Đề Thi Học Kì 1 Toán 6 Năm 2021 - 2022 Sách Mới
Có thể bạn quan tâm
Đề thi Toán lớp 6 học kì 1 có đáp án
- 1. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán
- 2. Link tải cho từng đề thi chi tiết đáp án và bảng ma trận
- 3. Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán KNTT - Đề 1
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 2
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 3
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 4
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 5
- 4. Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều
- Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán số 1
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh diều Số 2
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 3
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 4
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 5
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 6
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 7
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 8
- Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 9
- 5. Đề thi học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối học kì 1 Toán 6 CTST số 1
- Đề thi Toán lớp 6 học kì 1 số 2
- Đề thi học kì 1 Toán 6 CTST - Đề 3
Bộ Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2024 - 2025 bao gồm 25 đề thi trọn bộ 3 sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều đầy đủ đáp án và bảng ma trận đề thi. Tài liệu giúp các thầy cô tham khảo ra đề thi và các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi học kì 1 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao.
Lưu ý: Toàn bộ 25 đề thi và đáp án đều có trong FILE TẢI VỀ. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ đề, đáp án, ma trận...
1. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Cánh Diều
2. Link tải cho từng đề thi chi tiết đáp án và bảng ma trận
- Bộ 7 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
- Bộ 12 Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức
- Bộ 6 Đề thi học kì 1 Toán 6 sách Cánh Diều
3. Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán KNTT - Đề 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.
Câu 1. ƯCLN (24, 18) là:
A. 8.
B. 3.
C. 6.
D. 72.
Câu 2. Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.
D. Hình thang cân.
Câu 3. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:
A. 1.
B. 2021.
C. 2022.
D. 20212
Câu 4. BCNN ( 15, 30, 60) là:
A. 24 . 5 . 7.
B. 22 .3. 5 .
C. 24.
D. 5 .7.
Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 400 cm2.
B. 600 cm2.
C. 800 cm2.
D. 200 cm2.
Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8}.
B. A = {x ∈ N| x < 8}.
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}.
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 7. Điền số thích hợp vào dấu * để số \(\overline{711^{*}}\) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
A. 5.
B. 9.
C. 3.
D. 0.
Câu 8. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng?
A. H.
B. E.
C. F.
D. M.
Câu 9. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9oC. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4oC so với buổi sáng?.
A. 13oC.
B. -5oC.
C. 5oC.
D. -13oC.
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:
A. 6.
B. -6.
C. -4.
D. 4.
Câu 11. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5.
B. 5.
C. 0.
D. 10.
Câu 12. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm.
B. 10cm.
C. 12cm.
D. 15cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:
a. 24.82 + 24.18 – 100
b. (-26) + 16 + (-34) + 26
c. \(12+3 \cdot\left[39-(5-2)^{2}\right]\)
Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết:
a. 3 + x = - 8
b. (35 + x) - 12 = 27
c. 2x + 15 = 31
Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 16 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện?
Câu 16: (1,5 điểm)
Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
a. Tính diện tích sân nhà bạn An.
b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ?
Câu 17: (0,5 điểm)
Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022 .
Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.
Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 2
Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 3
Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 4
Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 5
Câu 1. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:
A. 1.
B. 2021.
C. 2022.
D. 20212
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8}.
B. A = {x ∈ N| x < 8}.
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}.
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 3. ƯCLN (24, 18) là:
A. 8.
B. 3.
C. 6.
D. 72.
Câu 4: BCNN (15, 30, 60) là:
A. 24 . 5 . 7
B. 22 . 3. 5
C. 24.
D. 5 .7.
Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để số \(\overline{711^{*}}\)chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
A. 5
B. 9
C. 3
D. 0.
Câu 6. Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.
D. Hình thang cân.
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 400 cm2.
B. 600 cm2.
C. 800 cm2.
D. 200 cm2.
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm.
B. 10cm.
C. 12cm.
D. 15cm
Câu 9. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5.
B. 5.
C. 0.
D. 10.
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:
A. 6.
B. -6.
C. -4.
D. 4.
Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9oC. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4oC so với buổi sáng?.
A. 13oC .
B. -5oC.
C. 5oC.
D. -13oC.
Câu 12. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau?
