Đề Thi Giữa Kì 2 Toán Lớp 12 Năm 2022 Có đáp án (35 Đề)
Có thể bạn quan tâm
- Giảm giá 50% sách VietJack đánh giá năng lực các trường trên Shopee Mall
Trọn bộ 30 đề thi Toán 12 Giữa kì 2 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 12.
Đề thi Giữa kì 1 Toán 12 năm 2024 có đáp án (30 đề)
Top 30 Đề thi Toán 12 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK2 Toán 12 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Toán 12 CTST Xem thử Đề thi GK2 Toán 12 CD
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán 12 Giữa kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Giữa kì 2 Toán 12 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 2 Toán 12 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 2 Toán 12 Cánh diều (có đáp án)
Xem đề thi
Xem thử Đề thi GK2 Toán 12 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Toán 12 CTST Xem thử Đề thi GK2 Toán 12 CD
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.
A. ∫f(x)dx=F(x)+C.
B. ∫f(x)dx'=f(x).
C. ∫f(x)dx'=f'(x).
D. ∫f(x)dx'=F'(x).
Câu 2. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. ∫2f(x)dx=2F'(x)+C.
B. ∫2f(x)dx=2f(x)+C.
C. ∫2f(x)dx=2F(x)+C.
D. ∫2f(x)dx=F(2x)+C.
Câu 3. Cho hàm số f(x) liên tục, có đạo hàm trên [-1;2], f(-1) = 8; f(2) = -1. Tích phân ∫−12f'xdx bằng
A. 1.
B. 7.
C. -9.
D. 9.
Câu 4. Nếu ∫02fxdx=3 và ∫02gxdx=−3 thì ∫02fx−2gxdx bằng
A. 9.
B. -9.
C. -3.
D. 3.
Câu 5. Viết công thức tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = ln 4, biết khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại điểm có hoành độ x(0 ≤ x ≤ ln 4), ta được thiết diện là hình vuông có độ dài cạnh là xex.
A. V=∫0ln4xexdx.
B. V=π∫0ln4xexdx.
C. V=π∫0ln4xex2dx.
D. V=∫0ln4xexdx.
Câu 6. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x2, y = -1, x = 0 và x = 1.
A. S=13.
B. S=53.
C. S=4715.
D. S=5π3.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y + z - 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
A. P(0;0;-5).
B. M (1;1;6).
C. Q(2;-1;5).
D. N(-5;0;0).
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y + 3z + 1 = 0. Hỏi vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. (1;-2;3).
B. (1;2;3).
C. (-2;3;1).
D. (2;-2;4).
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;-3) có vectơ pháp tuyến n→=2;−1;3 là
A. 2x - y + 3z + 9 = 0.
B. 2x - y + 3z - 4 = 0.
C. x - 2y - 4 = 0.
D. 2x - y + 3z + 4 = 0.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm M(1;0;1), N(1;3;0), P(0;2;1) có một vectơ pháp tuyến là
A. n→=−2;1;3.
B. n→=2;−1;3.
C. n→=2;1;−3.
D. n→=2;1;3.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho A(2;3;4). Điểm đối xứng với A qua trục Oy có tọa độ là
A. (0;3;0).
B. (2;-3;4).
C. (-2;3;-4).
D. (2;3;4).
Câu 12. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1;-3), đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x + y + 3z = 0, (R): 2x - y + z = 0 là
A. 4x + 5y - 3z + 22 = 0.
B. 4x + 5y - 3z - 12 = 0.
C. 2x + y - 3z - 14 = 0.
D. 4x + 5y - 3z - 22 = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là f'(x) = 8x3 + sin x, ∀ x ∈ ℝ.
a) Hàm số y = f(x) là một nguyên hàm của hàm số f'(x).
b) Biết f(o) = 3. Khi đó,f(x) = 2x4 - cos x + 3.
c) ∫fxdx=∫2x4−cosx+3dx=25x5−sinx+3x+C với C là hằng số.
d) Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) thỏa mãn F(0) = 2. Khi đó F1=325−sin1.
Câu 2. Cho hàm số f(x) = sin 2x liên tục trên ℝ.
a) ∫0πfxdx=0.
b) Biết F0=12 thì Fπ2=1.
c) ∫0π2cosx−fxdx=2.
d) ∫−ππfxdx=4.
