Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 10 Có Đáp Án Và Lời Giải

Facebook Twitter Vimeo VKontakte Youtube TÌM KIẾM Đăng nhập Đăng nhập tài khoản Tài khoản mật khẩu của bạn Forgot your password? Get help Bảo mật Khôi phục mật khẩu Khởi tạo mật khẩu email của bạn Mật khẩu đã được gửi vào email của bạn. Bài Tập Trắc Nghiệm Trang chủ Lớp 10 Toán 10 Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 10 Có Đáp Án Và Lời...
  • Lớp 10
  • Toán 10
  • Toán

Đề thi giữa kì 1 Toán 10 có đáp án và lời giải trắc nghiệm và tự luận rất hay. Các bạn xem ở dưới.

ĐỀ 4

Thuvienhoclieu.com

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 10

Thời gian: 60 phút

A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 đ)

Câu 1: Tập $A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|1 < x \le 2} \right\}$ được viết dưới dạng khoảng, hoặc đoạn, hoặc nửa khoảng là

A. $\left[ {1;2} \right]$ B. $\left[ {1;2} \right)$ C. $\left( {1;2} \right]$ D. $\left( {1;2} \right)$

Câu 2: Cho $\Delta ABC$ vuông tại A và $AB = 3,AC = 4$ . Vectơ $\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {AB} $ có độ dài là

A. $2\sqrt {13} $ B. 2 C. 4 D. $\sqrt {13} $

Câu 3: Cho $A = \left( { – \infty ;7} \right),B = \left( { – 4;12} \right]$ . Khi đó $A\backslash B$ là tập hợp ?

A. $\left( { – \infty ;12} \right)$ B. $\left[ {7;12} \right]$ C. $\left( { – 4;7} \right)$ D. $\left( { – \infty ; – 4} \right]$

Câu 4 : Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Độ dài của $\overrightarrow {AB} – \overrightarrow {CA} $ bằng bao nhiêu ?

A. $a\sqrt 3 $ B. 2a C. A D. $\frac{{a\sqrt 3 }}{2}$

Câu 5: Cho $A = \left( { – 1;6} \right),B = \left( {6;19} \right]$ . Khi đó $A \cup B$ là tập hợp ?

A. $\left( { – 1;6} \right)$ B. $\left( { – 1;19} \right]\backslash \left\{ 6 \right\}$ C. $\left( { – 1;19} \right]$ D. $\emptyset $

Câu 6: Cho $A = \left( { – \infty ;10} \right),B = \left[ { – 2;15} \right)$ . Khi đó $A \cap B$ là tập hợp ?

A. $\left( { – 2;10} \right)$ B. $\left( { – \infty ;15} \right)$ C. $\left[ { – 2;10} \right]$ D. $\left[ { – 2;10} \right)$

Câu 7: Cho tập hợp $A = \left\{ {a;b;c} \right\}$ . Số tập con của tập hợp A là

A. 8 B. 5 C. 4 D. 7

Câu 8: Cho $A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\;\left| {x – 1} \right| \le 2} \right\},B = \left\{ {0;2;3} \right\}$ . Khi đó ${C_A}B$ là tập hợp ?

A. $\left\{ { – 1;1} \right\}$ B. $\left( { – 1;3} \right)$ C. $\left\{ { – 1;0;1;2;3} \right\}$ D. $\left\{ {0;2;3} \right\}$

Câu 9: Cho $A = \left( {a;a + 1} \right)$ . Lựa chọn phương án đúng ?

A. ${C_\mathbb{R}}A = \left( { – \infty ;a} \right] \cup \left( {a + 1; + \infty } \right)$ B. ${C_\mathbb{R}}A = \left( { – \infty ;a} \right] \cup \left[ {a + 1; + \infty } \right)$

C. ${C_\mathbb{R}}A = \left( { – \infty ;a} \right) \cup \left[ {a + 1; + \infty } \right)$ D. ${C_\mathbb{R}}A = \left( { – \infty ;a} \right) \cup \left( {a + 1; + \infty } \right)$

Câu 10: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi

A. $\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} $ B. $\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} $ C. $\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} $ D. $\overrightarrow {AD}= \overrightarrow {CB} $

Câu 11: Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Lựa chọn phương án đúng ?

