Đề Thi Giữa Kì 1 Công Nghệ 12 Có đáp án (4 đề) - Haylamdo
Có thể bạn quan tâm
Haylamdo biên soạn và sưu tầm trọn bộ 15 đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 1 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 12.
Top 15 Đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 12 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 12 CD
Chỉ từ 100k mua trọn bộ đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức Điện Điện tử (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức Lâm nghiệp Thủy sản (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều Điện Điện tử (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Cánh diều Lâm nghiệp Thủy sản (có đáp án)
Xem đề thi
Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 12 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 12 CD
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 12
(Công nghệ điện – điện tử)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Ngành kĩ thuật điện gồm
A. Sản xuất điện
B. Sản xuất, truyền tải điện
C. Sản xuất, truyền tải, phân phối điện
D. Sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng điện
Câu 2. Sản xuất điện là
A. Tạo ra điện từ việc chuyển đổi các dạng năng lượng khác thành năng lượng điện.
B. Đưa điện từ nguồn tới nơi tiêu thụ thông qua lưới điện
C. Đưa điện từ nhà máy điện tới nơi tiêu thụ thông qua lưới điện
D. Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác phục vụ cho sản xuất và đời sống
Câu 3. Có mấy ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện được giới thiệu trong chương trình?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4. Vị trí việc làm của nghề sản xuất, chế tạo thiết bị điện là
A. kĩ sư sản xuất
B. kĩ sư quản lí
C. thợ sản xuất
D. kĩ sư sản xuất, kĩ sư quản lí, thợ sản xuất
Câu 5. Có mấy cách nối nguồn ba pha?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Tải ba pha không có cách nối nào sau đây?
A. Nối hình sao
B. Nối hình tam giác
C. Nối hình sao có dây trung tính
D. Nối hình sao và nối hình tam giác
Câu 7. Cấp điện áp trên 220 kV của lưới điện nào?
A. Trung áp
B. Hạ áp
C. Siêu cao áp
D. Cao áp
Câu 8. Lưới điện nào có chức năng truyền tải điện năng từ trạm điện nguồn đến trạm điện phân phối chính?
A. Lưới điện truyền tải
B. Lưới điện phân phối
C. Lưới điện truyền tải và lưới điện phân phối
D. Lưới điện phối hợp
Câu 9. Ưu điểm của phương pháp nhiệt điện
A. Công suất phát điện lớn
B. Giá thành sản xuất thấp
C. Không gây hiệu ứng nhà kính
D. Không gây ô nhiễm môi trường
Câu 10. Nhược điểm của phương pháp điện hạt nhân là:
A. Công suất phát điện nhỏ
B. Phụ thuộc vào tự nhiên
C. Chi phí đầu tư, xây dựng lớn
D. Phát thải khí nhà kính nhiều
Câu 11. Công suất tiêu thụ điện năng của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ khoảng
A. vài chục kW
B. vài trăm kW
C. vài chục đến vài trăm kW
D. dưới 100 kW
Câu 12. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ lấy điện từ đâu?
A. Lưới điện phân phối
B. Lưới điện truyền tải
C. Lưới điện phân phối hoặc lưới điện truyền tải
D. Trực tiếp từ nguồn
Câu 13. Vai trò của kĩ thuật điện là
A. Cung cấp điện năng cho sản xuất
B. Cung cấp các thiết bị điện cho sản xuất
C. Điều khiển, tự động hóa cho quá trình sản xuất
D. Cung cấp điện năng, thiết bị điện, điều khiển và tự động hóa quá trình sản xuất
Câu 14. Vai trò của kĩ thuật điện đối với đời sống là
A. Cung cấp điện năng cho thiết bị điện.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Nâng cao chất lượng phục vụ cộng đồng
D. Cung cấp điện năng cho thiết bị điện, nâng cao chất lượng cuộc sống và chất lượng phục vụ cộng đồng.
Câu 15. Nhiệm vụ của kĩ sư trong nghề bảo dưỡng và sửa chữa điện là gì?
A. Xác định phương pháp bảo trì và sửa chữa điện.
B. Giám sát kĩ thuật và thực hiện hoạt động bảo trì, sửa chữa điện.
C. Thực hiện bảo trì, sửa chữa điện.
D. Xác định phương pháp bảo trì và sửa chữa điện; giám sát kĩ thuật và thực hiện hoạt động bảo trì, sửa chữa điện; thực hiện bảo trì, sửa chữa điện
Câu 16. Yêu cầu về trình độ đối với vị trí kĩ sư của nghề vận hành điện là
A. trình độ đại học ngành kĩ thuật điện
B. trình độ trung cấp nghề kĩ thuật điện
C. trình độ cao đẳng nghề kĩ thuật điện
D. trình độ sơ cấp nghề điện
Câu 17. Thế nào là dòng điện dây?
A. Là dòng điện chạy trong dây pha
B. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
C. Là dòng điện chạy trong dây pha và dòng điện chạy trong mỗi pha.
D. Là dòng điện chạy trong dây pha hoặc dòng điện chạy trong mỗi pha.
Câu 18. Mạch điện ba pha đối xứng có
A. Nguồn đối xứng
B. Tải đối xứng
C. Nguồn đối xứng hoặc tải đối xứng
D. Nguồn đối xứng và tải đối xứng
Câu 19. Điện áp của lưới điện truyền tải là:
A. Trên 110 kV
B. Dưới 110 kV
C. 110 kV
D. 100 kV
Câu 20. Nhiệm vụ của đường dây truyền tải và phân phối đó là
A. kết nối nguồn điện, trạm biến áp và tải.
B. truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến trạm biến áp phân phối chính.
C. phân phối điện từ trạm biến áp phân phối đến nơi tiêu thụ.
D. chuyển đổi cấp điện áp từ điện áp thấp lên điện áp cao hoặc ngược lại.
Câu 21. Nguồn năng lượng để sản xuất điện năng là:
A. Nước
B. Gió
C. Nhiệt
D. Nước, gió, nhiệt
Câu 22. Có mấy phương pháp sản xuất điện năng được giới thiệu trong chương trình?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 23. Đâu là tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Thiết bị chiếu sáng
D. Động cơ điện, thiết bị điện, thiết bị chiếu sáng
Câu 24. Vị trí đặt tủ điện phân phối tổng là
A. Trạm biến áp
B. Phân xưởng sản xuất
C. Trạm biến áp hoặc phân xưởng sản xuất
D. Trạm biến áp và phân xưởng sản xuất
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 4,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Định luật cảm ứng điện từ
a) Do Michael Faraday phát hiện.
b) Là định luật quan trọng trong kĩ thuật điện tử
c) Được phát hiện vào năm 1381
d) Được áp dụng trong máy phát điện, động cơ điện, máy biến áp.
