Đề Thi đọc – TOCFL Bang A (Đề Phồn Thể)

Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân Giới thiệu với các bạn Đề thi đọc – TOCFL bang A (Đề phồn thể).

Đề thi đọc - TOCFL bang A (Đề phồn thể)

Thời gian còn lại: 0

Thu gọn bài kiểm tra

Hoàn thành 0 trong tổng số 46 câu hỏi

Câu hỏi:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14
  15. 15
  16. 16
  17. 17
  18. 18
  19. 19
  20. 20
  21. 21
  22. 22
  23. 23
  24. 24
  25. 25
  26. 26
  27. 27
  28. 28
  29. 29
  30. 30
  31. 31
  32. 32
  33. 33
  34. 34
  35. 35
  36. 36
  37. 37
  38. 38
  39. 39
  40. 40
  41. 41
  42. 42
  43. 43
  44. 44
  45. 45
  46. 46

Thông tin

Đề thi đọc – TOCFL bang A (Đề phồn thể)

Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.

Đang lấy dữ liệu...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.

Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:

Kết quả

Thời gian của bạn:

Thời gian đã trôi qua

Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)

Danh Mục

  1. Chưa phân loại 0%
  • Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂

  • Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14
  15. 15
  16. 16
  17. 17
  18. 18
  19. 19
  20. 20
  21. 21
  22. 22
  23. 23
  24. 24
  25. 25
  26. 26
  27. 27
  28. 28
  29. 29
  30. 30
  31. 31
  32. 32
  33. 33
  34. 34
  35. 35
  36. 36
  37. 37
  38. 38
  39. 39
  40. 40
  41. 41
  42. 42
  43. 43
  44. 44
  45. 45
  46. 46
  1. Đã trả lời
  2. Xem thử
  1. Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 46 câu hỏi
    1. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu1-20:在這個部分,你會看到一個句子和(A)(B)(C)三張圖片。請根據句子的意思, 從三張圖片中選出與句子意思相符的圖片。

    Trong phần này, bạn sẽ  ược xem nội dung của một câu nói, và mỗi mộ   áp á  (A)(B)(C)   u có 1 bức tranh,  ã   ă   ứ vào nội dung của câu nói, chọn ra một bức tranh chính xác nh t và thích hợp nh t.

    Câu1:桌子上放著三種水果。 1

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  2. Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 46 câu hỏi
    2. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu2:老王正畫著小天的臉。 2

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  3. Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 46 câu hỏi
    3. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu3: 他的房間很乾淨。 3

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  4. Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 46 câu hỏi
    4. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu4: 林文正的爸爸是一位醫生。 4

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  5. Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 46 câu hỏi
    5. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu5: 王小明把李天華三個字寫在紙上。 5

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  6. Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 46 câu hỏi
    6. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu6: 志明什麼球都玩,但是最喜歡玩足球。 6

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  7. Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 46 câu hỏi
    7. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu7: 雨傘不在沙發旁邊,也不在上面。 7

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  8. Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 46 câu hỏi
    8. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu8: 小心!你杯子裡的水快要滿了! 8

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  9. Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 46 câu hỏi
    9. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu9:  沒幾個人在等公車。 9

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  10. Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 46 câu hỏi
    10. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu10: 過了前面的路口,再往前走一會兒就到醫院了。 10

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  11. Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 46 câu hỏi
    11. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu11: 我平常都六點起床,可是今天晚了半小時。 11

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  12. Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 46 câu hỏi
    12. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu12: 雖然王先生七十多歲了,還是那麼健康。 12

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  13. Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 46 câu hỏi
    13. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu13: 張先生開車的時候喜歡聽音樂。 14

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  14. Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 46 câu hỏi
    14. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu14: 這幾天晚上的風好大。 14

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  15. Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 46 câu hỏi
    15. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu15:  張太太急著先把菜拿上樓去。15

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  16. Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 46 câu hỏi
    16. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu16: 妹妹看完信以後,心情很愉快。 16

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  17. Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 46 câu hỏi
    17. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu17: 我們全家下個月就要搬到院子裡有大樹的房子住了。 17

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  18. Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 46 câu hỏi
    18. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu18: 因為媽媽怕高,所以沒和爸爸一起爬過山。 18

