Đề Thi HSK 3 – H31003 - Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu với các bạn Đề thi HSK 3 – H31003

HSK 3 - H31003 - Nghe

Thời gian còn lại: 0

Thu gọn bài kiểm tra

Hoàn thành 0 trong tổng số 32 câu hỏi

Câu hỏi:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14
  15. 15
  16. 16
  17. 17
  18. 18
  19. 19
  20. 20
  21. 21
  22. 22
  23. 23
  24. 24
  25. 25
  26. 26
  27. 27
  28. 28
  29. 29
  30. 30
  31. 31
  32. 32

Thông tin

Đề thi HSK 3 – H31003 – Nghe

Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.

Đang lấy dữ liệu...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.

Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:

Kết quả

Thời gian của bạn:

Thời gian đã trôi qua

Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)

Danh Mục

  1. Chưa phân loại 0%
  • Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂

  • Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14
  15. 15
  16. 16
  17. 17
  18. 18
  19. 19
  20. 20
  21. 21
  22. 22
  23. 23
  24. 24
  25. 25
  26. 26
  27. 27
  28. 28
  29. 29
  30. 30
  31. 31
  32. 32
  1. Đã trả lời
  2. Xem thử
  1. Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 32 câu hỏi
    1. Câu hỏi
    12.50 điểm

    Câu 1 – 5:

    1

    例如:男:喂,请问张经理在吗? 女:他正在开会,您半个小时以后再打,好吗?

    => D

    1. 2. 3. 4. 5.

    Sắp xếp các yếu tố
    • E
    • B
    • C
    • F
    • A
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    Đúng Sai
  2. Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 32 câu hỏi
    2. Câu hỏi
    12.50 điểm

    Câu 6 – 10:

    2

    6. 7. 8. 9. 10.

    Sắp xếp các yếu tố
    • E
    • C
    • A
    • D
    • B
    • Câu 6
    • Câu 7
    • Câu 8
    • Câu 9
    • Câu 10
    Đúng Sai
  3. Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 32 câu hỏi
    3. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 11 – 20: 例如: 为了让自己更健康,他每天都花一个小时去锻炼身体。 ★ 他希望自己很健康。 ( √ ) 今天我想早点儿回家。看了看手表,才 5 点。过了一会儿再看表,还是 5 点,我这才发现我的手表不走了。 ★ 那块儿手表不是他的。 ( × ) Câu 11: ★ 冬天水果很便宜。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  4. Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 32 câu hỏi
    4. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 12: ★ 他现在还不能打篮球。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  5. Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 32 câu hỏi
    5. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 13: ★ 儿子比爸爸矮。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  6. Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 32 câu hỏi
    6. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 14: ★ 八月十五的月亮大。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  7. Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 32 câu hỏi
    7. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 15: ★ 他现在住在公司附近。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  8. Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 32 câu hỏi
    8. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 16: ★ 女儿喜欢小狗。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  9. Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 32 câu hỏi
    9. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 17: ★ 老李第一次坐船。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  10. Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 32 câu hỏi
    10. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 18: ★ 他在黑板上画熊猫。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  11. Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 32 câu hỏi
    11. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 19: ★ 他的成绩不错。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  12. Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 32 câu hỏi
    12. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 20: ★ 高兴的时候不会哭。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  13. Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 32 câu hỏi
    13. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 21 – 30: 例如: 男:小王,帮我开一下门,好吗?谢谢! 女:没问题。您去超市了?买了这么多东西。 问:男的想让小王做什么? A 开门 √ B 拿东西 C 去超市买东西 Câu 21:

    A 包 B 糖 C 自行车

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  14. Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 32 câu hỏi
    14. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 22:

    A 丈夫和妻子 B 校长和老师 C 客人和服务员

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  15. Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 32 câu hỏi
    15. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 23:

    A 完成作业 B 打扫厨房 C 玩儿游戏

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  16. Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 32 câu hỏi
    16. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 24:

    A 他不渴 B 咖啡太甜 C 哪里都可以

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  17. Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 32 câu hỏi
    17. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 25:

    A 太胖了 B 太瘦了 C 太短了

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  18. Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 32 câu hỏi
    18. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 26:

    A 商场 B 饭店 C 电影院

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  19. Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 32 câu hỏi
    19. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 27:

    A 很生气 B 是经理 C 买了个照相机

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  20. Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 32 câu hỏi
    20. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 28:

    A 姐姐 B 妹妹 C 邻居

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  21. Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 32 câu hỏi
    21. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 29:

    A 很不错 B 有点儿旧 C 不太干净

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  22. Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 32 câu hỏi
    22. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 30:

    A 喜欢音乐 B 没什么爱好 C 男朋友影响了她

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  23. Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 32 câu hỏi
    23. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 31 – 40: 例如: 女:晚饭做好了,准备吃饭了。 男:等一会儿,比赛还有三分钟就结束了。 女:快点儿吧,一起吃,菜冷了就不好吃了。 男:你先吃,我马上就看完了。 问:男的在做什么? A 洗澡 B 吃饭 C 看电视 √ Câu 31: A 超市 B 银行 C 办公室

