Đề thi học kỳ 1 môn Tin học 7 năm 2019 - 2020 2019-12-24T15:07:21+07:002019-12-24T15:07:21+07:00https://sachgiai.com/Tin-hoc/de-thi-hoc-ky-1-mon-tin-hoc-7-nam-2019-2020-12867.html/themes/whitebook/images/no_image.gifSách Giảihttps://sachgiai.com/uploads/sach-giai-com-logo.pngThứ ba - 24/12/2019 15:02 Đề thi học kỳ 1 môn Tin học 7 năm 2019 - 2020, có đáp án và biểu điểm kèm theo. A - TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất:Câu 1: Thanh công thức của Excel dùng để:A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính B. Nhập địa chỉ ô đang được chọnC. Hiển thị công thức D. Xử lý dữ liệuCâu 2: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:A. Dấu cộng (+) B. Dấu (#) . C. Dấu ngoặc đơn ( ) D. Dấu bằng (=)Câu 3: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:A. ShiftB. AltC. EnterD. CtrlCâu 4: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?A. MicroSoft WordB. MicroSoft PowerPointC. MicroSoft ExcelD. MicroSoft AccessCâu 5: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em?A. Soạn thảo văn bản. B. Xem dữ liệu.C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán.Câu 6: Địa chỉ của khối ô là:A. B1:E4B. A2-C4C. A1,E4D. B1;E4Câu 7: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là:A. = B4+D4B. = B3+C3C. =B3+D3D. = B4+C4Câu 8: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?A. (E3+F7)10%.B. (E3+F7)*10%C. = (E3+F7)*10%D. = (E3+F7)10%Câu 9: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây :A. = (C1+C2)/B3 B. =C1+C2\B3 C. = (C1 + C2 )\B3 D. (C1+C2)/B3Câu 10: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là:A. =A3+B3B. =A5+B5C. =C6+D3D. =B3+A3Câu 11. Trong ô tính xuất hiện vì:A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.B. Độ cao của hàng quá thấp không hiển thị hết dãy số quá dài.C. Tính toán ra kết quả sai D. Công thức nhập saiCâu 12. Để sửa dữ liệu ta:A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Nháy nút chuột trái vào ô cần sửaC. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải vào ô cần sửa.Câu 13. Để thêm cột trên trang tính ta nhấp chuột phải và sau đó chọnA. Insert / Rows B. Insert / Columns C. Table / Columns D. Table / RowsCâu 14. Công thức =Sum(A5:A10) có ý nghĩa gì?A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10C.Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10Câu 15. Để tính giá trị trung bình cộng của các ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng?A. = Sum( A1+B1+C1)/3 B. = AVERAGE( A1,B1,C1)C. = (A1+ B1+ C1)/3 D. Cả A, B, C đều đúngCâu 16. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được ................... trong ô tính a. Căn thẳng lề phải b. Căn giữa c. Căn thẳng lề trái d. Căn thẳng hai lềCâu 17. Thanh công thức không có chức năng nào dưới đây:a. Hiển thị tên của ô tính được chọn b. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọnc. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn d. Cả 3 ý trên.Câu 18. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?A. 10 B. 30 C. 16 D. 4 Câu 19. Địa chỉ ô B3 nằm ở :A.Cột B, cột 3 B. Dòng B, cột 3 C. Dòng B, Dòng 3 D. Cột B, dòng 3 Câu 20. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy gìA. Một trang tính B. Hai trang tính C. Ba trang tính D. Bốn trang tínhII. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu 1. Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính.(2 đ)Câu 2. Nêu tên các hàm tính: Tổng, giá trị trung bình, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Trình bày cú pháp và công dụng của các hàm đó (2đ)Câu 3. Cho bảng tính sau: (2đ)Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính:A. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá ?B. Giảm giá 30% = Thành tiền x 30% ?C. Phải trả = Thành tiền – Giảm giá 30% ?D. Tính tổng số lượng hàng bán ra (Tổng số lượng hàng) ?ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1I. Trắc nghiệm (5đ)1-A; 2-D; 3-D; 4.C; 5.D; 6.A; 7.D; 8.C; 9.A; 10.B11-A; 12-A; 13-B; 14-C; 15-B; 16.A; 17.A; 18. A; 19.C; 20.CII. Tự luận (5đ)Câu 1. Tích năng chung của chương trình bảng tính:- Màn hình làm việc.- Dữ liệu.- Khả năng tính toán và sử dụng hàm có sẵn.- Sắp xếp và lọc dữ liệu.- Tạo biểu đồ.Câu 2.Nêu tên các hàm tính: Tổng, giá trị trung bình, hàm xác định giá trị lớn nhất, hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Trình bày cú pháp và công dụng của các hàm đó * SUM Tên hàm: SUM Cú pháp: =Sum(a,b,c...) - Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế - Công dụng: Tính tổng một dãy các số * AVERAGE Tên hàm: AVERAGE Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...) - Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế - Công dụng: Tính trung bình cộng một dãy các số * MAX Tên hàm: MAX Cú pháp: =MAX(a,b,c,...) - Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế - Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất * MIN Tên hàm: MIN Cú pháp: =MIN(a,b,c,...) - Trong đó: Các biến a,b,c là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế - Công dụng: Xác định giá trị nhỏ nhấtCâu 3.Yêu cầu: Sử dụng hàm và công thức trong chương trình bảng tính để tính:A. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá - E4 = C4 * D4 <=> 40 x 5 = 200000B. Giảm giá 30% = Thành tiền x 30% - F4 = E4 * 30% <=> 200000 x 30% = 60000C. Phải trả = Thành tiền – Giảm giá 30% - G4=E4-F4 <=> 60000 - 30% = 42000D. Tính tổng số lượng hàng bán ra (Tổng số lượng hàng)? - C11=SUM(C4,C5,C6,C7,C8,C9,C10) <=> = 287 Bản quyền bài viết thuộc về Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này. Tags: Đề thi học kỳ 1 môn Tin học 7
Ý kiến bạn đọc
Sắp xếp theo bình luận mới Sắp xếp theo bình luận cũ Sắp xếp theo số lượt thích
Theo dòng sự kiện
Đề thi cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 7 - Sách Cánh diều (Đề 5)
Đề thi cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 7 - Sách Cánh diều (Đề 4)
Xem tiếp...
Những tin mới hơn
Đề thi học kỳ 1 môn Tin học 7 năm 2019 - 2020 (Đề 2)
Đề thi học kỳ 1 môn Tin học 7 năm 2019 - 2020 (Đề 3)
Những tin cũ hơn
Đề thi học kỳ 1 môn Tin học 6 năm 2019 - 2020 trường THCS Đinh Tiên Hoàng
Đề thi học kỳ 1 môn Tin học 6 năm 2019 - 2020 trường THCS Mỹ Độ, Bắc Giang
Lớp 1
Kết nối tri thức
Tiếng Việt 1
Toán 1
Giáo dục thể chất 1
Mỹ thuật 1
Chân trời sáng tạo
Tiếng Việt 1
Toán 1
Cánh diều
Âm nhạc 1
Giáo dục thể chất 1
Hoạt động trải nghiệm 1
Toán 1
