Đề Thi Thật Vietcombank Có đáp án
Có thể bạn quan tâm
Đề thi thật Vietcombank có đáp án. Nằm trong các phần tài liệu ôn thi Vietcombank. De thi Tiếng Anh Vietcombank có đáp an, Bộ De thi vào Ngân hàng Vietcombank, 290 câu hỏi thi online vietcombank (kèm đáp án), Tại De thi Vietcombank Miễn phí, 180 câu hỏi thi Vietcombank online, Tài liệu on thi Vietcombank, De thi trắc nghiệm Vietcombank, Test Tiếng Anh Vietcombank. Blog sưu tầm và gửi tới tài liệu ôn thi Vietcombank update 2019
Nội dung chính:
- Quy trình thi tuyển Vietcombank và cấu trúc đề thi
- 1. Về Vietcombank
- 2. Tuyển dụng vào Vietcombank
- Vòng 1: Nộp hồ sơ tuyển dụng
- Vòng 2: Test kiến thức
- Test nghiệp vụ
- Bài thi Tiếng Anh
- Vòng 3: Phỏng vấn trực tiếp
Vietcombank hiện là một trong những ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam với trên 15.000 cán bộ nhân viên, hơn 500 Chi nhánh/Phòng Giao dịch/Văn phòng đại diện/Đơn vị thành viên trong và ngoài nước.
1. Về Vietcombank
Vietcombank hiện là một trong những ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam với trên 15.000 cán bộ nhân viên, hơn 500 Chi nhánh/Phòng Giao dịch/Văn phòng đại diện/Đơn vị thành viên trong và ngoài nước.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) là ngân hàng có môi trường làm việc hấp dẫn nhất, xếp thứ 1 toàn ngành ngân hàng, xếp thứ 2 toàn thị trường Việt Nam.
Với vị thế và độ “khủng” của mình, Vietcombank cũng rất nổi tiếng với độ “khó nhằn” của đề thi tuyển tại đây. Ngay cả vòng hồ sơ, Vietcombank cũng được biết đến là nhà tuyển dụng khó tính với từng bước lựa chọn tỉ mỉ và nguyên tắc. Vậy làm thế nào để chinh phục được ông lớn luôn tham vọng những ứng viên tiềm năng này?
2. Tuyển dụng vào Vietcombank
Vietcombank thường tuyển dụng nhiều vị trí hàng năm, mùa tuyển dụng thường vào khoảng tháng 3 hoặc tháng 7 với các vòng sau:
Vòng 1: Nộp hồ sơ tuyển dụng
Để nhận được cơ hội làm việc tại Vietcombank; trước hết ứng viên cần scan các giấy tờ sau để tạo và nộp hồ sơ trực tuyến:
- Sơ yếu lý lịch tự thuật khai trong giai đoạn 06 tháng gần nhất có chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
- Bản sao các văn bằng và bảng điểm (không cần công chứng/chứng thực);
- Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ, tin học (không cần công chứng/chứng thực);
- Giấy chứng nhận sức khoẻ trong thời gian 6 tháng gần nhất;
- 02 ảnh 4×6 (chụp trong vòng 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ)
Ngoài ra, ứng viên phải bổ sung đầy đủ hồ sơ bản giấy có công chứng/chứng thực khi VCB yêu cầu; hoặc khi có thông báo ứng viên được vào vòng phỏng vấn tuyển dụng. Tuỳ thuộc vị trí đặc thù sẽ có yêu cầu bổ sung thêm các hồ sơ khác.
Hình thức nhận hồ sơ duy nhất là trực tuyến. Ứng viên nộp hồ sơ trực tiếp và xem thông tin tuyển dụng chi tiết trên trang web Vietcombank, mục Tuyển dụng.
Tuy mỗi vị trí tuyển dụng đều có thời hạn nộp hồ sơ nhưng bạn nên lưu ý nộp càng sớm càng tốt. Nhiều chi nhánh của Vietcombank không hạn chế số lượng hồ sơ nhận được; vì vậy những ứng viên nộp sớm sẽ có nhiều cơ hội được dự tuyển vào đúng vị trí và đúng đơn vị. Trong trường hợp ứng viên nộp muộn; chi nhánh có thể từ chối nhận hồ sơ hoặc chuyển hồ sơ sang vị trí khác. Có không ít trường hợp nộp dự tuyển vị trí Cán bộ Khách hàng bị chuyển sang Kế toán hay Giao dịch viên; Kiểm ngân hoặc ngược lại; dẫn đến sự bất tiện và khó khăn khi ôn tập để làm các bài test ở vòng sau.
