Đề Thi HSK 3 - H31004 - Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân xin giới thiệu với các bạn Đề thi HSK 3 – H31004.

HSK 3 - H31004 - Nghe

Thời gian còn lại: 0

Thu gọn bài kiểm tra

Hoàn thành 0 trong tổng số 32 câu hỏi

Câu hỏi:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14
  15. 15
  16. 16
  17. 17
  18. 18
  19. 19
  20. 20
  21. 21
  22. 22
  23. 23
  24. 24
  25. 25
  26. 26
  27. 27
  28. 28
  29. 29
  30. 30
  31. 31
  32. 32

Thông tin

Đề thi HSK 3 – H31004 – Nghe

Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.

Đang lấy dữ liệu...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.

Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:

Kết quả

Thời gian của bạn:

Thời gian đã trôi qua

Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)

Danh Mục

  1. Chưa phân loại 0%
  • Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂

  • Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14
  15. 15
  16. 16
  17. 17
  18. 18
  19. 19
  20. 20
  21. 21
  22. 22
  23. 23
  24. 24
  25. 25
  26. 26
  27. 27
  28. 28
  29. 29
  30. 30
  31. 31
  32. 32
  1. Đã trả lời
  2. Xem thử
  1. Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 32 câu hỏi
    1. Câu hỏi
    12.50 điểm

    Câu 1 – 5:

    例如:男:喂,请问张经理在吗? 女:他正在开会,您半个小时以后再打,好吗?

    => D

    1 1. 2. 3. 4. 5.

    Sắp xếp các yếu tố
    • C
    • E
    • F
    • A
    • B
    • Câu 1
    • Câu 2
    • Câu 3
    • Câu 4
    • Câu 5
    Đúng Sai
  2. Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 32 câu hỏi
    2. Câu hỏi
    12.50 điểm

    Câu 6 – 10:

    2

    6. 7. 8. 9. 10.

    Sắp xếp các yếu tố
    • A
    • E
    • B
    • D
    • C
    • Câu 6
    • Câu 7
    • Câu 8
    • Câu 9
    • Câu 10
    Đúng Sai
  3. Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 32 câu hỏi
    3. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 11 – 20: 例如: 为了让自己更健康,他每天都花一个小时去锻炼身体。 ★ 他希望自己很健康。 ( √ ) 今天我想早点儿回家。看了看手表,才 5 点。过了一会儿再看表,还是 5 点,我这才发现我的手表不走了。 ★ 那块儿手表不是他的。 ( × ) Câu 11: ★ 他没带照相机。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  4. Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 32 câu hỏi
    4. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 12: ★ 外面下雪了。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  5. Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 32 câu hỏi
    5. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 13: ★ 邻居是位老人。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  6. Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 32 câu hỏi
    6. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 14: ★ 他喜欢喝牛奶。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  7. Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 32 câu hỏi
    7. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 15: ★ 路是人走出来的。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  8. Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 32 câu hỏi
    8. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 16: ★ 医生认为爸爸的耳朵没问题。( )

    • ×
    Đúng Sai
  9. Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 32 câu hỏi
    9. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 17: ★ 我和李先生是同学。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  10. Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 32 câu hỏi
    10. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 18: ★ 朋友生病了。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  11. Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 32 câu hỏi
    11. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 19: ★他正在打电话。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  12. Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 32 câu hỏi
    12. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 20: ★ 那儿的人习惯说左右。 ( )

    • ×
    Đúng Sai
  13. Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 32 câu hỏi
    13. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 21 – 30: 例如: 男:小王,帮我开一下门,好吗?谢谢! 女:没问题。您去超市了?买了这么多东西。 问:男的想让小王做什么? A 开门 √ B 拿东西 C 去超市买东西 Câu 21: A 最近很忙 B 打算买车 C 参加工作了

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  14. Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 32 câu hỏi
    14. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 22: A 去年夏天 B 去年冬天 C 上个周末

