Đề Thi Giữa Kì 2 Lớp 6 Môn Lịch Sử Và Địa Lý Cánh Diều Năm 2021
Có thể bạn quan tâm
Mời các bạn tham khảo Bộ Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý sách Cánh Diều năm 2023 - 2024. Đề thi có đáp án chi tiết và bám sát chương trình học. giúp các em ôn luyện, làm quen với nhiều dạng đề khác nhau, chuẩn bị cho kì thi giữa kì 2 sắp tới đạt kết quả cao.
Đề thi giữa học kì 2 Lịch sử và Địa lý lớp 6
- 1. Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 giữa kì 2 - Đề 1
- 2. Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 giữa kì 2 - Đề 2
- 2. Đáp án Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 giữa kì 2
- 3. Bảng ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Sử Địa
1. Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 giữa kì 2 - Đề 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì?
A. Văn Lang.
B. Âu Lạc.
C. Việt Nam.
D. Đại Cồ Việt
Câu 2. Đâu không phải là phong tục, tập quán của người Lạc Việt dưới thời Văn Lang?
A. Nhuộm răng đen.
B. Ăn trầu
C. Búi tóc
D. Đeo hoa tai bằng đá, đồng.
Câu 3. Người Lạc Việt và người Âu việt hợp nhất thành một nước có tên gọi là gì?
A. Văn Lang
B. Lạc Việt
C. Âu Việt
D. Âu Lạc
Câu 4. Năm 111 TCN nhà Hán chiếm Âu Lạc và chia Âu Lạc thành mấy quận.
A. 3 quận
B. 4 Quận
C. 5 quận
D. 6 quận
Câu 5. Mục đích thâm hiểm của nhà Hán đưa người Hán ở lẫn với dân ta:
A. Chiếm đất của dân ta
B. Đồng hoá dân tộc ta
C. Vơ vét bóc lột
D. Bắt dân ta hầu hạ phục dịch cho người Hán
Câu 6. An Dương Vương đóng đô ở đâu?
A. Phong Châu (Phú Thọ)
B. Hoa Lư (Ninh Bình)
C. Cổ Loa ( Hà Nội)
D. Thăng Long (HN)
Câu 7. Dưới thời Đường nước ta có tên gọi là gì?
A. Châu Giao
B. An Nam đô hộ Phủ
C. Giao châu
D. Giao chỉ
Câu 8. Câu nói: "Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ,chém cá kình ở biển khơi.............đâu chịu khom lưng làm tì thiếp cho người !" là câu nói của ?
A. Bà Trưng Trắc
B. Bà Triệu
C. Bà Trưng Nhị
D. Bà Lê Chân
Câu 9. Thức ăn chính hàng ngày của cư dân Văn Lang là:
A. Cơm nếp, rau quả, thịt, cá.
B. Cơm nếp, cơm tẻ, rau khoai, giá đỗ.
C. Cơm nếp, cơm tẻ, rau, cà, thịt, cá.
D. Cơm tẻ, ngô, khoai, giá đỗ
Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là tiền đề dẫn đến sự ra đời của Nhà nước đầu tiên ở Việt Nam.
A. Chuyển biến kinh tế dẫn đến sự phân biệt xã hội.
B. Đoàn kết trị thủy, làm thủy lợi phục vụ nông nghiệp.
C. Yêu cầu liên kết, tập hợp lực lượng để chống ngoại xâm.
D. Yêu cầu liên kết, tập hợp lực lượng để chống quân xâm lược Hán.
Câu 11. Ở hai bên Xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 300 Bắc và Nam về Xích đạo là:
A. Gió mùa đông Bắc.
B. Gió mùa đông Nam.
C. Gió Tây ôn đới.
D. Gió Tín Phong.
Câu 12. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?
A. Cận nhiệt.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Hàn đới.
Cầu 13. Vào mùa Đông có gió lạnh,khô thổi vào miền Bắc nước ta là loại gió nào
dưới đây?
A.Gió Tây Nam.
B.Gió Đông.
C. Gió Nam.
D. Gió Đông Bắc.
Câu 14. Giả sử có một ngày ở tỉnh Bắc Giang, người ta đo được nhiệt độ lúc 5 giờ được 230C, lúc 13 giờ được 290C và lúc 21 giờ được 260C. Vậy nhiệt độ trung bình
của ngày hôm đó là bao nhiêu?
A. 240C.
B . 250C.
C. 260C.
D.270C.
