Đề Thi Học Kì 1 Môn Công Nghệ - 10 Trắc Nghiệm - Mã đề Thi 209

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Thư Viện Đề Thi

Trang ChủCông NghệCông Nghệ 10 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ - 10 trắc nghiệm - Mã đề thi 209 pdf 6 trang Người đăng haibmt Lượt xem 8769Lượt tải 3 Download Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ - 10 trắc nghiệm - Mã đề thi 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Đề thi học kì 1 môn Công nghệ - 10 trắc nghiệm - Mã đề thi 209 Trang 1/1 - Mã đề thi 209 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ- 10 TRẮC NGHIỆM - Mã đề thi 209 ------------------------------- Câu 1: Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lý sẽ làm xuất hiện các quần thể sinh vật kháng thuốc vì: A. Tạo được các gen kháng thuốc. B. Chúng tổng hợp được các loại enzim phân giải độc tố của thuốc.C. Chúng tổng hợp được các loại enzim phân giải độc tố của thuốc, tạo được các gen kháng thuốc D. Chúng đã quen với độc tố của thuốc. Câu 2: Keo dương là keo: A.Có lớp ion q.định điện mang điện tích âm. B.Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương.C.Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm. D.Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. Câu 3: Làm thế nào để giống mới được tuyên truyền rộng rãi và được đưa vào sản xuất đại trà ? A. Đánh giá giống mới về mọI mặt và đưa giống mớI vào sản xuất đại trà. B. Tổ chức hội nghị đầu bờ, quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng.C. Tuyên truyền đưa giống mớI vào sản xuất đạI trà. D. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ . Câu 4: Loại phân bón nào dới đây dùng để bón lót là chủ yếu: A. U rê B. Supe lân C. Kaliclorua D. Sunphát đạm Câu 5: Khi bón phân VSV phân giải chất hữu cơ vào đất sẽ xảy ra quá trình gì ?A.VSV có trong phân tiết men phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất khoáng đơn giản cây dễ sử dụng . B. Xác VSV phân giải chất hữu cơ đã cung cấp cho các chất dinh dưỡng . C. Phân VSV có trong phân chuyển hoá các chất khó tiêu trong đất thành những chất dễ tiêu. D. VSV có trong phân tiết men xúc tác cho các phản ứng tổng hợp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây . Câu 6: Mục đích của thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật: A. Xác định chế độ phân bón, B. Xây dựng quy trình kĩ thuật gieo trồng C. Xác định mật độ gieo trồng D. Xác định thời vụ Câu 7: Thành phần chủ yếu của phân VSV cố định đạm gồm: A.Các chất hữu cơ cần phân giải . B.VSV cố định đạm, chất nền. C.Phân đạm, lân ,kali. D.Nền than bùn có bổ sung chất khoáng, chất vi lượng Câu 8: Đất phèn có th.phần cơ giới nặng, đất rất chua và có: A. pH 4. C. pH 7. Câu 9: Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mòn là: A. Luân canh, xen canh gối vụ. B. Bón phân và làm đất hợp lí. C. Trồng cây phủ xanh đất. D. Bón vôi cải tạo đất. Câu 10: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng: A. Làm giảm độ chua. B. Đẩy Na+ ra khỏi bề mặt keo đất. C. Tăng cường chất hưu cơ cho đất. D. Làm cho đất tơi xốp. Câu 11: Phân VSV phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì? A. Chuyển hóa lân khó hòa tan thành lân dễ hòa tan. B. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ C. Phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giảng D. Chuyển hóa nito tự do thành đạm cho đất. Câu 12: Loại phân nào dùng để bón lót là chính: A. Kali. B. Đạm. C. Phân NPK. D. Phân chuồng Câu 13: Phân hữu cơ có đặc điểm: A. Khó hoà tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng. B. Khó hoà tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. C. Dễ hoà tan, có nhiều chất dinh dưỡng. D. Dễ hoà tan, tỉ lệ dinh dưỡng thấp. Câu 14: Phân VSV phân giải chất hữu cơ có tác dụng: A.Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ. B.Phân giải xác SV tăng độ phì cho đất. C.Cố định nguồn nitơ tự do. D.Phân giải cellulose Câu 15: Thí nghiệm so sánh nhằm mục đích: A. Xác định tính ưu việt của giống đại trà. B. Đề ra kĩ thuật canh tác giống mới. C. Đưa giống vào sản xuất đại trà. D. Xác định tính ưu việt của giống mới. Câu 16: Trong các biện pháp cải tạo đất mặn sau, biện pháp nào không phù hợp: A. Bón vôi. B. Đắp đê, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí. C. Tháo nước rửa mặn. D. Lên liếp(làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn. Câu 17: Trong thí nghiệm so sánh thì giống mới được bố trí so sánh với giống nào? A. Giống nhập nội. B. Giống phổ biến đại trà. C. Giống mới khác. D. Giống thuần chủng. Câu 18: Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lý: A. Ảnh hưởng xấu đến sự sinh trưởng, phát triển của cây trồng. B. Xuất hiện các quần thể sinh vật kháng thuốc. C. Ảnh hưởng xấu đến sinh vậ và môi trường D. Giết chết các loài côn trùng có lợi. Câu 19: Bón vôi cho đất phèn có tác dụng: A. Bổ sung chất hữu cơ cho đất. B. Tăng chất dinh dưỡng cho đất. C. Khử mặn. D. Khử chua và làm giảm độc hại của nhôm Câu 20: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng : Trang 2/2 - Mã đề thi 209 A. Thực hiện phản ừng trao đổi với keo đất , giải phóng cation Na+ thuận lợi cho rửa mặn B. Giảm độ chua đất .C. Tăng độ phì hiêu cho đất . D. Thực hiện phản ừng trao đổi với keo đất làm cho cation Na+ kết tủa . Câu 21: Chế phẩm virut được sx trên: A. Sâu non B.Côn trùng C.Sâu trưởng thành D.Nấm phấn trắng Câu 22: Bón phân vi sinh vật cho cây trồng để: A. Cung cấp các loài vi sinh vật có ích cho đất và cây trồng. B. Cung cấp các loài vi sinh vật có ích cho cây. Cung cấp nguồn dinh dưỡng vô tận cho đất và cây trồng. D. Cung cấp trực tiếp chất dinh dưỡng cho cây. Câu 23: Phương pháp nuôi cấy mô tế bào dựa trên cơ sở khoa học nào ? A. Mô tế bào là một phần của cơ thể nhưng sự phát triển của chúng vẫn có tính độc lập so với mô tế bào khác của cơ thể, chúng có tính toàn năng. B. Nuôi dưỡng mô tế bào trong môi trường nhân tạo giống như môi trường cơ thể thì nó vẫn duy trì sự sống. C. Mỗi tế bào của cơ thể đầu mang toàn bộ lượng thông tin di truyền của cơ thể đó và có khả năng phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh khi gặp điều kiện thuận lợi D. Từ một tế bào thực vật nuôi dưỡng trong môi trường nhân tạo thích hợp sẽ tạo ra được một hoặc một số cơ thể mới. Câu 24: Đất mặn là đất có chứa nhiều: A. NaCl, Na2SO4 B. Bazơ. C. Chất hữu cơ. D. H2SO4. Câu 25: Loài vi khuẩn nào sau đây được dùng để sản xuất chế phẩm Bt: A. Beauveria bassiana B. Candida albicans C. Escherichia coli D. Baccillus thuringiensis Câu 26: Nguyên nhân hình thành đất phèn là do: A. Đất có nhiều muối. B.