Thông thường, nhanh nhất sau 02 tuần từ thời điểm hết hạn nhận hồ sơ; Vietcombank sẽ tổ chức thi viết.
Vòng 2: Test kiến thức
Vòng Test kiến thức của Vietcombank thường có hai phần:
- Test Nghiệp vụ và IQ: Nội dung xoay quanh những hiểu biết chung và kiến thức kinh tế vi mô/vĩ mô
- Test Tiếng Anh: Kiểm tra trình độ tiếng Anh của ứng viên nhằm đáp ứng nhu cầu công việc của Vietcombank
Test nghiệp vụ
Bài thi nghiệp vụ Tín dụng/ Giao dịch viên/ Ngân quỹ/ Tin học sẽ có 45 – 50 câu trắc nghiệm trong 60 phút. Trong phần này ứng viên phải trả lời các câu hỏi về kiến thức kinh tế vĩ mô kết hợp với câu hỏi nghiệp vụ liên quan đến luật; cũng như các hiểu biết về sản phẩm và dịch vụ do Vietcombank cung cấp. Một số câu hỏi về hiểu biết chung cũng được thêm vào phần này.
Tuy nhiên vẫn có xác suất thấp về câu hỏi tự luận dạng phát biểu cảm nghĩ hoặc một bài tập thực tế nhỏ; vì vậy bạn vẫn cần lưu ý để không bị bối rối trước những tình huống bất ngờ trong khi làm bài thi. Phần trắc nghiệm của VCB yêu cầu tư duy để chọn đáp án nhưng cũng có khá nhiều câu hỏi bẫy; đòi hỏi ứng viên phải đọc kĩ đề bài để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.
Bài thi Tiếng Anh
Tất cả các ứng viên thi tuyển vào Vietcombank đều phải làm bài thi Anh Văn trừ các trí Ngân quỹ. Có 2 dạng đề chính:
- Dạng đề 1: 60 câu chọn từ đúng nhất / 60 phút
- Dạng đề 2: 45 câu chọn từ đúng nhất + 1 bài reading / 60 phút
Rất nhiều thí sinh đánh giá đề thi tiếng Anh của Vietcombank khó nên để có thể chinh phục phần này; bạn cần ôn luyện hàng ngày và đảm bảo vốn từ của mình ở mức đa dạng. Bạn cũng có thể tham khảo đề thi của các năm trước; luyện thử xem mình đang ở mức độ nào và sắp xếp chế độ học tập phù hợp. Lưu ý rằng dạng đề thi có thể thay đổi qua các mùa tuyển dụng; bạn cần chú ý thường xuyên cập nhật thông tin mới nhất về đề thi và kiến thức cần ôn tập.
Vòng 3: Phỏng vấn trực tiếp
Đây là vòng cuối cùng trước khi ứng viên hoàn tất quy trình thi tuyển vào Vietcombank. Để vượt qua vòng này và giành cơ hội làm việc tại Vietcombank; ứng viên có thể phỏng vấn 2 lần nếu ứng tuyển vị trí cấp chi nhánh trở lên.