Câu 3. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x,y=12x và hai đường thẳng x = 0, x = 4.
a) Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay được tạo khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, y = x, x = 0, x = 4 quanh trục Ox. Khi đó V1=π∫04xdx..
b) Gọi V2 là thể tích khối tròn xoay được tạo khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, y = 12x, x = 0, x = 4 quanh trục Ox. Khi đó V2=π∫0414xdx.
c) Giá trị của biểu thức V1 - V2 bằng 12π.
d) Một vật thể A có hình dạng được tạo thành khi quay hình phẳng D quanh trục Ox (đơn vị trên hai trục tính theo centimét). Thể tích của vật thể đó (làm tròn đến hàng phần mười theo đơn vị centimét khối) là 37,7 cm3.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y - 2z + 19 = 0.
a) (P): 2x - y - 2z + 19 = 0 không đi qua điểm M(2;1;3).
b) (P): 2x - y - 2z + 19 = 0 song song với mặt phẳng (P'): 2x - y - 2z + 1 = 0.
c) Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến (P): 2x - y - 2z + 19 = 0 lớn hơn 6.
d) Mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P): 2x - y - 2z + 19 = 0 và cách (P) một khoảng bằng 5 thì cách gốc tọa độ một khoảng bằng113.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Biết ∫13x+2xdx=a+2lnb, với a, b ∈ ℤ. Tính a + b.
Câu 2. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos 2x và thỏa mãn F(π) = 1. Phương trình F(x) = 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm trong đoạn [0;3π]?
Câu 3. Hằng ngày anh An đi làm bằng xe máy trên cùng một cung đường từ nhà đến cơ quan mất 15 phút. Hôm nay khi đang di chuyển trên đường với vận tốc v0 thì bất chợt anh gặp một chướng ngại vật nên anh đã hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = -6m/s2. Biết rằng tổng quãng đường từ lúc anh nhìn thấy chướng ngại vật (trước khi hãm phanh 2 giây) và quãng đường anh đã đi được trong 3 giây đầu tiên kể từ lúc hãm phanh là 35,5 m. Tính v0(m/s).
Câu 4. Một sân bóng hình chữ nhật với diện tích 200m2. Người ta muốn trồng cỏ trên sân bóng theo hình một parabol bậc hai sao cho đỉnh của parabol trùng với trung điểm một cạnh của sân bóng như hình vẽ bên. Biết chi phí trồng cỏ là 300 nghìn đồng cho mỗi mét vuông. Xác định chi phí trồng cỏ cần có cho sân bóng trên là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 5. Trong không gian Oxyz, gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A(2;-3;1) lên các mặt phẳng tọa độ. Phương trình mặt phẳng (MNP) có dạng ax + by + cz - 12 = 0. Tính a + b + c.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua A(1;0;0), B(0;0;2) và cắt tia Oy tại điểm C sao cho thể tích khối chóp OABC bằng 2. Biết điểm S(-1;6;m) thuộc (P) thì m bằng bao nhiêu?
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho ∫fx dx=−cosx+C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f(x) = -sin x.
B. f(x) = -cos x.
C. f(x) = sin x.
D. f(x) = cos x.
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b]. Mệnh đề nào đúng?
A. ∫abfxdx=∫bafxdx.
B. ∫abfxdx=−∫bafxdx.
C. ∫abfxdx=2∫abfxd2x.
D. ∫ab2024fxdx=0.
Câu 3. Biết F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên ℝ. Giá trị của ∫131+f(x)dx bằng
A. 10.
B. 8.
C. 263.
D. 323.
Câu 4. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 + 3, y = 0, x = 0, x = 2. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. V=∫02x2+3dx.
B. V=π∫02x2+3dx.
C. V=∫02x2+32dx.
D. V=π∫02x2+32dx.
Câu 5. Tích phân ∫013x+1x+3dx bằng
A. 12.
B. 9.
C. 5.
D. 6.
Câu 6. Cắt một vật thể bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x = 1 và x = 1. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 ≤ x ≤ 2) cắt vật thể đó có diện tích S(x) = 2024x. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng trên.
A. V = 3036.
B. V = 3036π.
C. V = 1518.
D. V = 1518π.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + z - 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. n4→=−2;1;1.