A. Hình tam giác đều.
B. Hình vuông.
C. Hình thang.
D. Hình thang cân.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:
a. 24.82 + 24.18 – 100
b. (-26) + 16 + (-34) + 26
c. \(12+3 \cdot\left[39-(5-2)^{2}\right]\)
Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết:
a. 3 + x = - 8
b. (35 + x) - 12 = 27
c. 2x + 15 = 31
Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện?
Câu 16: (1,5 điểm)
Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
a. Tính diện tích sân nhà bạn An.
b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ?
Câu 17: (0,5 điểm)
Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022 .
Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B.
Đáp án đề thi toán lớp 6 học kì 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | A | C | B | D | D | A | C | C | D | B | A |
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
13 (2,0 điểm) | Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a. 24.82 + 24.18 – 100 b. (-26) + 16 + (-34) + 26 c. \(12+3 \cdot\left[39-(5-2)^{2}\right]\) | |
a. 24.82 + 24.18 – 100 = 24.(82 + 18) – 100 = 24.100 – 100 = 2400 – 100 = 2300 b) (-26) + 16 + (-34) + 26 = (-26) + 26 + 16 + (-34) = 0 + 16 + (-34) = - 18 \(\begin{aligned} &\text { c) } 12+3 \cdot\left[39-(5-2)^{2}\right] \\ &=12+3 \cdot\left[39-3^{2}\right]=12+3 \cdot[39-9] \\ &=12+3 \cdot 30=12+90=102 \end{aligned}\) | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
14 (1,5 điểm) | Tìm số nguyên x, biết: a. 3 + x = - 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2x + 12 = 21 | |
a. 3 + x = - 8 x = - 8 - 3 x = -11 b. (35 + x) - 12 = 27 35 + x = 27 + 12 35 + x = 39 x = 39 – 35 x = 4 c. 2x + 15 = 31 2x = 31 - 15 2x = 16 2x = 24 x = 4 | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
15 (1,5 điểm) | Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 16 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? | |
Gọi số sách cần tìm là a (a ∈ N *; 400 ≤ a ≤ 600) Theo bài ra ta có: a ⋮ 12 ; a ⋮ 15; a ⋮ 18 Suy ra: a ∈BC (12, 15, 18) Ta có: BCNN (12,15,18) = 180 BC (12,15,18) = {0; 180; 360; 540; 720} Mà a ∈ BC ( 12, 15, 18) và nên a = 540 Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển. | 0,25 0,5 0,5 0,25 | |
16 (1,5 điểm) | Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. a. Tính diện tích sân nhà bạn An. b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? | |
a. Chiều dài sân nhà bạn An là: 30 : 2 - 5 = 10 (m) Diện tích sân nhà bạn An là: 10 . 5 = 50 (m2) = 500 000 (cm2) b) Diện tích một viên gạch là: 50 . 50 = 2500(cm2) Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là: 500 000 : 2500 = 200 (viên) | 0,5 0,25 0,25 0,5 | |
17 (0,5 điểm) | Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022 . Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B. | |
\(\begin{aligned} A &=2021^{3}=2021.2021 .2021 \\ &=2021 \cdot[2021 \cdot(2020+1)] \\ &=2021 \cdot(2020.2021+2021) \end{aligned}\) \(\begin{aligned} B &=2020.2021 .2022 \\ &=2021 .(2020.2022) \\ &=2021 .[2020 .(2021+1)] \\ &=2021 .(2020.2021+2020) \end{aligned}\) vì \(2020.2021+2021>2020.2021+2020\) Nên \(\text { 2021. }(2020.2021+2021)>2021 .(2020.2021+2020)\) Vậy A > B. | 0,25 0,25 |
Bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán
Cấp độ Mạch kiến thức | Mức độ 1 (Nhận biết) | Mức độ 2 (Thông hiểu) | Mức độ 3 (Vận dụng) | Cộng | ||||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||||||
1. Tập hợp các số tự nhiên N, các phép toán, lũy thừa với số mũ tự nhiên | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 5 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 1,25 | 1,0 | 0,5 | 3,25 | |||||||||
Tỉ lệ % | 5% | 10% | 10% | 5% | 32,5% | |||||||||
Câu số/ Thành tố NL | Câu 1;2 TD | Câu 13a; 14b - TD | Câu13c,14c- GQVĐ | Câu 17 GQVĐ | ||||||||||
2. Tính chất chia hết trong tập các số tự nhiên N | Số câu | 1 | 2 | 1 | 4 | |||||||||