Tự nhiên và xã hội 1
Lớp 2
Kết nối tri thức
Toán 2
Tiếng Việt 2
Chân trời sáng tạo
Tiếng Việt 2
Toán 2
Cánh diều
Toán 2
Tiếng Việt 2
Lớp 3
Kết nối tri thức
Tiếng Việt 3
Toán 3
Cánh diều
Tiếng Việt 3
Toán 3
Chân trời sáng tạo
Tiếng Việt 3
Toán 3
Lớp 4
Kết nối tri thức
Tiếng Việt 4
Toán 4
Chân trời sáng tạo
Tiếng Việt 4
Toán 4
Cánh diều
Tiếng Việt 4
Toán 4
Lớp 5
Kết nối tri thức
Tiếng Việt 5
Toán 5
Cánh diều
Tiếng Việt 5
Toán 5
Chân trời sáng tạo
Tiếng Việt 5
Toán 5
Lớp 6
Kết nối tri thức
Ngữ Văn 6
Toán 6
Tiếng Anh 6 Global Success
Lịch sử và Địa lí 6
Giáo dục công dân 6
Tin học 6
Cánh diều
Giáo dục công dân 6
Ngữ Văn 6
Toán 6
Chân trời sáng tạo
Ngữ Văn 6
Toán 6
Giáo dục công dân 6
Lớp 7
Kết nối tri thức
Ngữ Văn 7
Toán 7
Tiếng Anh 7 Global Success
Giáo dục công dân 7
Lịch sử và Địa lí 7
Khoa học tự nhiên 7
Tin học 7
Công nghệ 7
Cánh Diều
Ngữ Văn 7
Toán 7
Khoa học tự nhiên 7
Chân trời sáng tạo
Ngữ Văn 7
Toán 7
Mĩ thuật 7
Âm nhạc 7
Lớp 8
Kết nối tri thức
Ngữ Văn 8
Toán 8
Khoa học tự nhiên 8
Giáo dục công dân 8
Tin học 8
Lịch sử và Địa lí 8
Công nghệ 8
Tiếng Anh 8 Global Success
Cánh Diều
Ngữ Văn 8
Toán 8
Công Dân 8
Chân trời sáng tạo
Ngữ Văn 8
Toán 8
Lớp 9
Kết nối tri thức
Ngữ Văn 9
Toán 9
Khoa học tự nhiên 9
Giáo dục công dân 9
Tin học 9
Lịch sử và Địa lí 9
Tiếng Anh 9 Global Success
Công nghệ 9
Cánh Diều
Ngữ Văn 9
Toán 9
Chân trời sáng tạo
Ngữ Văn 9
Toán 9
Lớp 10
Kết nối tri thức
Ngữ Văn 10
Toán 10
Kinh tế và Pháp luật 10
Tiếng Anh 10 Global Success
Lịch Sử 10
Địa Lí 10
Vật Lí 10
Hoá học 10
Sinh học 10
Công nghệ trồng trọt 10
Công nghệ thiết kế 10
Quốc Phòng và An Ninh 10
Tin học 10
Cánh Diều
Ngữ Văn 10
Toán 10
Kinh tế và Pháp luật 10
Tin học 10
Hoá học 10
Lịch sử 10
Địa Lí 10
Sinh học 10
Vật lí 10
Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
Công nghệ trồng trọt 10
Công nghệ thiết kế 10
Chân trời sáng tạo
Ngữ Văn 10
Toán 10
Lịch Sử 10
Địa Lí 10
Sinh học 10
Vật Lí 10
Hoá học 10
Quốc Phòng và An Ninh 10
Kinh tế và Pháp luật 10
Tiếng Anh 10 Friends plus
Lớp 11
Kết nối tri thức
Ngữ Văn 11
Toán 11
Hoá học 11
Sinh học 11
Địa Lí 11
Lịch Sử 11
Vật Lí 11
Kinh tế và Pháp luật 11
Công nghệ 11 Chăn nuôi
Công nghệ 11 Cơ khí
Tin học 11 Ứng dụng
Tin học 11 Khoa học máy tính
Tiếng Anh 11 Global Success
Cánh Diều
Ngữ Văn 11
Toán 11
Hoá học 11
Lịch Sử 11
Địa Lí 11
Sinh học 11
Vật Lí 11
Tin học 11 Ứng dụng
Tin học 11 Khoa học máy tính
Tiếng Anh 11 Explore New Worlds
Quốc phòng và An ninh 11
Kinh tế và Pháp luật 11
Công nghệ 11 Chăn nuôi
Công nghệ 11 Cơ khí
Chân trời sáng tạo
Ngữ Văn 11
Toán 11
Địa Lí 11
Hoá học 11
Sinh học 11
Lịch Sử 11
Kinh tế và Pháp luật 11
Tiếng Anh 11 Friends plus
Vật Lí 11
Lớp 12
Kết nối tri thức
Ngữ Văn 12
Toán 12
Địa Lí 12
Hoá học 12
Lịch Sử 12
Sinh học 12
Vật Lí 12
Tiếng Anh 12 Global Success
Tin học 12 Ứng dụng
Tin học 12 Khoa học máy tính
Kinh tế và Pháp luật 12
Công nghệ 12 Chăn nuôi
Công nghệ 12 Cơ khí
Cánh Diều
Ngữ Văn 12
Toán 12
Chân trời sáng tạo
Ngữ Văn 12
Toán 12
THÀNH VIÊN
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site Nhập mã do ứng dụng xác thực cung cấp Thử cách khác Nhập một trong các mã dự phòng bạn đã nhận được. Thử cách khác Đăng nhập Đăng ký