Trong vòng này, giống như các ngân hàng khác; Vietcombank thường đưa ra các câu hỏi đa dạng; chia làm nhiều mảng để kiểm tra đồng thời kiến thức – thái độ – kĩ năng của ứng viên như sau: Câu hỏi chung, hiểu biết về ngân hàng, câu hỏi tình huống, câu hỏi thuộc lĩnh vực kinh tế – xã hội, câu hỏi nghiệp vụ, …
1 Giả sử mức tiêu dùng cận biên là 0,8. Khi Chính Phủ tăng chi tiêu 2000 thì tổng cầu A Tăng 2000 B Giảm 2000 C Tăng 10000 D Giảm 10000 Tiêu dùng cận biên(MPC) = 0.8 G = 2,000 Y = [ 1/ (1-MPC) ] * G = 1/(1-0,8) * 2,000 = 10,000. => Chọn C 2 Nếu Chính phủ tăng chi tiêu và thuế cung 1 lượng thì A Tổng cung dài hạn tăng B Tổng cung ngăn hạn tăng C Tổng cầu giảm D Tổng cầu tăng 3 Khi thâm hụt ngân sách, Chính phủ phát hành trái phiếu CP cho các NHTM sẽ làm cho A Cung tiền tăng B Cung tiền giảm C Lãi suất tăng D Lãi suất giảm 4. Chính sách điều hành tỷ giá hiện nay A Chính sách thả nổi tất cả các loại tỷ giá B Chính sách giao dịch biên độ với tất cả các loại tỷ giá C Chính sách giao dịch biên độ với USD/VND và thả nổi với các tỷ giá khác D Chính sách tỷ giá cố định với tất cả các loại tỷ giá 5. Chính sách lãi suất cho vay và huy động của NHNN áp dụng cho NHTM hiện nay A Trần lãi suât đối cả cho vay và huy động B Trần lãi suất đối với cho vay và tự thỏa thuận với huy động C Tự thỏa thuận với cho vay và trần lãi suất với huy động D Tự thỏa thuận với cả cho vay và huy động 6.Loại thất nghiệp nào sau đây là thất nghiệp cơ cấu A Do cty chứng khoán đổi mới quy trình công nghệ sang khớp lệnh tự động nên Nam bị sa thải do ko đủ trình độ IT B Do kinh tế suy thoái nên cty đã sa thải Nam C Tuy tốt no đại học với bằng giỏi nhưng Nam phải chờ đến đợt thi tuyển của VCB vào tháng tới D Cả 3 phương án trên Thất nghiệp cơ cấu => Khoảng trống kỹ năng => Không phù hợp giữa kỹ năng với môi trường lao động trong nền KT. 7. Ở mức thất nghiệp tự nhiên sẽ không có A Thất nghiệp cơ cấu B Thất nghiệp tạm thời C Cả A và B D Thất nghiệp chu kỳ 8. Khoản mục nào sau đây sẽ không đc ghi vào BCĐKT của DN A Doanh thu B Hàng tồn kho C Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn D Phải trả người bán Bảng CDKT chỉ ghi nhận các biến động liên quan tới Tài sản và vốn CSH. Doanh thu đưa vào báo cáo KQKD. 9. Nếu doanh nghiệp bán một phần lớn sản phẩm của mình cho 1 người mua thì sẽ có sức mạnh áp đặt trong các thỏa thuận với người mua A Đúng B Sai 10. Hiện tại các đơn vị thanh toán của VCB đã chấp nhận các loại thẻ tín dụng quốc tế nào A Visa, Master, American Express B Visa, Master, American Express, Diners Club C Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB D Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB, CUP 11. VCB trở thành thành viên chính thức của tổ chức thẻ MasterCard, Visa, Amex lần lượt vào các năm A 1993 1994 2000 B 1994 1995 2001 C 1995 1996 2002 D 1996 1997 2003 12. Sản phẩm trung gian khác sản phẩm cuối cùng ở A Mục đích sử dụng B Thời gian tiêu thụ C Độ bền trong quá trình sử dụng D Cả 3 câu đều đúng 13. Chỉ tiêu nào sau đây tăng trưởng tỉ lệ nghịch với tốc độ tăng trưởng kinh tế A Lạm phát B Thất nghiệp C Chỉ số giá tiêu dùng D Cả A B C 14. Nếu đường cầu tiền hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất thì khi NHNN tăng cung tiền A Cầu tiền ko đổi, lãi suất ko đổi B Cầu tiền giảm, lãi suất giảm C Cầu tiền tăng, lãi suất giảm D Cầu tiền giảm, lãi suất tăng