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  19. Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 46 câu hỏi
    19. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu19: 他們約好下課以後,先在學校門口見面,再一起去打球。 19

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  20. Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 46 câu hỏi
    20. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu20: 小美和朋友想到百貨公司買帽子,可是最後只買了點心就離開了。 20

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  21. Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 46 câu hỏi
    21. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu21 – 35: 在這個部分,你會看到一張圖片。請根據圖片,從(A)(B)(C)三個選項中選 出與圖片內容相符的句子。

    Câu21:21

    (A) 小狗正追著小貓。

    (B) 屋子裡面什麼都沒有。

    (C) 幾隻小鳥停在屋子上面。

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  22. Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 46 câu hỏi
    22. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu22: 22

    (A) 這裡有樹和一間房子。

    (B) 房子的前面停了幾輛車。

    (C) 有一些人站在房子旁邊。

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  23. Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 46 câu hỏi
    23. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu23: 23

    (A) 她正在休息。

    (B) 她在床上睡覺。

    (C) 她正寫著作業。

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  24. Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 46 câu hỏi
    24. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu24: 24

    (A) 短頭髮的小姐在喝酒。

    (B) 長頭髮的小姐穿裙子。

    (C) 穿裙子的小姐拿著皮包。

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  25. Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 46 câu hỏi
    25. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu25: 25

    (A) 小吃店九點以前休息。

    (B) 小吃店十二點開始休息。

    (C) 十二點以後可以去小吃店吃飯。

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  26. Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 46 câu hỏi
    26. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu26: 26

    (A) 一天吃三粒。

    (B) 三天吃一次。

    (C) 先吃飯再吃藥。

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  27. Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 46 câu hỏi
    27. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu27: 27

    (A) 中午以後買票比較貴。

    (B) 上午買兩張票要 500 元。

    (C) 想看電影要中午以後才行。

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  28. Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 46 câu hỏi
    28. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu28: 28

    (A) 教室的門是關著的。

    (B) 這位老師今天穿裙子。

    (C) 這位老師的頭髮短短的。

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  29. Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 46 câu hỏi
    29. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu29: 29

    (A) 他們現在正在上課。

    (B) 他們從學校走出來。

    (C) 男孩走在女孩的前面。

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  30. Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 46 câu hỏi
    30. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu30: 30

    (A) 這家餐廳不賣飲料。

    (B) 餐廳裡一個人都沒有。

    (C) 這位女客人買了兩杯果汁。

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  31. Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 46 câu hỏi
    31. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu31: 31

    (A) 小美下午三點多才到旅館。

    (B) 在這兒住一晚要兩百多塊。

    (C) 小美帶了好幾件大的行李。

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  32. Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 46 câu hỏi
    32. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu32: 32

    (A) 那位男生正在賣麵包。

    (B) 等車的小姐拿著一袋水果。

    (C) 有一位小姐在等七十六號公車。

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  33. Câu hỏi thứ 33 trong tổng số 46 câu hỏi
    33. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu33: 33

    (A) 王小姐買了三雙鞋子。

    (B) 這家店只賣鞋子和襪子。

    (C) 這家店也賣褲子和皮包。

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  34. Câu hỏi thứ 34 trong tổng số 46 câu hỏi
    34. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu34: 34

    (A) 李天明教台北人英文。

    (B) 李天明要找外國人學英文。

    (C) 李天明覺得學中文很便宜。

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  35. Câu hỏi thứ 35 trong tổng số 46 câu hỏi
    35. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu35: 35

    (A) 兩個人一起去,就有紅茶可以喝。

    (B) 一個人不到兩萬就可以去韓國旅行。

    (C) 三個人一起去的話,一共可以少給 1000 元。

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  36. Câu hỏi thứ 36 trong tổng số 46 câu hỏi
    36. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu36 – 45: 在這個部分,每個題組會有一張情境圖片,圖片下面有五個句子,請根據圖 片情境,選出最合適的答案。

    Câu36 – 40: 36

    Câu36:   ………….著眼鏡的小女孩在看書。

    (A) 穿

    (B) 帶

    (C) 戴

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  37. Câu hỏi thứ 37 trong tổng số 46 câu hỏi
    37. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu37: 她一邊看書,一邊  ……………….筷子吃麵。