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  15. Câu hỏi thứ 15 trong tổng số 32 câu hỏi
    15. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 23: A 找手机 B 他要结婚了 C 他要去银行

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  16. Câu hỏi thứ 16 trong tổng số 32 câu hỏi
    16. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 24: A 街上 B 图书馆 C 饭馆儿

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  17. Câu hỏi thứ 17 trong tổng số 32 câu hỏi
    17. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 25: A 不新鲜 B 有点儿贵 C 比超市便宜

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  18. Câu hỏi thứ 18 trong tổng số 32 câu hỏi
    18. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 26: A 船长 B 老师 C 服务员

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  19. Câu hỏi thứ 19 trong tổng số 32 câu hỏi
    19. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 27: A 发烧了 B 迟到了 C 忘带机票了

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  20. Câu hỏi thứ 20 trong tổng số 32 câu hỏi
    20. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 28: A 医院 B 公司 C 学校

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  21. Câu hỏi thứ 21 trong tổng số 32 câu hỏi
    21. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 29: A 吃饱了 B 想吃羊肉 C 不爱吃鱼

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  22. Câu hỏi thứ 22 trong tổng số 32 câu hỏi
    22. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 30: A 裙子 B 历史书 C 汉语字典

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  23. Câu hỏi thứ 23 trong tổng số 32 câu hỏi
    23. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 31 – 40: 例如: 女:晚饭做好了,准备吃饭了。 男:等一会儿,比赛还有三分钟就结束了。 女:快点儿吧,一起吃,菜冷了就不好吃了。 男:你先吃,我马上就看完了。 问:男的在做什么? A 洗澡 B 吃饭 C 看电视 √ Câu 31: A 弟弟 B 爷爷 C 叔叔和阿姨

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  24. Câu hỏi thứ 24 trong tổng số 32 câu hỏi
    24. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 32: A 教室 B 商店 C 飞机上

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  25. Câu hỏi thứ 25 trong tổng số 32 câu hỏi
    25. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 33: A 爬山 B 骑马 C 买帽子

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  26. Câu hỏi thứ 26 trong tổng số 32 câu hỏi
    26. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 34: A 黄色 B 蓝色 C 黑色

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  27. Câu hỏi thứ 27 trong tổng số 32 câu hỏi
    27. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 35: A 3 角 5 分 B 3 元 5 角 C 5 元

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  28. Câu hỏi thứ 28 trong tổng số 32 câu hỏi
    28. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 36: A 照顾小狗 B 再买一只狗 C 经常打扫房间

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  29. Câu hỏi thứ 29 trong tổng số 32 câu hỏi
    29. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 37: A 西瓜吃完了 B 没有鸡蛋了 C 女的过生日

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  30. Câu hỏi thứ 30 trong tổng số 32 câu hỏi
    30. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 38: A 写了很多信 B 最近没工作 C 开了个文化公司

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  31. Câu hỏi thứ 31 trong tổng số 32 câu hỏi
    31. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 39: A 正在复习 B 明天没课 C 打算明天还书

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  32. Câu hỏi thứ 32 trong tổng số 32 câu hỏi
    32. Câu hỏi
    2.50 điểm

    Câu 40: A 解 B 谢 C 被

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai

HSK 3 - H31004 - Đọc

Thời gian còn lại: 0

Thu gọn bài kiểm tra

Hoàn thành 0 trong tổng số 14 câu hỏi

Câu hỏi:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14

Thông tin

Đề thi HSK 3 – H31004 – Đọc

Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.

Đang lấy dữ liệu...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.

Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:

Kết quả

Thời gian của bạn:

Thời gian đã trôi qua

Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)

Danh Mục

  1. Chưa phân loại 0%
  • Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂

  • Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  11. 11
  12. 12
  13. 13
  14. 14
  1. Đã trả lời
  2. Xem thử
  1. Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 14 câu hỏi
    1. Câu hỏi
    16.70 điểm

    Câu 41 – 45: A 七个小矮人的故事,你听说过吗? B 这双运动鞋是新买的?多少钱买的? C 这位就是我的新男朋友。 D 一般吧,我们上个月才认识,只是普通朋友。 E 当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。 F 去洗洗手,准备碗筷,吃饭了,你妈妈呢? 例如:你知道怎么去那儿吗? ( E ) 41.方便给我们介绍一下吗?他是谁啊? ( ) 42.你和王小姐的关系怎么样? ( ) 43.800 多块,虽然比较贵,但穿着很舒服。 ( ) 44.她在看电视,我去叫她。 ( ) 45.小时候奶奶给我讲过,很有名。 ( )

    Sắp xếp các yếu tố
    • C
    • D
    • B
    • F
    • A
    • Câu 41
    • Câu 42
    • Câu 43
    • Câu 44
    • Câu 45
    Đúng Sai
  2. Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 14 câu hỏi
    2. Câu hỏi
    16.70 điểm

    Câu 46 – 50: A 别担心,我坐出租车去,30 分钟就到学校了。 B 我们是去旅游,不是搬家,还是少拿一些吧 C 没关系,我觉得你这样更可爱。健康才是最重要的。 D 你不是说给我带礼物了吗?是什么?让我看看。 E 我觉得这家宾馆还不错,你说呢? 46.怎么办啊?我又胖了两公斤。 ( ) 47.快点儿吧,再有一个小时就要考试了。 ( ) 48.在行李箱里呢,我来拿,还是你自己去拿? ( ) 49.房间很干净,还能上网,那我们先住这儿吧。 ( ) 50.面包、水、地图都准备好了,我们还需要带什么? ( )

    Sắp xếp các yếu tố
    • C
    • A
    • D
    • E
    • B
    • Câu 46
    • Câu 47
    • Câu 48
    • Câu 49
    • Câu 50
    Đúng Sai
  3. Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 14 câu hỏi
    3. Câu hỏi
    16.70 điểm

    Câu 51 – 55: A 为了 B 结束 C 兴趣 D 年轻 E 声音 F 检查 例如:她说话的( E )多好听啊! 51.会议 9 点半能( )吗?外面有人找王经理。 52.作业写完了要好好( )一下,注意别写错字。 53.他从小就对电子游戏有( ),长大后他选择了和游戏有关的工作。 54.现在的( )人结婚越来越晚了。 55.( )更好地解决问题,必须提高自己的水平。

    Sắp xếp các yếu tố
    • B
    • F
    • C
    • D
    • A
    • Câu 51
    • Câu 52
    • Câu 53
    • Câu 54
    • Câu 55
    Đúng Sai
  4. Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 14 câu hỏi
    4. Câu hỏi
    16.70 điểm

    Câu 56 – 60: A 其实 B 疼 C 地方 D 爱好 E 要求 F 教 例如: A:你有什么( D )? B:我喜欢体育。

    56.A:哥,刚才说的那个数学题怎么做啊? B:很简单,我( )你。

    57.A:你都很长时间没锻炼了,下午和我去爬山吧。 B:我昨天刚打了篮球,今天腿还( )呢。

    58.A:比赛( )很简单,5 分钟,谁踢进的球最多,谁就是第一。 B:明白了,可以开始了吗?

    59.A:晚上在哪儿见面? B:就上次我们去过的那个( ),那儿附近有一家咖啡馆很安静。

    60.A:你喜欢这种音乐节目? B: ( )我只想听听那些老歌。

    Sắp xếp các yếu tố
    • F
    • B
    • E
    • C
    • A
    • Câu 56
    • Câu 57
    • Câu 58
    • Câu 59
    • Câu 60
    Đúng Sai
  5. Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 14 câu hỏi
    5. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 61 – 70: 例如: 您是来参加今天会议的吗?您来早了一点儿,现在才八点半。您先进来坐吧。 ★ 会议最可能几点开始? A 8 点 B 8 点半 C 9 点 √ Câu 61: 喂?你在哪儿呢?你声音大一点儿好吗?我刚才没听清楚你在说什么。 ★ 那个人的声音很: A 大 B 小 C 清楚