Đất có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh. C. Đất bị úng ngập. D. Đất có nhiều H2SO4. Câu 27: Chọn câu trả lời đúng: A. Phân hoá học khó tan nên dùng bón lót là chính. B. Phân hoá học chứa ít ng.tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao. C. Phân hoá học dễ tan nên dùng để bón lót là chính. D. Phân hoá học chứa nhiều ng.tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng thấp. Câu 28: Loại đất nào sau đây cần phải cải tạo. A. Đất phù sa. B. Đất xám bạc màu, đất phù sa, đât phèn. C. Đất mặn và đất phù sa sông hồng. D. Đất phèn, đất mặn, đất xám bạc màu. Câu 29: Khi bị nhiễm chất độc từ nấm phấn trắng, cơ thể sâu bọ sẽ: A. Cứng lại B. Mềm nhũn C. Trương lên D. Biến đổi màu sắc Câu 30: Nguyên nhân hình thành đất mặn là do: A. Canh tác lạc hậu. B. Mưa lớn kèm theo muối. C. Nước biển tràn vào và ảnh hưởng của nước ngầm D. Bón nhiều phân hoá học Câu 31: Thế nào là quá trình khoáng hóa? A. Phân hủy các chất hữu cơ. B. Tổng hợp các chất đơn giản thành các chất hữu cơ phức tạp. C. Phân hủy các chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giản. D. Tổng hợp các chất đơn giản thành chất mùn. Câu 32: Thành phần chất hữu cơ trong đất gồm có: A. các sinh vật sống trong đất. B. khoáng C. các chât dinh dưỡng như phốtpho, nitơ.. D. xác động vật, thực vật, vi sinh vật chết Câu 33: Đất mặn ở nước ta phân bố nhiều ở: A. Trung du miền núi phía bắc. B. Tây Nguyên. C. Vùng đồng bằng ven biển. D. Đông Nam Bộ. Câu 34: Mục đích của thí nghiểm tra kĩ thuật là gì ? A. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ hay không thể có, hoặc không tiếp xúc khảo nghiệm . B. Củng cố độ thuần chủng và tình trạng điển hình của giống . C. Xây dựng kĩ thuật gieo trồng phù hợp với giống mới D. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mớivào sản xuất đại trà. Câu 35: Nguyên tắc 4 đúng gồm: A. Đúng lúc, đúng thuốc, đúng nồng độ, đúng thời gian. B. Đúng cách, đúng thời gian, đúng lúc, đúng liều lượng. C. Đúng thuốc, đúng thời gian, đúng nồng độ, đúng liều lượng. D. Đúng thuốc, đúng cách, đúng nồng độ, đúng liều lượng. Câu 36: Loại phân dùng bón thúc là chính: A. Phân chuồng. B. Đạm, kali.C.Phân lân. D.phân VSV. Câu 37: Bộ phận nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất: A. Lớp ion quyết định điện B. Lớp ion bất động C. Lớp ion khuếch D. Nhân keo Câu 38: Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu: A. pH 7 , đất chua. C. pH < 7 , đất trung tính. D. pH < 7 , đất kiềm. Câu 39: Tại sao phải phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? A. Mỗi biện pháp phòng trừ có ưu, nhược điểm riêng cần khắc phục được nhược điểm của các biện pháp khi sử dụng. B. Giúp cây trồng phát triển tốt, năng suất cao. C. Nâng cao chất lượng nông sản, giảm ô nhiễm môi trường. D. Tất cả đều đúng. Câu 40: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu gây tê liệt sâu bọ là do: A. Không có câu nào đúng. B.Các bào tử được tạo ra từ vi khuẩn. C. Độc tố được tiết ra từ vi khuẩn. D.Các protein độc trong bào tử của vi khuẩn. ----------- HẾT ---------- Trang 1/1 - Mã đề thi 357 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ- 10 TRẮC NGHIỆM - Mã đề thi 357 Câu 1: Bộ phận nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất: A. Lớp ion quyết định điện B. Lớp ion bất động C. Lớp ion khuếch D. Nhân keo Câu 2: Loại đất nào sau đây cần phải cải tạo. A. Đất mặn và đất phù sa sông hồng. B. Đất phèn, đất mặn, đất xám bạc màu. C. Đất phù sa. D. Đất xám bạc màu, đất phù sa, đât phèn. Câu 3: Phương pháp nuôi cấy mô tế bào dựa trên cơ sở khoa học nào ? A. Nuôi dưỡng mô tế bào trong môi trường nhân tạo giống như môi trường cơ thể thì nó vẫn duy trì sự sống. B. Mô tế bào là một phần của cơ thể nhưng sự phát triển của chúng vẫn có tính độc lập so với mô tế bào khác của cơ thể, chúng có tính toàn năng. C. Mỗi tế bào của cơ thể đầu mang toàn bộ lượng thông tin di truyền của cơ thể đó và có khả năng phát triển thành cơ thể hoàn chỉnh khi gặp điều kiện thuận lợi D. Từ một tế bào thực vật nuôi