Câu 2. Nghề bảo dưỡng, sửa chữa điện
a) Bảo dưỡng điện nhằm phục hồi hệ thống ddienj, thiết bị điện trở lại trạng thái hoạt động bình thường.
b) Sửa chữa điện nhằm duy trì hệ thống điện, thiết bị điện hoạt động bình thường, tránh hỏng hóc.
c) Có kĩ sự điện, kĩ thuật viên, thợ điện
d) Có trình độ sơ cấp nghề điện đối với vị trí thợ điện
Câu 3. Vai trò của các thiết bị trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
a) Trạm biến áp hạ áp từ lưới điện phân phối xuống điện áp hạ áp.
b) Tủ điện phân phối lấy điện từ đường tăng áp
c) Tủ điện động lực lấy điện từ tủ điện phân phối tổng.
d) Dây cáp điện có vai trò dẫn điện kết nối các thành phần của mạng điện.
Câu 4. Thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt
a) Điện áp định mức là 380/220 V.
b) Tần số lưới điện là 100 Hz
c) Có sai số cho phép của điện áp và tần số
d) Công suất phụ thuộc vào công suất của máy biến áp cáp điện cho khu vực.
…………………HẾT…………………
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 12
(Công nghệ lâm nghiệp – thủy sản)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống con người?
A. Cung cấp lâm sản
B. Cung cấp đặc sản cây công nghiệp
C. Cung cấp dược liệu quý
D. Cung cấp lâm sản, đặc sản cây công nghiệp, dược liệu quý.
Câu 2. Lâm nghiệp giúp cung cấp nguyên liệu cho ngành
A. công nghiệp
B. nông nghiệp
C. xây dựng
D. công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng
Câu 3. Bảo vệ rừng có hoạt động nào sau đây?
A. Cho thuê rừng
B. Bảo vệ thực vật rừng
C. Duy trì diện tích rừng
D. Nghiên cứu khoa học về rừng
Câu 4. Đâu là hoạt động phát triển rừng?
A. Chuyển loại rừng
B. Phòng và chữa cháy rừng
C. Thực hiện các biện pháp lâm sinh
D. Chế biến mẫu các loài thực vật rừng
Câu 5. Vai trò của trồng rừng phòng hộ cửa sông?
A. Điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt, cung cấp nước cho các dòng chảy và hồ trong mùa khô, hạn chế xói mòn, bảo vệ đất, hạn chế bồi lấp các lòng sông, hồ, ...
B. Chắn cát.
C. Ngăn sóng, bảo vệ công trình ven biển, cố định bùn cát lắng đọng để hình thành đất mới.
D. Điều hòa không khí, bảo vệ môi trường sinh thái ở khu dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị.
Câu 6. Đâu là công việc của chăm sóc rừng?
A. Làm cỏ
B. Chặt bỏ cây dại
C. Bón phân
D. Làm cỏ, chặt bỏ cây dại, bón phân
Câu 7. Giai đoạn non là gì?
A. Là giai đoạn từ khi hạt nảy mầm đến trước khi cây ra hoa lần thứ nhất.
B. Là giai đoạn từ 3 đến 5 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.
C. Là giai đoạn từ 5 đến 10 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.
D. Là giai đoạn cuối cùng của chu kì sinh trưởng, phát triển; tăng trưởng hàng năm giảm rồi ngừng hẳn.
Câu 8. Giai đoạn già cỗi là gì?
A. Là giai đoạn từ khi hạt nảy mầm đến trước khi cây ra hoa lần thứ nhất.
B. Là giai đoạn từ 3 đến 5 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.
C. Là giai đoạn từ 5 đến 10 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.
D. Là giai đoạn cuối cùng của chu kì sinh trưởng, phát triển; tăng trưởng hàng năm giảm rồi ngừng hẳn.
Câu 9. Sau một năm trồng rừng, phải tiến hành trồng dặm nếu tỉ lệ sống đạt:
A. Dưới 85%
B. Trên 85%
C. Dưới 50%
D. Trên 50%
Lời giải
Câu 10. Mục đích của việc chăm sóc cây rừng?
A. Tăng tỉ lệ sống
B. Rừng trồng sinh trưởng tốt
C. Rừng trồng phát triển tốt
D. Tăng tỉ lệ sống, rừng trồng sinh trưởng và phát triển tốt
Câu 11. Bảo vệ rừng là bảo vệ môi trường sống cho
A. Động vật rừng
B. Thực vật rừng
C. Động vật và thực vật rừng
D. Con người
Câu 12. Hậu quả của việc suy thoái tài nguyên rừng?
A. Thay đổi khí hậu bất thường
B. Suy giảm tầng ozone
C. Suy giảm đa dạng sinh học
D. Thay đổi khí hậu bất thường, suy giảm tầng ozone, suy giảm đa dạng sinh học
Câu 13. Vai trò của rừng phòng hộ đầu nguồn là
A. Điều hòa dòng chảy; chống xói mòn rửa trôi; giảm thiểu lũ lụt, hạn hán; giữ ổn định nguồn nước.
B. Chắn sóng, chắn gió, chống cát bay, chống sự xâm nhập của nước mặn, ... bảo vệ đồng ruộng và khu dân cư ven biển.
C. Làm sạch không khí, giảm thiểu tiếng ồn, điều hòa khí hậu, tạo môi trường sống trong lành cho con người và tạo điều kiện cho công nghiệp phát triển.
D. Đáp án khác
Câu 14. Vai trò của rừng phòng hộ ven biển là
A. Điều hòa dòng chảy; chống xói mòn rửa trôi; giảm thiểu lũ lụt, hạn hán; giữ ổn định nguồn nước.
B. Chắn sóng, chắn gió, chống cát bay, chống sự xâm nhập của nước mặn, ... bảo vệ đồng ruộng và khu dân cư ven biển.
C. Làm sạch không khí, giảm thiểu tiếng ồn, điều hòa khí hậu, tạo môi trường sống trong lành cho con người và tạo điều kiện cho công nghiệp phát triển.
D. Đáp án khác
Câu 15. Có mấy nguyên nhân chủ yếu làm suy thoái tài nguyên rừng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Nguyên nhân làm suy thoái tài nguyên rừng
A. Khai thác không hợp lí gỗ và các sản phẩm khác từ rừng.
B. Chăn thả gia súc
C. Cháy rừng
D. Khai thác không hợp lí gỗ và các sản phẩm khác từ rừng, chăn thả gia súc, cháy rừng
Câu 17. Trồng dặm và tỉa thưa có tác dụng
A. Tạo điều kiện cho cây sinh trưởng.
B. Tạo điều kiện cho cây phát triển
C. Đảm bảo chức năng của rừng
D. Tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển, đảm bảo chức năng của rừng.
Câu 18. Để đảm bảo mật độ của cây rừng, cần
A. Trồng dặm
B. Tỉa thưa
C. Trồng dặm và tỉa thưa
D. Bón phân
Câu 19. Ưu điểm của giai đoạn gần thành thục?