B. n3→=2;1;1.
C. n2→=3;−1;−1.
D. n1→=−2;1;−1.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz).
A. j→=0; 1; 0.
B. n→=1;0;1.
C. i→=1;0;0.
D. k→=0;0;1.
Câu 9. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (α): 2x + 3y + 6z + 6 = 0. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (α)?
A. M(-3;0;0).
B. N(1;-1;0).
C. P(0;-2;0).
D. Q(0;0;-1).
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1;2;-4) và M'(5;4;2). Biết rằng M' là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (α), khi đó mặt phẳng (α) có một vectơ pháp tuyến là
A. n→2;−1;3.
B. n→3;3;−1.
C. n→2;1;3.
D. n→2;3;3.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y + z - 6 = 0. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là n→=1 ; 2 ; 1.
B. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(3;4;-5).
C. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): x + 2y + z + 5 = 0.
D. Cho I(1;7;3), khi đó d(I,(P)) = 6.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;-1;3) và mặt phẳng (P): 3x - 2y + z + 1 = 0. Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là
A. 3x - 2y + z + 11 = 0.
B. 2x - y + 3z - 14 = 0.
C. 3x - 2y + z - 11 = 0.
D. 2x - y + 3z + 14 = 0.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các hàm số f(x), g(x) lần lượt có nguyên hàm F(x) = ax+2x−b,Gx=3cx2 với a,b,c∈ℤ,c≠0.
a) fx=a2x−b.
b) ∫xGxdx=3lncx+C.
c) Nếu c = -6 thì g'x=3x4.
d) Nếu fx=3x−5x−3 thì 2a2 - 3b = -1.
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) = 3x2 + 6x. Biết f(x) có một nguyên hàm F(x) thỏa mãn F(0) = 1.
a) F(x) = -x3 + 3x2 + 1.
b) ∫01f2xdx=F2x01.
c) Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và các đường thẳng x=12,x=32 là F12−F32.
d) Phần tô đậm trong hình sau là hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = F(x), trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 2.
Câu 3. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong (C) có phương trình y=14x2. Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích của phần không tô đậm và tô đậm như hình vẽ sau.
a) S2=x31204.
b) S1=∫04x24−4dx.
c) 0 < S1 < 2S2.
d) Tỉ số S1S2 là một số nguyên.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (α) qua hai điểm A(1;2;1), B(-2;1;3) và cách đều hai điểm C(2;-1;3), D(0;3;1) có dạng 3x + by + cz + d = 0.
a) Điểm A(1;2;1) cách mặt phẳng (Oxy) một khoảng bằng 1.
b) I(1;1;2) là trung điểm đoạn thẳng CD.
c) Nếu (α) // CD thì 2b - 3c + d = -31.
d) Nếu (α) đi qua trung điểm I(1;1;2) của CD thì 2b - 3c + d = -16.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) có ∫fxdx=xsinx+C. Tính fπ2.
Câu 2. Biết ∫0π31−cos2x1+cos2xdx=a3+πb (a,b ∈ ℤ). Tính a + b.
Câu 3. Cho parabol (P): y + x2 và hai điểm A, B thuộc (P) sao cho AB = 2. Biết A(a;a2), B(b;b2) sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. Tìm A + b.
Câu 4. Từ một khúc gỗ hình trụ có đường kính 30 cm, người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc 45° để lấy một hình nêm (xem hình minh họa).
Tính thể tích của hình nêm (đơn vị cm3).
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1), B(3;4;0), mặt phẳng (P): ax + by + cz + 46 = 0. Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng (P) lần lượt bằng 6 và 3. Giá trị của biểu thức T = a + b + c bằng
A. -3.
B. -6.
C. 3.
D. 6.
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = AA' = 2a, AD = 4a. Với a = 3, tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (AB'D').
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + 5 là
A. x2 + 5x + C.
B. 2x2 + 5x + C.
C. 2x2 + C.
D. x2 + C.
Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ∫fxdx'=f'x.
B. ∫fxdx'=−fx.
C. ∫fxdx'=−f'x.
D. ∫fxdx'=fx.
Câu 3. Biết ∫01fxdx=−2 và ∫01gxdx=3, khi đó ∫01fx−gxdx bằng
A. -5.
B. 5.
C. -1.
D. 1.
Câu 4. Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [1;2]. Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) trên đoạn [1;2] thỏa mãn F(1) = -2 và F(1) = 4. Khi đó ∫12fxdx bằng
A. 6.
B. 2.
C. -6.
D. -2.
Câu 5. Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = -1 và x = 4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. S=−∫−11fxdx+∫14fxdx.