15. Chi phí nào sau đây không đc tính vào nguyên giá TSCĐ A Chi phí nâng cấp thiết bị để máy móc hoạt động với công suất như thời điểm mới mua B Chi phí sửa chữa thiết bị để tăng thời gian sử dụng hiệu quả của máy móc C Chi phí nâng cấp thiết bị để tăng năng suất của máy móc 16. Mục tiêu của Marketing ngân hàng theo thứ tự A Nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản phẩm mới, đa dạng hóa sản phẩm B Đa dạng hóa sản phẩm, nghiên cứu sản phẩm hiện có, phát triển sản phẩm mới C Đa dạng hóa sản phẩm, phát triển sản phẩm mới D Nghiên cứu sản phẩm hiện có, đa dạng hóa sản phẩm 17. Kết quả đạt đc nhờ Maketing sắp xếp theo thứ tự A Tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng cạnh tranh B Tăng chất lượng sản phẩm , tăng khả năng sinh lời, tăng khả năng kinh doanh an toàn C Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng kinh doanh an toàn D Tăng khả năng sinh lời, tăng chất lượng sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh Mấy câu Marketing này ngơ ngơ ý. 18. Mục tiêu cuối cùng của Marketing ngân hàng A Chất lượng sản phẩm, dịch vụ tăng B Khả năng quảng bá sản phẩm, cạnh tranh với đối thủ đc nâng cao C D ko nhớ :d All of the above 19. Quy mô vs cấu trúc tiền gửi chịu ảnh hưởng của các nhân tố A Lãi suất, Mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm B Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), lãi suất, mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm C Tính thời vụ chi tiêu (lễ tết), mạng lưới các điểm giao dịch, tính đa dạng của sản phẩm 20. Khi cung tiền tăng và vòng quay của tiền giảm thì A GDP tăng, lạm phát tăng B GDP giảm, lạm phát tăng C GDP tăng, lạm phát giảm D GDP giảm, lảm phát giảm 21.Theo luật các TCTD hiện hành, phát biểu nào sau đây là đúng A Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có của tổ chức tín dụng B Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được vượt quá 15% vốn tự có củ ngân hàng thương mại C tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có liên quan không được vượt quá 50% vốn tự có của ngân hàng thương mại D Cả A B C Câu B thấy đúng, còn câu C thì 50% VTC của TCTD phi ngân hàng 22. NHTM ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây A Thành viên Hội đồng quản trị B thành viên Ban kiểm soát C thành viên Hội đồng thành viên D Cả A B C 23 NHTM ko đc phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây A Kế toán trưởng của tổ chức tín dụng B Giám đốc chi nhánh của tổ chức tín dụng C Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng D Cả A B C 24 Chủ thẻ VCB Conect24 có thể chuyển khoản A cho chủ thể VCB khác B có thể chuyển khoản ngoại mạng nếu cùng trong hệ thống chuyển mạch thẻ Việt Nam C A B đều đúng D A B đều sai 25. Sản phẩm ngân hàng bán lẻ được áp dụng với A Cá nhân, hộ gia đình B Cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp siêu nhỏ C Cá nhân hộ gia đinh, doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và nhỏ D Doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp vừa và nhỏ 26 Khi số ngày phải thu của doanh nghiệp tăng lên có nghĩa là A Phải thu của DN đối với khách hàng tăng lên B Phải thu của DN đối với khách hàng giảm xuống C DN tăng khả năng thu hồi nợ D Cả A B C đều sai 27 Tỉ suất lãi gộp (gross margin) được xác định như sau A Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho doanh thu thuần B Trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu thuần rùi chia cho giá vốn hàng bán C Lấy giá vốn hàng bán chia cho doanh thu D Lấy doanh thu chia cho giá vốn hàng bán 28 Lợi nhuận gộp được xác định như sau A Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động B Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí quản lý C Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí hoạt động, giá vốn và chi phí bán hàng, chi phí quản lý, lãi vay D Chính là lợi nhuận sau thuế ghi trên BCTC