Số điểm | 0,25 | 0,5 | 1,5 | 2,25 | ||||||||||
Tỉ lệ % | 2,5% | 5% | 15% | 22,5% | ||||||||||
Câu số/ thành tố NL | Câu 3 - TD | Câu 4;5-TD | Câu 15 GQVĐ | |||||||||||
3. Số nguyên | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | |||||||
Số điểm | 0,25 | 0,25 | 0,5 | 0,25 | 0,75 | 2,0 | ||||||||
Tỉ lệ % | 2,5% | 2,5% | 5% | 2,5 | 5% | 20,0% | ||||||||
Câu số/ Thành tố NL | Câu 9 - TD | Câu 10;14a- TD | Câu 11; 13b, GQVĐ | |||||||||||
4. Một số hình phẳng trong thực tiễn | Số câu | 2 | 1 | 1 | 3 | |||||||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 2,0 | ||||||||||
Tỉ lệ % | 2,5 | 10% | 5% | 20,0% | ||||||||||
Câu số/ thành tố NL | Câu 7;8; Câu 16a TD-GQVĐ;CC | Câu16b TD;GQVĐ; CC | ||||||||||||
5. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. | Số câu | 2 | 2 | |||||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||||||||
Tỉ lệ % | 5% | 5% | ||||||||||||
Ctâu số? thành tố NL | Câu 6;12 TD MHH | |||||||||||||
Tổng số câu | 6 câu | 8 câu | 5 câu | 1 câu | 20 câu | |||||||||
Tổng điểm | 1,5 đ | 4,0đ | 4,0 đ | 0,5 đ | 10.0 đ | |||||||||
Tỉ lệ % | 15% | 40,0% | 40,0% | 5% | 100% |
4. Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là:
A. 5
B. 2 và 5
C. 0
D. 2
Câu 2. Số phần tử của tập hợp:
B = {x ∈ N | x < 4} là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3. Trong các số 7 ; 8; 9; 10 số nguyên tố là:
A. 9
B. 7
C. 8
D. 10
Câu 4. Tập hợp các ước của 8 là:
A. {1; 2; 4;8}
B. {2; 4}
C. {2; 4;8}
D. {1;8}
Câu 5. Ước chung lớn nhất của 25 và 50 là:
A. 100
B. 25
C. 5
D. 50
Câu 6. Kết quả của phép tính
47 : 43 là:
A. 14
B. 410
C. 47
D. 44
Câu 7: Một đám đất hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông dài 80m và 60m .
Tính độ dài chiều cao tương ứng với cạnh còn lại của tam giác, biết rằng cạnh đáy dài 10m ?
A. 48m.
B. 100m.
C. 480m.
D. 40m.
Câu 8: Tính đáy BC của tam giác ABC , biết diện tích hình tam giác là 20cm2 và chiều cao AH = 0, 5dm
A. 7cm .
B. 9cm .
C. 8cm .
D. 10cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện tính (tính nhanh nếu có):
a. (-12) + (-9)
b. 32.24 + 32.76
c. 95 : 93 – 32.3
d.160 : {17 + [32.5 – (14 + 211 : 28)}
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết:
a. x – 12 = -28
b. 20 + 8.( x + 3) = 52.4
Bài 3. Tìm ƯCLN (60;72)
x – 12 = -28
b. 20 + 8.( x + 3) = 52.4
Bài 4. Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh.
Bài 5. Để lát nền một căn phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh là 20cm .
a. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần gạch vữa không đáng kể?
b. Nếu một viên gạch giá 12000 đồng và tiền công trả cho 1m2 là 50000 đồng. Số tiền phải trả cho tiền lát hết căn phòng là bao nhiêu tiền?
Bài 6. Tính tổng các số nguyên x, biết:
-103 ≤ x < 100
Xem đáp án trong file tải
Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh diều Số 2
Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 3
Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 4
Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 5
Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 6
Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 7
Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 8
Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 9
5. Đề thi học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo
Đề thi cuối học kì 1 Toán 6 CTST số 1
Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 là
A. {6; 7; 8; 9};
B. {3; 4; 5; 6};
C. {4; 5; 6; 7};
D. {5; 6; 7; 8}
Câu 2. Trong các số 323; 7422; 248; 6853. Số chia hết cho 3 là
A. 323
B. 246
C. 7421
D. 7853
Câu 3. Số đối của 10 là:
A. 9
B. – 9
C. 8
D. – 10
Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là:
A. Ư(5) = {1; 5; – 1; – 5}.
B. Ư(5) = {1; 5}
C. Ư(3) = {– 1; – 5}.
D. Ư(5) = {1; 5; 0; – 1; – 5}.
Câu 5. Hình nào dưới đây là hình thoi?
