Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Sách Cánh Diều Năm 2021 - 2022

Top 6 đề thi giữa kì 1 Toán 6 Cánh Diều năm 2024 - 2025Đề thi Toán lớp 6 giữa học kì 1Bài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Đề thi giữa kì 1 Toán 6 năm 2024

  • 1. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều - Đề 1
    • 1.1 Đề thi
    • 1.2 Đáp án
  • 2. Đề thi Toán lớp 6 giữa học kì 1 Cánh diều - Đề 2
  • 3. Đề thi Toán lớp 6 giữa học kì 1 Cánh diều - Đề 3
    • 3.1 Đề thi
    • 3.2 Đáp án
    • 3.3 Bảng ma trận

Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều năm 2024 - 2025 bao gồm 6 đề thi khác nhau có đáp án và bảng ma trận đề thigiúp các em học sinh lên kế hoạch ôn tập cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề.

Lưu ý: Toàn bộ 6 đề thi và đáp án có trong file tải, mời thầy cô và các em tải về tham khảo trọn bộ

1. Đề thi giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều - Đề 1

1.1 Đề thi 

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:

A. A = {x ∈ N* | x < 8}

B. A = {x ∈ N | x < 8}

C. A = {x ∈ N* | x ≤ 8}

D. A = {x ∈ N | x > 8}

Câu 2: Cho tập hợp B = {1; 6; 13; 25}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?

A. 1 B. 13 C. 25 D. 16

Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?

A. 101 B. 142 C. 505 D. 459

Câu 4: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?

A. 120 B. 195 C. 215 D. 300

Câu 5: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4 . 5 + 22 . (8 – 3) (cm) là:

A. 160 cm2 B. 400 cm2 C. 40 cm2 D. 1 600 cm2

Câu 6: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?

A. Hai cạnh đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối song song với nhau

C. Hai góc đối bằng nhau

D. Bốn cạnh bằng nhau

Câu 7: Cho 24 ⁝ (x + 6) và 3 ≤ x < 8, với x là số tự nhiên. Vậy x có giá trị bằng:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 8: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8 cm và 10 cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 40 cm 2 B. 60 cm 2 C. 80 cm 2 D. 100 cm 2

II. Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438;

b) 25 . 6 + 5 . 5 . 29 – 45 . 5;

c) 2.5 2 – 3: 71 0 + 54: 3 3

d) (5 2022 + 5 2021 ) : 5 2021 .

Bài 2 (1 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40 m và chu vi bằng 140 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó.

Bài 3 (2 điểm):Lớp 6A có 42 học sinh, lớp 6B có 54 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Cô phụ trách đã xếp đều số học sinh của 3 lớp thành một số hàng như nhau. Tính số hàng nhiều nhất có thể xếp được.

Bài 4 (1 điểm): Tìm số tự nhiên n để (3n + 4) chia hết cho n – 1.

1.2 Đáp án 

I. Phần trắc nghiệm

Bảng đáp án (0,5 × 8 = 4 điểm)

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: A

II. Phần tự luận

Bài 1:

a) 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438

= (162 + 438) + (475 + 525) + (173 + 227)

= 600 + 1 000 + 400

= (600 + 400) + 1 000

= 1 000 + 1 000

= 2 000

b) 25 . 6 + 5 . 5 . 29 – 45 . 5

= 25 . 6 + 25 . 29 – 9 . 5 . 5

= 25 . 6 + 25 . 29 – 25 . 9

= 25 . (6 + 29 – 9)

= 25 . 26 = 650

c) 2.5 2 – 3: 71 0 + 54: 3 3

= 2.25 – 3 : 1 + 54 : 27

= 50 – 3 + 2 = 47 + 2

= 49

d) (52 022 + 52 021) : 52 021

= 52 022 : 52 021 + 52 021 : 52 021

= 52 022 – 2 021 + 52 021 – 2 021

= 51 + 50

= 5 + 1 = 6

Bài 2:

Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 140 : 2 = 70 (m)

Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 70 – 40 = 30 (m)

Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 40 . 30 = 1 200 (m2).

Bài 3:

Gọi số hàng có thể xếp là x (x ∈ N* ; hàng)

Theo đề bài có: 42 ⁝ x; 54 ⁝ x; 48 ⁝ x và x lớn nhất nên x là ƯCLN của 42, 54 và 48.

Ta tìm ƯCLN này bằng cách phân tích các số 42, 54, 48 ra thừa số nguyên tố.

Ta có: 42 = 2 . 3 . 7

54 = 2 . 33

48 = 24 . 3

Suy ra ƯCLN(42, 54, 48) = 2 . 3 = 6 hay x = 6 (thỏa mãn).

