Đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 3 Môn Toán Năm 2021 - 2022
Có thể bạn quan tâm
TOP 7 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024.
Với 7 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 3 còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2023 - 2024
- 1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều
- 1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
- 1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
- 1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
- 2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
- 2.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
- 2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
- 2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
- 3. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 3.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
- 3.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
- 3.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Cánh diều
1.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
Trường Tiểu học................. | PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IINăm học: 2023 - 2024Môn: Toán - Lớp 3Thời gian làm bài: 40 phút |
PHẦN I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1. (1 điểm) Số bốn mươi nghìn chín trăm bảy mươi năm được viết là: (Bài 5 – SGK Tập 2 – Trang 6) MĐ1
A. 4 975 | B. 40 975 | C. 49 075 | D. 40 907 |
Câu 2. (1 điểm) Bán kính của hình tròn là: (Sưu tầm) MĐ1
A. MNB. MLC. JKD. OJ
Câu 3. (1 điểm) Số ? (Bài1 – SGK Tập 1 – Trang 13) MĐ1
100 mm = ....... cm | 3 l = ..............ml |
6kg = ............g | 8 cm = .............mm |
Câu 4. (1 điểm) Quan sát tia số và làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (Bài 4 – SGK Tập 1 – Trang 83) MĐ1
Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số……….
Câu 5: (1 điểm)Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là bao nhiêu phút? (Bài 2 – SGK Tập 2 – Trang 38) MĐ2
A. 5 phút | B. 25 phút | C. 10 phút | D. 15 phút |
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. (Bài 5 – SGK Tập 1 - Trang 125 ) MĐ2
302 + 608 ....................... ....................... ....................... ....................... | 948 - 429 ....................... ....................... ....................... ....................... | 312 x 3 ....................... ....................... ....................... ....................... | 487 : 2 ....................... ....................... ....................... ....................... |
Câu 7. (1 điểm) Tính(Bài 1– SGK Tập 1 - Trang 94) – M1 - 1 điểm
54 : 9 x 0
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
101 x (16 -7)
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
Câu 8. (2 điểm) Một sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó. (Bài 4 – SGK Tập 1 - Trang 112) MĐ3
1.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
Phần I: Trắc nghiệm. (5 điểm) | ||||
Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào B được | 1 điểm | |||
Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào D được | 1 điểm | |||
Câu 3. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được | 0,25 điểm | |||
Câu 4. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 1 điểm Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số 9 000 | ||||
Câu 5. Khoanh vào C được 1 điểm Phần II Tự luận (5 điểm) | ||||
Câu 6. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần được Câu 7. (1điểm) Làm đúng mỗi phần được | 0,5 điểm 0,5 điểm | |||
Câu 8. (2 điểm) Bài giải Chiều rộng của sân bóng rổ là: 28 – 13 = 15 (m) Chu vi của sân bóng rổ là: (28 + 15) x 2 = 86 (m) Đáp số: 86 m |
1.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
TT | Chủ đề | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | ||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||||
1 | Số học | Số tự nhiên. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000, phép nhân, phép chia trong bảng. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | ||||||
Làm tròn số | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
2 | Đại lượng | Ki-lô-mét, mét, đề-xi-mét, xăng-ti-mét. Thực hành xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
3 | Hình học | Hình tròn, đường kính, bán kính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1,0 | |||||||||
Tổng số câu | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | ||||
Tổng số điểm | 4,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 5,0 | 5,0 |
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
PHÒNG GD&ĐT…..TRƯỜNG TH……. | PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GHKIIMÔN TOÁN – LỚP 3Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:
A. 6375 B. 6573C.6753 D. 6735
Câu 2. Số liền sau số 4560 là:
A. 4558 B. 4559 C. 4561 D. 4562
Câu 3. Làm tròn số 7841 đến hàng chục ta được:
A. 7850 B. 7840 C. 7700D. 7800
Câu 4. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Vậy chu vi hình vuông đó là:
A. 10cm B. 15cm C. 20cmD. 25cm
Câu 5: Trong các số 8745; 6057; 7219; 6103, số lớn nhất là
A. 8745B. 6057 C. 7219D. 6103
Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ B. 1 giờ C. 2 giờD. 3 giờ
Câu 7. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm:
A. 26cm B. 26cm2C. 40cm D. 40cm2
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính
a) 1051 x 6
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
b) 5620 : 4
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
Câu 9. Tính giá trị biểu thức
a) 6190 – 1405 : 5
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
b) (1606 + 705) x 3
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
Câu 10. Điền (>, <, =) ?
a) 200ml + 700ml …. 800ml b, 100cm + 2cm ….. 102cm
Câu 11. Gia đình Hồng nuôi được 600 con gà. Mẹ Hồng mới mua thêm số gà gấp 3 lần số gà gia đình Hồng có. Hỏi hiện tại gia đình Hồng có bao nhiêu con gà?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
Phần 1. Trắc nghiệm (3,5 điểm – mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
A | C | B | C | A | D | D |
Phần 2. Tự luận (6,5 điểm)
Câu 8. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm)
a) 1051 x 6 = 6306 b, 5620 : 4 = 1405
Câu 9. Tính giá trị biểu thức (1,0 điểm)
a) 6190 – 1405 : 5 = 6190 - 281
= 5909
b, (1606 + 705) x 3 = 2311 x 3
= 6933
Câu 10. Điền (>,<,= )(1,0 điểm)
a) 200 ml + 700 ml > 800ml
b) 100cm + 2cm =102 cm
Câu 11. Bài giải (2,5 điểm)
Số gà GĐ Hồng mua thêm là:
600 × 3 = 1800(con)
Hiện tại GĐ Hồng có số gà là
600 + 1800 = 2400 (con)
Đáp số: 2400 con gà.
