Đề Thi Thử THPT Môn Hóa Học 2021 Chuyên Bắc Giang (Tháng 9)
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.58 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>
<i>(Đề thi gồm: 04 trang) </i>
<b>ĐỀ THI THÁNG 9 NĂM 2020 </b>
<b>BÀI THI MƠN: HỐ HỌC LỚP 12 </b>
<b>Ngày thi: 27/9/2020 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề</i>
<b>Mã đề: 112 </b><b>Họ, tên thí sinh:... </b>
<b>Số báo danh:... </b>
Thí sinh khơng sử dụng bảng tuần hồn. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
<b>Câu 41: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? </b>
<b> A. Cs. </b> <b> B. Li. </b> <b> C. Os. </b> <b> D. Na. </b>
<b>Câu 42: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: </b>
<b> A. Fe </b> <b>B. Na </b> <b>C. Cu </b> <b>D. Hg </b>
<b>Câu 43: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có cơng thức cấu tạo thu gọn là </b>
<b> A. C3H5(OOCC17H31)3. </b> <b>B. C</b>3H5(OOCC17H33)3.
<b> C. C3H5(OOCC17H35)3. </b> <b>D. C</b>3H5(OOCC15H31)3.
<b>Câu 44: X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 13,56 gam </b>
muối. Tên gọi của X là
<b> A. axit glutamic. </b> <b>B. glyxin. </b> <b>C. alanin. </b> <b>D. valin. </b>
<b>Câu 45: Cho dãy các chất: Ag, K, Na</b>2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
dịch H2SO4 loãng là
<b> A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 46: Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H</b>2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là
<b> A. 3,9 gam </b> <b>B. 3,8 gam </b> <b>C. 3,6 gam </b> <b>D. 3,7 gam </b>
<b>Câu 47: Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là </b>
<b> A. Al </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Cu </b> <b>D. Ag </b>
<b>Câu 48: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy </b>
phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là
<b> A. Saccarozơ và fructozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ và glucozơ. </b>
<b> C. Tinh bột và glucozơ. </b> <b>D. Xenlulozơ và fructozơ. </b>
<b>Câu 49: Glucozơ (C</b>6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành CO2 và H2O?
<b> A. AgNO3/NH3 (t</b>o). <b>B. Cu(OH)</b>2. <b>C. O</b>2 (to). <b>D. H</b>2 (to, Ni).
<b>Câu 50: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? </b>
<b> A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội </b> <b>B. Dung dịch NaOH. </b>
</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2><b>Câu 51: Cho hỗn hợp Cu và Fe</b>3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
<b> A. CuSO4, FeSO4. </b> <b>B. Fe</b>2(SO4)3.
<b> C. FeSO4. </b> <b>D. FeSO</b>4, Fe2(SO4)3.
<b>Câu 52: Phát biểu nào sau không đây đúng? </b>
<b> A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi. </b>
<b> B. Alanin có cơng thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH. </b><b> C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính. </b>
<b> D. Cơng thức phân tử của etylamin là C2H7N. </b>
<b>Câu 53: Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn? </b>
<b> A. Toluen. </b> <b>B. Etilen. </b> <b>C. Axetilen. </b> <b>D. Propan. </b>
<b>Câu 54: Cho 200 ml dung dịch H</b>3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M.
Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
<b> A. 36,6 gam. </b> <b>B. 40,2 gam </b> <b>C. 38,4 gam. </b> <b>D. 32,6 gam. </b>
<b>Câu 55: Axit amino axetic (H</b>2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào?
<b> A. HCl (dd). </b> <b>B. NaOH (dd). </b> <b>C. Br</b>2 (dd). <b>D. HNO</b>3 (dd).
<b>Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b> A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etan. </b><b> B. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. </b><b> C. Thành phần chính của cao su tự nhiên là polibuta-1,3-đien. </b><b> D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. </b>
<b>Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>
<b> A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua). </b><b> B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo. </b>
<b> C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi. </b>
<b> D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit. </b>
<b>Câu 58: Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc hoàn toàn, sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị của m là </b>
<b> A. 108. </b> <b>B. 135. </b> <b>C. 54. </b> <b>D. 270. </b>
<b>Câu 59: Thành phần chính của đá vơi là </b>
<b> A. FeCO3 </b> <b>B. BaCO</b>3 <b>C. CaCO</b>3 <b>D. MgCO</b>3
<b>Câu 60: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ có nguồn gốc tự nhiên? </b>
<b> A. Tơ olon. </b> <b>B. Tơ nilon -6. </b> <b>C. Tơ visco. </b> <b>D. Tơ capron </b>
<b>Câu 61: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al</b>2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các pứ
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
<b> A. Cu, Al, ZnO, Fe. </b> <b>B. Al, Zn, Fe, Cu. </b>
<b> C. Al2O3, ZnO, Fe, Cu. </b> <b>D. Al</b>2O3, Zn, Fe, Cu.
<b>Câu 62: Hịa tan hồn tồn kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch H</b>2SO4 4,9% thu được khí H2 và
dung dịch muối có nồng độ 5,935%. Kim loại M là:
<b> A. Mg </b> <b>B. Ni </b> <b>C. Fe </b> <b>D. Zn </b>
<b>Câu 63: Hấp thụ hồn tồn V lít CO</b>2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na2CO3 1,5M thu
được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dd CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là:
</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3><b>Câu 64: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối. Vậy X là:
<b> A. iso-propyl fomat </b> <b>B. </b>vinyl axetat <b>C. </b>metyl propionat <b>D. </b>etyl axetat
<b>Câu 65: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? </b>
<b> A. Saccarozơ. </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Xenlulozơ. </b> <b>D. Amilozơ. </b>
<b>Câu 66: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO</b>3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành
kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
<b> A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 67: Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO</b>3/NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là
<b> A. 1,08. </b> <b>B. 27,0. </b> <b>C. 54,0. </b> <b>D. 5,4. </b>
<b>Câu 68: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl</b>3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?