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai cạnh đối diện song song
B. Hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Có 4 góc vuông
D. Hai cạnh đối diện bằng nhau
Câu 7. Danh sách học sinh tổ 1 của lớp 6A.
Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí
STT | Họ và tên | STT | Họ và tên |
1 | Lại Văn Đoàn | 6 | Hoàng Văn Tuấn |
2 | Nguyễn Trung Thượng | 7 | Nguyễn Kim Phượng |
3 | Nguyễn Văn Kiều | 8 | Ngô Minh Tâm |
4 | 0977533462 | 9 | Lê Văn Hiếu |
5 | Bùi Văn Tám | 10 | Vũ Thị Hoà |
A. 1
B. 8
C. 6
D. 4
Câu 8. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số HS | 0 | 0 | 0 | 1 | 8 | 8 | 9 | 5 | 6 | 3 |
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 8 trở lên) là:
A. 11
B. 6
C. 14
D. 9
Câu 9. Các điểm D và A ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. 5 và – 3
B. −3 và −5
C. – 5 và 3
D. 5 và 3
Câu 10. Thực hiện phép tính (– 46).57 + (–54).57
A. – 5700
B. 5700.
C. 5400
D. – 5400
Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9oC. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4oC so với buổi sáng?
A. 13oC
B. -5oC
C. 5oC
D. -13oC
Câu 12. Bạn An đi nhà sách mua 4 cây bút bi cùng loại và 12 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 13 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 24 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu?
A. 4 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 15 000 đồng
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố có một chữ số .
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: –8; 0; 6; –4; 12.
c) Viết tập hợp A các Ư(10)
d) Tính giá trị của biểu thức: 700 + {5 . [80 : (6 – 4 . 50)] – 102}
Câu 2. (2,25 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức 42 . 43 : 43
b) Tìm x biết: 2x – 40 = – 60
c) Ba bạn Thủy, Hà, Tuấn cùng tham gia một câu lạc bộ tiếng Anh. Thủy cứ 4 ngày đến câu lạc bộ một lần. Hà thì 6 ngày đến câu lạc bộ một lần. Còn Tuấn chỉ đến được vào mỗi ngày chủ nhật. Hôm nay, ba bạn cùng gặp nhau ở câu lạc bộ. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì ba bạn lại cùng gặp nhau lần nữa tại câu lạc bộ.
Câu 3. (1,25 điểm)
Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhât với độ dài hai cạnh là 8m và 12m.
a) Em hãy tính diện tích của mảnh vườn đó.
b) Dọc theo các cạnh của mảnh vườn, người ta trồng các khóm hoa, 1m trồng một khóm hoa. Tính số khóm hoa cần trồng.
Câu 4: (1,0 điểm). Biểu đồ dưới đây nói về sản lượng cá ngừ đánh bắt được ở 4 tỉnh Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa trong năm 2020 (đơn vị tính theo tấn)
Nhìn biểu đồ, em hãy cho biết:
a) Tỉnh nào đánh bắt được nhiều cá ngừ nhất? Tại sao?