dưỡng trong môi trường nhân tạo thích hợp sẽ tạo ra được một hoặc một số cơ thể mới. Câu 4: Khi bón phân VSV phân giải chất hữu cơ vào đất sẽ xảy ra quá trình gì ? A. VSV có trong phân tiết men phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất khoáng đơn giản cây dễ sử dụng . B. VSV có trong phân tiết men xúc tác cho các phản ứng tổng hợp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây . C. Phân VSV có trong phân chuyển hoá các chất khó tiêu trong đất thành những chất dễ tiêu. D. Xác VSV phân giải chất hữu cơ đã cung cấp cho các chất dinh dưỡng . Câu 5: Thành phần chủ yếu của phân VSV có định đạm gồm : A. Các chất hữu cơ cần phân giải . B. VSV cố định đạm, chất nền. C. Phân đạm , lân ,kali. D. Nền than bùn có bổ sung chất khoáng , chất vi lượng . Câu 6: Phân hữu cơ có đặc điểm: A. Khó hoà tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng. B. Khó hoà tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. C. Dễ hoà tan, có nhiều chất dinh dưỡng. D. Dễ hoà tan, tỉ lệ dinh dưỡng thấp. Câu 7: Biện pháp khắc phục quan trọng hàng đầu đối với đất xói mòn là: A. Luân canh, xen canh gối vụ. B. Bón vôi cải tạo đất. C. Bón phân và làm đất hợp lí. D. Trồng cây phủ xanh đất. Câu 8: Keo dương là: A. Có lớp ion quyết định điện mang điện (-). B.Có lớp ion khuếch tán mang điện (). C. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. D. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương. Câu 9: Thí nghiệm so sánh nhằm mục đích: A. Xác định tính ưu việt của giống đại trà. B. Đề ra kĩ thuật canh tác giống mới. C. Đưa giống vào sản xuất đại trà. D. Xác định tính ưu việt của giống mới. Câu 10: Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lý: A. Giết chết các loài côn trùng có lợi. B. Xuất hiện các quần thể sinh vật kháng thuốc. C. Ảnh hưởng xấu đến sự sinh trưởng, phát triển của cây trồng. D. Ảnh hưởng xấu đến sinh vậ và môi trường Câu 11: Trong thí nghiệm so sánh thì giống mới được bố trí so sánh với giống nào? A. Giống nhập nội. B. Giống mới khác. C. Giống phổ biến đại trà. D. Giống thuần chủng. Câu 12: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng: A. Tăng cường chất hưu cơ cho đất. B. Đẩy Na+ ra khỏi bề mặt keo đất. C. Làm cho đất tơi xốp. D. Làm giảm độ chua. Câu 13: Đất mặn là đất có chứa nhiều: A. NaCl, Na2SO4 B. Bazơ. C.H2SO4. D. Chất hữu cơ. Câu 14: Phân dùng bón thúc là chính: A. phân vi sinh vật. B. Phân lân. C. Đạm, kali. D. Phân chuồng. Câu 15: Phân VSV phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì? A. Phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giảng B. Chuyển hóa lân khó hòa tan thành lân dễ hòa tan. C. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ D. Chuyển hóa nito tự do thành đạm cho đất. Câu 16: Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ có tác dụng: A. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ. B. Phân giải xác sinh vật để tăng độ phì cho đất. C. Cố định nguồn nitơ tự do trong tự nhiên. D. Phân giải cellulose thành các hợp chất đơn giản. Câu 17: Đất mặn ở nước ta phân bố nhiều ở: A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Trung du miền núi phía bắc. D. Vùng đồng bằng ven biển. Câu 18: Bón vôi cho đất phèn có tác dụng: A. Khử mặn. B. Khử chua và làm giảm độc hại của nhôm C. Tăng chất dinh dưỡng cho đất. D. Bổ sung chất hữu cơ cho đất. Câu 19: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng : A. Thực hiện phản ừng trao đổi với keo đất , giải phóng cation Na+ thuận lợi cho rửa mặn B. Giảm độ chua đất . C. Tăng độ phì hiêu cho đất . D. Thực hiện phản ừng trao đổi với keo đất làm cho cation Na+ kết tủa . Câu 20: Làm thế nào để giống mới được tuyên truyền rộng rãi và được đưa vào sản xuất đại trà ? A. Đánh giá giống mớI về mọI mặt và đưa giống mớI vào sản xuất đạI trà. B. Tổ chức hội nghị đầu bờ, quảng cáo trên các phương tiện thông tin đại chúng. C. Tuyên truyền đưa giống mớI vào sản xuất đạI trà. D. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội so với giống cũ . Trang 2/2 - Mã đề thi 357 Câu 21: Bón phân vi sinh vật cho cây trồng để: A. Cung cấp các loài vi sinh vật có ích cho đất và cây trồng B. Cung cấp các loài vi sinh vật có ích cho cây. C. Cung cấp nguồn dinh dưỡng vô tận cho đất và cây trồng. D. Cung cấp trực tiếp chất dinh dưỡng cho cây. Câu 22: Nguyên nhân hình thành đất phèn là do: A. Đất có nhiều muối. B. Đất có nhiều H2SO4. C. Đất bị úng ngập. D. Đất có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh. Câu 23: Khi bị nhiễm chất độc từ nấm phấn trắng, cơ thể sâu bọ sẽ: A. Trương lên B. Cứng lại C. Biến đổi màu sắc D. Mềm nhũn Câu 24: Loài vi khuẩn nào sau đây được dùng để sản xuất chế phẩm Bt: A. Beauveria bassiana B. Candida albicans C. Escherichia coli D. Baccillus thuringiensis Câu 25: Thế nào là quá trình khoáng hóa? A. Phân hủy các chất hữu cơ. B. Tổng hợp các chất đơn giản thành các chất hữu cơ phức tạp. C. Phân hủy các chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giản. D. Tổng hợp các chất đơn giản thành chất mùn. Câu 26: Chọn câu trả lời đúng: A. Phân hoá học khó tan nên dùng bón lót là chính. B. Phân hoá học chứa ít ng.tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao. C. Phân hoá học dễ tan nên dùng để bón lót là chính. D. Phân hoá học chứa nhiều ng.tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ dinh dưỡng thấp. Câu 27: Nguyên nhân hình thành đất mặn là do:A. Canh tác lạc hậu. B. Bón nhiều phân hoá học C. Nước biển tràn vào và ảnh hưởng của nước ngầm D. Mưa lớn kèm theo muối. Câu 28: Sử dụng thuốc hóa học BVTV không hợp lý làm xuất hiện các quần thể sinh vật kháng thuốc? A. Chúng tổng hợp được enzim phân giải độc tố của thuốc. B. Chúng tổng hợp được enzim phân giải độc tố của thuốc, tạo được các gen kháng thuốc C. Chúng đã quen với độc tố của thuốc. D. Tạo được các gen kháng thuốc. Câu 29: Mục đích t.nghiệm k.tra kĩ thuật là gì ? A. Củng cố độ thuần chủng và tình trạng điển hình của giống .B. Xây dựng kĩ thuật gieo trồng phù hợp với giống mới C. Xác định giống mới có ưu điểm vượt trội . D. Đánh giá giống mới về mọi mặt và đưa giống mớivào sản xuất đại trà. Câu 30: Trong các biện pháp cải tạo đất mặn sau, biện pháp nào không phù hợp: A. Bón vôi. B. Tháo nước rửa mặn. C. Lên liếp(làm luống) hạ thấp mương tiêu mặn. D. Đắp đê, xây dựng hệ thống mương máng, tưới tiêu hợp lí. Câu 31: Thành phần chất hữu cơ trong đất gồm có: A. các sinh vật sống trong đất. B. khoáng C. các chât dinh dưỡng như phốtpho, nitơ.. D. xác động vật, thực vật, vi sinh vật chết Câu 32: Chế phẩm virut được SX trên cơ thể: A.Sâu non B .Côn trùng C.Sâu trưởng thành D.Nấm phấn trắng Câu 33: Đất phèn có thành phần cơ giới nặng, đất rất chua và có: A. pH > 7. B. pH 4. Câu 34: Nguyên tắc 4 đúng gồm: A. Đúng lúc, đúng thuốc, đúng nồng độ, đúng thời gian. B. Đúng cách, đúng thời gian, đúng lúc, đúng liều lượng. C. Đúng thuốc, đúng thời gian, đúng nồng độ, đúng liều lượng. D. Đúng thuốc, đúng cách, đúng nồng độ, đúng liều lượng. Câu 35: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu gây tê liệt sâu bọ là do: A. Các bào tử