A. Tính trạng về năng suất ổn định
B. Tính trạng về chất lượng ổn định
C. Sức đề kháng cao
D. Tính trạng về năng suất và chất lượng ổn định
Câu 20. Giai đoạn nào được xem là kinh doanh hạt giống tốt nhất?
A. Giai đoạn non
B. Giai đoạn gần thành thục
C. Giai đoạn thành thục
D. Giai đoạn già cỗi
Câu 21. Ý nghĩa của việc trồng rừng đúng thời vụ là gì?
A. Tỉ lệ sống cao
B. Sinh trưởng tốt
C. Phát triển tốt
D. Tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt.
Câu 22. Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc là:
A. Mùa hè
B. Mùa xuân
C. Mùa hè, mùa xuân
D. Mùa mưa
Câu 23. Bảo vệ rừng là nhiệm vụ của ai?
A. Toàn dân
B. Chủ rừng
C. Ủy ban nhân dân các cấp
D. Toàn dân, chủ rừng, Ủy ban nhân dân các cấp
Câu 24. Ý nghĩa của việc bảo vệ và khai thác rừng bền vững?
A. Điều hòa không khí
B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Điều hòa không khí, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, bảo vệ nguồn nước.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 4,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp
a) chu kì sinh trưởng ngắn
b) địa bàn nhỏ
c) khó khăn về giao thông
d) sản phẩm đa dạng
Câu 2. Giải pháp khắc phục suy thoái tài nguyên rừng
a) Không cho thuê rừng
b) Kiểm soát từng loại rừng thông qua quy chế pháp lí riêng
c) Kiểm soát suy thoái động vật, thực vật rừng hoang dã, quý hiếm
d) Thiết lập cơ quan quản lí, bảo vệ rừng từ trung ương đến địa phương
Câu 3. Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng
a) Không trồng rừng, trồng cây xanh ở khu vực đô thị và nông thôn.
b) Làm hàng rào bảo vệ rừng và phòng trừ sinh vật gây hại.
c) Xây dựng lực lượng chữa cháy rừng chuyên ngành.
d) Khuyến khích tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận đất phát triển rừng ở những vùng đất trống, đồi núi trọc.
Câu 4. Yêu cầu đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp
a) Có trách nhiệm trong công việc.
b) Không yêu cầu có kiến thức về trồng rừng
c) Tuân thủ an toàn lao động
d) Có ý thức bảo vệ môi trường
…………………HẾT…………………
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 12
(Công nghệ điện – điện tử)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Kĩ thuật điện liên quan đến
A. nghiên cứu công nghệ điện
B. nghiên cứu điện tử
C. ứng dụng công nghệ điện
D. nghiên cứu và ứng dụng công nghệ điện, điện tử
Câu 2. Kĩ thuật điện ứng dụng công nghệ điện vào
A. sản xuất điện
B. truyền tải điện
C. phân phối điện
D. sản xuất, truyền tải, phân phối và tiêu thụ điện năng
Câu 3. Thiết kế điện ứng dụng kiến thức về toán, vật lí, kĩ thuật cơ khí và kĩ thuật điện để
A. Lựa chọn vật liệu
B. Tính toán kích thước
C. Tính toán thông số của thiết bị
D. Lựa chọn vật liệu, tính toán kích thước, thông số của thiết bị điện.
Câu 4. Người thực hiện công việc thiết kế điện là:
A. Kĩ sư điện
B. Kĩ thuật viên kĩ thuật điện
C. Kĩ sư điện, kĩ thuật viên kĩ thuật điện
D. Thợ điện
Câu 5. Đặc điểm của các cuộn dây ở phần tĩnh máy phát điện là:
A. Cùng kích thước
B. Khác kích thước
C. Khác số vòng
D. Đặt lệch nhau 30 độ trong không gian
Câu 6. Mạch đối xứng khi
A. Nguồn đối xứng
B. Đường dây đối xứng
C. Tải đối xứng
D. Nguồn, đường dây và tải đều đối xứng
Câu 7. Vai trò của tải điện:
A. sản xuất ra điện năng từ các dạng năng lượng khác nhau.
B. truyền tải điện năng từ các nhà máy điện đến các tải điện trong hệ thống điện quốc gia.
C. biến điện năng thành các dạng năng lượng khác nhau để phục vụ cho sản xuất và đời sống.
D. biến các dạng năng lượng khác nhau thành điện năng để phục vụ cho sản xuất và đời sống.
Câu 8. Đây là nhà máy điện gì?
A. Nhà máy thủy điện
B. Nhà máy nhiệt điện
C. Nhà máy điện gió
D. Nhà máy điện mặt trời
Câu 9. Hạn chế của phương pháp sản xuất điện năng từ năng lượng hạt nhân là:
A. Chi phí đầu tư lớn
B. Chi phí xây dựng lớn
C. Chất thải hạt nhân ảnh hưởng tới con người
D. Chi phí đầu tư, xây dựng lớn; chất thải hạt nhân ảnh hưởng tới con người.
Câu 10. Ưu điểm của phương pháp sản xuất điện năng từ năng lượng gió
A. Năng lượng sạch
B. Năng lượng tái tạo
C. Nguồn năng lượng vô tận
D. Năng lượng sạch, tái tạo, vô tận
Câu 11. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ có công suất tiêu thụ
A. vài chục kW
B. vài kW
C. vài trăm kW
D. vài chục đến vài trăm kW
Câu 12. Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là điện áp nào?
A. Điện hạ áp ba pha
B. Điện hạ áp một pha
C. Điện tăng áp ba pha
D. Điện tăng áp một pha
Câu 13. Kĩ thuật điện có vai trò trong
A. Đời sống
B. Sản xuất
C. Đời sống và sản xuất
D. Các lĩnh vực, trừ sản xuất
Câu 14. Vai trò của kĩ thuật điện trong sản xuất là
A. Cung cấp điện năng cho sản xuất
B. Cung cấp năng lượng điện cho các thiết bị điện trong gia đình.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống sinh hoạt trong gia đình.
D. Cung cấp điện năng cho sản xuất, năng lượng điện cho các thiết bị điện trong gia đình, nâng cao chất lượng cuộc sống sinh hoạt trong gia đình.