b) Tỉnh Phú Yên đánh bắt nhiều hơn tỉnh Bình Định bao nhiêu tấn cá ngừ
………………………….. HẾT………………………………
Đáp án đề thi Toán học kì 1 lớp 6 CTST số 1
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng chấm 0,25điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đ/án | C | B | D | A | D | B | D | C | C | A | B | B |
TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
1a (0,5đ) | Các sô nguyên tố có một chữ số là: 2; 3; 5; 7. | 0,5 |
1b (0,5đ) | - 8; - 4; 0; 6; 12 | 0,5 |
1c (0,5đ) | Ư(10) = { – 10; –5; – 2; – 1; 1 ; 2; 5; 10} | 0,5 |
1d (1,0đ) | 700 + {5 . [80 : (6 – 4 . 50)] – 102} = 700 + {5 . [80 : (6 – 4)] – 102} = 700 + {5 . [80 : 2] – 102} = 700 + {5 . 40 – 102} = 700 + {200 – 100} = 700 + 100 = 800 | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
2a (0,5đ) | 42 . 43 : 43 = 45 : 43 = 42 | 0,5 0,25 |
2b (0,75đ) | 2x – 40 = – 60 2x = – 60 + 40 2x = – 20 x= – 20 : 2 x = – 10 | 0,25 0,25 0,25 |
2c (1,0đ) | Tuấn chỉ đến được vào mỗi ngày chủ nhật, vậy Tuấn cứ 7 ngày lại đến 1 lần Gọi x là số ngày ít nhất 3 bạn lại gặp nhau lần nữa tại câu lạc bộ Theo đề bài: x = BCNN(4; 6; 7) 4 = 22; 6 = 2.3; 7 = 7 TSNT chung và riêng: 2; 3; 7 BCNN(4; 6; 7) = 22.3.7 = 84 x = 84 Vậy sau 84 ngày ba bạn lại gặp nhau một lần nữa tại câu lạc bộ | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
3a (0,5đ) | a/ Diện tích mảnh vườn : 8 . 12 = 96 (m2) | 0,5 |
3b (0,75đ) | b/ Chu vi mảnh vườn là: (8 + 12).2 = 40 (m) Số khóm hoa cần trồng là: 40 : 1 = 40 ( khóm) | 0,5 0,25 |
4a (0,5đ) | a/ Vì 4500 > 4000 > 3500 > 2500. Nên tỉnh Phú Yên đánh bắt được nhiều cá ngừ nhất | 0,5 |
4b (0,5đ) | b/ Tỉnh Phú Yên đánh bắt nhiều hơn tỉnh Bình Định số tấn cá ngừ là 4500 – 3500 = 1000 (tấn) | 0,5 |
Đề thi Toán lớp 6 học kì 1 số 2
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Biết a là một số bất kỳ khi chia cho 3, a không thể nhận giá trị nào?
A) 0
B) 1
C) 2
D) 4
Câu 2: Trong các số 0; 1; 4; 7; 8. Tập hợp tất cả các số nguyên tố là:
A) {7}
B) {1; 7}
C) {4; 8}
D) {0; 1; 7}
Câu 3: Một hình vuông có diện tích 144 cm2. Độ dài cạnh hình vuông là:
A) 10 cm
B) 12 cm
C) 36 cm
D) 24 cm
Câu 4: Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả thu được là:
A) 16.3.5
B) 22.32.5
C) 24.3.5
D) 24.32.5
Câu 5: Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 9cm thành một hình lục giác đều. Chu vi của lục giác đều mới là:
A) 18cm
B) 27cm
C) 36cm
D) 54cm.
Câu 6: Cho biểu đồ tranh
Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai:
A) Ngày thứ năm trong tuần số học sinh được nhiều điểm mười nhất.
B) Ngày thứ tư trong tuần số học sinh được điểm mười ít nhất.
C) Ngày thứ hai và ngày thứ sáu trong tuần số học sinh được điểm mười bằng nhau.
D) Số học sinh đạt điểm mười trong tuần là 16 học sinh.
Câu 7: ƯCLN(16; 40; 176) bằng:
A) 4
B) 16
C) 10
D) 8
Câu 8: Cho biểu đồ sau
Chọn khẳng định đúng
A) Tổng số học sinh giỏi kỳ hai là 12 học sinh.
B) Tổng số học sinh giỏi kỳ một là 23 học sinh
C) Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai nhiều hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một.
D) Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai ít hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một.
II. Phần tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 35.43 + 35.56 + 35
b) 40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 172)
c) 1213 – [1250 - (42- 2.3)3.4]
d) 1 + 2 + 3+ …+ 15
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x
a) 2x + 7 = 15
b) 25 – 3(6 – x) = 22
c) (25- 2x)3 : 5 - 32 = 42
Bài 3 (2 điểm): An, Bình, Chi cùng học một trường. An cứ 5 ngày trực nhật một lần, Bình 10 ngày và Chi 8 ngày một lần. Lần đầu cả ba bạn cùng trực nhật vào một hôm. Hỏi: Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ba bạn lại cùng trực nhật một hôm.
Bài 4 (2 điểm):
a) Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm và 9cm.
b) Tính chu vi hình vuông có cùng diện tích với diện tích hình thoi đã nêu ở câu a.
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n để n + 6 chia hết cho n
Đề thi học kì 1 Toán 6 CTST - Đề 3
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng.
