ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2012 - 2013 - Đề Số 4
Có thể bạn quan tâm
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2012 – 2013 – Đề số 4
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi vào hòm thư: [email protected]
Tổng hợp các đề cương đại học hiện có của Đại Học Hàng Hải: Đề Cương VIMARU
Kéo xuống để Tải ngay đề cương bản PDF đầy đủ: Sau “mục lục” và “bản xem trước”
(Nếu là đề cương nhiều công thức nên mọi người nên tải về để xem tránh mất công thức)
Đề cương liên quan: Đề thi thử đại học môn Toán khối A, B 2011 – Lần 2
Mục Lục
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2012 – 2013 – Đề số 4
- PHẦN CHUNG
- PHẦN RIÊNG
- ĐÁP ÁN
Tải ngay đề cương bản PDF tại đây: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2012 – 2013 – Đề số 4
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2012 – 2013 – Đề số 4PHẦN CHUNG
| Câu I ( 2,0 điểm): Cho hàm số y = | 2 x – 4 | . |
| x +1 | ||
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
- Tìm trên đồ thị (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(-3; 0) và N(-1; -1).
Câu II (2,0 điểm):
| 1. Giải phương trình: | 2 | ||
| = 1 + | 3 + 2x – x | 2 | |
| + | |||
| x + 1 | 3 – x | ||
- Giải phương trình: sin x + sin2 x + sin3 x + sin4 x = cos x + cos2 x + cos3 x + cos4 x
| e | æ | ln x | 2 | ö | |
| Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: I = | ò1 | ç | + ln | x ÷ dx | |
| è x | 1 + ln x | ø | |||
Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (ABCD), có hình chiếu vuông góc lên đáy lần lượt là trung điểm H của AD và trung điểm K của BC. Tính thể tích phần chung của hai hình chóp, biết rằng SH = S’K =h.
Câu V(1,0 điểm): Cho x, y, z là những số dương thoả mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = x9 + y9 + y9 + z9 + z9 + x9
x6 + x3 y3 + y6 y6 + y3 z3 + z 6 z6 + z 3 x3 + x6
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần(phần A hoặc phần B)
- Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a (2,0 điểm)
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình:
- 2 + y 2 + 43 x – 4 = 0 .
Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính R’ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A.
- Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; -1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d
| ìx = 2 + 3t | . Tìm trên d những điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến | |||||||||||
| có phương trình ï | = -2t (t Î R) | |||||||||||
| í y | ||||||||||||
| ï | = 4 + 2t | |||||||||||
| îz | ||||||||||||
| A và B là nhỏ nhất. | ||||||||||||
| Câu VII.a (1,0 điểm): Giải phương trình trong tập số phức: z2 + | z | = 0 | ||||||||||
| B. Theo chương trình nâng cao. | ||||||||||||
| Câu VI.b (2,0 điểm): | ||||||||||||
| Điểm thi 24h | ||||||||||||
| Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT | Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT | |||||||||||
| Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm | Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT | |||||||||||
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
- Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x -2y -1 =0,
đường chéo BD: x- 7y +14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(2;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
- Trong không gian với hệ toạ độ vuông góc Oxyz, cho hai đường thẳng:
| (D ) | ì 2 x + y + 1 = 0 | ì3 x + y – z + 3 = 0 | .Chứng minh rằng hai đường thẳng ( D ) và | ||
| í | ; (D’) í | ||||
| î x | – y + z – 1 = 0 | î2x – y + 1 | = 0 | ||
( D ‘ ) cắt nhau. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của các góc tạo bởi ( D ) và ( D ‘ ).