Câu 15. Sản xuất, chế tạo thiết bị điện
A. Là quá trình tạo ra sản phẩm từ hồ sơ thiết kế điện.
B. Là kết nối các thiết bị rời rạc thành một sản phẩm điện hoàn chỉnh.
C. Là những thao tác đóng cắt, điều chỉnh đúng quy trình các thiết bị điện và hệ thống điện.
D. Là thực hiện định kì hoặc khi có sự cố trong hệ thống điện.
Câu 16. Lắp đặt điện:
A. Là quá trình tạo ra sản phẩm từ hồ sơ thiết kế điện.
B. Là kết nối các thiết bị rời rạc thành một sản phẩm điện hoàn chỉnh.
C. Là những thao tác đóng cắt, điều chỉnh đúng quy trình các thiết bị điện và hệ thống điện.
D. Là thực hiện định kì hoặc khi có sự cố trong hệ thống điện.
Câu 17. Dòng điện dây
A. là dòng điện hiệu dụng trên các dây pha.
B. là điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha.
C. là điện áp hiệu dụng trên các tải điện mỗi pha.
D. là dòng điện hiệu dụng chạy qua các tải điện mỗi pha.
Câu 18. Dòng điện pha
A. là dòng điện hiệu dụng trên các dây pha.
B. là điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha.
C. là điện áp hiệu dụng trên các tải điện mỗi pha.
D. là dòng điện hiệu dụng chạy qua các tải điện mỗi pha.
Câu 19. Lưới điện phân phối chuyển đổi điện áp
A. Từ 110 V xuống 0,4 V
B. Từ 110 kV xuống 0,4 kV
C. Từ 0,4 kV xuống 110 V
D. Từ 0,4 kV lên 110 kV
Câu 20. Tải điện trong sản xuất?
A. Tải điện một pha
B. Tải điện ba pha
C. Công suất biến động theo giờ
D. Công suất biến động theo mùa
Câu 21. Có mấy phương pháp sản xuất điện năng được giới thiệu trong bài?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22. Ưu điểm của phương pháp sản xuất điện năng từ thủy năng
A. Công suất phát điện lớn
B. Chi phí đầu tư thấp
C. Chi phí truyền tải thấp
D. Thời gian xây dựng dài
Câu 23. Tải điện của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ phân bố
A. phân tán
B. tập trung
C. rời rạc
D. phân tán hoặc tập trung
Câu 24. Tải điện của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 4,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong sản xuất
a) Phát triển lưới điện thông minh
b) Thiết bị điện mới được điều khiển thông minh gây lãng phí năng lượng.
c) Phát triển nguồn điện tái tạo
d) Vật liệu mới trong kĩ thuật điện giúp tăng hiệu quả và giảm tổn thất trong sản xuất điện năng.
Câu 2. Nghề lắp đặt điện
a) Thực hiện theo kế hoạch cụ thể
b) Chỉ thực hiện trong xưởng
c) Có khi thực hiện ở môi trường khắc nghiệt
d) Thực hiện theo đúng quy trình
Câu 3. Khái niệm mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt
a) Tải của mạng điện sinh hoạt phân bố tập trung.
b) Ở khu vực miền núi, hải đảo, tải ở xa máy biến áp.
c) Tải điện sinh hoạt công đồng thường là tải ba pha.
d) Tải điện sinh hoạt gia đình có công suất nhỏ.
Câu 4. Triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong đời sống
a) Tiết kiện điện năng
b) Tính an toàn thấp
c) Ứng dụng các thiết bị điện mới trong các phương tiện giao thông sử dụng năng lượng điện.
d) Động cơ điện có cải thiện về kích thước.
…………………HẾT…………………
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 12
(Công nghệ lâm nghiệp – thủy sản)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Lâm nghiệp có vai trò đối với
A. đời sống
B. môi trường
C. đời sống và môi trường
D. đáp án khác
Câu 2. Vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống là
A. Cung cấp gỗ cho công nghiệp
B. Cung cấp sản phẩm ngoài gỗ
C. Đóng góp cho hoạt động nghiên cứu khoa học
D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp, cung cấp sản phẩm ngoài gỗ, đóng góp cho hoạt động nghiên cứu khoa học
Câu 3. Cơ quan đầu mối giúp Chính phủ thực hiện quản lí nhà nước về rừng là
A. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
B. Bộ tài chính
C. Bộ tài nguyên và môi trường
D. Bộ giáo dục
Câu 4. Nội dung chính trong hoạt động bảo vệ rừng là:
A. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng.
B. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng, chống sâu hại rừng.
C. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng, chống sâu hại rừng, chống bệnh hại rừng.
D. Chống tác động tiêu cực của con người đến tài nguyên rừng, chống sâu hại rừng, chống bệnh hại rừng, phòng cháy chữa cháy rừng.
Câu 5. Khu vực nào ở nước ta có nhiều diện tích rừng bị chặt phá để trồng cây lương thực, thực phẩm?
A. Miền núi phía Bắc
B. Tây Nguyên
C. Khu vực miền núi phía Bắc và Tây Nguyên
D. Khu vực Tây Nam Bộ
Câu 6. Khu vực nào ở nước ta chặt phá rừng nhiều để trồng cây công nghiệp và cây đặc sản?
A. Vùng núi phía Bắc
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 7. Giai đoạn thành thục
A. Trước khi cây ra hoa, kết quả
B. Bắt đầu cây ra hoa, kết quả
C. Khi cây rừng ra hoa, kết quả nhiều
D. Khi khả năng ra hoa, kết quả giảm nhiều
Câu 8. Giai đoạn gần thành thục
A. Bộ rễ chưa có
B. Cây sinh trưởng mạnh về chiều cao
C. Chiều cao tăng dần và đạt kích cỡ cực đại
D. Cây già cỗi
Câu 9. Có mấy phương thức gieo hạt thẳng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Trong năm đầu trồng rừng, tỉ lệ cây sống bao nhiêu phần trăm thì tiến hành trồng dặm?
A. 70%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
Câu 11. Bảo vệ rừng là nhiệm vụ của ai?
A. Chủ rừng
B. Toàn dân
C. Các cấp quản lí
D. Chủ rừng, toàn dân, các cấp quản lí
Câu 12. Đâu không phải là ý nghĩa của bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng?
A. Duy trì và nâng cao chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường nước, đất và điều hoà khí hậu,...
B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
C. Góp phần tạo việc làm và cải thiện sinh kế vùng nông thôn.
D. Cung cấp gỗ, động vật quý hiếm phục vụ nhu cầu của người dân.
Câu 13. Khai thác gỗ từ rừng phục vụ
A. xây dựng
B. giao thông
C. nội thất
D. xây dựng, giao thông, nội thất
Câu 14. Trung bình hàng năm, gỗ tròn khai thác để nấu ăn, sưởi ấm chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. 20%
B. 40%
C. 50%
D. 80%
Câu 15. Sự biến đổi về chất của cây rừng
A. Khả năng ra hoa
B. Khả năng kết quả
C. Khả năng ra hoa, kết quả
D. Sự tăng lên về đường kính
Câu 16. Giai đoạn từ khi nảy mầm đến trước khi ra hoa, kết quả là
A. Giai đoạn non
B. Giai đoạn gần thành thục
C. Giai đoạn thành thục
D. Giai đoạn già cỗi
Câu 17. Bước 1 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là
A. Tạo hố trồng cây
B. Rạch và xé bỏ vỏ bầu
C. Đặt cây vào hố
D. Lấp đất lần 1
Câu 18. Trồng cây con rễ trần cần đào lỗ trồng có độ rộng là bao nhiêu?
