Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Kết Nối Tri Thức Năm 2021 - 2022
Có thể bạn quan tâm
Đề kiểm tra giữa kì 1 toán 6 kết nối tri thức
- A. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức - Đề 1
- B. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức - Đề 2
- Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 6
- Đề thi giữa kì 1 Toán 6 KNTT
- Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 6 KNTT
- C. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức - Đề 3
- Đề kiểm tra Toán giữa học kì 1 lớp 6
- Đáp án Đề thi Toán lớp 6 giữa học kì 1
- D. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức - Đề 4
- I. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6
- II. Đề kiểm tra giữa kì 1 toán 6 kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức năm 2024- 2025 được VnDoc tổng hợp các đề thi hay và mới nhất để các em học sinh lên kế hoạch ôn tập cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6. Sau đây là chi tiết đề thi và đáp án. Mời các bạn tham khảo.
Lưu ý: Toàn bộ 7 ĐỀ và ĐÁP ÁN đều có trong FILE TẢI. Các bạn vui lòng tải về để xem trọn bộ tài liệu
A. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức - Đề 1
MA TRẬN - KIỂM TRA CUỐI (GIỮA) HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1 | Số tự nhiên (24 tiết) | Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 4 (TN1,2,3) 1,0đ | 1 (TL1a) 0,5đ | 3 (TN 15) 0,75đ | 2 (TL2ab) 1đ | 3 (TN 15) 0,75đ | 1 (TL1b,) 0,5đ | 2 (TN) 0,5đ | |
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | 2 (TN4) 0,5đ | 5 (TN8,9, 16) 1,25đ | 1TN (TN14) 0,25đ | 1 (TL1c) 0,5 | ||||||
3 | Các hình phẳng trong thực tiễn (10 tiết) | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. | 2 (TN5) 0,5đ | 1 (TL3a) 0,25 | ||||||
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 4 (TN6,13) 1,0đ | 2 (TN10, 12) 0,5đ | 1 (TL3b) 0,25đ | |||||||
Tổng: Số câu Điểm | 12 3,0đ | 2 0,75đ | 10 2,5đ | 3 1,25đ | 4 1,0đ | 1 0,5đ | 2 0,5đ | 1 0,5đ | ||
Tỉ lệ % | 37,5% | 37,5% | 15% | 10% | ||||||
Tỉ lệ chung | 75% | 25% |
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Lựa chọn đáp án đúng rồi ghi kết quả vào bài làm.
Câu 1: (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 16
B. 27
C. 2
D.35
Câu 2: (NB) Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 6 có thể viết là.
A. P= {1; 2; 3; 4; 5; 6}
B. P= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. P= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
D. P= {1; 2; 3; 4; 5}
Câu 3: (NB) Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A. Nhân và chia Luỹ thừa Cộng và trừ.
C. Luỹ thừa Nhân và chia Cộng và trừ.
D. Luỹ thừa Cộng và trừ Nhân và chia.
Câu 4: (NB) Số 11 trong hệ La Mã viết là:
A. IX
B. X
C. XI
D. XIX
Câu 5: (NB) Trong hình dưới đây hình nào là hình bình hành:
A.Hình (3)
B. Hình (2)
C.Hình (1)
D. Hình (4)
Câu 6. [NB] Hình nào sau đây là tam giác đều
A. Hình 3.
B. Hình 4.
C. Hình 1.
D. Hình 2.
Câu 7. [NB] Cho hình chữ nhật ABCD
Các đường chéo của hình chữ nhật là
A. AC, BD.
B. AB, BC, CD, AD
C. AC, AB
D. AB, CD
Câu 8. [NB] Hình nào sau đây là hình vuông?
A. Hình 2.
B. Hình 3.
C. Hình 1.
D. Hình 4.
Câu 9: (TH) ƯỚC của 6 là:
A. 1; 6
B. 3, 6
C. 1; 2; 3; 6
D. 1; 2; 6
Câu 10: (TH) Cho x {15, 17, 75, 12} sao cho tổng 20 + 38 + x chia hết cho 2. Thì x là:
A. 15
B. 17
C. 75
D. 12
Câu 11: (TH) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
B. Số 0 là số nguyên tố.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 3, 5, 7, 9.
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 12: (TH): Hình thoi có độ dài cạnh 10 cm thì chu vi hình thoi là :
A.20m
B.10m
C.40m
D.100m
Câu 13: (TH) Bạn Bình mỗi ngày tiết kiệm được 5 000 đồng để mua một cuốn truyện yêu thích. Sau 10 ngày bạn Bình mua được cuốn truyện trên và dư 3 000 đồng. Hỏi cuốn truyện bạn Bình mua có giá bao nhiêu?