Câu 15. Hệ thống sông gồm có:
A. Sông chính và sông phụ.
B. Chi lưu và sông chính.
C. Sông chính, phụ lưu và chi lưu.
D. Phụ lưu và sông chính.
Câu 16. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây
A. Dòng biển.
B. Sóng ngầm.
C. Sóng biển.
D. Thủy triều.
Câu 17. Biển và đại dương có vai trò quan trọng nhất nào đối với khí quyển của Trái Đất?
A. Cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển.
B. Cung cấp hơi nước cho vòng tuần hoàn của nước.
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu.
D. Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất.
Câu 18. Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do
A. Động đất.
B. Bão.
C. Dòng biển.
D. Gió thổi.
Câu 19. Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo?
A. Hồ Gươm.
B. Hồ Tơ Nưng.
C. Hồ Tây.
D. Hồ Trị An.
Câu 20. Hồ nước mặn thường có ở những nơi như thế nào?
A. Gần biển, có nước ngầm, độ mặn rất lớn.
B. Khí hậu nóng, mưa nhiều, bốc hơi lớn.
C. Sinh vật phát triển, nhiều mưa, nhiều cát.
D. Khí hậu khô hạn, ít mưa, độ bốc hơi lớn.
PHẦN II: TỰ LUẬN: ( 5 điểm )
Câu 1 (2,5đ):
a. Em hãy trình bày cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40.
b. Tại sao nhân dân ta lập đền thờ Hai Bà Trưng và các vị tướng ở khắp nơi?
Câu 2 ( 2,5 đ):
a. Trình bày đặc điểm của 2 đới khí hậu: nhiệt đới và ôn đới.
b. Hãy cho biết thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào?
Đáp án đề thi giữa kì 2 Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Cánh Diều số 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) mỗi câu TL đúng được 0,25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | D | D | A | B | C | B | B | C | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | B | D | C | C | D | C | C | D | D |
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1 | Yêu cầu cần đạt | 2,5đ |
a. | Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. + Nguyên nhân: - Do chính sách áp bức bóc lột tàn bạo của nhà Hán. Thi Sách chồng của Trưng Trắc bị Thái thú Tô Định giết hại. + Diễn biến và kết quả: - Mùa xuân năm 40 (Tháng 3 dương lịch) hai Bà Trưng đã dựng cờ khởi nghĩa ở Hát Môn (Hà Nội). - Nghĩa quân làm chủ Mê Linh, nhanh chóng tiến xuống Cổ Loa & Luy Lâu. - Tô Định hốt hoảng bỏ thành lẻn trốn về Nam Hải. Cuộc khởi nghĩa thắng lợi hoàn toàn. + Ý nghĩa: - Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quật cường, không sợ hy sinh của cả dân tộc chống lại ngoại xâm trong đó có người phụ nữ Việt Nam. | 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 |
b | Nhân dân ta thương tiếc, kính trọng, ghi nhớ công ơn Hai Bà Trưng và những người đã hi sinh vì độc lập, tự do của đất nước. Ngoài ra khẳng định tinh thần không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ của nhân dân ta. | 0,5 |
Câu 2 | 2,5 | |
a | Đặc điểm của đới Nhiệt đới và ôn đới: * Nhiệt đới: - Giới hạn: Từ Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. -Lượng mưa: từ 1000mm đến 2000mm. -Gió thổi thường xuyên: Tín Phong. - Lượng nhiệt trong năm: tương đối lớn. | 2,0 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 |
*Ôn đới: - Giới hạn: Từ Chí tuyến Bắc đến Vòng cực Bắc, từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam. -Lượng mưa: từ 500mm đến 1000mm. -Gió thổi thường xuyên: Tây Ôn Đới. - Lượng nhiệt trong năm: Trung bình. | 1,0 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
b | Hãy cho biết thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào? - Thời tiết diễn ra trong thời gian ngắn, phạm vi nhỏ và thường xuyên thay đổi. - Khí hậu diễn ra trong thời gian dài, có tính quy luật. Khí hậu diễn ra trong phạm vi rộng và khá ổn định. | 0,5 0,25 0,25 |
2. Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 giữa kì 2 - Đề 2
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang và Âu Lạc thuộc khu vực nào của nước Việt Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ.
C. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ
D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ
Câu 2: Người đứng đầu một Bộ là?
A. Lạc hầu
B. Lạc tướng
C. Vua Hùng
D. Lạc dân
Câu 3: Kinh đô của nước Văn Lang đóng ở?
A. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay)
C. Phong Khê (Hà Nội ngày nay)
B. Mê Linh (Hà Nội ngày nay)
D. Luy Lâu (Bắc Ninh ngày nay)
Câu 4: Nước Âu Lạc ra đời vào năm nào?
A. 218 TCN
B. 207 TCN
C. 208 TCN
D. 179 TCN
Câu 5: Nhà nước Âu Lạc do ai lập ra?
A. Hùng Vương
B. Hai Bà Trưng
C. Bà Triệu
D. Thục Phán
Câu 6: Dưới thời Bác thuộc các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách bóc lột về kinh tế đối với người Việt như thế nào?
A. Thu mua lương thực, lâm sản, hương liệu quý
B. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về lúa gạo
C. Thu tô thuế, bắt cống nạp sản vật, nắm độc quyền về sắt và muối
D. Vơ vét sản vật, bắt dân đi lao dịch, nắm độc quyền buôn bán rượu.
Câu 7: Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang là đặc điểm của tầngkhông khí nào sau đây?
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng bình lưu.
C. Tầng giữa.
D. Tầng nhiệt.
Câu 8: Gió thổi từ vùng áp cao 2 cực về vùng áp thấp 60°B, N được gọi là gió
A. Tín phong.
B. Tây ôn đới.
C. Động cực.
D. Gió Nam
Câu 9. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất là từ :
A. biển và đại dương.
B. sông, suối.
C. đất liền.
D. băng tuyết.
Câu 10: Dòng chảy của sông trong năm được gọi là:
A. chế độ nước sông
B. lưu lượng nước sông Hồng.
C. tốc độ chảy.
D. lượng nước của sông.
Câu 11: Nguồn cung cấp chất khoáng cho đất là
A. đá mẹ.
B. khí hậu.
C. thực vật.
D. động vật
Câu 12: Biến đổi khí hậu không bao gồm biểu hiện nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng.
B. Lớp băng tan làm cho mực nước biển dâng.
C. Thiên tại xảy ra thường xuyên và bất thường.
D. Sử dụng nhiều nguồn nhiên liệu hoá thạch
PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm): Vẽ sơ đồ nhà nước Văn Lang? Em có nhận xét gì về tổ chức nhà nước Văn Lang?
Câu 14 (1,5 điểm): Những chuyển biến về kinh tế nước ta thời Bắc thuộc?
Câu 15 (2 điểm):Vẽ sơ đồ tư duy về các loại gió thổi thường xuyên trên TĐ
Câu 16 ( 2 điểm):Trình bày đặc điểm các đới khí hậu trên TĐ?
2. Đáp án Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 giữa kì 2
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đ/a | C | B | A | C | D | C | B | C | A | A | A | D |
II - PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu hỏi | Nội dung | Điểm |
13 | Sơ đồ Nhà nước Văn Lang: | 1,25 |
Nhận xét: - Còn đơn giản, sơ sài, chưa có luật pháp, chưa có quân đội. | 0,25 | |
14 | Những chuyển biến về kinh tế nước ta thời Bắc thuộc? - HĐ kinh tế chính : trồng lúa nước, cây ăn quả, chăn nuôi - Sử dung công cụ lao động bằng sắt, đồng; sử dung trâu, bò làm sức kéo; biết đắp đê phòng ngập lụt - Thủ công nghiệp : phát triển nghề truyền thống : rèn sắt, đúc đồng, làm gốm; xuất hiện 1 số nghề mới : làm giấy, đường… | 0,5 0,5 0,5 |
15 | Vẽ sơ đồ tư duy các loại gió thổi thường xuyên trên trái đất - Nội dung : + Gió Tín phong: thổi từ vùng áp cao 30°B, N về vùng áp thấp XĐ. Hướng lệch tây + Gió Tây ôn đới: thổi từ vùng áp cao 30°B, N về vùng áp thấp 60°B, N. Hướng lệch đông + Gió Đông cực: thổi từ vùng áp cao 2 cực về vùng áp thấp 60°B, N. Hướng lệch tây - Hình thức : vẽ sơ đồ tư duy đẹp | 1,0 0,5 |
16 | Trình bày đặc điểm các đới khí hậu trên TĐ - Đới nóng: + Giới hạn từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam + Nóng quanh năm, mưa nhiều + Gió Tín phong thổi thường xuyên - Đới ôn hòa + Giới hạn : từ 2 chí tuyến đến 2 vòng cực + Nhiệt độ và lượng mưa trung bình + Gió Tây ôn đới thổi thường xuyên - Đới lạnh: + Giới hạn: từ 2 vòng cực đến 2 cực + Lạnh giá quanh năm, mưa rất ít + Gió Đông cực thổi thường xuyên | 2,0 |