A. $\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} $ B.$\overrightarrow {AC} = a$ C. $\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = \overrightarrow {BC} $ D. $\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = a$

Câu 12: Cho hình bình hành ABCD, có hai đường chéo cắt nhau tại O. Đẳng thức nào dưới đây sai ?

A. $\overrightarrow {AB} – \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DB} $ B. $\overrightarrow {OA} – \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {AB} $ C. $\overrightarrow {CD} – \overrightarrow {CO} = \overrightarrow {BD} – \overrightarrow {BO} $ D. $\overrightarrow {CO} – \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {CD} $

Câu 13: Cho $A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|3x + 12 > 0} \right\},B = \left( { – 8;0} \right]$ . Khi đó $A \cap B$ là tập hợp ?

A. $\left( {0; + \infty } \right)$ B. $\left( { – 4;0} \right]$ C. $\left( { – 8; + \infty } \right)$ D. $\left( { – 8; – 4} \right)$

Câu 14: : Cho $A = \left( { – 1;2} \right],B = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|3{x^2} – 5x – 8 = 0} \right\}$ . Khi đó $A \cup B$ là tập hợp ?

A. $\left\{ { – 1} \right\}$ B. $\left[ { – 1;2} \right]$ C. $\left\{ { – 1;2;\frac{8}{3}} \right\}$ D. $\left( { – 1;\frac{8}{3}} \right]$

Câu 15: Cho $A = \left[ {1;4} \right],B = \left( {2;6} \right),C = \left( {1;2} \right)$ . Khi đó $\left( {A \cap B} \right) \cap C$ là tập hợp ?

A. $\left( {2;4} \right]$ B. $\left[ {1;6} \right)$ C. $\left( {1;2} \right]$ D. $\emptyset $

Câu 16 : Cho a là số thực. Cách viết nào sau đây là sai ?

A. $\left\{ a \right\} \subset $ {a} B. $\left\{ a \right\} \in \mathbb{R}$ C. $a \in \left\{ a \right\}$ D. $\emptyset \subset \left\{ a \right\}$

Câu 17: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB ?

A. $OA = OB$ B. $\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} $ C. $\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} = \overrightarrow 0 $ D. $\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} $

Câu 18: Cho $A = \left\{ {x = {{\left( { – 1} \right)}^n},n \in \mathbb{N}} \right\},B = \left\{ {x \in \mathbb{N}|{x^2} – 1 = 0} \right\}$ . Lựa chọn phương án đúng ?

A. $B = \emptyset $ B. A = B C. $B \subset A$ D. $A \subset B$

Câu 19: Cho tứ giác ABCD, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác $\overrightarrow 0 $ có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ?

A. 4 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 20 : Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Vectơ-không là vectơ không có giá.

C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác $\overrightarrow 0 $ thì cùng phương.

D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng độ dài bằng nhau.

B. TỰ LUẬN: (5,0đ)

Bài 1: (1,0 điểm)

Cho $A = \left\{ {x \in \mathbb{N}| – 9 < 2x – 8 \le 2} \right\},B = \left( { – \infty ;11} \right],C = \left( {2;15} \right),D = \left( { – 4;20} \right]$

1) Liệt kê các phần tử của tập hợp A.

2) Xác định tập hợp $\left( {B\backslash C} \right) \cap D$ .

Bài 2: (1,0 điểm)

Cho $A = \left\{ {1;2;4;5;6;8;9} \right\},B = \left\{ {0;2;4;6;7;8} \right\}$ . Tìm tất cả các tập hợp X, biết $X \subset A$ và $X \subset B$ .

