Đề Thi Giữa Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 Năm Học 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giáo án - Bài Giảng
- Học tập
- Tài liệu
- Biểu mẫu
- Pháp luật
- Giáo án - Bài Giảng
- Học tập
- Tài liệu
- Biểu mẫu
- Pháp luật
- Dành cho giáo viên
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2024-2025 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều bao gồm ma trận, hướng dẫn chấm điểm, đề thi có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, luyện giải thật nhuần nhuyễn các dạng bài tập toán lớp 4 nhằm đạt điểm số cao với bài kiểm tra giữa học kì 1 tới đây.
Sau đây là nội dung chi tiết Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán có đáp án soạn theo cấu trúc mới. Mời các emcùng tham khảo.
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt có đáp án
Đề kiểm tra Toán giữa kì 1 lớp 4
- I. Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
- II. Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán có đáp án (3 bộ sách mới)
- 1. Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- 2. Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- 3. Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh Diều
- III. Bộ đề ôn thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 có lời giải
- 1. Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn toán có đáp án số 1
- 2. Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 4 môn số 2
- 3. Bài kiểm tra giữa kì 1 lớp 4 môn toán số 3
- 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 số 4
I. Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
Nội dung kiểm tra | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. | Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 | 6 | 3 | ||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||
Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ, dm2; m2; mm2. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo góc. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Giải bài toán có ba bước tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 4 | 4 | 1 | 8 | 5 | ||
Số điểm | 2 | 2 | 5 | 1 | 4 | 6 |
II. Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán có đáp án (3 bộ sách mới)
1. Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Tải Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
2. Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Tải Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
3. Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh Diều
- Tải Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh Diều
III. Bộ đề ôn thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 có lời giải
1. Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn toán có đáp án số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:
A. 9
B. 0
C. 5
D. 4
Câu 2: Tìm số tự nhiên x, biết: 2 < x < 5. Vậy x là:
A.1; 2
B. 2; 3
C. 3; 4
D. 4; 5
Câu 3: Tìm số trung bình cộng của 42 và 52 là:
A. 47
B. 57
C. 27
D. 36
Câu 4: Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là:
A. 42756
B. 42765
C. 42657
D. 42567
Câu 5: 2 tấn 5 yến =………... kg
A. 250
B. 2500
C. 2050
D. 2000
Câu 6: Trong các hình trên hình nào có hai góc vuông?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình A và hình B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 37 072 + 21 436
b) 37656 – 12037
c) 487 × 3
d) 790 : 2
Bài 2. Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít nước?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng, mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Ý đúng | B | C | A | B | C | D |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1.
a. 58508
b. 25619
c. 1461
d. 395
Bài 2.
Hai lần thùng bé là:
600 – 120 = 480
Số lít nước thùng bé là:
480 : 2 = 240 (l)
Số lít nước thùng to là:
240 + 120 = 360 (l)
Đáp số: Thùng bé là: 240 lít, thùng to là: 360 lít.
2. Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 4 môn số 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu sau có các đáp án A, B, C, D. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:
A. 71 608
B. 57 312
C. 570 064
D. 56 738
Câu 2. Cách đọc: "Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám". Đúng với số nào?
A. 35 462 008
B. 35 460 208
C. 35 462 208
D. 35 462 280
Câu 3. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 128; 276; 762; 549
B. 276; 549; 762; 128
C. 128; 276; 549; 762
D. 762; 549; 276; 128
Câu 4. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831.
A. 79 217
B. 79 257
C. 79 381
D. 79 831
Câu 5. giờ = ........ phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 15
C. 20
D. 25
Câu 6. Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27
B. 207
C. 207 cm
D. 270cm
Câu 7. 3 tấn 72 kg = ............ kg.
