De Thi HSG Hoa Tinh Hai Phong - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Tư liệu khác
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.47 KB, 4 trang )
phòng giáo dục đào tạoTP Hạ longkì thi học sinh giỏi thành phốNăm học 2010 2011Môn : Hoá học Lớp 9 vòng 1Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)đề chính thứcCâu 1: (2 điểm)Hãy giải thích các thí nghiệm bằng các phơng trình phản ứng.TN 1: Khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 thấy có kết tủa nâu đỏ và bay ramột chất khí làm đục nớc vôi trong. Nhiệt phân kết tủa này thì tạo ra một chất rắn mầuđỏ nâu và không sinh ra khí nói trên.TN 2: Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch ZnCl2 thì thu đợc kết tủa, khí thoát ra làm đục nớcvôi trong.Câu 2: ( 4 điểm)Có 4 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một hỗn hợp dung dịch nh sau: K2CO3 và Na2SO4 ;KHCO3 và Na2CO3; KHCO3 và Na2SO4; Na2SO4 và K2SO4 .Trình bầy phơng pháp hoá học để nhận biết 4 bình này mà chỉ đợc dùng thêm 2 thuốcthử để nhận biết.Câu 3 (5 điểm)Cho luồng khí CO đi qua một ống sứ chứa m gam bột ôxit sắt (FexOy) nung nóng chođến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dẫn toàn bộ khí sinh ra đi thật chậm vào 1 lít dungdịch Ba(OH)2 0,1M thu đợc 9,85 gam kết tủa. Mặt khác khi hoà tan toàn bộ lợng kimloại sắt tạo thành ở trên bằng V lít dung dịch HCl 2M (có d) thì thu đợc một dung dịch,sau khi cô cạn thu đợc 12,7 gam muối khan.1. Xác định công thức sát ôxit.2. Tính m.3. Tính V, biết rằng dung dịch HCl là đã dùng d 20% so với lợng cần thiết.Câu 4: ( 4điểm)Nhiệt phân hoàn hoàn 20 g hỗn hợp MgCO3 , CaCO3 , BaCO3 thu đợc khí B. Cho khí Bhấp thu hết vào nớc vôi trong đợc 10 g kết tủa và dung dịch C. Đun nóng dung dịch C tớiphản ứng hoàn toàn toàn thấy tạo thành thêm 6 g kết tủa.Hỏi % khối lợng của MgCO3 nằm trong khoảng nào ?Câu 5: (5 điểm)Cho X, Y là hai dung dịch HCl có nồng độ khác nhau. Lấy V lít dung dịch X tác dụngvới AgNO3 d tạo thành 35,875 g kết tủa. Để trung hoà V lít dung dịch Y cần 500 mldung dịch NaOH 0,3Ma. Khi trộng V lít dung dịch X với V lít dung dịch Y thu đợc 2 lít dung dịch Z. TínhCM của dung dịch Z.b. Nếu lấy 100ml dung dịch X và lấy 100ml dung dịch Y cho tác dụng hết với kimloại Fe thì lợng hiđrô thoát ra ở X nhiều hơn ở Y là 0,448 lít (ĐKTC). Tính CMdung dịch X,YBiết NTK Fe = 56; O = 16; Ba = 137; H=1; Mg = 24; Ca=40; C = 12; Cl=35,5; Ag =108; N=14; Na=23.---------------------------------- Hết ---------------------------------hớng dẫn chấmCâuCâu 12 điểmNội dungTN1: Fe2(CO3)3 bị nớc phân tích( coi nh bị phân huỷ ra axit vàbazơ) nên ta có p:2 FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O --> 6NaCl + 2Fe(OH)3 + 3CO2 to2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2OTN2: trong dung dịch thì Ba(HCO3)2 có tính kiềmĐiểm1,01,01Câu 24 điểmCâu 35 điểm<=> Ba(OH)2. 2CO2Ba(HCO3)2 + ZnCl2 Zn(OH)2 + BaCl2 + 2CO2 (Học sinh chỉ cần viết các phơng trình)- Trích mội hỗn hợp dung dịch một ít làm mẫu thử.