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 30 cm hoặc 40 cm
D. 50 cm
Câu 19. Nhiệm vụ của toàn dân
A. Phòng cháy, chữa cháy rừng.
B. Bảo vệ rừng theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
C. Bảo vệ thực vật, động vật rừng, bảo vệ hệ sinh thái rừng.
D. Bảo vệ rừng theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; bảo vệ thực vật, động vật rừng, bảo vệ hệ sinh thái rừng; phòng cháy, chữa cháy rừng.
Câu 20. Nhiệm vụ của các cấp quản lí
A. Bảo tồn đa dạng sinh học rừng.
B. Phòng cháy và chữa cháy rừng.
C. Phòng, trừ sinh vật gây hại rừng.
D. Bảo tồn đa dạng sinh học rừng, phòng cháy và chữa cháy rừng, phòng trừ sinh vật gây hại rừng.
Câu 21. Có mấy yêu cầu đối với người lao động của ngành nghề phổ biến tỏng lâm nghiệp?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 22. Người làm việc trong ngành nghề thuộc lĩnh vực lâm nghiệp cần
A. Có sức khỏe
B. Chăm chỉ
C. Trách nhiệm
D. Có sức khỏe, chăm chỉ, trách nhiệm.
Câu 23. Đặc điểm của diện tích đất lâm nghiệp
A. Độ dốc thấp
B. Đất giàu dinh dưỡng
C. Địa hình chia cắt phức tạp
D. Gần khu dân cư
Câu 24. Quá trình tái sản xuất tự nhiên
A. Có sự can thiệp của con người
B. Không có sự can thiệp của con người
C. Có sự can thiệp của con người nhưng không nhiều
D. Tùy từng trường hợp mà có thể có hoặc không có sự can thiệp của con người.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 4,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Triển vọng của lâm nghiệp về kinh tế, xã hội
a) Góp phần phát triển kinh tế bền vững.
b) Đóng góp hạn chế vào sự phát triển kinh tế
c) Năm 2030, ngành công nghiệp chế biến gỗ trở thành ngành kinh tế quan trọng.
d) Tạo việc làm
Câu 2. Đặc trưng của sản xuất lâm nghiệp
a) Chu kì sản xuất ngắn
b) Tốc độ quay vòng vốn nhanh
c) Có tính thời vụ
d) Địa bàn sản xuất có điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội khó khăn
Câu 3. Hoạt động cơ bản của lâm nghiệp
a) Chủ rừng thực hiện quản lí rừng bền vững; có trách nhiệm quản lí, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng theo quy chế.
b) Hoạt động chế biến lâm sản là thế mạnh của chuỗi giá trị sản phẩm lâm nghiệp.
c) Không trồng lại rừng sau khai thác
d) Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài cũng là chủ thể quản lí rừng
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu gây suy thoái tài nguyên rừng
a) Khai thác gỗ với cường độ cao.
b) Khai thác gỗ bất hợp pháp
c) Vùng nhiệt đới có tốc độ suy giảm diện tích rừng thấp.
d) Cháy rừng là nguyên nhân mất rừng phổ biến.
…………………HẾT…………………
Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 12 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Công nghệ 12 CD
Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 (sách cũ)
Hiển thị nội dungSở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Công Nghệ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Câu 1: Linh kiện thụ động là:
A. Điện trở
B. Tụ điện
C. Cuộn cảm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Linh kiện được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử là:
A. Điện trở
B. Tụ điện
C. Cuộn cảm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Tụ điện được cấu tạo bằng cách:
A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao
B. Dùng bột than phun lên lõi sứ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ:
A. Các chất bán dẫn loại P
B. Các chất bán dẫn loại N
C. Các chất bán dẫn loại P và loại N
D. Đáp án khác
Câu 5. Đâu là linh kiện bán dẫn?
A. Điôt bán dẫn
B. Tranzito
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Điôt là linh kiện bán dẫn có:
A. 1 dây dẫn ra
B. 2 dây dẫn ra
C. 3 dây dẫn ra
D. 4 dây dẫn ra
Câu 7. Theo công nghệ chế tạo, người ta chia điôt làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Điôt tiếp điểm là điôt có:
A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ
B. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Tranzito có vỏ bọc bằng:
A. Nhựa
B. Kim loại
C. Nhựa hoặc kim loại
D. Đáp án khác
Câu 10. Theo cấu tạo, có loại Tranzito nào?
A. PNP
B. PPN
C. NNP
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đâu là kí hiệu của Tranzito PNP?
A
B
C
D. Đáp án khác
Câu 12. Theo trị số, người ta chia điện trở thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13. Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở có:
A. Điện trở biến đổi theo nhiệt
B. Điện trở biến đổi theo điện áp
C. Quang điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm tức là:
A. Nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
B. Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Kí hiệu của điện trở cố định là:
A
B
C
D. Đáp án khác
Câu 16. Đơn vị của công suất định mức là:
A. Ôm
B. Vôn
C. Oát
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 17. Tụ điện ngăn cản dòng điện nào?
A. Ngăn cản dòng một chiều
B. Ngăn cản dòng xoay chiều
C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều
. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Tụ điện có tên là:
A. Tụ mica
B. Tụ gốm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Trị số điện dung:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của điện trở
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
D. Đáp án khác
Câu 20. Căn cứ vào đâu để phân loại cuộn cảm?
A. Theo cấu tạo
B. Theo phạm vi sử dụng
C. Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng
D. Đáp án khác
Câu 21. Cảm kháng của cuộn cảm:
A. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B. Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó
C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp điểm để đổi điện xoay chiều thành một chiều
B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành một chiều
C. Mạch chỉnh lưu dùng pin để tạo ra dòng điện một chiều
D. Mạch chỉnh lưu dùng ac quy để tạo ra dòng điện một chiều
Câu 23. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì:
A. Là mạch chỉnh lưu chỉ sử dụng một điôt
B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp
C. Trên thực tế ít được sử dụng
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 24. Đâu là mạch điện tử?
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch tạo xung
C. Mạch điện tử số
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, nếu thay R1, R2 bằng các điôt quang, hiện tượng xảy ra là:
A. LED1, LED2 tắt
B. LED1, LED2 sáng
C. LED1, LED2 nhấp nháy cùng tắt, cùng sáng.
D. LED1, LED2 nhấp nháy luân phiên
Câu 26. Đối với mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, khi T1 và T2 giống nhau, để thu được xung đa hài đối xứng thì:
A. R1 = R2
B. R3 = R4
C. C1 = C2
D. R1 = R2, R3 = R4, C1 = C2
Câu 27. Tại sao trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu cầu?