A. 53 000 đồng.
B. 50 000 đồng.
C. 47 000 đồng.
D. 2 000 đồng.
Câu 14: (TH) Hình thoi có độ dài cạnh 10 cm thì chu vi hình thoi là :
A.20m
B.40m
C.10m
D.100m
Câu 15: Điền cụm từ thích hợp nhất vào chổ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là…”
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình bình hành
D. Hình thoi
Câu 16: Số 30 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 52
D. 32 . 5
Xem tiếp đề và đáp án đề 1 trong file tải về
B. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức - Đề 2
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 6
TT | Chủ đề | Nội dung /Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số tự nhiên | Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên | 1 C1 (0,25đ) | 1 C3 (0,25đ) | 5 | ||||||
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. | 2 C4; C9 (0,5đ) | 1 C12 (0,25đ) | 1 C1a,b (1đ) | 2 C1c. C3 a, b (1,5đ) | 32,5 | ||||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố, ước chung và bội chung | 2 C6,C8 (0,5đ) | 1 C2a,b (1,5đ) | 1 C4 (1,0đ) | 1 C6 (1,0đ) | 40 | ||||||
2 | Các hình phẳng trong thực tiễn | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân | 3 C7 C2;C11 0,75đ | 2 C5 C10 (0,5đ) | 1 C5a (0,5đ) | 1 C5b (0,5đ) | 22,5 | ||||
Tổng | 8 | 4 | 3 | 4 | 1 | ||||||
Tỉ lệ % | 20% | 10% | 30% | 30% | 10% | 100 | |||||
Tỉ lệ chung | 20% | 40% | 30% | 10% | 100 |
Đề thi giữa kì 1 Toán 6 KNTT
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.
A.0
B. 3
C. 7
D. 8
Câu 2Trong hình chữ nhật:
A. Các cạnhbằng nhau
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900
D. Các cạnh đối không song song với nhau
Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 150.
A.(148; 149)
B. (149; 151)
C. (151; 152)
D. (148; 151)
Câu 4:Với a, m, n là các số tự nhiên, khẳng định nào sau đây đúng?
A.am: an = am – n (a 0, m)
B. am : an = am + n (a 0)
C. am: an= an (a 0)
D. am : an = m - n (a 0)
Câu 5 :Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
A. C = 4a
B. C = (a + b)
C. C = ab
D. 2(a + b)
Câu 6. Các số nguyên tố nhỏ hơn 5 là:
A. 0;1;2;3;4 | B. 0;1;2;3 | C. 1;2;3 | D. 2;3 |
Câu 7 Trong hình lục giác đều:
A. Sáu cạnh không bằng nhau
B. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ
C. Các góc bằng nhau và bằng
D. Các đường chéo chínhkhông bằng nhau
Câu 8. Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 9 là
A. 315 + 540
B. 270 + 21
C. 54+ 123
D. 1234 + 81
Câu 9.Kết quả viết tích 67.65 dưới dạng một lũy thừa bằng
A. 635
B. 62
C. 612
D. 3612
Câu 10. Bác Hòa uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài đáy bé bằng 40cm, đáy lớn bằng 50cm, cạnh bên bằng 15cm, móc treo dài 10cm. Hỏi bác Hòa cần bao nhiên mét dây thép?
A. 130m
B. 1,3m
C. 130cm
D. 1,3cm
Câu 11. Hình bình hành không có tính chất nào sau đây
A. Hai cạnh đối song song với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Các góc đối bằng nhau
Câu 12 Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A.18
B. 4
C. 1
D. 12
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1(1,5 điểm):Tính hợp lí:
a) 64 + 23.36
b) 25.5.4.3
c) 5.23 + 79 : 77 - 12020
Câu 2 (1,5 điểm)
a)Tìm Ư(45), B(8), BC(6,18)
b)Tìm ước chung lớn nhất rồi tìm ước chung của 300 và 84
Câu 3( 1,0 điểm):Tìm x ∈ N, biết:
a) x - 32 = 53
b) 2x + 2x + 3 = 144
Câu 4( 1 điểm): Một trường THCS có khoảng từ 400 đến 600 học sinh; khi xếp hàng 12; hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó.