Bài 3: (1,0 điểm)

Cho biết $A = \left[ {3;12} \right),B = \left( { – \infty ;a} \right)$ . Tìm tất cả các giá của a để $A\backslash B = \emptyset $ ?

Bài 4: (2,0 điểm)

Cho hình vuông ABCD cạnh a có tâm O là giao điểm của 2 đường chéo.

1) Tính độ dài của $\overrightarrow {OA} – \overrightarrow {CB} $ .

2) Chứng minh rằng $\overrightarrow {DA} – \overrightarrow {DB} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow 0 $

—————– Hết —————-

ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C A D A B D A A B C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B B B D B C C D C

B. TỰ LUẬN:

Bài 1: (1,0 điểm)

Cho $A = \left\{ {x \in \mathbb{N}| – 9 < 2x – 8 \le 2} \right\},B = \left( { – \infty ;11} \right],C = \left( {2;15} \right),D = \left( { – 4;20} \right]$

1) Liệt kê các phần tử của tập hợp A.

Giải

$A = \left\{ {x \in \mathbb{N}| – 9 < 2x – 8 \le 2} \right\} = \left\{ {x \in \mathbb{N}| – 1 < 2x \le 10} \right\}$

$ = \left\{ {x \in \mathbb{N}| – \frac{1}{2} < x \le 5} \right\} = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}$

2) Xác định tập hợp $\left( {B\backslash C} \right) \cap D$ .

Giải

$B\backslash C = \left( { – \infty ;2} \right]$; $\left( {B\backslash C} \right) \cap D = \left( { – 4;2} \right]$

Bài 2: (1,0 điểm)

Cho $A = \left\{ {1;2;4;5;6;8;9} \right\},B = \left\{ {0;2;4;6;7;8} \right\}$. Tìm tất cả tập hợp X, biết $X \subset A$ và $X \subset B$.

Giải

Do $X \subset A$ và $X \subset B$ nên $X \subset (A \cap B)$

Ta có $A \cap B = \left\{ {2;4;6;8} \right\}$

Vậy X là các tập hợp sau $\phi ;\,\left\{ 2 \right\};\left\{ 4 \right\};\left\{ 6 \right\};\left\{ 8 \right\};\left\{ {2;4;} \right\}\left\{ {2;6} \right\};\left\{ {2;8} \right\};\left\{ {4;6} \right\};\left\{ {4;8} \right\};\left\{ {6;8} \right\};$

$\left\{ {2;4;6} \right\};\left\{ {4;6;8} \right\};\left\{ {2;6;8} \right\};\left\{ {2;4;8} \right\};\left\{ {2;4;6;8} \right\}$.

Bài 3: (1,0 điểm)

Cho biết $A = \left[ {3;12} \right),B = \left( { – \infty ;a} \right)$ . Tìm tất cả các giá của a để $A\backslash B = \emptyset $ ?

Giải

Ta có $A\backslash B = \emptyset \Leftrightarrow a \ge 12$

Bài 4: (2,0 điểm)

Cho hình vuông ABCD cạnh a có tâm O là giao điểm của 2 đường chéo.

1) Tính độ dài của $\overrightarrow {OA} – \overrightarrow {CB} $ .

2) Chứng minh rằng $\overrightarrow {DA} – \overrightarrow {DB} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow 0 $

Giải

1) Ta có $\overrightarrow {OA} – \overrightarrow {CB} = \overrightarrow {OA} – \overrightarrow {DA} = \overrightarrow {OA} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {OD} $

$ \Rightarrow \left| {\overrightarrow {OA} – \overrightarrow {CB} } \right| = \left| {\overrightarrow {OD} } \right| = OD = \frac{1}{2}BD = \frac{1}{2}\sqrt {A{B^2} + A{D^2}} = \frac{1}{2}\sqrt {{a^2} + {a^2}} = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}$