A. Độ gợn sóng nhỏ, tần số gợn sóng 100 Hz, dễ lọc.
B. Điôt không cần phải có điện áp ngược gấp đôi biên độ điện áp làm việc.
C. Biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 28. Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải:
A. Tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế.
B. Đưa ra phương án
C. Chọn phương án hợp lí nhất
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 29. Trong công thức tính điện áp ra của biến áp khi không tải, ∆UĐ là kí hiệu của độ sụt áp trên mấy điôt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30. Mạch điện tử mắc phối hợp giữa:
A. Các linh kiện điện tử
B. Nguồn
C. Dây dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu, mạch điện tử chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32. Nguồn điện một chiều cung cấp cho các thiết bị điện tử lấy từ:
A. Pin
B. Acquy
C. Chỉnh lưu đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Linh kiện điôt tiếp mặt:
A. Chỉ dẫn điện một chiều
B. Chỉ dẫn điện xoay chiều
C. Vừa dẫn điện một chiều, vừa dẫn điện xoay chiều
D. Đáp án khác
Câu 34. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có:
A. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp
B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn cao
C. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn trung bình
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 35. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có độ gợn sóng:
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 36. Mạch chỉnh lưu cầu việc san lọc:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Mạch chỉnh lưu nào có yêu cầu đặc biệt về biến áp nguồn?
A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
C. Mạch chỉnh lưu cầu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Trên mỗi tụ điện thường ghi mấy số liệu kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39. Đối với điện trở màu, vòng màu thứ tư chỉ:
A. Chữ số thứ nhất
B. Chữ số thứ hai
C. Chữ số thứ ba
D. Sai số
Câu 40. Cuộn cảm có lõi:
A. Kim loại
B. Ferit
C. Sắt từ
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án
1-D | 2-A | 3-C | 4-C | 5-C |
6-B | 7-B | 8-A | 9-C | 10-A |
11-A | 12-A | 13-D | 14-A | 15-A |
16-C | 17-A | 18-C | 19-A | 20-C |
21-C | 22-B | 23-D | 24-D | 25-D |
26-D | 27-D | 28-D | 29-B | 30-D |
31-B | 32-D | 33-A | 34-A | 35-A |
36-A | 37-B | 38-B | 39-D | 40-D |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Công Nghệ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Câu 1: Theo trị số có loại điện trở:
A. Điện trở cố định
B. Điện trở biến đổi
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương tức là:
A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
B. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Đâu là kí hiệu của điện trở biến đổi theo điện áp?
A
B
C
D. Đáp án khác
Câu 4. Tụ điện cho dòng điện nào đi qua?
A. Cho dòng điện một chiều đi qua
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua
C. Cho cả dòng điện một chiều và xoay chiều đi qua
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 5. Có những loại tụ nào?
A. Tụ xoay
B. Tụ giấy
C. Tụ hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Đâu là kí hiệu của tụ cố định?
A
B
C
C
Câu 7. Dung kháng của tụ điện:
A. Biểu hiện sự cản trở của tụ đối với dòng điện qua nó
B. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện qua nó
C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện qua nó
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Đâu là kinh kiện tích cực?
A. Điôt
B. Tranzito
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Có mấy cách phân loại điện trở:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 10. Chọn phát biểu đúng về công dụng của điện trở:
A. Hạn chế dòng điện
B. Điều chỉnh dòng điện
C. Phân chia điện áp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. IC được chế tạo từ:
A. Các chất bán dẫn loại P
B. Các chất bán dẫn loại N
C. Các chất bán dẫn loại P và loại N
D. Đáp án khác
Câu 12. Linh kiện nào sau đây là linh kiện bán dẫn?
A. Tirixto
B. Triac
C. Điac
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Điôt có mấy điện cực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Theo chức năng, người ta chia điôt làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Điôt tiếp mặt là điôt có:
A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ
B. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Tranzito có mấy dây dẫn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Tranzito là linh kiện bán dẫn có:
A. 1 tiếp giáp P – N
B. 2 tiếp giáp P – N
C. 3 tiếp giáp P – N
D. 4 tiếp giáp P – N
Câu 18. Trị số điện cảm cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của:
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm
C. Điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện trở
B. Tụ điện
C. Cuộn cảm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Theo cấu tạo, có Tranzito loại:
A. NPN
B. PNN
C. NPP
D. cả 3 đáp án trên
Câu 21. Đâu là Tranzito NPN?
A
B
C
D. Đáp án khác
Câu 22. Theo công suất có loại điện trở:
A. Điện trở công suất nhỏ
B. Điện trở công suất lớn
C. Điện trở công suất vừa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Trong mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều
A. Biến áp nguồn
B. Mạch chỉnh lưu
C. Mạch lọc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Chọn phát biểu đúng nhất
A. Biến áp nguồn dùng biến áp
B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt
C. Mạch lọc dùng tụ hóa
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 25. Chọn phát biểu sai:
A. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt có độ gợn sóng lớn, tần số 50 Hz, lọc và san bằng độ gợn sóng khó khăn, kém hiệu quả.
B. Mạch chỉnh lưu dùng hai điôt có độ gợn sóng nhỏ, tần số 100 Hz, dễ lọc.
C. Mạch chỉnh lưu cầu có độ gợn sóng nhỏ, tần số 100 Hz
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 26. Chức năng của mạch khuếch đại là:
A. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp
B. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt dòng điện
C. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt công suất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito
B. Mạch khuếch đại có thể dùng IC
C. Mạch khuếch đại dùng cả tranzito và IC
D. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito hoặc IC
Câu 28. Tìm phát biểu đúng: Trên kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán
A. Ở đầu vào đảo kí hiệu dấu “-”
B. Ở đầu vào không đảo kí hiệu dấu “-”
C. Ở đầu vào không đảo kí hiệu “+”
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 29. Mạch lắp ráp phải đảm bảo nguyên tắc:
A. Linh kiện bố trí khoa học và hợp lí.
B. Vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện theo sơ đồ nguyên lí.
C. Dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 30. Trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu:
A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt.
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt.
C. Mạch chỉnh lưu cầu.
D. Mạch chỉnh lưu bất kì.
Câu 31. Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân theo:
A. Theo chức năng và nhiệm vụ
B. Theo phương thức gia công, xử lí tín hiệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:
A. Mạch tạo xung
B. Mạch nguồn chỉnh lưu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Mạch chỉnh lưu dùng linh kiện nào để đổi điện xoay chiều thành một chiều?
A. Điôt điều khiển
B. Điôt tiếp mặt
C. Điôt tiếp điểm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt là mạch:
A. Đơn giản
B. Phức tạp
C. Được dùng nhiều trong thực tế
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có dạng sóng:
A. Độ gợn sóng lớn
B. Độ gợn sóng nhỏ
C. Độ gợn sóng trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có tần số gợn sóng là:
A. 0 Hz
B. 50 Hz
C. 100 Hz
D. 150 Hz
Câu 37. Mạch chỉnh lưu cầu là mạch chỉnh lưu dùng mấy điôt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38. Trong sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có mấy khối?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 39. Trên mỗi tụ điện thường ghi số liệu kĩ thuật nào?