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  6. Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 14 câu hỏi
    6. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 62: “笑一笑,十年少。”这是中国人常说的一句话,意思是笑的作用很大,笑 一笑会让人年轻 10 岁。我们应该常笑,这样才能使自己年轻,不容易变老。 ★ 根据这段话,可以知道: A 人应该快乐 B 笑能使人聪明 C 爱笑的人更认真

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  7. Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 14 câu hỏi
    7. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 63: 每年秋季的 10 月 4 日,这个城市都会举行“啤酒节”,会有很多国家的人前来参加。啤酒节上,除了喝啤酒,这儿的歌舞表演更是让人难忘,你还会在这儿遇到很多名人。 ★ 在啤酒节上: A 可以看电影 B 能看到表演 C 共有上千种啤酒

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  8. Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 14 câu hỏi
    8. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 64: 中午看新闻了没?我很快就可以坐 15 号地铁了。15 号地铁经过我家附近, 以后,我上班就方便多了,从我家到公司只要花 20 分钟,比坐公共汽车快 多了。 ★ 15 号地铁: A 离他家不远 B 车站有电梯 C 旁边有火车站

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  9. Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 14 câu hỏi
    9. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 65: 新买的这个空调比以前那个旧的好多了,它的声音非常小,几乎没有声音, 不会影响我们的学习和休息。 ★ 新空调怎么样? A 用电少 B 声音很小 C 出现了问题

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  10. Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 14 câu hỏi
    10. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 66: 你手中拿着一件东西不放时,你只有这一件东西,如果你愿意放开,你就 有机会选择其他的。 ★ 放开手中的东西,可以: A 更了解它 B 有更多选择 C 更相信自己

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  11. Câu hỏi thứ 11 trong tổng số 14 câu hỏi
    11. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 67: 猫和人不同,它们不怕黑,因为它们的眼睛在晚上更容易看清楚东西。我 们家的那只猫就总是习惯白天睡觉,晚上出来走动。 ★ 关于那只猫,可以知道什么? A 害怕晚上 B 喜欢换环境 C 喜欢白天休息

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  12. Câu hỏi thứ 12 trong tổng số 14 câu hỏi
    12. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 68: 茶是我的最爱,花茶、绿茶、红茶,我都喜欢,天冷了或者你工作累了的 时候,喝杯热茶,真是舒服极了。 ★ 关于他,可以知道: A 口渴了 B 没完成工作 C 很喜欢喝茶

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  13. Câu hỏi thứ 13 trong tổng số 14 câu hỏi
    13. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 69: 你好,我今天早上才发现,昨天从你们这儿拿回去的衣服不是我的,衬衫 和裤子都不是我的,这条裤子太长了,你帮我看一下,是谁拿错了。 ★ 根据这段话,可以知道他: A 非常生气 B 是卖衣服的 C 拿错了衣服

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai
  14. Câu hỏi thứ 14 trong tổng số 14 câu hỏi
    14. Câu hỏi
    3.34 điểm

    Câu 70: 孩子在学会说话以前,就已经懂得了哭和笑,他们借这样的办法来告诉别人自己饿了、生气了、不舒服或者很高兴、很满意。慢慢大一点以后,他们就开始用一些简单的词语来表示自己的意思了。 ★ 孩子笑可能表示: A 很难过 B 很好吃 C 不想玩了

    • A
    • B
    • C
    Đúng Sai

HSK 3 - H31004 - Viết

Thời gian còn lại: 0

Thu gọn bài kiểm tra

Hoàn thành 0 trong tổng số 10 câu hỏi

Câu hỏi:

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10

Thông tin

Đề thi HSK 3 – H31004 – Nghe

Bạn đã hoàn thành bài kiểm tra trước đó. Do đó bạn không thể bắt đầu lại một lần nữa.

Đang lấy dữ liệu...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký để bắt đầu làm bài kiểm tra.