| ìx log | 2 | 3 + log 2 | y = y + log2 | x | . |
| Câu VII.b (1,0 điểm): Giải hệ phương trình: í | 12 + log 3 x = y + log3 y | ||||
| îx log 3 | |||||
——————————– Hết ————————
| Điểm thi 24h | |||||
| Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT | Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT | ||||
| Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm | Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT | ||||
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
ĐÁP ÁN | ||||||||||||
| Câu | Nội dung | Điể | ||||||||||
| m | ||||||||||||
| I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SI | H(7, điểm) | |||||||||||
| CâuI | 2.0 | |||||||||||
| 1. TXĐ: D = R\{-1} | ||||||||||||
| 6 | ||||||||||||
| Chiều biến thiên: | y ‘ = | > 0 | “x ÎD | |||||||||
| (x +1)2 | 0.25 | |||||||||||
| => hs đồng biến trên mỗi khoảng | (-¥; -1) và (-1; +¥) , hs không có cực trị | |||||||||||
| Giới hạn: lim y = 2, lim y = +¥, lim y = -¥ | ||||||||||||
| x®±¥ | x ®-1– | x®-1+ | ||||||||||
| => Đồ thị hs có tiệm cận đứng x= -1, tiệm cận ngang y = 2 | 0,25 | |||||||||||
| BBT | ||||||||||||
| x | – ¥ | -1 | + ¥ | |||||||||
| y’ | + | + | ||||||||||
| + ¥ | 2 | |||||||||||
| y | – ¥ | |||||||||||
| 2 | 0.25 | |||||||||||
- Đồ thị (C):
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm (2;0), trục tung tại điểm (0;-4)
f(x)=(2x-4)/(x+1)
f(x)=2
x(t)=-1 , y(t)=t
| 0.25 | |||||||||||||||||
| Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng | |||||||||||||||||
| æ | 6 ö | æ | 6 | ö | |||||||||||||
| 2. Gọi 2 điểm cần tìm là A, B có A ç a; 2 – | ÷ | ; B ç b; 2 | – | ÷ | ; a , b ¹ -1 | 0.25 | |||||||||||
| b +1 | |||||||||||||||||
| è | a + 1 ø è | ø | |||||||||||||||
| æ a + b | a – 2 | + | b – 2 | ö | |||||||||||||
| Trung điểm I của AB: I ç | ; | ÷ | |||||||||||||||
| a + 1 | b +1 | ||||||||||||||||
| è 2 | ø | 0.25 | |||||||||||||||
| Pt đường thẳng MN: x + 2y +3= 0 | |||||||||||||||||
| ì | |||||||||||||||||
| Có : íïAB.MN = 0 | 0.25 | ||||||||||||||||
| ï | I Î MN | ||||||||||||||||
| î | |||||||||||||||||
| Điểm thi 24h | |||||||||||||||||
| Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT | Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT | ||||||||||||||||
| Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm | Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT | ||||||||||||||||
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
| ì a = 0 | ìA(0; -4) |
| => | í | = | 2 | => í | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| îb | îB(2;0) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| CâuII | 2.0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| [ | ] | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1. TXĐ: xÎ -1;3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| t 2 – 4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đặt t= x + 1 + 3 – x , t > 0 => 3 + 2x – x2 = | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| đc pt: t3 – 2t – 4 = 0 ó t=2 | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| éx = -1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Với t = 2 ó | x + 1 + | 3 – x =2 Û ê | (t / m) | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ëx = 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. | sin x + sin2 x + sin3 x + sin4 x = cos x + cos2 x + cos3 x + cos4 x | 1,0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| TXĐ: D =R | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| sin x + sin2 x + sin3 x + sin4 x = cos x + cos2 x + cos3 x + cos4 x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Û (sin x – cosx ).[2 + | ésin x – cosx = 0 | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2(sin x + cosx ) + sin x.cosx] = 0 Û ê | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ë2 + 2(sin x + cosx ) + sin x.cosx = 0 |
| + Với sin x – cosx = 0 Û x = | p | + k p (k Î Z ) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| + Với 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx = 0 | , đặt t = sin x + cosx | (t Î é – | ù ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2; | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ë | û | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| được pt : t2 + 4t +3 = 0 Û | ét = -1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ê | 0.25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ët = -3(loai) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| éx = p + m2p | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| t = -1 Þ | ê | p | + m2p (m Î Z ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| êx = – | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ë | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| é | = | p | + k p (k Î Z ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| êx | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ê | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Vậy : | = p + m 2p | (m Î Z ) | ||||||||||||||||||||||