Câu 1. 38 đọc là:
A. Tám mũ ba
B. Ba mũ tám
C. Tám nhân ba
D. Ba nhân tám
Câu 2: Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên" là số nào trong các số sau đây?
A. - 1776
B. 776
C. - 776
D. 1776
Câu 3. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?
Câu 4: Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 5: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975. Những số nào chia hết cho 5? Vì sao?
Câu 6: Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao -47 m so với mực nước biển. Sau đó tàu ngầm nổi lên 18 m.
a) Viết phép tính biểu thị độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển.
b) Tính độ cao mới của tàu ngầm so với mặt nước biển.
Câu 7: Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày từ 17 / 1 / 2021 đến 23 / 1 / 2021
a) Nêu nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong ngày 22 / 1 / 2021
b) Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga trong ngày 22 / 1 / 2021 là bao nhiêu độ C ?
Câu 8:
a) Tìm bội chung nhỏ nhất của 18 và 27.
b) Thực hiện phép tính: \(S=\frac{7}{27}+\frac{5}{18}\)
Câu 9: Dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD biết cạnh AB = 3cm, đường chéo AC = 5cm.
Câu 10: Bạn Hoa sử dụng các ống hút dài 198 mm, để tạo lên hình bên. Mỗi ống hút được cắt thành ba đoạn bằng nhau để tạo lên ba cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên.
a) Tính số ống hút bạn Hoa cần dùng để hoàn thành hình bên.
b) Tính tổng chiều dài của tất cả các ống hút mà bạn Hoa đã dùng.
Đáp án Đề thi học kì 1 Toán lớp 6
Câu 1:
- Để trả lời được câu một học sinh phải đọc được biểu thức lũy thừa của một số tự nhiên.
- Câu 1 đánh giá năng lực giao tiếp toán học theo mức độ 1.
- Đáp án: B.
- Điểm số: 0,5.
Câu 2:
- Để trả lời được câu 2, học sinh phải biết sử dụng số nguyên âm để chỉ thời gian trước Công nguyên.
- Câu 2 đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 1.
- Đáp án: C.
- Điểm số: 0,5.
Câu 3:
- Để trả lời được câu 3 học sinh phải nhận biết được tam giác đều.
- Câu 3 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1.
- Đáp án D.
- Điểm số: 0,5.
Câu 4:
- Để trả lời được câu 4 học sinh phải nhận biết được hình phẳng có trục đối xứng.
- Câu 4 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1.
- Đáp án: A.
- Điểm số 0,5.
Câu 5:
- Để trả lời được câu 5 học sinh phải biết dựa vào dấu hiệu chia hết cho 5.
- Câu 5 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 2.
- Giải: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975, những số chia hết cho 5 là: 1930, 1945, 1975, vì chúng có chữ số tận cùng là 0 ; 5
- Điểm số: 1,5
Câu 6:
a)
- Để làm được câu 6a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên.
- Câu 6a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2.
- Giải: Phép toán liên quan đến độ cao mới của tàu ngầm dưới mực nước biển là: -47 + 18
- Điểm số: 0,5
b)
- Để làm được câu 6b học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên.
- Câu 6b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3.
- Giải: Độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển là: -47 + 18 = -29 (m).
- Điểm số: 0,5
Câu 7:
a)
- Để trả lời được câu 7a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với so sánh hai số nguyên.
- Câu 7a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2.
- Giải:
+ Nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong ngày 22/1/2021 là: -1 0C.
+ Nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong ngày 22/1/2021 là: -9 0C.
- Điểm số: 1.
b)
- Để trả lời được câu 7b, học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên.
- Câu 7b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3.
- Giải:
Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga trong ngày 22/1/2021 là: -1 - (-9) = 8 0C.
- Điểm số: 0,5
Câu 8:
a)
- Để làm được câu 8a, học sinh phải xác định được bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên.
- Câu 8a, đánh giá năng lực giải quyết vấn đề toán học theo mức 3.
- Giải:
Phân tích 18 và 27 ra thừa số nguyên tố:
18 = 2 . 3 . 3 = 2 . 32
27 = 3 . 3 . 3 = 33
BCNN(18, 27) = 2 . 32 = 2 . 27 = 54
- Điểm số: 1.
b)
- Để làm được câu 8b, học sinh phải thực hiện được phép cộng phân số bằng cách sử dụng bội chung nhỏ nhất.