<b> A. Ag </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Cu </b> <b>D. Al </b>
<b>Câu 69: Phương trình hóa học nào sau đây sai? </b>
<b> A. 2NaHCO3 → Na2O + CO2 + H2O </b> <b>B. 2Mg + O</b>2 → 2MgO
<b> C. 2Li + 2HCl → 2LiCl + H2 </b> <b>D. NaHCO</b>3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
<b>Câu 70: Dung dịch X chứa 0,375 mol K</b>2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol
HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa . Giá trị của V và m là:
<b> A. 3,36 lít; 17,5 gam </b> <b>B. 3,36 lít; 52,5 gam </b>
<b> C. 6,72 lít; 26,25 gam </b> <b>D. 8,4 lít; 52,5 gam</b><b>Câu 71: Cho các phát biểu sau: </b>
(a) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic. (d) Hợp chất CH3COONH3CH3 là este của amino axit.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(g) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Số phát biểu đúng là:
<b> A. 5. B. 2. </b> <b> C. 3. D. 4. </b>
<b>Câu 72: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, </b>
vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là
<b> A. 4,254. </b> <b>B. 4,296. </b> <b>C. 4,100. </b> <b>D. 5,370. </b>
<b>Câu 73: X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C</b>8H12O4. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư, thu
được hai muối hữu cơ X1,X2 (X2 có số ngun tử cacbon gấp đơi số ngun tử cacbon trong X1) và chất hữu cơ X3 có cùng số nguyên tử cacbon với X1.
Cho các phát biểu sau:
(a) X3 cho phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. (b) Có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với X.
(c) X2 là hợp chất hữu cơ đa chức.
(d) Đun nóng X1 với vơi tơi, xút thu được khí metan. (e) Phân tử khối của X2 là 126.
</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4><b>Câu 74: Hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm Fe</b>3O4, FeS trong m gam dung dịch HNO3 50% thu được 2,688
lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 240ml dung dịch NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
<b> A. 63,10 </b> <b>B. 62,80 </b> <b>C. 73,10 </b> <b>D. 57,96 </b>
<b>Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(a) Nhiệt phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong khơng khí (c) Nhiệt phân KNO3 (d) Nhiệt phân Cu(NO3)2 (e) Cho Fe vào dd CuSO4 (g) Cho Zn vào dd FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong khơng khí (i) Cho Ba vào dd CuSO4 (dư) Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:
<b> A. 5 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 76: Cho 0,1 mol chất X có cơng thức là C</b>2H12O4N2S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH
đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
<b> A. 28,2. </b> <b>B. 15,0. </b> <b>C. 20,2. </b> <b>D. 26,4. </b>
<b>Câu 77: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,2 mol AgNO</b>3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 4m gam kim loại. Giá trị của m là:
<b> A. 3,36 </b> <b>B. 5,32 </b> <b>C. 5,60 </b> <b>D. 5,40 </b>
<b>Câu 78: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na</b>2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là.
<b> A. 0,08 </b> <b>B. 0,12 </b> <b>C. 0,10 </b> <b>D. 0,06 </b>
<b>Câu 79: Hịa tan hồn tồn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe</b>2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 7,35%
và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thoát ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong khơng khí đến pứ hồn tồn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, giá trị của m là:
<b> A. 2,88 </b> <b>B. 3,52 </b> <b>C. 3,20 </b> <b>D. 2,56 </b>
<b>Câu 80: X là đipeptit Val - Ala, Y là tripeptit Gly - Ala – Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ </b>
số mol nx : ny = 3:2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với?
<b> A. 11,6 gam </b> <b>B. 11,1 gam </b> <b>C. 12,0 gam </b> <b>D. 11,8 gam </b>
<b>--- Hết --- </b>
</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div><!--links-->Từ khóa » đề Thi Chuyên Hóa Bắc Giang 2020
-
Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 THPT Chuyên Bắc Giang Môn Hóa Học
-
Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Hóa (chuyên) 2022 Chuyên Bắc Giang ...
-
ĐỀ THI - ĐÁP ÁN TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC ...
-
Đề Thi Vào 10 Môn Hoá Học Chuyên Bắc Giang Năm 2019 - 2020
-
Hóa 9 - Đề Thi Tuyển Sinh Vào 10 Môn Hóa Học ( Chuyên ) -THPT ...
-
ĐỀ THI - ĐÁP ÁN TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC ... - Issuu
-
Đề Thi Vào Lớp 10 Năm 2022 Môn Hóa Chuyên - THPT Chuyên Bắc ...
-
Top 15 đề Thi Chuyên Bắc Giang 2020
-
Top 15 đề Thi Thử Hóa Bắc Giang 2020
-
Đề Thi Tuyển Sinh Vào Lớp 10 THPT CHUYÊN Và đáp án Môn Toán ...
-
KSCL THPT Chuyên Bắc... - Giải Đáp Hóa Học
-
Bạn đang Xem Với Chủ đề: "Trường THPT Chuyên Bắc Giang"
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2020 Lần 1 Môn Hóa Học Sở GD&ĐT Bắc ...