Đề Thi JLPT N4 - Lớp Học Tiếng Nhật

Trắc Nghiệm Full

JLPNT5

JLPT N4

JLPT N3

JLPT N2

JLPT N1

 

ĐỀ THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT JLPT - N4 (Đề thi các năm gần đây)
JLPT N4 - 07-2015 Đề Thi JLPT thực tế  tháng 07-2015 JLPT N4 - 12-2015 Đề Thi JLPT thực tế tháng 12-2015 JLPT N4 - 07-2016 Đề Thi JLPT thực tế tháng 07-2016 JLPT N4 - 12-2016 Đề Thi JLPT thực tế tháng 12-2016 JLPT N4 - 07-2017 Đề Thi JLPT thực tế tháng 07-2017 JLPT N4 - 12-2017 Đề Thi JLPT thực tế tháng 12-2017

ĐỀ THI NĂNG LỰC TIẾNG NHẬT JLPT - N4
JLPT N4 - D001 Đề thi hoàn chỉnh JLPT JLPT N4 - D002 Đề thi hoàn chỉnh JLPT JLPT N4 - D003 Đề thi hoàn chỉnh JLPT JLPT N4 - D004 Đề thi hoàn chỉnh JLPT JLPT N4 - D005 Đề 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D006 Đề 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D007 Đề 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D008 Đề 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D009 Đề 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D010 Đề ôn 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D011 Đề ôn 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D012 Đề ôn 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D013 Đề ôn 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D014 Đề ôn 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D015 Đề ôn 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D016 Đề ôn 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D017 Đề ôn 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D018 Đề ôn 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D019 Đề ôn 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D020 Đề ôn 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D021 Đề ôn 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D022 Đề ôn 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D023 Đề ôn 文法_語彙_漢字 JLPT N4 - D024 Đề ôn 文法_語彙_漢字

 

 

Cấu trúc đề thi N4

Các môn thiCách ra đề
(Thời gian thi)Tiêu đềSố câuĐiểm/câuMục tiêu
言語知識(30分)文字・語彙1漢字読み91Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự.
2表記61Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào.
3文脈規定101Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào.
4言い換え類義51Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho.
5用法51Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra.
言語知識・読解(60分)文法1文の文法1(文法形式の判断)151Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn.
2文の文法2(文の組み立て)52Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp.
3文章の文法52Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn.
読解4内容理解(短文)45Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 100 ~ 200 chữ Hán tự đơn giản về các ngữ cảnh, các vấn đề có liên quan đến học tập, cuộc sống hay công việc.
5内容理解 (中文)45Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 450 chữ Hán tự đơn giản về  đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày.
6情報検索25Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn… có khoảng 400 chữ Hán tự cơ bản.
聴解(35分)1課題理解83Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. )
2ポイント理解72Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)
3発話表現53Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp.
4即時応答81Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp.

Các thông tin khác:

Điểm Phần 1 và 2:Tối đa:120 điểmĐiểm liệt: 38 điểm
Điểm phần nghe:Tối đa: 60 điểmĐiểm liệt: 19 điểm
Điểm đậu:90 điểm

* Chú ý:

Phần nghe 61 điểm. Trong khi đó điểm đạt là 60 điểm. Các bạn tính điểm đạt bằng cách: Điểm đạt = (Điểm đã làm theo thang điểm  chia cho 61) * 60

Từ khóa » đề Thi Tiếng Nhật N4 Năm 2020