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  24. Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 32 câu hỏi
    24. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 32: A 9:15 B 9:45 C 10:15

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  25. Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 32 câu hỏi
    25. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 33: A 看不懂 B 比较简单 C 很有意思

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  26. Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 32 câu hỏi
    26. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 34: A 游客 B 出租车司机 C 公共汽车司机

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  27. Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 32 câu hỏi
    27. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 35: A 非常聪明 B 借了几本书 C 想看历史书

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  28. Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 32 câu hỏi
    28. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 36: A 一米八 B 一米八一 C 一米八二

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  29. Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 32 câu hỏi
    29. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 37: A 刷牙 B 回答问题 C 教学生数学

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  30. Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 32 câu hỏi
    30. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 38: A 办公楼 B 校医院 C 图书馆

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  31. Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 32 câu hỏi
    31. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 39: A 跳舞 B 照片 C 练习题

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  32. Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 32 câu hỏi
    32. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 40: A 山高 900 米 B 9月 9日爬山 C 山上有 9个太阳

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai

HSK 3 - H31003 - Đọc

Thời gian còn lại: 0

Thu gọn bài kiểm tra

Hoàn thành 0 trong tổng số 14 câu hỏi

Câu hỏi:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14

Thông tin

Đề thi HSK 3 – H31003 – Đọc

Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.

Đang lấy dữ liệu...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.

Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:

Kết quả

Thời gian của bạn:

Thời gian đã trôi qua

Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)

Danh Mục

  1. Chưa phân loại 0%
  • Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂

  • Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14
  1. Đã trả lời
  2. Xem thử
  1. Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 14 câu hỏi
    1. Câu hỏi
    16.70 điểm

    Câu 41 – 45: A 有不清楚的地方,大家可以问我。 B 遇到问题时不要太着急。我觉得李阿姨一定可以帮我们的忙。 C 晚上开车,来杯茶或者苹果汁吧。 D 图书馆里比较安静,我喜欢在那儿学习。 E 当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。 F 别看了,把电视关了吧,明天还要上班呢。 例如:你知道怎么去那儿吗? ( E ) 41.她的习惯和我们不一样,她更愿意去教室。 ( ) 42.菜点完了,你想喝点儿什么?啤酒? ( ) 43.你有什么好办法吗?你快想想! ( ) 44.马上,这个节目还有 10 分钟就结束了。 ( ) 45.昨天课上讲的那些题,你们会做了吗?( )

    Sắp xếp các yếu tố
    • D
    • C
    • B
    • F
    • A
    • Câu 41
    • Câu 42
    • Câu 43
    • Câu 44
    • Câu 45
    Đúng Sai
  2. Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 14 câu hỏi
    2. Câu hỏi
    16.70 điểm

    Câu 46 – 50: A 已经都解决了,校长,您放心吧。 B 一起去踢足球,好不好? C 冰箱里还有不少香蕉和葡萄呢。 D 小王没来?打他电话怎么一直没人接? E 我们是经过同事介绍认识的,已经认识两年了。 46.他女朋友比他大一岁,很可爱,而且很聪明。 ( ) 47.奶奶,家里是不是没水果了? ( ) 48.上次会上说到的那些问题怎么样了? ( ) 49.你等我一下,我去换一双鞋就来。 ( ) 50.他去火车站了,我刚才在电梯门口看见他了。 ( )

    Sắp xếp các yếu tố
    • E
    • C
    • A
    • B
    • D
    • Câu 46
    • Câu 47
    • Câu 48
    • Câu 49
    • Câu 50
    Đúng Sai
  3. Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 14 câu hỏi
    3. Câu hỏi
    16.70 điểm

    Câu 51 – 55: A 简单 B 举行 C 像 D 复习 E 声音 F 附近 例如:她说话的( E )多好听啊! 51.有些事情看上去很( ),但要做好,其实不容易。 52.听张先生说,机场( )那个宾馆的环境不错。 53.那个会议要在我们学校( ),所以老师们最近特别忙。 54.她和她妈妈长得真( )啊! 55.明天上午考数学,你( )得怎么样了?

    Sắp xếp các yếu tố
    • A
    • F
    • B
    • C
    • D
    • Câu 51
    • Câu 52
    • Câu 53
    • Câu 54
    • Câu 55
    Đúng Sai
  4. Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 14 câu hỏi
    4. Câu hỏi
    16.70 điểm

    Câu 56 – 60: A 终于 B 普通话 C 满意 D 爱好 E 骑 F 一会儿 例如: A:你有什么( D )? B:我喜欢体育。

    56.A:怎么样,这房子您还( )吧? B:很不错,但我还想看看其他的。

    57.A:照片上( )马的这个人是你爸爸? B:是的,那时他刚参加工作,很年轻。

    58.A:儿子,快起床,外面天气非常好,我们出去跑跑步。 B:今天是周末,您让我再睡( )吧。

    59.A:他的( )说得真好。 B:当然了,你不知道?他是北京人。

    60.A:8 年了,她( )同意跟我结婚了。 B:真的吗?太好了!我真为你高兴!