| êx | 0,25 | |||||||||||||||||||||||
| ê | p | |||||||||||||||||||||||
| = – | + m2p | |||||||||||||||||||||||
| êx | ||||||||||||||||||||||||
| 2 | ||||||||||||||||||||||||
| ë | ||||||||||||||||||||||||
| Câu III | I = | e æ | ln x | + ln | 2 | ö | 1,0 | |||||||||||||||||
| ç | x ÷ dx | |||||||||||||||||||||||
| ò1 è x | 1 + ln x | ø | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ln x | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| e | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| I1 = | dx , Đặt t = | 1+ ln x | ,… Tính được I1 = | – | 0,5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ò1 x 1 + ln x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| I 2 = òe (ln2 x ) dx , lấy tích phân từng phần 2 lần được I2 = e – 2 | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| I = I1 + I2 = e – | 2 | – | 2 | 2 | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Câu IV | 1,0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Điểm thi 24h | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT | Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm | Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
S
S’
N
M
D C
H
K
A
B
SABS’ và SDCS’ là hình bình hành => M, N là trung điểm SB, S’D : V = VS . ABCD –VS . AMND
| 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||
| V | = V | +V | ; | VS . AMD | = | SM | = | 1 | ; | VS . MND | = | SM | . | SN | = | 1 | ; | ||||||||||
| SB | 2 | SC | 4 | ||||||||||||||||||||||||
| S . AMND | S . AMD | S . MND | V | V | SB | ||||||||||||||||||||||
| S . ABD | S . BCD | 0.25 | |||||||||||||||||||||||||
| V | = V | = | 1 | V | ;V | = | 3 | V | Þ V = | 5 | V | ||||||||||||||||
| 0.25 | |||||||||||||||||||||||||||
| S . ABD | S . ACD | 2 | S . ABCD | S . AMND | 8 | S . ABCD | 8 | S . ABCD | |||||||||||||||||||
| Þ V = | 5 | a 2 h | 0.25 | ||||||||||||||||||||||||
| 24 | |||||||||||||||||||||||||||
CâuV Có x, y, z >0, Đặt : a = x3 , b = y3, c = z3 (a, b, c >0 ; abc=1)đc :
| P = | a 3 + b 3 | + | b 3 + c 3 | + | c 3 + a3 | 0.25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a | 2 | + ab + b | 2 | b | 2 | + bc + c | 2 | c | 2 | + ca + a | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||
| a 3 + b 3 | = ( a + b) | a 2 | – ab + b2 | mà | a 2 | – ab + b2 | ³ | 1 | (Biến đổi tương đương) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| a 2 + ab + b 2 | a 2 | + ab + b2 | a 2 | + ab + b2 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a 2 – ab + b2 | 1 | (a | + b) | 0.25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| => ( a + b ) a2 + ab + b2 ³ | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tương tự: | b 3 + c 3 | ³ | 1 | (b | + c ); | c 3 + a3 | ³ | 1 | (c + a) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| b 2 | + bc + c 2 | 3 | c 2 + ca + a2 | 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| => P ³ | 2 | (a + b + c ) ³ 2.3 | = 2 (BĐT Côsi) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| abc | 0.25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| => P ³ 2, P = 2 khi a = b = c = 1 Û x = y = z = 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Vậy: minP = 2 khi x = y =z =1 | 0.25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- PHẦ RIÊ G(3, điểm)
- hương trình chuẩn
| CâuVI. | 2.0 | |||||||||
| a | ||||||||||
| 0,25 | ||||||||||
| 1. A(0;2), I(-23 ;0), R= 4, gọi (C’) có tâm I’ | ||||||||||
| ì | ||||||||||
| Pt đường thẳng IA : | íïx = 2 3t , I ‘ Î IA | => I’( 2 3t ;2t + 2 ), | 0,25 | |||||||
| ï | y = 2t + 2 | |||||||||
| î | ||||||||||
| Điểm thi 24h | |||||
| Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT | Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT | ||||
| Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm | Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT | ||||
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
| AI = 2I ‘ A Û t = | 1 | => I ‘( | ||||||||||||||||||||||
| 3;3) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||
| 2 | ||||||||||||||||||||||||
| (C’): (x – | )2 + ( y – 3)2 = 4 | |||||||||||||||||||||||
| 3 | 0.25 | |||||||||||||||||||||||
| 2. M(2+ 3t; – 2t; 4+ 2t)Îd , AB//d. | 0.25 | |||||||||||||||||||||||
| Gọi A’ đối xứng với A qua d => MA’= MA => MA+ MB = MA’ + MB ³ A’B | 0.25 | |||||||||||||||||||||||