Đề thi vào Vietcombank vị trí Giao dịch viên, cán bộ kế toán, ngân quỹ tháng 5/2019 Câu 1: Vietcombank đang độc quyền phát hành thẻ tín dụng mang thương hiệu nào tại Việt Nam? A. Visa B. Master C. JCB D. American Express Câu 2: Trong nền kinh tế ta luôn mong muốn tỉ lệ rò rỉ _____ tỉ lệ bơm vào? A. Bằng B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn bằng Câu 3: Đối tượng nào được các Tổ chức Tín dụng thực hiện bảo lãnh? A. Cá nhân trong nước B. Tổ chức trong nước C. Cá nhân và tổ chức trong nước D. Mọi cá nhân và tổ chức trong và ngoài nước Câu 4: Trong giao dịch liên ngân hàng, lệnh chuyển tiền giá trị cao là từ A. 100 triệu B. 200 triệu C. 500 triệu D. 1 tỷ Câu 5: Phương pháp khấu hao nào mà số khấu hao hằng năm không thay đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản? A. Phương pháp khấu hao bình quân B. Phương pháp khấu hao đường thẳng C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm D. Phương pháp khấu hao cố định Câu 6: Nếu khách hàng gửi 30 triệu vào Ngân hàng kỳ hạn 5 năm với lãi suất cố định 7%/năm, lãi nhập gốc hàng năm thì tổng số tiền gốc & lãi KH nhận được khi đáo hạn là? A. 38.05 triệu B. 40.5 triệu C. 42.08 triệu D. 42.6 triệu E. Tất cả đều sai Câu 7: Các khoản thu, nộp NSNN phát sinh sau thời điểm “cut off time” giữa các đơn vị KBNN và chi nhánh NHTM nơi mở tài khoản chuyên thu theo TT 32/2014/TT-BTC sẽ được hạch toán vào? A. Ngay trong ngày làm việc đó B. Trước 9h của ngày làm việc kế tiếp C. Ngày làm việc kế tiếp D. Đáp án khác Câu 8: Khách hàng có nhu cầu vay vốn lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh. Sau khi tư vấn, bạn đã tìm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu, Khách hàng đồng ý. Tuy nhiên, hôm sau Khách hàng đột ngột không muốn vay nữa. Là một CBKH/GDV, bạn sẽ làm gì? A. Tìm 1 Khách hàng khác B. Vẫn giới thiệu tư vấn cho Khách hàng về sản phẩm, chính sách ưu đãi, lãi suất, về NH … C. Về tìm hiểu 1 sản khác phù hợp hơn với nhu cầu của Khách hàng D. Tiếp tục duy trì mối quan hệ với Khách hàng, nhằm phục vụ các nhu cầu trong tương lai của Khách hàng. Câu 9: Dòng tiền phát sinh từ hoạt động chi trả cổ tức cho các cổ đông thuộc dòng tiền? A. Hoạt động đầu tư B. Hoạt động tài chính C. Hoạt động kinh doanh D. Hoạt động khác Câu 10: Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 lên 7 triệu, trong đó CPI tăng lên từ 110 lên 154. Nhìn chung mức sống của bạn đã: A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở Câu 11: Cách đăng ký dịch vụ SMS Banking của Vietcombank? A. Tại các điểm giao dịch của Vietcombank trên toàn quốc B. Tại máy ATM đối với khách hàng sử dụng các loại thẻ ghi nợ nội địa của Vietcombank C. Soạn tin nhắn theo cú pháp quy định gửi tới 6167 D. A, B đúng E. Tất cả đều đúng Câu 12: Khi lạm phát tại Việt nam thấp hơn lạm phát tại Mỹ thì VNĐ so với USD Sẽ: A. Tăng giá B. Giảm giá C. Không thay đối D. Đáp án khác Câu 13: Luật kế toán 2015 quy định như thế nào về giá trị của tài liệu, số liệu kế toán A. Tài liệu, số liệu kế toán có giá trị pháp lý của đơn vị kế toán và được sử dụng để công bố, công khai theo quy định của pháp luật. B. Tài liệu, số liệu kế toán là cơ sở để