A. Điện áp định mức
B. Trị số điện dung
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 40. Đối với điện trở màu, vòng màu thứ ba chỉ:
A. Chữ số thứ ba
B. Những “số không”
C. Sai số
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Đáp án
1-C | 2-A | 3-C | 4-B | 5-D |
6-A | 7-A | 8-C | 9-B | 10-D |
11-C | 12-D | 13-B | 14-B | 15-B |
16-C | 17-B | 18-B | 19-D | 20-C |
21-A | 22-D | 23-B | 24-D | 25-D |
26-D | 27-D | 28-A | 29-D | 30-C |
31-C | 32-C | 33-B | 34-A | 35-A |
36-C | 37-D | 38-D | 39-C | 40-B |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Công Nghệ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Câu 1: Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở, điện trở phân làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. Điện trở biến đổi theo điện áp thì:
A. Khi điện áp tăng thì điện trở giảm
B. Khi điện áp tăng thì điện trở tăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Điện trở biến đổi theo nhiệt có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Kí hiệu của biến trở nói chung là:
A
B
C
D. Đáp án khác.
Câu 5. Cấu tạo của tụ điện là:
A. Là tập hợp của 2 vật dẫn
B. Là tập hợp của nhiều vật dẫn
C. Là tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môi
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 6. Có những loại tụ điện nào?
A. Tụ nilon
B. Tụ dầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 7. Đơn vị đo trị số điện dung là:
A. Ôm
B. Fara
C. Vôn
D. Hec
Câu 8. Cuộn cảm ngăn cản dòng điện nào?
A. Ngăn cản dòng 1 chiều
B. Ngăn cản dòng xoay chiều
C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Mạch điện tử được cấu tạo bởi mấy loại linh kiện chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Linh kiện tích cực là:
A. Tirixto
B. IC
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Căn cứ vào đâu để phân loại điện trở?
A. Vào công suất điện trở
B. Vào trị số điện trở
C. Vào đại lượng vật lí tác động lên điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Các chất bán dẫn loại P và N chế tạo:
A. Linh kiện bán dẫn
B. IC
C. Các linh kiện bán dẫn và IC
D. Đáp án khác
Câu 13. Có mấy cách phân loại điôt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Điôt có điện cực:
A. Anot
B. Catot
C. Anot và catot
D. Đáp án khác
Câu 15. Theo công nghệ chế tạo có:
A. Điôt tiếp điểm
B. Điôt tiếp mặt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Điôt tiếp điểm là điôt:
A. Chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua
B. Cho dòng điện lớn đi qua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Tranzito có mấy điện cực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Đây là kí hiệu của
A. Điôt bán dẫn
B. Tirixto
C. Tranzito
D. Đáp án khác
Câu 19. Cảm kháng của cuộn cảm kí hiệu:
A. XC
B. XL
C. R
D. Đáp án khác
Câu 20. Kí hiệu trị số điện cảm là:
A. L
B. C
C. R
D. Đáp án khác
Câu 21. Cấu tạo của Tranzito PNP là:
A
B
C
D
Câu 22. Tranzito dùng để:
A. Khuếch đại tín hiệu
B. Tạo sóng
C. Tạo xung
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Nhiệm vụ của khối biến áp nguồn là
A. Đổi điện xoay chiều thành điện một chiều
B. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hơn
C. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp thấp hơn
D. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hay thấp tùy theo yêu cầu của tải.
Câu 24. Mạch chỉnh lưu được sử dụng nhiều trên thực tế:
A. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt
B. Mạch chỉnh lưu dùng hai điôt
C. Mạch chỉnh lưu dùng 4 điôt
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Khuếch đại điện áp là đưa tín hiệu có biên độ nhỏ vào, đầu ra sẽ thu được tín hiệu có biên độ lớn hơn nhiều lần.
B. Khuếch đại dòng điện là đưa tín hiệu có cường độ lớn vào, đầu ra sẽ thu được tín hiệu cho cường độ dòng điện mạnh hơn nhiều lần.
C. Khuếch đại công suất là đưa tín hiệu có công suất yếu vào, đầu ra sẽ thu được tín hiệu có công suất mạnh hơn nhiều lần.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 26. Để điều chỉnh hệ số khuếch đại của mạch điện, người ta điều chỉnh:
A. Rht
B. R1
C. Rht hoặc R1
D. Không điều chỉnh được hệ số khuếch đại.
Câu 27. Thiết kế mạch điện tử đơn giản thực hiện theo mấy nguyên tắc:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 28. Yếu tố nào sau đây thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử:
A. Bám sát và đáp ứng yêu cầu thiết kế.
B. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy.
C. Thuận tiện khi lắp đặt, vận hành, sửa chữa.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 29. Yếu tố nào sau đây không thuộc nguyên tắc thiết kế mạch điện tử:
A. Hoạt động ổn định và chính xác.
B. Linh kiện có sẵn trên thị trường.
C. Mạch thiết kế phức tạp.
D. Mạch thiết kế đơn giản, tin cậy.
Câu 30. Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:
A. Mạch lọc
B. Mạch ổn áp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Trong chương trình Công nghệ 12, giới thiệu mấy loại mạch chỉnh lưu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có tần số gợn sóng là:
A. 0 Hz
B. 50 Hz
C. 100 Hz
D. 150 Hz
Câu 34. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt là:
A. Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì
B. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì
C. Mạch chỉnh lưu cả chu kì
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt thì việc san lọc:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 36. Mạch chỉnh lưu cầu có độ gợn sóng:
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 37. Nguồn một chiều có khối nào sau đây?
A. Biến áp nguồn
B. Mạch chỉnh lưu
C. Mạch lọc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Đơn vị ghi trên tụ điện thường là:
A. Fara
B. Microfara
C. Picofara
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Đối với điện trở màu, vòng màu thứ nhất chỉ:
A. Chữ số thứ nhất
B. Những “số không”
C. Sai số
D. Đáp án khác
Câu 40. Trị số điện trở màu tính theo công thức:
A. R = AB.10C
B. R = A.B.10C
C. R = AB.10C+ ± D%
D. R = A.B.10C ± D%
Đáp án
1-B | 2-A | 3-B | 4-B | 5-C |
6-C | 7-B | 8-B | 9-B | 10-C |
11-D | 12-C | 13-B | 14-C | 15-C |
16-A | 17-C | 18-A | 19-B | 20-A |
21-A | 22-D | 23-D | 24-C | 25-D |
26-C | 27-C | 28-D | 29-C | 30-B |
31-C | 32-C | 33-B | 34-A | 35-A |
36-A | 37-D | 38-B | 39-A | 40-C |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Công Nghệ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Câu 1: Điện trở biến đổi hay còn gọi là:
A. Biến trở
B. Chiết áp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Quang điện trở là:
A. Ánh sáng rọi vào thì điện trở giảm
B. Ánh sáng rọi vào thì điện trở tăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Điện trở nào sau đây là điện trở biến đổi theo nhiệt?