| (MA+ MB)min = A’B, khi A’, M, B thẳng hàng | => MA = MA’ = MB | 0,25 | ||||||||||||||||||||||
| MA=MB <=> M(2 ; 0 ; 4) | 0,25 | |||||||||||||||||||||||
| CâuVII | 1.0 | |||||||||||||||||||||||
| .a | ||||||||||||||||||||||||
| 2 | 0,25 | |||||||||||||||||||||||
| z = x + iy ( x, y Î R ), z | + | z | = 0 Û x | 2 | – y | 2 | + x | 2 | + y | 2 | + 2xyi = 0 | |||||||||||||
| ì2xy = 0 | ||||||||||||||||||||||||
| ï | ||||||||||||||||||||||||
| Û í | = 0 | 0,25 | ||||||||||||||||||||||
| ïx 2 – y 2 + x 2 + y2 | ||||||||||||||||||||||||
| î | ||||||||||||||||||||||||
| (0;0); (0;1) ; (0;-1). | Vậy: z = 0, z = i, z = – i | 0,5 | ||||||||||||||||||||||
| B. hương trình nâng cao | ||||||||||||||||||||||||
| Câu | 2.0 | |||||||||||||||||||||||
| VI.b | ||||||||||||||||||||||||
- BD Ç AB = B(7;3) , pt đg thẳng BC: 2x + y – 17 = 0
| A Î AB Þ A(2a + 1; a ), C Î BC Þ C (c;17 – 2c), a ¹ 3, c ¹ 7 , | ||||||||||
| I = çæ | 2 a + c + 1 | ; | a – 2c +17 | ÷ö là trung điểm của AC, BD. | ||||||
| è | 2 | 2 | ø | 0,25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| IÎ BD Û 3c – a – 18 = 0 Û a = 3c – 18 Þ A(6c – 35;3c -18) | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| M, A, C thẳng hàng ó MA, MC cùng phương => c2 – 13c +42 =0 ó | éc = 7(loai) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ê | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ëc = 6 | 0,25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| c = 6 =>A(1;0), C(6;5) , D(0;2), B(7;3) | 0.25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| æ | 1 | 3 | ö | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất, ( D ) Ç ( D ‘ ) = A ç – | ;0; | ÷ | 0.5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| è | ø | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| M (0; -1; 0) Î ( D) , Lấy NÎ ( D’) , sao cho: AM = AN => N | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| DAMN cân tại A, lấy I là trung điểm MN => đường phân giác của các góc tạo bởi ( D ) và | 0.25 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ( D ‘ ) chính là đg thẳng AI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đáp số: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| x + | 1 | z – | 3 | x + | 1 | z – | 3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| y | y | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ( d1 ) : | 2 | = | = | 2 | ; ( d2 ) : | 2 | = | = | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 1 | 1 | -2 | 2 | 5 | 1 | -2 | 2 | -3 | 5 | 0,25 |
| + | + | -3 | + | – | 1 | – | – | |||
| 14 | 30 | 14 | 30 | 14 | 30 | 14 | 30 | 14 | 30 | 14 | 30 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Câu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Điểm thi 24h | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT | Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT | |||||||||||||||
| Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm | Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT | |||||||||||||||
| Nguồn: diemthi.24h.com.vn | |||||||||||
| VII.b | |||||||||||
| TXĐ: | ìx > 0 | ||||||||||
| í | 0 | 0.25 | |||||||||
| î y > | |||||||||||
| ì x log | 2 3 + log 2 y = y + log2 x | ì x | y | .x | |||||||
| ï3 . y = 2 | |||||||||||
| í | Û í | ||||||||||
| îx log 3 12 + log 3 x = y + log3 y | ï12 x. x = 3 y .y | ||||||||||
| î | 0.25 | ||||||||||
| ìy = 2x | |||||||||||
| Û í x | y | .x | 0.25 | ||||||||
| î3 . y = 2 | |||||||||||
| ìx = log | 4 2 | ||||||||||
| ï | (t/m TXĐ) | ||||||||||
| 3 | |||||||||||
| Û í | |||||||||||
| ï y | = 2 log 4 2 | 0,25 | |||||||||
| î | |||||||||||
| 3 | |||||||||||
| Điểm thi 24h | |||||
| Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT | Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT | ||||
| Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm | Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT | ||||
Từ khóa » đề Thi Thử đại Học 2012 Môn Toán
-
Đề Thi Thử ĐH 2012 Có đáp án (môn Toán, Lý, Hóa) - MathVn.Com
-
5 Đề Thi Thử đại Học Năm Học 2012- 2013 Môn: Toán - Thư Viện Đề Thi
-
Top 15 đề Thi Thử đại Học 2012 Môn Toán
-
Bộ đề Thi Thử đại Học Môn Toán Năm 2012 Có đáp án - 123doc
-
Đề Thi Tốt Nghiệp THPT 2012 Môn Toán ❤️✔️❤️✔️
-
Đề Thi Tuyển Sinh đại Học Khối A Môn Toán Năm 2012 - Ôn Luyện
-
Đề Thi Thử Đại Học Môn Toán Năm 2012 (file Word, Có đáp án ...
-
Đề Thi Thử Đại Học Môn Toán Năm 2012 (Đề Số 12).pdf (bài Tập Toán ...
-
Đề Thi Thử Đại Học Lần 2 Năm Học 2012 - 2013 Môn Toán Khối A Và ...
-
212 Đề Thi Thử Đại Học Môn Toán Năm 2012 (file Word, Có đáp án)
-
ĐỀ Thi Thử ĐẠi Học Môn Toán NăM 2012 2013 - Quê Hương
-
Đề Thi Và đáp án Môn Toán Khối D 2012
-
Đề Thi Thử ĐHCĐ Năm 2012 - Môn Toán.