Câu 5 (1,0 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ,
a) Tính diện tích mảnh ruộng
b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m2
Câu 6 (1,0 điểm) Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.
------------------ Hết ------------------
Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 6 KNTT
Phần I. Trắc nghiệm ( Mỗi ý đúng 0,25điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | C | B | A | D | D | C | A | C | A | C | B |
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm):
C. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức - Đề 3
Đề kiểm tra Toán giữa học kì 1 lớp 6
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp \(A = \left\{ {x;5;y;7} \right\}\). Chọn khẳng định đúng.
A. \(5 \in A\) | B. \(0 \in A\) | C. \(7 \notin A\) | D. \(y \notin A\) |
Câu 2: Tập hợp \(B = \left\{ {0;1;2;...;100} \right\}\) có số phần tử là:
A. 99 | B. 100 | C. 101 | D. 102 |
Câu 3: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:
A. 425 | B. 693 | C. 660 | D. 256 |
Câu 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?
A. \({a^m}.{a^n} = {a^{m - n}}\) | B. \({a^m}.{a^n} = {a^{mn}}\) |
C. \({a^m}:{a^n} = {a^{m:n}}\) | D. \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) |
Câu 5: Cặp số chia hết cho 2 là:
A. (234; 415) | B. (312; 450) |
C. (675; 530) | D. (987; 123) |
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8
Câu 7: Số 41 là
A. hợp số
B. không phải số nguyên tố
C. Số nguyên tố
D. không phải hợp số
Câu 8: Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau?
A. 3 và 11 | B. 4 và 6 |
C. 2 và 6 | D. 9 và 12 |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Thực hiện các phép tính:
a. \(667 - 195.93:465 + 372\)
b. \({35^0}.12.173 + 12.27\)
c. \({73.5^2} + {5^2}.28 - {5^2}\)
d. \(321 - 21.\left[ {\left( {{{2.3}^3} + {4^4}:32} \right) - 52} \right]\)
Câu 2: Tìm x biết:
a. \(2x + 15 = 142:2\)
b. \({5^3}:x + 100 = 125\)
c. \(3.\left( {5x - 15} \right) - 52 = 68\)
d. \(35 \vdots x;130 \vdots x\) và x lớn nhất
Câu 3: Một đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia đội thành mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Câu 4: Cho \(A = 1 + 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{101}}\). Chứng minh rằng A chia hết cho 13
Đáp án Đề thi Toán lớp 6 giữa học kì 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1. A | 2. C | 3. C | 4. D |
5. B | 6. A | 7. C | 8. A |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1:
a. \(667 - 195.93:465 + 372 = 667 - 39 + 372 = 1000\)
b. \({35^0}.12.173 + 12.27 = 1.12.173 + 12.27 = 12\left( {173 + 27} \right) = 12.200 = 2400\)
c. \({73.5^2} + {5^2}.28 - {5^2} = {5^2}\left( {73 + 28 - 1} \right) = {5^2}.100 = 25.100 = 2500\)
d. \(321 - 21.\left[ {\left( {{{2.3}^3} + {4^4}:32} \right) - 52} \right]\)
\(\begin{matrix} = 321 - 21.\left[ {\left( {2.27 + 256:32} \right) - 52} \right] \hfill \\ = 321 - 21.\left[ {\left( {54 + 8} \right) - 52} \right] \hfill \\ = 321 - 21.\left[ {62 - 52} \right] \hfill \\ = 321 - 21.10 = 321 - 210 = 111 \hfill \\ \end{matrix}\)
Câu 2:
a. \(2x + 15 = 142:2\)
\(\begin{matrix} \Rightarrow 2x + 15 = 71 \hfill \\ \Rightarrow 2x = 71 - 15 \hfill \\ \Rightarrow 2x = 56 \hfill \\ \Rightarrow x = 28 \hfill \\ \end{matrix}\)
Vậy x = 28
b. \({5^3}:x + 100 = 125\)
\(\begin{matrix} \Rightarrow {5^3}:x = 125 - 100 \hfill \\ \Rightarrow 125:x = 25 \hfill \\ \Rightarrow x = 125:25 = 5 \hfill \\ \end{matrix}\)