- Cho dung dịch HCl lần lợt vào các mẫu thử.+ Mẫu thử nào không có hiện tợng sủi bọt là Na2SO4 và K2SO4các mẫu thử khác đều có bọt khí bay ra.K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2 + H2OKHCO3 + HCl KCl + CO2 + H2ONa2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O- Cho dung dịch Ba(NO3)2 d vào 3 mẫu thử còng lại thì đều tạo kếttủa trắng:K2CO3 + Ba(NO3)2 BaCO3 + 2KNO3Na2SO4 +Ba(NO3)2 BaSO4 + 2NaNO3Na2CO3 +Ba(NO3)2 BaCO3 + 2NaNO3- Lọc lấy kết tủa của từng mẫu cho tác dung với dung dịch HCl d+ Kết tủa tan một phần là dung dịch K2CO3 và Na2SO4+ Kết tủa tan hết là KHCO3 và Na2CO3Kết tủa không tan trong dung dịch HCl là KHCO3 và Na2SO41. Xác định công thức oxit sắt (FexOy) có a (mol)toPhản ứng: FexOy + yCO xFe + yCO2 (1)ax(mol)ay(mol)a(mol)Ba(OH)2 + CO2 ---> BaCO3 + H2O (2)0,05(mol) 0,05(mol) 0,05(mol)Ba(OH)2 + 2CO2 ----> Ba(HCO3)2(3)0,05(mol) --> 0,1(mol)Fe + 2HCl -----> FeCl2 + H2 (4)ax(mol)ax(mol)Ta có nBa(OH)2 = 1x0,1 = 0,1(mol)nBaCO3 = 9,85/ 197 = 0,05 (mol)+ Nếu tạo muối trung hoà (BaCO3 ) thì:ay = 0,05 và ax = 12,7/127 = 0,1 (mol) => x/y = 2 (vô lý)+ Khi cho CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thì tạo muối trung hoà vàmuối axit.Từ (2) và (3) => nCO2 = 0,15(mol)Ta có hệ:ax = 0,1ay = 0,150,50,51,01,01,01,01,01,0=> oxit sắt : Fe2O32. Tính m:toPhản ứng: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2(mol)0,050,15Từ (5) => nFe2O3 = 1/3 nCO2 = 0,15/3 = 0,05 (mol)=> m = mFe2O3 = 0,05 x 160 = 8 (gam)1,0(5)1,023. Tính V:Từ (4) => nHCl = ax.2 = 0,2 (mol)Vì HCl d 20% so với lợng cần thiết nên:VHCl = 0,2. 120%/ 2 = 0,12(lít)Câu 44 điểmMgCO3 --> MgO + CO2CaCO3 ---> CaO + CO2BaCO3 ---> BaO + CO2CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O2CO2 + Ca(OH)2 ---> Ca(HCO3)2Ca(HCO3)2 ---> CaCO3 + H2O + CO2Số mol CaCO3 = 0,2 và 0,06 (mol)Theo phơng trình: Số mol CO2 = 0,1 + 0,06.2 = 0,22 molTổng số mot 3 muối cácbonat là 0,22 (mol) ---> Ta có:84x + 100y + 197z = 100 => 100y + 197z = 100 84xx + y + x = 1,1 ---> y + x = y + x = 1,1 1,1 = z100 AgCl + HNO3(mol) 0,25 NaCl + H2O(mol) 0,15 = 82v2v'V V'5V '3V=>= 8 ; V+V =2(V,V
Từ khóa » Nhận Biết K2co3 Và Na2so4
-
Nhận Biết Các Dung Dịch Sau: K2CO3,Na2SO4,NaCl - Hoc24
-
1. để Phân Biệt 2 Dd Na2SO4 Và K2CO3 Ta Có Thể Dùng Thuốc Thử Gì ...
-
Nhận Biết: Na2SO4, K2CO3, BaCl2, AgNO3 Câu Hỏi 1078032
-
Cách Giải Bài Nhận Biết Bốn Dung Dịch Na2SO4 , K2CO3 , NaCl ...
-
KOH, CaCl2, K2CO3, Na2SO4, H2SO4 - Hóa Học Lớp 10
-
Dùng Thuốc Thử Nhận Biết Na2SO4; BaCl; K2CO3; Ca(NO3)2
-
NaCl, K2CO3, Na2SO4, HCl, Ba(NO3)2. Hãy Phân Biệt Các Dung ...
-
Có 3 Lọ Mất Nhãn Chứa Các Dung Dịch: - Lọ X Gồm K2CO3 Và ...
-
NaCl, K2CO3, Na2SO4, HCl, Ba(NO3)2. Viết Các Phương Trình Phản ...
-
Có 5 Lọ Hóa Chất Mất Nhãn Na2SO4, K2CO3, KCl, Na2S, NaNO3 ...
-
K2CO3 + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + K2SO4 + CO2
-
Cho Các Dung Dịch Không Màu: NaCl, K2CO3, Na2SO4, HCl Và Ba ...
-
[PDF] PHƯƠNG PHÁP DÙNG HOÁ CHẤT ĐỂ PHÂN BIỆT CÁC CHẤT ...