A. 372
B. 3072
C. 3027
D. 3070
Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 720 cm2
B. 36 cm2
C. 144cm2
D. 72 cm2
Câu 9. Tổng của hai số là 58, hiệu của hai số là 36. Số lớn và số bé lần lượt là:
A. 47 và 11
B. 22 và 11
C. 11 và 47
D. 47 và 94
Câu 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7;14 ; 21 ; ...... ; ...... ; ....... ; .........;
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 465218 + 342905
b) 839084 – 46937
Câu 2. Bài toán:
Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 3. Tìm tất cả các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm). Đúng mỗi bài được 1 điểm
a , 808123
b, 792147
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải
- Cả ba giờ ô tô đó chạy được là:
40 + 48 + 53 = 141 (km)
- Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được là:
141 : 3 = 47 (km)
Đáp số: 47 km.
Bài 5.
Các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5 là:
16, 61, 27, 72, 38, 83, 49, 94, 50
………………………………
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là:
A. 33300007 | B. 33303007 | C. 33330007 | D. 30333007 |
2. Giá trị của chữ số 8 trong số 45873246 là:
A. 8000 | B. 80000 | C. 800000 | D. 8000000 |
3. Trung bình cộng của 2 số là 234. Biết số thứ nhất là 196. Vậy số thứ hai là:
A. 215 | B. 19 | C. 38 | D. 272 |
4. Số lớn nhất trong các số: 725369; 725396; 725936; 725693 là:
A. 725936 | B. 725396 | C. 725369 | D. 725693 |
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
1. 2 tấn 5 tạ = 2500kg | 2. 3m = 30cm |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính và tính:
4556 + 3728
74928 – 5342
5034 x 8
14100 : 6
Bài 2. Tính:
1. Điền số vào chỗ chấm.
thế kỉ 17 năm = .......................... năm.
2. Tính giá trị biểu thức : 149 + 608 : 8 = .....................................................
3. Bài kiểm tra giữa kì 1 lớp 4 môn toán số 3
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là:
A. 33300007
B. 33303007
C. 33330007
D. 30333007
2. Giá trị của chữ số 8 trong số 45873246 là:
A. 8000
B. 80000
C. 800000
D. 8000000
3. Trung bình cộng của 2 số là 234. Biết số thứ nhất là 196. Vậy số thứ hai là:
A. 215
B. 19
C. 38
D. 272
4. Số lớn nhất trong các số: 725369; 725396; 725936; 725693 là:
A. 725936
B. 725396
C. 725369
D. 725693
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính và tính:
4556 + 3728
74928 – 5342
5034 x 8
14100 : 6
Bài 2. Tính:
1. Điền số vào chỗ chấm.
thế kỉ 17 năm = .......................... năm.
2. Tính giá trị biểu thức : 149 + 608 : 8 = .....................................................
Bài 3. Hãy vẽ một đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng CD. (0,5 điểm)
Bài 4. Một miềng đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 30m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tìm chiều dài và chiều rộng miếng đất đó?
Bài 5: Bạn An dự định mua một bộ xếp hình giá 55 000 đồng. Mỗi ngày An để dành được 8000 đồng. Hỏi sau một tuần, bạn An có thể mua bộ đồ chơi đó không ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Phần I. Trắc nghiệm
Bài 1.
1. B. 33303007
2. C. 800000
3. D. 272
4. B. 725396
Bài 2.
1. Đúng
2. Sai
Phần II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính và tính
4556 + 3728 = 8284
74928 – 5342 = 69586
5934 x 8 = 40272
14100 : 6 = 2350
Bài 2.
1) thế kỉ 17 năm = 37 năm
2) 149 + 608 : 8 = 149 + 76 = 225
Bài 3.
Bài 4.
Chiều dài miếng đất là :
(30 + 16) : 2 = 23 (m)
Chiều rộng miếng đất là:
23 – 16 = 7 (m)
Đáp số: Chiều dài: 23m; Chiều rộng: 7m
Bài 5.
1 tuần = 7 ngày
Số tiền An để dành sau 1 tuần là :
8000 x 7 = 56000 (đồng)
Trả lời được: An có thể mua bộ đồ chơi đó vì bộ đồ chơi chỉ có 55000 đồng mà An để dành được 56000 đồng mà 56000 >55000 thì được 0,5 điểm.
4. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 số 4
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023MÔN TOÁN LỚP 4Thời gian 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M 1
Chữ số 5 trong số 324 858 301 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.B. Hàng nghìn, lớp nghìn.C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.D. Hàng chục, lớp nghìn.
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1
Trong số 124 658 731, chữ số 7 có giá trị bao nhiêu?
A. 7B. 70C. 700D. 7000
Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: M2
769893….. 678909 + 201
857 432 – 431…….856 000
700 000 …….69 999 + 1
493 701 …….. 654 702 +3
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M3
Trung bình cộng hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Vậy hai số đó là:
A. 1230 và 689B. 1320 và 680C. 1310 và 689D. 1322 và 689
Câu 5: Cho hình vẽ sau: M3
Nối các ý ở cột A, cột B, cột C lại với nhau sao cho phù hợp (mỗi ý chỉ được nối 1 lần)
A
Hình tam giác ABC có |
Hình tam giác ABE có |
Hình tam giác ACD có |
B
1 |
3 |
5 |
C
Góc nhọn |
Góc vuông |
Góc tù |
Câu 6: Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 40 m, chiều dài hơn chiều rộng 4 m. Chiều rộng thửa ruộng dài là………m. M3
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7: Tính: M1
4 yến 30 kg = …….kg
3 km 15 m = ……..m
5 thế kỉ = ………… năm
4 giờ 36 phút = ……. phút
Câu 8: Đặt tính rồi tính: M 2
516453 + 82398 463750 + 254081 789651 – 176012 462309 – 30554
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Một người sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX và mất vào năm 37 của thế kỉ XX. Hỏi người đó sống được bao nhiêu năm? M3
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: An và Nguyên có tổng cộng 120 viên bi. Nếu An cho Nguyên 20 viên bi thì Nguyên có nhiều hơn An 16 viên bi. Hỏi An đã mua số bi của mình hết bao nhiêu tiền, biết rằng mua 3 viên bi hết 1000 đồng. M4
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
ĐÁP ÁN | HƯỚNG DẪN CHẤM | ĐIỂM |
I. Trắc nghiệm: Câu 1. A Câu 2. C Câu 3. 769893…>. 678909 + 201 857 432 – 431<.856 000 700 000 …=.69 999 + 1 493 701 …<.. 654 702 +3 Câu 4. B Câu 5. Câu 6. Chiều rộng thửa ruộng dài là 8 m. II. Tự luận: Câu 7. Tính 4 yến 30 kg = 70 kg 5 thế kỉ = 500 năm 3 km 15 m = 3015 m 4 giờ 36 phút = 276 phút Câu 8. Câu 9. Người đó sinh vào năm 76 của thế kỉ XIX tức là năm 1876. Người đó mất vào năm 37 của thế kỉ XX tức là năm 1937. Vậy số năm người đó sống là: 1937 – 1876 = 61 (năm) Câu 10. Bài giải: Nếu An cho Nguyên 20 viên bi thì tổng số bi của hai bạn vẫn là 120 viên, hiệu số bi của hai bạn là 16 viên bi. Khi đó ta có sơ đồ sau: Số bi của An khi đó là: (120 – 16) : 2 = 52 (viên) Số bi của An ban đầu là: 52 + 20 = 72 (viên) Số tiền An đã mua bi là: (72 : 3 ) × 1000 = 24 000 (đồng) Đáp số: 24 000 đồng | I. Trắc nghiệm: Câu 1. Khoanh đúng kết quả Câu 2. Khoanh đúng kết quả Câu 3. Điền đúng kết quả Điền đúng 1 dấu Câu 4. Khoanh đúng kết quả Câu 5. Nối đúng 1 ý Nối sai hoặc không nối Câu 6. Điền đúng II. Tự luận: Câu 7. Tính đúng 1 phép tính Câu 8. Đặt tính đúng 1 phép tính Tính đúng 1 phép tính Câu 9. Tìm đúng năm sinh Tìm đúng năm mất Tính đúng số năm Câu 10. Lập luận, vẽ sơ đồ đúng Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng Viết đúng câu lời giải và phép tính đúng, tính đúng Viết đúng đáp số. | 4 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm 0,25 điểm 0 điểm 0,75 điểm 1 điểm 0,25 điểm 2 điểm 0, 25 điểm. 0, 25 điểm 1 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,5 điểm 2 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm |
Trên đây là Mẫu bài kiểm tra giữa kì 1 lớp 4 môn Toán được xây dựng bám sát chương trình sách giáo khoa mới. Còn rất nhiều Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán có đáp án trong file tải về, mời các bạn tải file về máy để xem trọn bộ.