xây dựng và xét duyệt kế hoạch, dự toán, quyết toán, xem xét, xử lý hành vi vi phạm pháp luật. C. Phương án A và B đều sai D. Phương án A và B đều đúng Câu 14: Các giao dịch nào trong các giao dịch sau đây trong hoạt động Ngân hàng không phải chịu thuế GTGT? (1) Cho vay (2) Bán tài sản bảo đảm tiền vay đối với tài sản thuộc giao dịch bảo đảm đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đăng ký giao dịch bảo đảm (3) Cho thuê tài chính (4) Phát hành thẻ tín dụng A. 1 & 2 B. 1,2 & 4 C. 1,2 & 3 D. Tất cả đều đúng Câu 15: Khi Ngân hàng Trung ương (NHTVV) giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ảnh hưỏng đến các NHTM là: a. Mở rộng tín dụng b. Mở rộng huy động c. Không ảnh hưởng đến các NHTM d. Cả a và b Câu 16: Nếu khách hàng thường xuyên đi công tác thì nên tư vấn cho khách hàng sử dụng dịch vụ nào của VCB để theo dõi biến động số dư tài khoản? A. Internet Banking B. Mobile Banking C. SMS Banking D. Phone Banking Câu 17: Số lượng thành viên Ban kiểm soát Công ty cổ phần theo quy định của Luật doanh nghiệp? A. Từ 03 đến 05 thành viên B. 5 thành viên C. Từ 3 đến 7 thành viên D. Không quá 5 thành viên Câu 18: Doanh thu nào sau đây được dùng để tính thu nhập chịu thuế đối với hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ A. Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT B. Doanh thu đã bao gồm thuế GTGT C. Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT sau khi trừ đi chi phí bán hàng D. Doanh thu đã bao gồm thuế GTGT sau khi trừ đi chi phí bán hàng Câu 19: Mô hình kinh tế học của Keynes là…, mô hình cổ điển là….. A. Dài hạn, ngắn hạn B. Ngắn hạn, dài hạn C. Dài hạn, dài hạn D. Ngắn hạn, ngắn hạn Câu 20: Vietcombank đã phát hành loại thẻ công ty nào? A. Mastercard B. JCB C. Visa D. Amex E. A,B,C đều đúng F. C,D đều đúng G. Tất cả đều đúng Câu 21: Người đi vay thích nhất trong trường hợp nào dưới đây? A. Lãi suất vay là 5%, tỉ lệ lạm phát là 1% B. Lãi suất vay là 15% tỉ lệ lạm phát là 14% C. Lãi suất vay là 12% tỉ lệ lạm phát là 7% D. Lãi suất vay là 25% tỉ lệ lạm phát là 19% Câu 22: Một công ty của VN hoạt động tại Nga thì? A. GDP và GNP đều được tính của VN B. GDP và GNP được tính vào của Nga C. GDP của VN và GNP của Nga D. GDP của Nga và GNP của VN Câu 23: Chi phí Khấu hao Tài sản cố định của Doanh nghiệp được xếp vào loại tài khoản nào? A. Tài khoản loại 3 B. Tài khoản loại 4 C. Tài khoản loại 5 D. Tài khoản loại 6 Câu 24: Nghiệp vụ cấp tín dụng thông qua việc cho phép khách hàng chi vượt số dư trên tài khoản tiền gửi thanh toán một số tiền nhất định là nghiệp vụ nào sau đây? A. Cho vay theo Hạn mức Tín dụng B. Thẻ tín dụng C. Cho vay cầm cố số dư trên Tài khoản Tiền gửi Thanh toán D. Thấu chi Câu 25: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế trong trường hợp hàng hóa dịch vụ dùng để trao đổi: A. Giá bán hàng hóa dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi B. Tổng chi phí bỏ ra để sản xuất hàng hóa dịch vụ đó C. Giá bán hàng hóa dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi trừ đi mức lợi nhuận kì vọng nếu bán hàng hóa hoặc dịch vụ đó cho khách hàng D. Tổng chi phí bỏ ra để sản xuất hàng hóa dịch vụ đó cộng các chi phí trao đổi phát sinh thực tế Câu 26: Khi NHTW mua vào 1 lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? A. Có thể tăng B. Có thể giảm C. Chắc chắn sẽ tăng D. Chắc chắn sẽ giảm E. Không thay đổi Câu 27: Định nghĩa Tiết kiệm rút gốc từng phần? A. khách hàng có thể rút tiền gốc