Vậy có thể xếp được nhiều nhất là 6 hàng để thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài 4:

Vì 3n + 4 = 3n + 7 – 3 = 3n – 3 + 7 = 3(n – 1) + 7 nên để (3n + 4) chia hết cho n – 1 thì 7 chia hết cho n – 1 hay (n - 1) thuộc Ư(7) = {1; 7}

Với n – 1 = 1 thì n = 2

Với n – 1 = 7 thì n = 8

Vậy với n = 2 hoặc n = 8 thì (3n + 4) chia hết cho n – 1.

2. Đề thi Toán lớp 6 giữa học kì 1 Cánh diều - Đề 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 5 phần tử?

A = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | x > 3}B = {x ∈ N ∈N | x < 6}C = {x ∈ N ∈N | x ≤ 4}D = {x ∈ N ∗ ∈N∗ | 4 < x ≤ 8}

Câu 2: Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?

A. 13B. 23C. 33D. 43

Câu 3: Số 1 080 chia hết cho bao nhiêu số trong các số sau đây: 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 12, 24, 25?

A. 10 sốB. 9 sốC. 8 sốD. 7 số

Câu 4: Hằng gấp được 97 ngôi sao và xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 ngôi sao. Số ngôi sao còn thừa không xếp vào hộp là:

A. 5 ngôi saoB. 1 ngôi saoC. 6 ngôi saoD. 2 ngôi sao

Câu 5: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được:

A. 154 = 2 . 7 . 11B. 54 = 1 . 5 . 4C. 154 = 22 . 3 . 5D. 154 = 2 . 7 . 13

Câu 6: Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?

A. Câu 6

B. Câu 6

C. Câu 6

D. Câu 6

Câu 7: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 90 cm2B. 96 cm2C. 108 cm2D.120 cm2

Câu 8: Chọn câu sai trong các câu dưới đây?

Cho hình vẽ

Câu 8

Lục giác đều ABCDEG là hình có:

A. Các góc ở các đỉnh A, B, C, D, E, G, O bằng nhau.B. Sáu cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DE = EG = GA.C. Ba đường chéo chính cắt nhau tại điểm O.D. Ba đường chéo chính bằng nhau: AD = BE = CG.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1 (2 điểm):

1) Thực hiện các phép tính:

a) 30 . 75 + 25 . 30 – 150;b) 160 – (4 . 52– 3 . 23);c) [36 . 4 – 4 . (82 – 7 . 11)2] : 4 – 20220.

2) Tìm BCNN của các số 28, 54.

Bài 2 (1,5 điểm): Tính diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật DCNM, biết hình chữ nhật DCNM có chu vi bằng 180 cm và chiều dài MN gấp 4 lần chiều rộng CN.

Bài 2

Bài 3 (2 điểm):Một đội y tế gồm 48 bác sĩ và 108 y tá. Hỏi có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?

Bài 4 (0,5 điểm):Chứng tỏ A chia hết cho 6 với A = 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2100.

Xem đáp án trong file tải

3. Đề thi Toán lớp 6 giữa học kì 1 Cánh diều - Đề 3

3.1 Đề thi

I: Trắc nghiệm khách quan (4đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.

Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.

A. P ={x ∈ N | x < 7}

B. C. P ={x ∈ N | x > 7}

B. P ={x ∈ N | x 7}

D. P ={x ∈ N | x 7}

Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.

A. 5000B. 500C. 50D. 5

Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.

A. (97; 98)B. (98; 100)C. (100; 101)D. (97; 101)

Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.

A. 1B. 3C. 7D. 8

Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:

A. 2 và 3B. 2 và 5C. 3 và 5D. 2; 3 và 5

Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:

A. 2B. 3C. 6D. 9

Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

A. 16B. 27C. 2D. 35

Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:

A. 1B. 3C. 4D. 12

Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:

A. 11B. 12C. 8D. 10

Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

A. 18B. 4C. 1D. 12

Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:

A. 24B. 23C. 26D. 25

Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. 2 . 3 . 5B. 3 . 5 . 7C. 3 . 52D. 32 . 5

Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:

A. 5B. 16C. 25D. 135

Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:

A. 2 . 33 . 5B. 2 . 3 . 5C. 3. 33D. 33

Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:

A. 600B. 450C. 900D. 300

Câu 16: Trong hình vuông có:

A. Hai cạnh đối bằng nhauB. Hai đường chéo bằng nhauC. Bốn cạnh bằng nhauD. Hai đường chéo vuông góc

Câu 17:

Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:

A. C = 4aB. C = \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) (a + b)C. C = \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)abD. 2(a + b)

Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 6

Câu 18:

Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là:

A. S = abB. S = \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)ahC. S = \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)bhD. S = ah

Đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Toán

Câu 19: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là:

A. 4B. 6C. 8D. 2

Câu 20: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm

Chu vi của hình bình hành ABCD là:

A. 6B. 10C. 12D. 5

Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 6

II. Tự luận

Câu 21: Thực hiện phép tính

a) 125 + 70 + 375 +230

b) 49. 55 + 45.49

c) 120:\left\{54-\left[50:2-\left(3^2-2.4\right)\right]\right\}\(120:\left\{54-\left[50:2-\left(3^2-2.4\right)\right]\right\}\)

Câu 22: Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45.