được tạo ra từ vi khuẩn. B. Độc tố được tiết ra từ vi khuẩn. C. Các protein độc trong bào tử của vi khuẩn. D. Không có câu nào đúng. Câu 36: Tại sao phải phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? A. Mỗi biện pháp phòng trừ có ưu, nhược điểm riêng cần khắc phục được nhược điểm của các biện pháp khi sử dụng. B. Giúp cây trồng phát triển tốt, năng suất cao. C. Nâng cao chất lượng nông sản, giảm ô nhiễm môi trường. D. Tất cả đều đúng. Câu 37: Phản ứng chua của đất được đo bằng trị số pH, nếu: A. pH 7 , đất chua. C. pH < 7 , đất trung tính. D. pH < 7 , đất kiềm. Câu 38: Loại phân bón nào dới đây dùng để bón lót là chủ yếu: A. Sunphát đạm B. Kaliclorua C. Supe lân D. U rê Câu 39: Loại phân nào sau đây dùng để bón lót là chính: A. Đạm. B. Kali. C. Phân NPK. D. Phân chuồng Câu 40: .Nguyên nhân chính gây xói mòn là: A. Do canh tác lạc hậu B. Do kết cấu của đất kém. C. Do đất có nhiều cát sỏi. D. Do mưa lớn và địa hình dốc. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 1/1 - Mã đề thi 485 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ- 10 TRẮC NGHIỆM - Mã đề thi 485 Câu 1: Phân VSV phân giải chất hữu cơ có tác dụng gì?A. Chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ B. Phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giảng C. Chuyển hóa lân khó hòa tan thành lân dễ hòa tan. D. Chuyển hóa nito tự do thành đạm cho đất. Câu 2: Bộ phận nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất: A. Nhân keo B. Lớp ion bất động C. Lớp ion quyết định điện D. Lớp ion khuếch Câu 3: Thí nghiệm so sánh nhằm mục đích: A. Xác định tính ưu việt của giống đại trà. B. Đề ra kĩ thuật canh tác giống mới. C. Xác định tính ưu việt của giống mới. D. Đưa giống vào sản xuất đại trà. Câu 4: Keo dương là keo: A. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích dương. B. Có lớp ion quyết định điện mang điện tích âm. C. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích âm. D. Có lớp ion khuếch tán mang điện tích dương. Câu 5: Bón vôi cho đất phèn có tác dụng: A. Khử chua và làm giảm độc hại của nhôm B. Tăng chất dinh dưỡng cho đất. C. Bổ sung chất hữu cơ cho đất. D. Khử mặn. Câu 6: Quá trình khoáng hóa : A. Phân hủy các chất hữu cơ. B. Phân hủy các chất hữu cơ thành chất khoáng đơn giản. C.Tổng hợp các chất đơn giản thành chất mùn. D. Tổng hợp các chất đơn giản thành các chất hữu cơ phức tạp. Câu 7: Thành phần chất hữu cơ trong đất gồm có: A. khoáng B. các sinh vật sống trong đất. C. các chât dinh dưỡng như phốtpho, nitơ.. D. xác động vật, thực vật, vi sinh vật chết Câu 8: Nguyên nhân hình thành đất mặn là do: A. Bón nhiều phân hoá học B. Nước biển tràn vào và ảnh hưởng của nước ngầm C. Canh tác lạc hậu. D. Mưa lớn kèm theo muối. Câu 9: Sử dụng thuốc hóa học BVTV không hợp lý làm xuất hiện các quần thể SV kháng thuốc vì: A. Chúng tổng hợp được các loại enzim phân giải độc tố của thuốc. B. Chúng tổng hợp được các loại enzim phân giải độc tố của thuốc, tạo được các gen kháng thuốc C. Chúng đã quen với độc tố của thuốc. D. Tạo được các gen kháng thuốc. Câu 10: Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu gây tê liệt sâu bọ là do: A. Độc tố được tiết ra từ vi khuẩn. B. Không có câu nào đúng. C. Các bào tử được tạo ra từ vi khuẩn. D. Các protein độc trong bào tử của vi khuẩn. Câu 11: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng: A. Tăng cường chất hưu cơ cho đất. B. Đẩy Na+ ra khỏi bề mặt keo đất. C. Làm cho đất tơi xốp. D. Làm giảm độ chua. Câu 12: Mục đích th.nghiệm tra kĩ thuật là : A. Xây dự