Vậy x = 5
c. \(3.\left( {5x - 15} \right) - 52 = 68\)
\(\begin{matrix} \Rightarrow 3.\left( {5x - 15} \right) = 68 + 52 \hfill \\ \Rightarrow 3.\left( {5x - 15} \right) = 120 \hfill \\ \Rightarrow 5x - 15 = 120:3 \hfill \\ \Rightarrow 5x - 15 = 40 \hfill \\ \Rightarrow 5x = 40 + 15 \hfill \\ \Rightarrow 5x = 55 \Rightarrow x = 11 \hfill \\ \end{matrix}\)
Vậy x = 11
d. Ta có: \(35 \vdots x;130 \vdots x \Rightarrow x \in UC\left( {35;130} \right)\)
Ta lại có:
\(\begin{matrix} \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {35 = 5.7} \\ {130 = 2.5.13} \end{array}} \right. \Rightarrow UCLN\left( {35;130} \right) = 5 \hfill \\ \Rightarrow UC\left( {35;130} \right) = U\left( 5 \right) = \left\{ {1;5} \right\} \hfill \\ \end{matrix}\)
Do x lớn nhất => x = 5
Câu 3:
Gọi số nhóm cần chia là x (x > 1)
Ta có: Đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau.
280 ⋮ x ; 220 ⋮ x. Vậy x ∈ UC (280, 220)
Ta có:
280 = 23.5. 7
220 = 22.5.11
Suy ra: UCLN (280, 220) = 22.5
UC (280, 220) = U(20) {1; 2; 4; 5; 10; 20}
Do số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm
x∈ {2; 4; 5}
Ta có bảng sau:
Số nhóm | Số người nữ trong nhóm | Số nam trong nhóm |
2 | 110 | 140 |
4 | 55 | 70 |
5 | 44 | 56 |
Câu 4
\(\begin{aligned} &A=1+3+3^{2}+3^{3}+\ldots+3^{101} \\ &A=\left(1+3+3^{2}\right)+\left(3^{3}+3^{4}+3^{5}\right)+\ldots+\left(3^{99}+3^{100}+3^{101}\right) \\ &A=\left(1+3+3^{2}\right)+3^{3} \cdot\left(1+3+3^{2}\right)+\ldots+3^{99} \cdot\left(1+3+3^{2}\right) \\ &A=\left(1+3+3^{2}\right)\left(1+3^{3}+\ldots+3^{99}\right) \\ &A=13 \cdot\left(1+3^{3}+\ldots+3^{99}\right): 13 \end{aligned}\)
D. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Kết nối tri thức - Đề 4
I. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số tự nhiên (24 tiết) | Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | 1 (TN1) 0,25đ | 2 (TL1,3) 3đ | 2 (TN10,11) 0,5đ | 1 (TL5) 0,75đ | 7,25 | ||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | 3 (TN2,3,4) 0,75đ | 1 (TL2) 1,5đ | 1 (TN8) 0,25đ | 1 (TN12) 0,25đ | |||||||
3 | Các hình phẳng trong thực tiễn (10 tiết) | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. | 1 (TN5) 0,25đ | 2,75 | |||||||
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 2 (TN6,7) 0,25đ | 1 (TN9) 0,25đ | 1 (TL4) 2đ | ||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 7 1,5đ | 2 1,5đ | 2 0,5đ | 1 3đ | 3 0,75đ | 1 2đ | 1 0,75đ | 17 10,0đ | |||
Tỉ lệ % | 30% | 35% | 27.5% | 7.5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% | 100% |
II. Đề kiểm tra giữa kì 1 toán 6 kết nối tri thức
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. [VD_1] Cho A = {x ∈ N* I x ≤ } các phần tử của tập hợp A
A. A= {1; 2; 3; 4; 5}
B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4}
D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. [NB_2] Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 2; 3; 5; 7; 9
B. 2; 3; 5; 7
C. 1; 3; 5; 7
D. 2; 3; 5
Câu 3. [NB_3] Số nào dưới đây là bội của 9?
A. 509
B. 690
C. 809
D. 504
Câu 4. [VD_4]. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9?
A. 250
B. 395
C. 135
D. 369
Câu 5. [NB_5] Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong hình chữ nhật:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 60o
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 90o
D. Hai đường chéo song song với nhau
Câu 6. [TH_6] Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau.