B. S=∫−11fxdx−∫14fxdx.
C. S=∫−11fxdx+∫14fxdx.
D. S=−∫−11fxdx−∫14fxdx.
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=2x−1x+12 trên khoảng (1;+∞) là
A. 2lnx+1+2x+1+C.
B. 2lnx+1+3x+1+C.
C. 2lnx+1−2x+1+C.
D. 2lnx+1−3x+1+C.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (Oxy) là
A. y = 0.
B. x = 0.
C. z = 0.
D. x + y = 0.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α): 3x + 2y - 4z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (α)?
A. n2→=3 ; 2 ; 4.
B. n3→=2 ; −4 ; 1.
C. n1→=3 ; −4 ; 1.
D. n4→=3 ; 2 ; −4.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua O và nhận vectơ n→=1; −2; 5 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x + 2y - 5z = 0.
B. x + 2y - 5z + 1 = 0.
C. x - 2y + 5z = 0.
D. x - 2y + 5z + 1 = 0.
Câu 10. Mặt phẳng (P) song song với giá của hai vectơ u1→=−1;−3;−3, u2→=3;−1;1 có một vectơ pháp tuyến là
A. n→=−6;8;10.
B. n→=−6;−8;10.
C. n→=6;−8;10.
D. n→=6;8;10.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;3), B(4;0;1), C(-10;5;3). Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?
A. (1;2;2).
B. (1;-2;2).
C. (1;2;0).
D. (1;8;2).
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(2;1;3) và N(4;3;-5). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN có vectơ pháp tuyến là
A. n1→=2;1;3.
B. n2→=4;3;−5.
C. n3→=1;1;−4.
D. n4→=1;1;4.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0;+∞) thỏa mãn f'x=2x4+3x2 và f(1) = 2.
a) fx=2x33−3x+C.
b) fx=2x33−3x−133.
c) f2=496.
d) Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và các đường thẳng x = 1, x = 2 là S = f(2) - f(1).
Câu 2. Sau khi xuất phát, ô tô di chuyển với tốc độ v(t) = 2,01t - 0,025t2 (0 ≤ t ≤ 10). Trong đó v(t) tính theo m/s, thời gian t tính theo giây với t = 0 là thời điểm xe xuất phát.
a) Quãng đường xe di chuyển được tính theo công thức là s(t) = 2,01 - 0,025t (0 ≤ t ≤ 10).
b) Quãng đường xe di chuyển được trong 3 giây là 8,82 m.
c) Quãng đường xe di chuyển được trong giây thứ 9 xấp xỉ 15,277 m.
d) Trong khoảng thời gian không quá 10 giây đầu, khi vận tốc đạt giá trị lớn nhất thì gia tốc của xe là 1,51 m/s2.
Câu 3. Cho hình phẳng (H) có diện tích S, giới hạn bởi các đường y = x2 - 2x, y = 0, x = -10, x = 10.
a) S=∫−1010x2−2xdx.
b) S=∫−100x2−2xdx+∫02x2−2xdx+∫210x2−2xdx.
c) Diện tích hình phẳng (H) là 20003.
d) Khi quay (H) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là 1280003.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;2), B(2;-2;2), C(-2;0;1) và các mặt phẳng (α): 3x - 2y + 2z + 7 = 0 và (β): 5x - 4y + 3z + 1 = 0.
a) AB→=2;−3;−2.
b) Mặt phẳng (α): 3x - 2y + 2z + 7 = 0 không đi qua gốc tọa độ.
c) Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C là x + 6y - 8z + 1 = 0.
d) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(0;1;2) và vuông góc với hai mặt phẳng (α), (β) thì mặt phẳng đi qua điểm T(3;3;6).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm số f(x) có fπ2=4 và f'x=2sin2x+1,∀x∈0;π.
Biết fx=−acotx+x+b+πc. Tính a + b + c.
Câu 2. Hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có f(0) = 2 và f4x−fx=4x3+2x, ∀x∈ℝ. Tính I=∫01fxdx (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a (m/s)thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + a (m/s), trong đó t là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi vận tốc ban đầu a của ô tô là bao nhiêu (m/s), biết từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô di chuyển được 40 mét.