A. Điện trở hệ số âm
B. Điện trở hệ số dương
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Kí hiệu điện trở nhiệt là:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 5. Trị số điện trở:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
B. Cho biết mức độ cản trở điện áp của điện trở
C. Cho biết mức độ cản trở công suất của điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Dung kháng của tụ điện kí hiệu là:
A. R
B. XC
C. XL
D. Đáp án khác
Câu 7. Cuộn cảm cho dòng điện nào qua?
A. Cho dòng điện một chiều đi qua
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua
C. Cho cả dòng một chiều và xoay chiều đi qua
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng, người ta chia cuộn cảm làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Cuộn cảm có loại:
A. Cuộn cao tần
B. Cuộn âm tần
C. Cuộn trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Mạch điện tử được cấu tạo bởi linh kiện:
A. Linh kiện thụ động
B. Linh kiện tích cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Linh kiện tích cực là:
A. Triac
B. Đia
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Theo sông suất, người ta chia điện trở làm mấy loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Các chất bán dẫn loại P và loại N chế tạo:
A. Linh kiện bán dẫn
B. Vi mạch tổ hợp
C. Các linh kiện bán dẫn và vi mạch tổ hợp
D. Đáp án khác
Câu 14. Điôt là linh kiện bán dẫn có vỏ bọc bằng:
A. Nhựa
B. Kim loại
C. Thủy tinh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Người ta phân loại điôt theo:
A. Theo công nghệ chế tạo điôt
B. Theo chức năng điôt
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 16. Theo chức năng có:
A. Điôt ổn áp
B. Điôt chỉnh lưu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Điôt tiếp mặt là điôt:
A. Chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua
B. Cho dòng điện lớn đi qua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Điện cực của Tranzito là:
A. Emito
B. Colecto
C. Bazo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Cấu tạo điôt bán dẫn là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Theo cấu tạo người ta chia Tranzito làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Đơn vị đo trị số điện cảm là:
A. Vôn
B. Ôm
C. Henry
D. Đáp án khác
Câu 22. Kí hiệu trị số điện dung là:
A. L
B. C
C. R
D. Đáp án khác
Câu 23. Chọn phát biểu đúng chiều dòng điện chạy qua Tranzito :
A. Từ E sang C ở loại PNP
B. Từ C sang E ở loại NPN
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Cấu tạo của Tranzito NPN là:
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì chỉ dùng một điôt
B. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt sóng ra có độ gợn sóng lớn
C. Mạch chỉnh lưu cầu có cấu tạo phức tạp do dùng bốn điôt
D. Mạch chỉnh lưu cầu có cấu tạo đơn giản do biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt
Câu 26. Mạch lọc của mạch nguồn một chiều sử dụng:
A. Tụ hóa
B. Tụ giấy
C. Tụ mica
D. Tụ gốm
Câu 27. Đầu vào không đảo kí hiệu dấu “+” nghĩa là:
A. Tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì tín hiệu ra ngược dấu với tín hiệu vào.
B. Tín hiệu đưa đến đầu vào không đảo thì tín hiệu ra cùng dấu với tín hiệu vào.
C. Không có ý nghĩa gì, chỉ là kí hiệu ngẫu nhiên
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 28. Tìm phát biểu đúng:
A. Tín hiệu ra sẽ cùng dấu hay ngược dấu tín hiệu vào tùy thuộc tín hiệu đưa vào đầu vào đảo hay không đảo
B. Tín hiệu vào là tín hiệu một chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiều
C. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu một chiều
D. Tín hiệu vào là tín hiệu xoay chiều, tín hiệu ra là tín hiệu xoay chiều
Câu 29. Hệ số khuếch đại được tính theo công thức nào:
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Thiết kế mạch điện tử được tiến hành theo mấy bước:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng: Các bước của thiết kế gồm:
A. Thiết kế mạch nguyên lí
B. Thiết kế mạch lắp ráp
C. Cả 2 đáp án đều đúng
D. Cả 2 đáp án đều sai
Câu 32. Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại:
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch tạo sóng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Mạch điện tử có loại:
A. Mạch điện tử tương tự
B. Mạch điện tử số
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Trong chương trình Công nghệ 12, giới thiệu loại mạch chỉnh lưu nào?
A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
C. Mạch chỉnh lưu dùng 4 điôt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt trên thực tế:
A. Ít dùng
B. Dùng nhiều
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 36. Trên thực tế mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt:
A. Ít dùng
B. Sử dụng nhiều
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Câu 37. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt trên thực tế ít dùng do:
A. Điôt chịu điện áp ngược cao
B. Cuộn thứ cấp biến áp nguồn phức tạp
C. Cả A và B dều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có khối:
A. Mạch ổn áp
B. Mạch bảo vệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39. Cuộn cảm có lõi:
A. Kim loại
B. Sắt từ
C. Ferit
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Đối với điện trở màu, vòng màu thứ 2 chỉ:
A. Chữ số thứ hai
B. Những “số không”
C. Sai số
D. Đáp án khác
Đáp án
1-C | 2-A | 3-C | 4-C | 5-A |
6-B | 7-A | 8-C | 9-D | 10-C |
11-C | 12-B | 13-C | 14-D | 15-D |
16-C | 17-B | 18-D | 19-B | 20-B |
21-C | 22-B | 23-C | 24-A | 25-C |
26-A | 27-B | 28-A | 29-A | 30-A |
31-C | 32-C | 33-C | 34-D | 35-A |
36-A | 37-C | 38-C | 39-D | 40-A |
Từ khóa » Theo Cấu Tạo Có Loại Tranzito Nào Dưới đây Là đúng
-
Theo Cấu Tạo, Có Loại Tranzito Nào Dưới đây Là đúng?
-
Theo Cấu Tạo, Có Loại Tranzito Nào? - HOC247
-
Theo Cấu Tạo, Có Loại Tranzito Nào Dưới đây? - Trắc Nghiệm Online
-
Theo Cấu Tạo, Có Loại Tranzito Nào? - Trắc Nghiệm Online
-
Top 41 Theo Cấu Tạo Có Loại Tranzito Nào Dưới đây Hay Nhất 2022
-
Theo Cấu Tạo, Có Loại Tranzito Nào? PNP
-
Theo Cấu Tạo, Có Loại Tranzito Nào? A. PNP B. PPN C. NNP ... - Hoc24
-
Theo Cấu Tạo, Có Loại Tranzito Nào? A. PNP B. PPN C. NNP ... - Hoc24
-
Theo Cấu Tạo, Có Loại Tranzito Nào? PNP... - Vietjack.online
-
Theo Cấu Tạo, Có Loại Tranzito Nào? PNP
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm ôn Thi Học Kỳ 1 Môn Công Nghệ Lớp 12 Trắc ...
-
Tranzito Là Gì? Tìm Hiểu Cấu Tạo, Công Dụng Tranzito - Thiết Bị Vệ Sinh ...
-
200 Câu Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Có đáp án