- Câu 8b đánh giá năng lực giải quyết vấn đề toán học theo mức 3.
- Giải:
BCNN(18, 27) = 54
54 : 18 = 3
54 : 27 = 2
\(S=\frac{7.2}{27.2}+\frac{5.3}{18.3}=\frac{14}{54}+\frac{15}{54}=\frac{14+15}{54}=\frac{29}{54}\)
- Điểm số: 1.
Câu 9:
- Để làm được câu 9, học sinh phải biết các bước vẽ hình thoi khi biết độ dài cạnh và độ dài một đường chéo.
- Câu 9 đánh giá năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán theo mức 3.
- Giải: (Học sinh không cần trình bày các bước vẽ trong bài làm của mình). Kết quả vẽ được như hình bên.
- Điểm số: 1.
Câu 10:
- Để làm được câu 10 học sinh phải coi mỗi đoạn ống hút biểu diễn một cạnh của lục giác đều, mô tả được một số yếu tố cơ bản của lục giác đều, biết cách tạo lập lục giác đều.
- Câu 10 đánh giá năng lực mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học mức 4.
- Giải:
a) Muỗi hút được cắt thành 3 đoạn bằng nhau để tạo nên ba cạnh của mỗi lục giác đều.
Vậy mỗi lục giác đều cần 2 ống hút.
Trên hình có tất cả 9 lục giác đều, do đó số hút mà bạn Hoa đã sử dụng là:
9 . 2 = 18 (ống hút).
b) Tổng chiều dài của tất cả các ống hút mà bạn Hoa đã dùng là:
18 . 198 = 3564 (mm)
- Điểm số: 1.
Bảng ma trận Đề thi Toán lớp 6 học kì 1
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | vận dụng cao | Cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 1. Số tự nhiên. | |||||||||
Số câu | 1 | 1 | 2 | 4 | |||||
Số điểm | 0,5 | 1,5 | 2 | 4 | |||||
Số câu/ Hình thức | 1 | 5 | 8a, 8b | ||||||
Thành tố năng lực. | GT | TD | GQVĐ | ||||||
Chương 2. Số nguyên. | |||||||||
Số câu | 1 | 2 | 2 | 5 | |||||
Số điểm | 0,5 | 1,5 | 1 | 3 | |||||
Số câu/ Hình thức | 2 | 6a, 7a | 6b,7b | ||||||
Thành tố năng lực. | MHH | MHH | MHH | ||||||
Chương 3. Hình học trực quan. | |||||||||
Số câu | 2 | 1 | 2 | 5 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Số câu/ Hình thức | 3,4 | 9 | 10a, 10b | ||||||
Thành tố năng lực. | TD | CC | MHH, CC, GQVĐ | ||||||
Tổng điểm | 2 | 3 | 4 | 1 | 10 |
---------------------------------
Từ khóa » đề Thi Lớp 6 Toán Học Kì 1
-
TOP 10 đề Thi Học Kì 1 Lớp 6 Môn Toán Năm 2021 - 2022 (Sách Mới)
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 6 Môn Toán Mới Nhất
-
Top 30 Đề Thi Toán Lớp 6 Học Kì 1 Có đáp án (sách Mới) - Haylamdo
-
2022 Sách Kết Nối Tri Thức Đề Số 3 Đề Thi Toán 6 Học Kì 1
-
2022 Chân Trời Sáng Tạo Đề Số 1 Đề Thi Toán 6 Học Kì 1
-
Đề Thi HK1 Toán 6 - Toán THCS
-
Đề Thi Toán Lớp 6 Học Kì 1 Có đáp án Năm 2021 Sách Mới (30 đề)
-
Đề Thi Học Kì 1 Toán 6 Phòng GD&ĐT Long Biên - Hà Nội Năm 2021
-
Tuyển Tập đề Thi Học Kì 1 Lớp 6 - Tất Cả Các Môn (MỚI NHẤT)
-
Đề Thi Toán Lớp 6 Học Kì 1 (phần 2)
-
Đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6 ở TPHCM Có Lời Giải Chi Tiết
-
Đề Thi Học Kì 1 Lớp 6 Môn Toán Năm 2021-2022
-
Bộ đề Thi Học Kì 1 Toán Lớp 6 - MarvelVietnam
-
Đề Thi Học Kì 1 Toán 6 Cánh Diều Số 1 Năm 2021 - 2022 - Thư Viện Đề