    Sắp xếp các yếu tố
    • C
    • E
    • F
    • B
    • A
    • Câu 56
    • Câu 57
    • Câu 58
    • Câu 59
    • Câu 60
    Đúng Sai
  5. Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 14 câu hỏi
    5. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 61 – 70: 例如:您是来参加今天会议的吗?您来早了一点儿,现在才 8 点半。您先进来 坐吧。 ★ 会议最可能几点开始? A 8点 B 8点半 C 9点 √ Câu 61: 到了机场,他发现护照不见了,在行李箱里找了半天,也没找到,很着急。 ★ 他为什么着急? A 迟到了 B 忘记拿机票了 C 找不到护照了

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  6. Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 14 câu hỏi
    6. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 62: 人们经常说:“面包会有的,牛奶也会有的。”是的,如果努力,什么都会 有的。 ★ 这句话主要想告诉我们: A 要相信别人 B 兴趣最重要 C 努力才有希望

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  7. Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 14 câu hỏi
    7. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 63: 上个星期和朋友们去游泳,把我累坏了,到现在我的腿还在疼。看来我是 应该多锻炼锻炼了。 ★ 他打算: A 去医院 B 锻炼身体 C 下午去游泳

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  8. Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 14 câu hỏi
    8. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 64: 越高的地方越冷,山路也越难走。但是不用担心,有我呢,我去年秋天爬 过这个山,这儿我还是比较了解的。我饿了,我们先坐下来吃点儿饭、喝 点儿水,然后再爬。一会儿我们可以从中间这条路上去。 ★ 根据这段话,可以知道什么? A 今天是阴天 B 现在是秋季 C 他来过这儿

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  9. Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 14 câu hỏi
    9. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 65: “6 月的天,孩子的脸,说变就变。”刚才还是大晴天,现在就要用伞了。雨 越下越大,天也变得越来越黑,街上一辆出租车也打不到了。 ★ 6 月的天气: A 热极了 B 变化快 C 一般不下雨

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  10. Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 14 câu hỏi
    10. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 66: 看书时会遇到一些历史上的人或者国家的名字,这些字现在很多都不用了, 想要知道它们的读音和意思,还需要词典的帮助,所以有本词典很方便。 ★ 看书时会遇到: A 老朋友 B 不认识的字 C 爱好相同的人

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  11. Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 14 câu hỏi
    11. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 67: 过去人们喜欢看报纸,现在越来越多的人喜欢在电脑上看新闻。除了看新 闻,人们还可以在网上听歌、看电影、买卖东西。 ★ 上网后,人们可以: A 做米饭 B 坐地铁 C 买东西

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  12. Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 14 câu hỏi
    12. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 68: 超市里一箱牛奶如果卖 32.56 元,也就是 32 块 5 角 6 分,那可能会带来许 多不方便,因为现在人们的钱包里很少有“分”这么小的零钱。 ★ 人们的钱包里很少有: A 6分 B 5角 C 2元

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  13. Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 14 câu hỏi
    13. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 69: 每天睡觉前,女儿总会要求妈妈给她讲一个故事,开始的时候她听得很认 真,慢慢地就睡着了。 ★ 根据这段话,女儿: A 爱听故事 B 变化很大 C 害怕一个人睡觉

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  14. Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 14 câu hỏi
    14. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 70: 那个地方很有名,蓝天,白云,绿草,很多人喜欢去那里旅游。我哥哥家 就住在那儿,他们家旁边有一条小河,河边有高高的树,河里游着一种黄 色的小鱼。 ★ 那个地方怎么样? A 经常刮风 B 环境很好 C 人们很热情

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai

Bài viết cũ hơn

Đề thi HSK 2 – H21003

Bài viết mới hơn

Đề thi HSK 4 – H41003

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân! Hotline: 0984.413.615 Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội Website: tiengtrungvuive.edu.vn Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Đề thi HSK 5 – H51002

Lịch trình tour “1 ngày ở nhà” dành cho các bạn lười

Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm

Đề thi HSK 6 – H61002

Bình luận Góp ý, phản hồi cho chúng tôi nhé

Vinh danh học viên

Tìm kiếm

Bài viết mới nhất

LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 5/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 4/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 3 THÁNG 4/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 3... LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 3... LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 2/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 1 THÁNG 2/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 1... LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 1/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG CUỐI THÁNG... hv1 hv2 hv3 hv4 hv5 hv6 Bạn cần tư vấn???
Facebook

Từ khóa » đáp án đề Hsk 3 H31003