3. Bảng ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Sử Địa
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhân thức | Tổng | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | TG | % T. điểm | ||||||||
Số CH | TG (phút) | Số CH | TG (phút) | Số CH | TG (phút) | Số CH | TG (phút) | TN | TL | |||||
1 | Nước Văn Lang- Âu Lạc | Bài 12 : Nước Văn Lang | 3 | 3 | 1/2 | 10 | 1/2 | 5 | 3 | 1 | 18 | 2,25 | ||
Bài 13: Nước Âu Lạc | 2 | 2 | 2 | 2 | 0,5 | |||||||||
2 | Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc( Từ thế kỷ II TCN đến năm 938) | Bài 14: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến kinh tế, văn hoá của Việt Nam thời Bắc thuộc | 1 | 1 | 1 | 15 | 1 | 1 | 16 | 1,75 | ||||
3 | Khí hậu và biến đổi khí hậu | Bài 13. Khí quyển của trái đất. Các khối khí. Khí áp và gió | 2 | 2 | 1 | 20 | 2 | 1 | 22 | 2,5 | ||||
Bài 14: Nhiệt độ và Mưa. Thời tiết và khí hậu | 1 | 1 | 1 | 20 | 1 | 1 | 21 | 2,25 | ||||||
Bài 15: Biến đổi KH và ứng phó với BĐ KH | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,25 | |||||||||
4 | Nước trên TĐ | Bài 18 : Sông, nước ngầm, băng hà | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,25 | |||||||
5 | Đất và sinh vật trên TĐ | Bài 21: Lớp đất trên TĐ | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,25 | |||||||
Tổng | 14 | 40 | 1 | 20 | 1/2 | 20 | 1/2 | 10 | 12 | 4 | 90 | 10 | ||
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức | 40 | 30 | 20 | 10 | 30 | 70 | 90 |
Trọn bộ tài liệu 3 sách mới Lịch sử lớp 6
- Lịch sử 6 sách Kết nối tri thức
- Lịch Sử 6 sách Cánh Diều
- Lịch Sử 6 sách Chân Trời Sáng Tạo
Trọn bộ tài liệu 3 sách mới Địa lý lớp 6
- Địa lí 6 Kết nối tri thức
- Địa lí 6 Chân trời sáng tạo
Trên đây, TimDapAnđã gửi tới các bạn Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý Cánh Diều năm học 2023 - 2024. Để chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 lớp 6, mời các bạn vào luyện đề tại chuyên mục đề thi giữa học kì 2 lớp 6 trên TimDapAnnhé. Bộ đề thi với đầy đủ các môn Toán, Văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử - Địa lý, Công nghệ, Công dân, Tiếng Anh giúp các em ôn luyện trước kì thi, đồng thời cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề.
Từ khóa » đề Thi Ls Và đl Lớp 6 Giữa Học Kì 2
-
TOP 3 đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Lịch Sử - Địa Lí 6 Sách Kết Nối Tri Thức ...
-
Bộ đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Lịch Sử - Địa Lí 6 Năm 2021
-
Đề Thi Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 6 Giữa Kì 2 Năm 2021
-
Đề Thi Giữa Kì 2 Lớp 6 Môn Lịch Sử Và Địa Lý Kết Nối Tri Thức
-
2 Bộ đề Thi Lịch Sử Lớp 6 Giữa Học Kì 2 2022 - Phần 1
-
Top 15 đề Thi Ls Và đl Lớp 6 Giữa Kì 2
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Lịch Sử - ĐL 6 (Có đáp án + Ma Trận) - Vozz
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Lịch Sử Lớp 6
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Lịch Sử – Địa Lí 6 Năm 2021 – 2022 - Mobitool
-
Đề Thi Giữa Kì 2 Lịch Sử - Địa Lý Lớp 6 Sách Kết Nối Tri Thức
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 6 Môn Lịch Sử Và Địa Lí Năm 2021-2022
-
Đề Thi Lịch Sử Và Địa Lý 6 Giữa Học Kì 2 | Kết Nối Tri Thức
-
Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 6 | Đề Thi Giữa Học Kì 2 | Năm Học 2021 - 2022
-
Bộ đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Lịch Sử - Địa Lí 6 Năm 2021 - Wiki Secret