từng phần trong kỳ hạn đăng ký mà vẫn được hưởng nguyên lãi suất xác định ban đầu đối với số gốc còn lại. B. khách hàng có thể rút tiền gốc từng phần trong kỳ hạn đăng ký nhưng không được hưởng lãi suất xác định ban đầu đối với số gốc còn lại. C. Khách hàng có thể rút linh hoạt khi có yêu cầu D. Là hình thức có mức lãi suất cao nhất Câu 28: Khi nền kinh tế có mức lạm phát cao, người tiêu dùng mong muốn đồng tiền thực hay giá trị tiền thực sẽ. A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không tăng, không giảm D. Đáp án khác Câu 29: Theo Quy chế cho vay đối với khách hàng được ban hành kèm theo quyết định Thông tư 39/2016, thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ khi: a. Khách hàng bắt đầu nhận vốn vay b. Khách hàng ký hợp đồng tín dụng c. Kể từ ngày hợp đồng tín dụng có hiệu lực d. Kể từ ngày tiếp theo của ngày tổ chức tín dụng giải ngân vốn vay cho khách hàng. Câu 30: Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa là: A. Không còn lạm phát nhưng có thể còn thất nghiệp B. Không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phạt C. Không còn thất nghiệp và không còn lạm phát D. Vẫn còn tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định Câu 31: Tài khoản loại 2 trong Hệ thống tài khoản cấp III Ngân hàng Nhà nước phản ánh? A. Vốn khả dụng và các khoản đầu tư B. Hoạt động tín dụng C. Hoạt động huy động D. Các khoản phải trả Câu 32: Doanh nghiệp phải báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn với cơ quan Thuế theo phương án nào sau đây? A. Hàng tháng B. Hàng quý C. 06 tháng/lần D. 1 năm/lần Câu 33: Chức năng của ngân hàng thương mại là: A. Chức năng tín dụng, đóng vai trò là cầu nối giữa người dư thừa vốn và người cần vốn B. Chức năng trung gian thanh toán C. Chức năng tạo tiền D. Cả A B và C Câu 34: Khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền sẽ thay đổi như thế nào? A. Số nhân tiền tăng B. Số nhân tiền giảm C. Số nhân tiền không đổi D. Số nhân tiền có thể tăng hoặc giảm Câu 35: Khoản phải đòi kinh doanh bất động sản có độ rủi ro bao nhiêu % theo Thông tư 36/2014/TT-NHNN? A. 20% B. 50% C. 100% D. 150% Câu 36: Trong công ty dịch vụ thì tài khoản nào dưới đây ít quan trọng nhất? A. Khoản phải thu B. Hàng tồn kho C. Tài sản cố định D. Nợ phải trả Câu 37: Trong những thời kỳ, hoặc những ngành mà giá cả vật tư, hàng hóa có xu hướng tăng thì công ty sử dụng phương pháp tính giá trị hàng tồn kho nào sẽ tiết kiệm thuế thu nhập: A. Phương pháp tính theo giá đích danh B. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO) C. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO) D. Phương pháp bình quân gia quyền Câu 38: Ngân hàng thực hiện phong tỏa tài khoản tiền gửi của khách hàng có nghĩa là: A. Là việc ngân hàng trích nợ một phần hoặc toàn bộ số dư trên tài khoản tiền gửi của khách hàng khi có yêu cầu hợp pháp B. Là việc ngân hàng giữ một phần hoặc toàn bộ số dư trên tài khoản tiền gửi của khách hàng khi có yêu cầu hợp pháp C. Là việc ngân hàng đóng tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng khi có yêu cầu hợp pháp. D. Tất cả các phương án trên Câu 39: Nghiệp vụ cấp tín dụng của NH thông qua hình thức tài trợ cho các khoản phải thu từ việc mua bán hàng hóa giữa các DN là nghiệp vụ nào sau đây? A. Tín dụng thương mại B. Tín dụng hàng hóa C. Cho vay thấu chi D. Bao thanh toán Câu 40: Số ngày một vòng quay HTK phản ánh: A. Số vốn mà DN bị đọng trong khâu dự trữ B. Số lần bình quân HTK của