    (A) 帶

    (B) 用

    (C) 找

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  38. Câu hỏi thứ 38 trong tổng số 46 câu hỏi
    38. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu38:那個小女孩 ………….有一隻狗。

    (A) 旁邊

    (B) 前邊

    (C) 後邊

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  39. Câu hỏi thứ 39 trong tổng số 46 câu hỏi
    39. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu39: 那隻狗……………睡覺。

    (A) 在

    (B) 要

    (C) 是

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  40. Câu hỏi thứ 40 trong tổng số 46 câu hỏi
    40. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu40: 小女孩 ………….. 小狗是好朋友。

    (A) 有

    (B) 跟

    (C) 一起

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  41. Câu hỏi thứ 41 trong tổng số 46 câu hỏi
    41. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu41- 45: 37

    Câu41:

    九月五日是小女孩的 ………….。

    (A) 生活

    (B) 生日

    (C) 星期日

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  42. Câu hỏi thứ 42 trong tổng số 46 câu hỏi
    42. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu42: 大家都 ……………. 她慶祝。

    (A) 幫

    (B) 讓

    (C) 對

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  43. Câu hỏi thứ 43 trong tổng số 46 câu hỏi
    43. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu43: 她 ………………..到很多禮物。

    (A) 收

    (B) 寄

    (C) 借

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  44. Câu hỏi thứ 44 trong tổng số 46 câu hỏi
    44. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu44: 所以,她今天非常………….。

    (A) 熱鬧

    (B) 舒服

    (C) 高興

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  45. Câu hỏi thứ 45 trong tổng số 46 câu hỏi
    45. Câu hỏi
    2.00 điểm

    Câu45:  她希望明年能…………… 德國去玩。

    (A) 到

    (B) 去

    (C) 來

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  46. Câu hỏi thứ 46 trong tổng số 46 câu hỏi
    46. Câu hỏi
    10.00 điểm

    Câu46 – 50: 在這個部分,你會看到一段短文,短文中有五個空格,短文下方有六個選項。 請根據短文的上下文,選出最適合該空格的答案。注意,一個選項只能用一 次。

    昨天晚上我覺得很不舒服, (46) ,所以很早就去睡 覺了。今天早上起來, (47) 。去看醫生,醫生說我感冒 了,給了我一些藥, (48) 要多休息,多喝水,才會快點 好。這幾天的天氣一會兒熱,一會兒冷, (49) 。我要 (50) ,不要再感冒了。

    (A) 還告訴我

    (B) 頭有點兒痛

    (C) 很容易生病

    (D) 覺得很舒服

    (E) 更不舒服了

    (F) 多注意自己的身體

    Sắp xếp các yếu tố
    • B
    • E
    • A
    • C
    • F
    • Câu 46
    • Câu 47
    • Câu 48
    • Câu 49
    • Câu 50
    Đúng Sai

Các bạn có thể tham khảo đáp án tại đường link dưới đây:

Đáp án Đề thi đọc – TOCFL bang A

Bài viết cũ hơn

Từ vựng HSK 4 (Phần 3)

Bài viết mới hơn

Đề thi nghe – TOCFL bảng C (Đề phồn thể)

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân! Hotline: 0984.413.615 Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội Website: tiengtrungvuive.edu.vn Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Từ vựng về chủ đề miêu tả người trong tiếng Trung

Đề thi đọc – TOCFL bang B (Đề phồn thể)

Cách tính điểm thi HSK cấp 3

Số đếm trong tiếng Trung

Bình luận Góp ý, phản hồi cho chúng tôi nhé

Vinh danh học viên

Tìm kiếm

Bài viết mới nhất

LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 5/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 4/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 3 THÁNG 4/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 3... LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 3... LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 2/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 1 THÁNG 2/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 1... LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 1/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG CUỐI THÁNG... hv1 hv2 hv3 hv4 hv5 hv6 Bạn cần tư vấn???
Facebook

Từ khóa » đề Thi A2 Tiếng Trung