Câu 4. Ông A có một cái cổng hình chữ nhật, lối vào cổng có dạng parabol có kích thước như hình vẽ. Ông A cần trang trí bề mặt (phần gạch chéo) của cổng. Ông A cần bao nhiêu tiền để trang trí, biết giá thành trang trí là 1200000đồng/1m2 (đơn vị triệu đồng)?
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho A(2;0;0), B(0;4;0), C(0;0;6), D(2;4;6). Gọi (P) là mặt phẳng song song song với mặt phẳng (ABC), (P) cách đều D và mặt phẳng (ABC) có dạng 6x + by + cz + d = 0. Tính B + c + d.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c), D(1;2;-1), với a, b, c là các số thực khác 0. Biết rằng bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng, khi khoảng cách từ gốc toạ độ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất. Giá trị a + b + c bằng bao nhiêu?
Xem thử Đề thi GK2 Toán 12 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Toán 12 CTST Xem thử Đề thi GK2 Toán 12 CD
Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 2 Toán 12 (sách cũ)
Hiển thị nội dungSở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 1)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số là:
Câu 2. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số , biết rằng F(-1) = 1, F(1) = 4, ƒ(1) = 0. F(x) là biểu thức nào sau đây
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số là :
Câu 4. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số . Hàm số nào sau đây không phải là F(x):
Câu 5. Tính nguyên hàm được kết quả nào sau đây?
Câu 6. Cho bằng
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 7. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a;b] có một nguyên hàm là hàm F trên đoạn [a;b]. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
Câu 8. Tích phân bằng
A. I = 1
B. I = 2
C. I = 3
D. I = -1
Câu 9. Tích phân bằng
Câu 10. Biết . Khi đó nhận giá trị bằng:
A. b = 0 hoặc b = 2.
B. b = 0 hoặc b = 4.
C. b = 1 hoặc b = 2.
D. b = 1 hoặc b = 4.
Câu 11. Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn . Giá trị của tích phân là
A. -6
B. 6
C. -3
D. 3
Câu 12. Tích phân bằng:
Câu 13. Tích phân bằng:
A. 6
B. 5
C. 4
D.
Câu 14. Tích phân bằng:
A. L = π B. L = -π C. L = -2 D. L= 0
Câu 15. Để hàm số ƒ(x) = asinπx + b thỏa mãn và thì a, b nhận giá trị
A. a = π, b = 0
B. a = π, b = 2
C. a = 2π, b = 2
D. a = 2π, b = 3
..............................
..............................
..............................
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 2)
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số ƒ(x)=x2 - 2x + 1 là
Câu 2. F(x) là một nguyên hàm của hàm số , biết rằng F(1) = 1. F(x). là biểu thức nào sau đây
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số ƒ(x) = √x + 2x là
Câu 4. Một nguyên hàm của hàm số ƒ(x) = cos5xcosx là:
Câu 5. F(x) là một nguyên hàm của hàm số bằng:
Câu 6. Một nguyên hàm của ƒ(x) = xlnx là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi x = 1 ?
Câu 7. Xét hàm số f liên tục trên R và các số thực a, b, c tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Câu 8. Giả sử bằng bao nhiêu ?
A. 5
B. 1
C. -1
D. -5
Câu 9. Tích phân bằng
A.
B. 2
C.
D. 4
Câu 10. Tích phân: bằng
A.
B.
C. J = 2
D. J = 1
Câu 11. Giả sử Khi đó giá trị a + 2b là
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 12. Tích phân I = có giá trị là:
A.
B.
C. 1
D.
Câu 13. Tích phân có giá trị là:
A. ln 3
B. 0
C. -ln 2
D. ln 2
Câu 14. Tích phân bằng:
Câu 15. Tích phân bằng:
..............................
..............................
..............................
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 3)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số là :
Câu 2. Nguyên hàm F(x) của hàm số là
Câu 3. Tính , kết quả là:
Câu 4. F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = ℮sin x cos x.
Nếu F(π) = 5 thì bằng:
A. F(x) = ℮sin x + 4
B. F(x) = ℮sin x + C
C. F(x) = ℮cos x + 4
D. F(x) = ℮cos x + C
Câu 5. Hàm số ƒ(x) = (x - 1)℮x có một nguyên hàm F(x) là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi x = 0?
