 15 tuổi.
Họ và tên học sinh: …………………… ………………………………………… Lớp: 2/… Trường: Tiểu học Phong Mỹ 3 Huyện: Cao Lãnh | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2020 – 2021 Môn: Toán lớp 2 Ngày kiểm tra : …./…./2021 Thời gian: 40 phút(không kể thời gian phát đề) |
Điểm | Nhận xét của giáo viên |
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 643 đọc là là:
A. Sáu trăm bốn ba
B. Sáu trăm bốn mươi ba
C. Sáu trăm bốn mười ba
Câu 2. Số gồm ba trăm sáu chục và bốn đơn vị được viết là:
A. 364
B. 643
C. 634
Câu 3. Số gồm bảy trăm và năm đơn vị được viết là:
A. 750
B. 755
C. 705
Câu 4. Trong số 783. Chữ số 8 có giá trị là:
A. 8 trăm
B. 8 chục
C. 8 đơn vị
Câu 5.Các số 832, 537, 642 , 757 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 762, 627, 672, 657
B. 627, 672, 657, 762
C. 537, 642, 757, 832
Câu 6: Phép tính 4 x 4 : 2 có kết quả là:
A. 8
B. 10
C. 14
Câu 7: Phép tính 25 : 5 x 4 có kết quả là:
A. 5
B. 20
C. 24
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a) 38 + 25 b) 785 - 233