B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
Câu 7. [NB_7] Trong các số sau, số nào là số tự nhiên?
A. 0
B. 4,5.
C. \(\frac{4}{9}\)
D. 0,
Câu 8. [NB_8] Số 10 không phải là bội của số tự nhiên nào dưới đây?
A. 2. | B. 5. | C. 10. | D. 20. |
Câu 9. [NB_9] Cho tam giác đều ABC với AB = 15 cm. Độ dài cạnh BC là
A. 15 cm. | B. 7,5 cm. | C. 30 cm. | D. 5 cm. |
Câu 10. [NB_10] Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữnhật?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song
B. Có 4 góc vuông
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 11. [TH_11] Số 4 có mấy ước?
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 12. [VD_12] Biết 2.x + 2 = 8 thì giá trị của x là
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 1 |
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (TH_TL1 -1,5 điểm) Thực hiện phép tính 23.64 + 23.36
Bài 2: (NB_TL2 -1,5điểm) Liệt kê các ước chung của 4 và 12.
Bài 3:(VD_TL3 1,0 điểm). Có 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xoài. Lan muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được.
Bài 4: (VD_TL3 2điểm)
Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ,
a) Tính diện tích mảnh ruộng
b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m2
Bài 5: (VD_TL3 0,75 điểm)
Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.
-------------Hết--------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đ.án | A | B | D | C | C | B | A | D | A | D | C | B |
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài | Đáp án | Điểm |
1 (1,5 đ) | 23.64 + 23.36 =23 .(64+ 36) =23.100 =2300 | 0,5 0,5 0,5 |
2 (1,5 đ) | Các ước chung của 12 là 1;2;4 | 1,5 |
3 (1,0 đ) | Số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là ƯCLN(12, 20, 24) 12 = 22 . 3 ; 20 = 22 . 5 ; 24 = 23 . 3 ƯCLN(12, 20, 24) = 2 2 = 4 Vậy số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là 4 hộp. | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
4 (2 đ) | a) Diện tích mảnh ruộng là: [(13 + 27) . 10] 2 =200 (m2) b) Mảnh ruộng cho sản lượng thóc là: 200 . 0,6 = 120 (kg) | 1 1 |
5 (0,75 đ) | A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5. A = (2 + 22 + 23 + 24 ) +(25 + 26 + 27 + 28 )+…+ (217 + 218 + 219 + 220 ) A = 30( 1+ 24 + …+ 216 ) A CHIA HẾT CHO 5 | 0,25 0,25 0,25 |
Từ khóa » đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 6 Kết Nối Tri Thức
-
Bộ đề Thi Giữa Học Kì 1 Môn Toán 6 Năm 2021 - 2022 Sách Kết Nối Tri ...
-
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6 Năm 2021 - 2022
-
Đề Thi Học Kì 1 Toán 6 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống Năm 2021 - 2022
-
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 6 Môn Toán Sách Kết Nối Tri Thức - Đề 3
-
Top 9 đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Kết Nối Tri Thức 2022
-
Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 6 Kết Nối Tri Thức - Đề Số 3
-
Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Toán 6 Kết Nối Tri Thức - Đề Số 5
-
Bộ 40 Đề Thi Học Kì 1 Toán Lớp 6 Năm 2022 Có đáp án - Kết Nối Tri Thức
-
Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Năm Học 2021 - 2022 Sách Kết Nối Tri Thức Đề ...
-
15 đề Kiểm Tra Giữa Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6 - Thư Viện Stem - Steam
-
1. Đề Thi Giữa Kì 1 Môn Toán 6 Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
-
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Lớp 6 Môn Toán
-
Bộ Đề Thi Toán Lớp 6 Giữa Kì 1 Có đáp án Năm 2021 Sách Mới (9 đề)
-
Top 30 Đề Thi Toán Lớp 6 Học Kì 1 Có đáp án (sách Mới) - Haylamdo
-
Đề Thi Giữa Kì 1 Môn Toán 6 Sách Kết Nối Tri Thức Với ...
-
Đề Thi Giữa Kì 1 Môn Toán 6 Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống Năm ...
-
Đề Thi Học Kì 2 Toán 6 Năm Học 2021 - 2022 Sách Kết Nối Tri Thức - Đề 2