A. F(x) = (x - 1)℮x
B. F(x) = (x - 2)℮x
C. F(x) = (x + 1)℮x + 1
D. F(x) = (x - 2)℮x + 3
Câu 6. Giả sử bằng bao nhiêu ?
A. 5
B. 1
C. -1
D. -5
Câu 7. Cho hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a;b] và số thực k bất kỳ trong R. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Câu 8. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [1;2]. Biết rằng . Tích phân có giá trị bằng
Câu 9. Tích phân bằng
Câu 10. Tích phân bằng
Câu 11. Tính tích phân sau
Câu 12. Tập hợp giá trị của m sao cho là
A. {5}
B. {5;-1}
C. {4}
D. {4;-1}
Câu 13. Tích phân bằng :
A. π2 - 4
B. π2 + 4
C. 2π2 - 3
D. 2π2 + 3
Câu 14. Đổi biến x = 2sint tích phân trở thành:
Câu 15. Tích phân bằng:
..............................
..............................
..............................
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 4)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số là:
Câu 2. Tìm là:
Câu 3. F(x) là nguyên hàm của hàm số y = sin4x.cosx. F(x) là hàm số nào sau đây?
Câu 4. Để tính theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
Câu 5. Kết quả của là:
Câu 6. Giả sử bằng bao nhiêu ?
A. 5
B. 1
C. -1
D. -5
Câu 7. Cho hàm số f liên tục trên R và số thực dương a. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng?
Câu 8. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn [0;2]. Biết rằng F(0) = 0, F(2) = 1, G(0) = -2, G(2) = 1 và . Tích phân có giá trị bằng
A. 3
B. 0
C. -2
D. - 4
Câu 9. Tính
Câu 10. Tích phân bằng
Câu 11. Tích phân bằng
Câu 12. Biết rằng . Giá trị của a là :
A. 9
B. 3
C. 27
D. 81
Câu 13. Tích phân bằng:
A. –1
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 14. Cho , ta tính được:
A. I = cos1
B. I = 1
C. I = sin1
D. Một kết quả khác
Câu 15. Tích phân bằng :
A. π2 - 4
B. π2 + 4
C. 2π2 - 3
D. 2π2 + 3
..............................
..............................
..............................
Xem thêm bộ đề thi Toán 12 năm 2024 chọn lọc khác:
Bộ Đề thi Toán 12 Giữa kì 1 năm 2024 (15 đề)
Bộ Đề thi Toán 12 Học kì 1 năm 2024 (15 đề)
Đề thi Toán 12 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (10 đề)
Bộ Đề thi Toán 12 Giữa kì 2 năm 2024 (15 đề)
Bộ Đề thi Toán 12 Học kì 2 năm 2024 (15 đề)
(mới) Bộ Đề thi Toán 12 năm 2024 (60 đề)
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- 30 đề toán, lý hóa, anh, văn 2025 (100-170k/1 cuốn)
- 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia HN 2025 (cho 2k7)
- 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Từ khóa » Toán Giữa Học Kì 2 Lớp 12
-
Đề Thi Giữa HK2 Toán 12
-
Bộ đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 12 Môn Toán Năm 2021
-
Đề Cương ôn Thi Giữa Học Kì 2 Môn Toán 12 Năm 2021 - 2022 Ôn Tập ...
-
Đề Thi Giữa Kì 2 Lớp 12 Môn Toán Mới Nhất
-
Đề Kiểm Tra Giữa Kì 2 Toán 12 Có Lời Giải Chi Tiết
-
CHỮA ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 - LỚP 12 - Thầy Nguyễn Quốc Chí
-
Trọn Bộ đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 12 Môn Toán – Có Hướng Dẫn Giải ...
-
Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 2 Môn Toán 12 Năm 2022 Có Đáp Án
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 12 Môn Toán Năm 2021-2022 - Hoc247
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Toán Lớp 12.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí
-
Đề Minh Họa Kiểm Tra Giữa Kì 2 Toán Lớp 12 - MathVn.Com
-
Bộ đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 12 - Pinterest
-
Đề Thi Giữa Học Kì 2 Lớp 12 Môn Toán
-
Mẫu đề Thi Giữa Học Kì 2 Môn Toán Lớp 12 - Mobitool