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong chuyên mục Lớp 4 góc Học tập trên trang Hoatieu.vn nhé.
Tham khảo thêm
Đề thi giữa kì 1 Ngữ Văn lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2024-2025
Top 10 Đề thi giữa kì 1 Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 2024
Đề thi giữa kì 1 Giáo dục công dân lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Top 5 Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2023-2024
- Chia sẻ: Trần Xuân Huy
- Ngày: 31/10/2024
- Tham vấn: Nguyễn Thị Hải Yến
Gợi ý cho bạn
-
Viết đoạn văn có chứa câu mở đoạn đã cho: Chú gà nhà em đã ra dáng một chú gà trống đẹp (2 mẫu)
-
(Siêu hay) Đặt 1-2 câu giới thiệu về loài hoa em thích lớp 4
-
(Mẫu chuẩn) Đọc một bài thơ viết về ước mơ. Viết phiếu đọc sách theo mẫu
-
(Siêu hay) Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ của em về một câu chuyện (bài báo, bài thơ) mà em đã học ở Bài 13
-
Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán năm học 2023-2024
-
(Siêu hay) Bạn Lâm dự định viết một bản hướng dẫn trồng cây
-
(Siêu hay) Đọc một câu chuyện có nhân vật mang đặc điểm nổi bật về ngoại hình hoặc tính cách,...
-
(Siêu hay) Viết hướng dẫn thực hiện một việc nhà đơn giản gồm 2-3 bước lớp 4
-
Từ năm 1 đến năm 2020 có bao nhiêu thế kỷ?
-
Top 6 Giới thiệu đặc điểm nổi bật của bản thân hay, ấn tượng nhất
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Lớp 4
Lập dàn ý cho bài văn kể chuyện trang 17 lớp 4 Chân trời sáng tạo
(Siêu hay) Viết bài văn tả một cây được trồng nhiều ở địa phương hoặc nơi em ở lớp 4
(Siêu hay) Bày tỏ suy nghĩ, cảm xúc của em về nhân vật trong truyện Cậu bé gặt gió lớp 4
(Siêu hay) Viết bài văn tả một con vật hoặc loài thông minh mà em biết lớp 4
(Siêu hay) Ghi chép những điều em quan sát về một cây bóng mát được trồng ở trường hoặc nơi em ở
(Siêu hay) Kể cho bạn nghe một kỉ niệm với người thân mà em nhớ nhất lớp 4
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi
Dành cho giáo viên
Kế hoạch dạy học
Sáng kiến kinh nghiệm
Văn học
Từ khóa » Toán Giữa Kì 1 Lớp 4
-
70 Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Năm 2021 - 2022 Tải Nhiều
-
Bộ đề Thi Giữa Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 Năm 2021
-
TOP 24 đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
-
Đề Thi Toán Lớp 4 Giữa Kì 1 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (15 đề)
-
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Năm Học 2021 - 2022 Đề 1
-
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Năm Học 2021 - 2022 Đề 2
-
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Mới Nhất
-
60 đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán Lớp 4 – Đề Số 8
-
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Lớp 4 Môn Toán
-
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 - Kinh Nghiệm Dạy Học
-
Bài Kiểm Tra Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Có đáp án. Tìm 2 Số Chẵn Liên ...
-
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 - Kinh Nghiệm ... - MarvelVietnam
-
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 Theo Thông Tư 22 (24 đề)
-
Đề ôn Tập Giữa Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 - Đề 8 - Thư Viện Đề Thi - Đáp