Doanh nghiệp luân chuyển được trong 1 kỳ C. Số ngày cần thiết bình quân để thu hồi các khoản vốn trong khâu dự trữ D. Phản ánh thời gian cần thiết để thực hiện một vòng quay HTK Câu 41: Nhân tố nào sau đây không được đề cập trong mô hình 5 quyền lực cạnh tranh ngành của Micheal Porter? A. Nguy cơ đe dọa của sản phẩm thay thế B. Nguy cơ đe dọa của đối thủ mới C. Sức ép từ cơ quan nhà nước trực tiếp quản lý ngành D. Quyền lực nhà cung cấp và khách hàng Câu 42: Một công ty phải trả một khoản nợ lớn trong vòng 5 năm. Nguồn để trả nợ được quan tâm thường là: A. Lượng tiền mặt của công ty B. Lượng hàng hóa, thành phẩm tồn kho C. Các nhà tín dụng D. Dòng tiền tạo ra từ hoạt động kinh doanh Câu 43: Hiện nay Chuẩn mực kế toán Việt Nam có …. Chuẩn mực A. 22 B. 24 C. 26 D. 28 Câu 44: Đặc điểm nào dưới đây cho biết đó là loại tiền gửi có kỳ hạn? A. Được sử dụng như các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt B. Không được sử dụng như các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt C. Không được rút vốn trước hạn D. Mỗi lần muốn rút tiền phải đến Ngân hàng Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng đối với tỷ số khả năng trả lãi vay của công ty? A. Tỷ số này được tính bằng: LNST / Lãi vay B. Tỷ số này được tính bằng: LNTT / Lãi vay C. Tỷ số này được tính bằng: Doanh thu / Lãi vay D. Tỷ số này được tính bằng: LNTT & Lãi vay / Lãi vay Câu 46: Doanh nghiệp tư nhân thì không quan tâm đến khoản mục nào? A. Tài sản ngắn hạn B. Nợ phải trả C. Tài sản cố định D. Thặng dư vốn cổ phần Câu 47: Công ty kinh doanh bất động sản thì khi đọc BCTC không cần quá quan tâm đến mục nào? A. Tài sản ngắn hạn B. Nợ phải trả C. Tài sản cố định D. Khoản phải thu Câu 48: Thời gian DN phải lập quyết toán thuế năm chậm nhất trong bao nhiêu ngày? A. Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính B. Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế C. Chậm nhất là ngày thứ chín mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính D. Tất cả đều sai Câu 49: Tài khoản loại 7 trong Hệ thống tài khoản cấp III Ngân hàng Nhà nước phản ánh? A. Hoạt động tín dụng B. Các khoản phải trả C. Vốn chủ sở hữu D. Thu nhập Câu 50: Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm các phương thức nào? A. Gia hạn nợ và điều chỉnh kỳ hạn trả nợ B. Gia hạn nợ và chuyển nợ quá hạn C. Gia hạn nợ và thu hồi nợ trước hạn D. Không phải các phương án trênTừ khóa » đề Thi Tiếng Anh Vietcombank Có đáp án
-
Đề Thi Anh Văn Vào Vietcombank (Đề Số 1) (kèm Đáp án Và Dịch)
-
Lưu Trữ đề Thi Tiếng Anh Vietcombank
-
Đề Thi Tiếng Anh Vào Vietcombank - Tài Liệu - 123doc
-
Tổng Hợp đề Thi Vietcombank Các Năm Qua - Tin Công Chức
-
Bài Thi Thử Anh Văn Vietcombank (MIỄN PHÍ) - .vn
-
Cơ Cấu đề Thi Vietcombank, Tài Liệu Tiếng Anh Ngân Hàng ôn Thi
-
(Tiếng Anh) Tổng Hợp Tài Liệu Tiếng Anh (ĐẦY ĐỦ, CHI TIẾT) Phục ...
-
Đề Thi Vietcombank 2022 - UB Academy
-
KẾT CẤU ĐỀ THI #TIẾNG ANH... - Bankers Có Gì Vui ? | Facebook
-
Dap An Co Giai Thich De Thi Vietcombank - SlideShare
-
Luyện Thi Cấp Tốc Vietcombank - UB.NET - Học Trực Tuyến Tương Tác ...
-
Đề Thi Vietcombank - Học Trực Tuyến Tương Tác Cùng UB Academy
-
Giải đề Thi Tiếng Anh Vietcombank (16 – 20) - WE SHARE
-
Review - Đề Thi Vietcombank Ngày 26/09/2021(Đợt 2/2021) | U&Bank
-
Tài Liệu đề Thi Vào Ngân Hàng Vietcombank Có đáp án đầy đủ Nhất
-
Đáp án Chi Tiết đề Thi Giao Dịch Viên Vietcombank - TaiLieu.VN
-
Đề Thi Vào Ngân Hàng Vietcombank? - Tạo Website