2) Chứng minh rằng $\overrightarrow {DA} – \overrightarrow {DB} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow 0 $

Giải

$VT = \overrightarrow {DA} – \overrightarrow {DB} + \overrightarrow {DC} = \left( {\overrightarrow {DA} – \overrightarrow {DB} } \right) + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {BA} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow 0 = VP$

BÀI VIẾT LIÊN QUANXEM THÊM

Toán

Đề Thi Toán Lớp 9 Vào Lớp 10 Sở GD&ĐT Hải Phòng Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

Toán

Đề Thi Toán Lớp 9 Vào Lớp 10 Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

Lớp 9

Đề Tuyển Sinh Toán 9 Vào Lớp 10 Chuyên Sở GD&ĐT Tỉnh Hà Tĩnh Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

Toán

Đề Tuyển Sinh Toán 9 Vào Lớp 10 Chuyên Sở GD&ĐT Tỉnh Hà Nam Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

Toán

Đề Thi Tuyển Sinh Toán 9 Vào Lớp 10 Chuyên Sở GD&ĐT Tỉnh Điên Biên Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

Toán

Đề Thi Tuyển Sinh Toán 9 Vào Lớp 10 Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

BÌNH LUẬN Hủy trả lời

Vui lòng nhập bình luận của bạn Vui lòng nhập tên của bạn ở đây Bạn đã nhập một địa chỉ email không chính xác! Vui lòng nhập địa chỉ email của bạn ở đây

Lưu tên, email và trang web của tôi trong trình duyệt này cho lần tiếp theo tôi nhận xét.

Δ

BÀI TẬP XEM NHIỀU

Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Địa Lý Lớp 10-Đề 2

04-06-2020

Đề Thi Học kì 1 Toán 12 Sở Giáo Dục &...

09-10-2021

Đề Thi HK 1 Toán 9 Sở Giáo Dục & Đào...

02-11-2021

Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Anh Lớp 12 Có Đáp...

28-06-2020 Xem thêm

BÀI TẬP HOT

Tiếng Anh

Bài Tập Tiếng Anh 12 Unit 6: Future Jobs Có Đáp...

Lớp 11

Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Văn 11- Đề 6

Lịch Sử 10

Đề Thi HK 2 Môn Lịch Sử Lớp 10-Đề 5

Lớp 12

Đề Thi Học Kỳ 2 Có Đáp Án Môn Toán Lớp...

BÀI VIẾT TIÊU BIỂU

Bài Tập Đại Số Toán 8 Giải Bài Toán Bằng Cách...

Bài Tập Đại Số Toán 8 Phương Trình Chứa Ẩn Ở...

Bài Tập Đại Số Toán 8 Phương Trình Tích Có Lời...

BÀI VIẾT PHỔ BIẾN

Bài Tập Trắc Nghiệm Mệnh Đề Có Lời Giải Và Đáp...

08-05-2019

Bài Tập Trắc Nghiệm Tập Hợp Có Đáp Án

10-05-2019

Bài Tập Trắc Nghiệm Hoán Vị Chỉnh Hợp Tổ Hợp Có...

10-11-2019

MỤC XEM NHIỀU

  • Lớp 12209
  • Toán199
  • Lớp 10194
  • Lớp 11160
  • Lớp 9132
  • Toán 996
  • Tiếng Anh86
  • Toán 1076
  • Toán 1264
VỀ CHÚNG TÔIBaitaptracnghiem.Net cung cấp miễn bài tập trắc nghiệm, đề thi thử, giáo án các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh, Ngữ Văn, Địa, Sử, GDCD có chất lượng.Liên hệ chúng tôi: [email protected]THEO DÕI CHÚNG TÔI Facebook Twitter Vimeo VKontakte Youtube © Copyright 2019-2021 Baitaptracnghiem.Net, All rights reserved

Từ khóa » đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 10 Có đáp An