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện (1,0 điểm).
a) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
= (38 + 62) + (42 + 58) + (46 + 54) + 50
= 100 + 100 + 100 + 50
= 350
2.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3
Mạch KT, KN | Số câu, số điểm; TTNL | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10000. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2 (mỗi câu 1 điểm) | 1 điểm | 2 | 3 | |||
Câu số | 1,2 | 3,5 | 8,9 | 12 | 4 | 3 | |||
TTNL | TDTH, GQVĐ | TDTH, GQVĐ | TDTH, GQVĐ | TDTH, GQVĐ | |||||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 2,5 | 2,5 | |||||||
Câu số | 11 | ||||||||
TTNL | TDTH, GQVĐ | ||||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo thể tích, xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Câu số | 6 | 10 | |||||||
TTNL | TDTH, GQVĐ,MHH | TDTH, GQVĐ | |||||||
Hình học: hình vuông, hình chữ nhật. | Số câu | 1 | 1 | 2 | 0 | ||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 0 | |||||
Câu số | 4 | 7 | |||||||
TTNL | TDTH, GQVĐ MHH | TDTH, GQVĐ MHH | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 4 | 1 | 7 | 5 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
3. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
3.1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
PHÒNG GD- ĐT … TRƯỜNG TIỂU HỌC ... | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ IILỚP 3 - NĂM HỌC 2023 – 2024MÔN: TOÁNThời gian làm bài: 40 phút |
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM)
Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 5693B. 6593C. 5639D. 5963
Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được:
A. 2860B. 2900C. 2800D. 3000
Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được:
A. XIX B. XIIIIC. XIVD. XVIII
Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 2153 + 1934B. 1 023 x 4C. 7623 - 2468D. 8760 : 2
Câu 5. Một cửa hàng bán xăng ngày chủ nhật bán được 1 280l, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu lít xăng?
A. 2 560l B. 2 460l C. 3740l D. 3 840l
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi mảnh đất đó là:
A. 40 m B. 70 mC. 75 m2D. 300 m2
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7 ĐIỂM)
Câu 7. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm
a) Số 4 504 đọc là: ...............................................................
b) Số liền trước của 9949 là: ................................................
c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:
.........................................................................................
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 3 846 + 4 738 ............................. ............................. ............................. ............................. | b) 4 683 - 1 629 ............................. ............................. ............................. ............................. | c) 7 215 × 3 ............................. ............................. ............................. ............................. | d) 8 469 : 9 ............................. ............................. ............................. ............................. |
Câu 9. (1 điểm) Số?
a) 1 694 + ..................... = 6 437
b) 2 154 .....................= 4 308
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
8 375 + 4 905 × 6
= ...............................................
= ...............................................
(95 589 - 82 557) : 6
= ...............................................
= ...............................................
Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
3.2. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
Phần 1.Trắc nghiệm
Câu1 | Câu2 | Câu3 | Câu4 | Câu5 | Câu6 |
D | B | C | C | D | B |
Phần 2. Tự luận
Câu 7. (1 điểm)
a) Số 4 504đọc là: Bốn nghìn năm trăm linh bốn.
b) Số liền trước của 9949 là: 9948
c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:
XVIII; XV; XI; VIII; IV.
Câu8. (2 điểm)Đặt tính rồi tính
Câu 9. (1 điểm)Số?
a) 1 694 + 4743 = 6 437
b) 2 154 x 2 = 4 308
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
8 375 + 4 905 × 6
= 8 375 + 29 430
= 37 805
(9 589 - 8 557) : 6
= 1032 : 6
= 172
Câu11.(1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.
Bài giải
Độ dài cạnh của khu đất hình vuông đó là:
432 : 4 = 108 (m)
Diện tích khu đất hình vuông đó là:
108 108 = 11 664 m2)
Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3 143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?
Bài giải
Đỉnh Tây Côn Lĩnh cao số mét là:
3 143 - 716 = 2 427 (m)
Cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao số mét là:
3 143 + 2 427 = 5 570 (m)
Đáp số: 5 570 m
3.3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 3
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II - TOÁN LỚP 3 - KẾT NỐI - NĂM HỌC 2023 – 2024Năng lực, phẩm chất | Số câu,số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 0 000. | Số câu | 3 | 2 | 4 | 5 | 3 | |||
Số điểm | 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 4 (3 câu 1 điểm, 1câu 2 điểm) | 2,5 | 5 | ||||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Hình học: Chu vi, diện tích một số hình phẳng: Chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 5 | 1 | 6 | 6 | ||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 6 | 1 | 3 | 7 |
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Từ khóa » Tải đề Thi Toán Giữa Kì 2 Lớp 3
-
Đề Thi Toán Lớp 3 Giữa Kì 2 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (100 đề)
-
Bộ đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 3 Hay Chọn Lọc (40 đề)
-
Tải Về Bộ đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Toán Lớp 3 Năm Học 2020 - 2021
-
Bộ Đề Thi Toán Lớp 3 Giữa Kì 2 Năm 2021 - 2022 (15 đề)
-
Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 2 - Toán Lớp 3
-
Bộ 6 Đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 3 Môn Toán (có đáp án) Năm 2021 ...
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 3 Môn Toán Có đáp án
-
Tải Đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 3 Môn Toán Có đáp án - Tài Liệu Text
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Toán Lớp 3.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Tiếng Việt Lớp 3
-
Đề Thi Toán Lớp 3.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí
-
Top 3 Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán Lớp 5 Năm Học 2021-2022
-
Đề Thi Toán Giữa Học Kì II Lớp 3 - Tài Liệu, Giáo án điện Tử
-
60 đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 2 Toán Lớp 3 – Đề Số 2