Câu 23: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó?

Câu 24: Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2?

3.2 Đáp án 

I. Trắc nghiệm: Từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu12345678910
ĐADCBBCDCAAB
Câu11121314151617181920
ĐADCBAACDCAC

II. Tự luận

CâuĐiểm

21

Thực hiện phép tính

a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800

0,5

b) 49. 55 + 45.49 =49(55+45) =4900

0,5

c) 120:\left\{54-\left[50:2-\left(3^2-2.4\right)\right]\right\}\(120:\left\{54-\left[50:2-\left(3^2-2.4\right)\right]\right\}\)

=120\left\{54-\left[50:2-\left(9-8\right)\right]\right\}\(=120\left\{54-\left[50:2-\left(9-8\right)\right]\right\}\)

=120:\left\{54-\left[25-1\right]\right\}=120:\left\{54-24\right\}\(=120:\left\{54-\left[25-1\right]\right\}=120:\left\{54-24\right\}\)

1

22

Gọi số HS của lớp 6A là x (0<x<45)

0,5

Vì x ⁝ 4, x ⁝ 5, x ⁝ 8 nên x∈ BC(4;5;8)

0,5

BCNN(4;5;8) = 23.5 = 40

Do (0 < x < 45) nên số học sinh của lớp 6A là 40 HS

0,5

23

Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:

120 : 8 = 15 m

Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:

2(8+15)= 46 m

0,5

0,5

24

Với mọi n ta có n + 2 ⁝ n + 2n

nên 5(n + 2) = 5n +1 0 ⁝ n + 2 => 5n + 14 = 5n + 10 + 4 ⁝ n + 2 khi 4 chia hết cho n + 2 do đó n + 2 thuộc Ư(4) ={1, 2, 4}

Giải từng trường hợp ta được: n= 0;2

0,5

3.3 Bảng ma trận 

Cấp độChủ đềMức 1(Nhận biết)Mức 2Thông hiểuMức 3Vận dụngCộng
Cấp độ thấpCấp độ cao
KQTLKQTLKQTLKQTL

1. Tập hợp các số tự nhiên.

C1,4: Biết khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp.

C2,3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau, giá trị của chữ số trong một số tự nhiên

C(9,10,11): Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên.

C21a,b: Thực hiện được cộng trừ nhân chia STN

C21c: Vận dụng linh hoạt các phép tính trong N.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4(C1, 2, 3, 4)

1

10%

3 (C9, 10, 11)

0,75

7,5%

2/3 C21

1

10%

1/3 C21

1

10%

8

3,75

37,5%

Thành tố NL

C1, 2, 3, 4 - TD

C9, 10, 11 - GQVĐ

GQVĐ

GQVĐ

2. Tính chất chia hết trong tập hợp số tự nhiên

C5,6: Biết được t/c chia hết của 1 tổng

C7: Biết được thế nào là số nguyên tố.

C8: Biết khái niệm ƯCLN

C12. Hiểu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố

C13. Hiểu t/c chia hết của 1 tổng

C14. Hiểu quy tắc tìm BCNN

C22: Áp dụng quy tắc tìm ƯCLN vào giải bài toán thực tế.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4(5, 6, 7, 8)

1

10%

3 (12, 13, 14)

0,75

7,5%

1 (C22)

1,5

15%

1(C24)

0,5

5%

9

3,75

37,5%

Thành tố NL

TD

C12,13:GQVĐ

C14 TD

TD-GQVĐ

TD-GQVĐ

3. Một số hình phẳng trong thực tiễn.

C15. Biết được số đo góc trong tam giác cân.

C16. Nhận biết được yếu tố trong hình vuông.

C17,18: Biết công thức tính chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình bình hành

C19,20: Nắm được công thức tính diện tích hình thang và chu vi hình bình hành

C23: Áp dụng công thức tính diện tích và chu vi hình chữ nhật để giải bài toán thực tế.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4 (15,16, 17, 18)

1

10%

2(C19, 20)

0,5

5%

1(C23)

1

10%

7

2,5

25%

Thành tố NL

C15, 16: TD

C17, 18: TD, MHH

C19: GQVĐ

C20: MHH-GQVĐ

MHH-GQVĐ

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

12

3

30%

9 + 2/3

4

40%

1+1/3

2,5

25%

1

0,5

5%

24

10

100%

Từ khóa » đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 6 Sách Cánh Diều