Bạn phải hoàn thành bài kiểm tra sau, để bắt đầu bài kiểm tra này:

Kết quả

Thời gian của bạn:

Thời gian đã trôi qua

Bạn đạt 0 điểm trong tổng số 0 điểm (0)

Danh Mục

  1. Chưa phân loại 0%
  • Chúc mừng, bạn đã thi đỗ 🙂

  • Bạn thi trượt rồi, cố gắng thi lại nhé.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4
  5. 5
  6. 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. 10
  1. Đã trả lời
  2. Xem thử
  1. Câu hỏi thứ 1 trong tổng số 10 câu hỏi
    1. Câu hỏi
    10.00 điểm

    Câu 71 – 75: 例如:小船/上/一/河/条/有 => 河上有一条小船。 Câu 71: 我的包/药/在/里

    Đúng Sai
  2. Câu hỏi thứ 2 trong tổng số 10 câu hỏi
    2. Câu hỏi
    10.00 điểm

    Câu 72: 接女朋友/他/去/要/机场

    Đúng Sai
  3. Câu hỏi thứ 3 trong tổng số 10 câu hỏi
    3. Câu hỏi
    10.00 điểm

    Câu 73: 还/你/脚下的路/长/很

    Đúng Sai
  4. Câu hỏi thứ 4 trong tổng số 10 câu hỏi
    4. Câu hỏi
    10.00 điểm

    Câu 74: 她/用铅笔写字/不/喜欢

    Đúng Sai
  5. Câu hỏi thứ 5 trong tổng số 10 câu hỏi
    5. Câu hỏi
    10.00 điểm

    Câu 75: 怎么了/鼻子/你/的/丈夫

    Đúng Sai
  6. Câu hỏi thứ 6 trong tổng số 10 câu hỏi
    6. Câu hỏi
    10.00 điểm

    Câu 76 – 80: 例如:没(guān 关 )系,别难过,高兴点儿。 Câu 76: 洗( shǒu )间就在电梯左边。

    Đúng Sai
  7. Câu hỏi thứ 7 trong tổng số 10 câu hỏi
    7. Câu hỏi
    10.00 điểm

    Câu 77: 黑板上的这只鸟( shì )谁画的?

    Đúng Sai
  8. Câu hỏi thứ 8 trong tổng số 10 câu hỏi
    8. Câu hỏi
    10.00 điểm

    Câu 78: 今晚的月亮让他想( jiā )了。

    Đúng Sai
  9. Câu hỏi thứ 9 trong tổng số 10 câu hỏi
    9. Câu hỏi
    10.00 điểm

    Câu 79: 这边太热了,我们去树下坐一( huì )儿吧。

    Đúng Sai
  10. Câu hỏi thứ 10 trong tổng số 10 câu hỏi
    10. Câu hỏi
    10.00 điểm

    Câu 80: 草地上开着五颜六色的( huā )儿。

    Đúng Sai

Bài viết cũ hơn

Đề thi HSK 6 – H61003

Bài viết mới hơn

Đề thi HSK 1 – H11004

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân! Hotline: 0984.413.615 Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội Website: tiengtrungvuive.edu.vn Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

Đề thi HSK 3 – H31005

Tự học tiếng Trung cấp tốc dành cho nhân viên bán hàng

Học viên Trung Tâm Ngoại Ngữ Gia Hân đi học trở lại sau kỳ nghỉ Tết Nguyên Đán 2018

Bài tập ngữ âm trong tiếng Trung

Bình luận Góp ý, phản hồi cho chúng tôi nhé

Vinh danh học viên

Tìm kiếm

Bài viết mới nhất

LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 5/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 4/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 3 THÁNG 4/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 3... LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 3... LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 2/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 1 THÁNG 2/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 1... LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 1/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG CUỐI THÁNG... hv1 hv2 hv3 hv4 hv5 hv6 Bạn cần tư vấn???
Facebook

Từ khóa » H31004 đáp án