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hkI_5.pdf
Đề thi liên quan
  • docGiáo án học kì I môn Công nghệ khối 10

    Lượt xem Lượt xem: 1620 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docxĐề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 10 - Mã đề 243 - Trường THPT Trần Đăng Ninh

    Lượt xem Lượt xem: 460 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docxĐề kiểm tra học kì I môn: Công nghệ 10

    Lượt xem Lượt xem: 2530 Lượt tải Lượt tải: 1

  • docĐề cương ôn tập học kì I Công nghệ lớp 10

    Lượt xem Lượt xem: 1354 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docxKiểm tra học kì I - Năm 1014-2015 môn: Công nghệ 10 - Trường THPT số 2 Phù Cát

    Lượt xem Lượt xem: 1977 Lượt tải Lượt tải: 0

  • pdfĐề thi học kì 1 môn Công nghệ - 10 trắc nghiệm - Mã đề thi 209

    Lượt xem Lượt xem: 8769 Lượt tải Lượt tải: 3

  • docKiễm tra định kì năm học 2011 - 2012 môn: Công nghệ lớp 10 - Trường PTcấp 2 - 3 Đakia

    Lượt xem Lượt xem: 1157 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docxĐề kiểm tra 1 tiết (45 phút ) học kỳ I - Năm học 2013 - 2014 môn: Công nghệ 10

    Lượt xem Lượt xem: 1235 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docĐề cương ôn tập học kì I Công nghệ 10

    Lượt xem Lượt xem: 3823 Lượt tải Lượt tải: 2

  • docCông nghệ 10 - Học theo chủ đề: Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp

    Lượt xem Lượt xem: 4778 Lượt tải Lượt tải: 0

Copyright © 2024 ThuVienDeThi.com, Thư viện đề thi mới nhất, Đề kiểm tra, Đề thi thử

Facebook Twitter

Từ khóa » Khoáng Hóa Là Gì Công Nghệ 10